VI KHUẨN VÀ TÍNH ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH
Ở TRẺ NHIỄM KHUẨN HUYẾT
TẠI KHOA CẤP CỨU–HỒI SỨC TÍCH CỰC CHỐNG ĐỘC
BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1
Bs.Trần Thị Thanh Thư
PGS.TS.BS.Phùng Nguyễn Thế Nguyên
NỘI DUNG
Đặt vấn đề
Mục tiêu nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu
Kết quả và bàn luận
Kết luận và kiến nghị
ĐẶT VẤN ĐỀ
Di chứng
1,12,4/1000
ca/ năm
1/3
tử vong
KHÁNG
SINH
ĐẶT VẤN ĐỀ
Vi khuẩn
Đề kháng
kháng
sinh
Kháng
sinh phù
hợp
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Khảo sát vi khuẩn gây bệnh và tính kháng kháng sinh trên
bệnh nhi nhiễm khuẩn huyết tại khoa CC - HSTCCĐ bệnh
viện Nhi Đồng 1 từ 01 - 2016 đến 12 - 2017
Tỉ lệ vi khuẩn gây NKH
Tỉ lệ đề kháng kháng sinh của
từng vi khuẩn
Tỉ lệ sử dụng kháng sinh ban đầu
thích hợp
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU: Mô tả loạt ca
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
CỠ MẪU: Lấy trọn
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Tiêu chí chọn mẫu:
Thỏa tiêu
chuẩn chẩn
đốn NKH
theo SSC
2012
Bệnh nhân
bị nhiễm
khuẩn
huyết lần
đầu
Cấy máu
dương
tính
Tiêu chí loại ra:
• tác nhân là nấm.
• hồ sơ khơng có kết quả cấy máu và kháng sinh đồ.
SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU
Cấy máu (+)
Tiêu chuẩn nhiễm khuẩn huyết
Thu thập thông tin
Tỉ lệ vi khuẩn
Mục tiêu 1
Tỉ lệ
đề kháng kháng sinh
Mục tiêu 2
Tỉ lệ
sử dụng kháng sinh
thích hợp
Mục tiêu 3
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
345 ca
cấy máu (+)
244 loại
101 ca
thỏa tiêu chuẩn
nhiễm khuẩn huyết
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ, LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG
VÀ KẾT CỤC CỦA NGHIÊN CỨU
≤ 3 tháng
3 tháng - ≤ 1 tuổi 1 tuổi - ≤ 5 tuổi
Biểu đồ phân bố tỉ lệ theo nhóm tuổi
> 5 tuổi
BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ TỈ LỆ THEO GIỚI TÍNH
51,9%
(51)
49,5%
(50)
nữ
nam
BIỂU ĐỒ TỈ LỆ CÁC Ổ
NHIỄM KHUẨN NGUN PHÁT
Hơ hấp
2.2%
14.6%
36.5%
15.3%
34.1%
Tiêu hóa
Thần kinh
Da và mô
mềm
TỈ LỆ CÁC BỆNH PHẨM KHÁC CẤY DƯƠNG
3,9%(4)
5,9%(6)
11,9%(12)
26,7%
(27)
51,5%
(52)
Khơng có
bệnh phẩm
khác
Đàm
Kết cục
Sống
Chết
Di chứng
7%
29%
64%
MỤC TIÊU 1
Xác định tỉ lệ vi khuẩn
gây nhiễm khuẩn huyết có cấy máu
dương tính.
TỈ LỆ
NHIỄM KHUẨN CỘNG ĐỒNG VÀ NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN
SỐ CA
TỈ LỆ
(n = 137)
(%)
Cộng đồng
60
59,4%
Bệnh viện
41
40,6%
TỈ LỆ VI KHUẨN GÂY BỆNH
SỐ CA
TỈ LỆ
(n =137)
(%)
49
48,5%
Streptococcus pneumoniae
18
17,8%
MRSA
9
8,9%
MSSA
4
3,9%
12
11,9%
Staphylococcus saprophyticus
2
1,9 %
Streptococcus gordoni
2
1,9 %
Streptococcus mitis
1
0,9%
Streptococcus pyogenes
1
0,9%
TÁC NHÂN
VI KHUẨN GRAM (+)
Staphylococcus coagulase (-)
VI KHUẨN GRAM (-)
E. coli
52
7
ESBL (+) 5
Ralstonia pickettii
Stenotrophomonas maltophilia
A. baumanii
K. pneumoniae
7
7
6
5
ESBL (+) 5
Pseudomonas aeruginosa
Sphingomonas paucimobilis
Burkholderia cepacia
Burkholderia pseudomallei
Salmonella sp.
Alcaligenes faecalis
Cupriavidus pauculus
Roseomonas gilardii
4
4
4
3
2
1
1
1
51,5%
6,9%
6,9%
6,9%
5,9%
4,9%
3,9%
3,9%
3,9%
2,9%
1,9 %
0,9%
0,9%
0,9%
MỤC TIÊU 2
Xác định tỉ lệ đề kháng kháng sinh
của từng vi khuẩn
TỈ LỆ VI KHUẨN
ĐA KHÁNG, KHÁNG RỘNG VÀ TOÀN KHÁNG
Đề kháng kháng sinh
Số ca
Tỉ lệ
(n = 137)
(%)
Đa kháng
51
50,5%
Kháng rộng
19
18,8%
Toàn kháng
0
0%
TỈ LỆ ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH CỦA E. COLI
100%
80%
60%
85,7
81,5
71,4
57,1
0%
18,5
42,9
40%
20%
14,3
28,6
Kháng
Nhạy
TỈ LỆ ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH CỦA K. PNEUMONIAE
100%
20
80%
60%
80
80
40%
60
80
20%
0%
60
20
20
40
40
Kháng
Nhạy
TỈ LỆ ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH CỦA A. BAUMANII
100%
80%
60%
83.3
83.3
20%
16.7
16.7
33.3
66.7
66.7
83.3
40%
0%
33.3
16.7
16.7
83.3
Kháng
Nhạy
TỈ LỆ ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH CỦA S. COAGULASE (-)
100%
25
80%
16,2
5,4
25
5
60%
75
83,3
75
97,5
40%
75
78,4
70
20%
16,7
0%
25
100
25
2,5
kháng
trung gian
nhạy
TỈ LỆ ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH CỦA S. AUREUS
100%
31.6
80%
60
60%
90.9
40%
20%
0%
100
68.4
40
9.1
100
Kháng
Nhạy
TỈ LỆ ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH CỦA S. PNEUMONIAE
100%
80%
33.3
56.2
60%
100
40%
66.7
43.8
20%
0%
Cefotaxim
Penicillin
Vancomycin
Kháng
Nhạy