Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu Đánh giá kết cấu docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.89 KB, 5 trang )

Héi nghÞ Khoa häc nh©n dÞp §¹i héi Héi KÕt cÊu vµ c«ng nghÖ x©y dùng ViÖt Nam lÇn thø V
1
CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG PHẦN
KẾT CẤU CỦA NHÀ CAO TẦNG

GS.TS Ngô Thế Phong
Trường Đại học Xây dựng

I- Mở đầu

Trong đề tài NCKH cấp bộ “ Các tiêu chí và phương pháp đánh giá chất
lượng nhà cao tầng ” mang mã số RD05-02 , chúng tôi đã đề ra các phần đánh
giá chất lượng và tỷ lệ phần trăm của từng phần tham gia vào việc đánh giá chất
lượng là:
- Phần kiến trúc: 25%
- Phần kết cấu: 25%
- Phần thi công: 25%
- Phần hệ thống trang thiết bị kỹ thuật: 15%
- Phần kinh tế: 10%
Mỗi phần được đánh giá theo thang điểm 100. Nếu phần kiến trúc được A
điểm, phần kết cấu được S điểm, phần thi công được C điểm, phần hệ thống
trang thiết bị kỹ thuật được M điểm và phần kinh tế được E điểm, thi điểm số
chất lượng của cả ngôi nhà sẽ là:
100
1015)(25 EMCSA
K
++++
=
Chất lượng của ngôi nhà được đánh giá theo 3 cấp:
- Tốt: K=90÷100 điểm
- Khá: K=70÷89 điểm


- Đạt: K=50÷69 điểm
Các tiêu chí đánh giá chất lượng nhà cao tầng có thể là tài liệu hữu ích;
- Giúp cho các cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng xây dựng
tham khảo trong việc phê duyệt dự án, thiết kế, nghiệm thu các nhà
cao tầng.
- Giúp các chủ đầu tư trong việc ra nhiệm vụ thiết kế, chọn đơn vị
thiết kế và thi công, nghiệm thu các công trình để đưa vào sử dụng.
- Giúp cho những người thiết kế hiểu rõ những việc cần phải làm khi
thiết kế nhà cao tầng.
- Giúp những người thi công đánh giá và kiểm tra chất lượng công
trình xây lắp và lắp đặt thiết bị.
- Giúp những người sử dụng ngôi nhà đánh giá chất lượng ngôi nhà
mình ở.
Khi lập ra các tiêu chí này, chúng tôi đã nghiên cứu qua phương pháp đánh
giá chất lượng nhà cao tầng của Mỹ, Singapore, Nga, Trung Quốc. Các nước chỉ
đánh giá chất lượng thi công, phần xây dựng và lắp đặt thiết bị và họ có nhiều
tiêu chuẩn chi tiết làm cơ sở để đánh giá. Chúng ta gặp nhiều khó khăn vì phải
đánh giá chi tiết và thiếu nhiều tiêu chuẩn chuyên dùng cho nhà cao tầng.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Hội nghị Khoa học nhân dịp Đại hội Hội Kết cấu và công nghệ xây dựng Việt Nam lần thứ V
2
Trong bi vit ny, chỳng tụi ch trỡnh by phn cỏc tiờu chớ ỏnh giỏ cht
lng phn kt cu nh cao tng.

II- Cỏc tiờu chớ ỏnh giỏ cht lng phn kt cu

Điểm số
TT Tên tiêu chí chất lượng
Tốt Khá Đạt
1 Móng có độ tin cậy cao 23 21 13

2 Bố trí hệ kết cấu phần thân hợp lý 23 21 13
3 Cấp động đất thiết kế phù hợp với bản
đồ phân vùng động đất
10 8 1
4 Tính toán kết cấu đủ, đúng và phù hợp
với tiêu chuẩn thiết kế
22 20 11
5 Cấu tạo kết cấu đúng, hợp lý và dễ thi
công
22 20 12

Tổng cộng 100 90 50

1/ Tiờu chớ 1: Múng cú tin cy cao
a) Cỏc c s ỏnh giỏ tiờu chớ 1
- H s kho sỏt a cht cụng trỡnh
- Thuyt minh v cỏc bn v thit k múng
- H s nghim thu k thut thi cụng phn múng
- H s th ti cỏc cc
- H s theo rừi lỳn cụng trỡnh
- Cỏc tiờu chun v kho sỏt a k thut v cỏc tiờu chun thit k,
thi cụng v nghim thu nn múng
b) Phng phỏp ỏnh giỏ tiờu chớ 1

Điểm số Điểm số
tối đa tối thiểu
TT Chi tiết của tiêu chí 1
Tốt Khá Đạt
1 Hồ sơ khảo sát địa chất công trình phù hợp
với các tiêu chuẩn về khảo sát địa kỹ thuật

6 5,5 3
2 Hồ sơ thử tải các cọc phù hợp với tiêu chuẩn 3 2,5 1
3 Tính toán và cấu tạo nền móng đúng, đủ
(cường độ, biến dạng)
6 5,5 4
4 Thi công móng đảm bảo chất lượng, phù hợp
với các tiêu chuẩn thi công, nghiệm thu
6 5,5 4
5 Hồ sơ theo dõi lún cho kết quả phù hợp với
yêu cầu
2 2 1
Tổng số 23 21 13

Cn lu ý rng h s kho sỏt a cht cụng trỡnh cú chớnh xỏc hay khụng nh
hng rt ln n vic thit k nn múng v ch tiờu kinh t ca cụng trỡnh. V
ó c ỏnh giỏ rt cao trong tiờu chớ 1. Rt tic rng iu ny cha c cỏc
ch u t v nhng ngi kho sỏt v thit k quan tõm ỳng mc.
Vic theo rừi lỳn cn phi c lm ngay t khi thi cụng tng 1, khụng ch
n khi cú s c mi tin hnh o lỳn.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Hội nghị Khoa học nhân dịp Đại hội Hội Kết cấu và công nghệ xây dựng Việt Nam lần thứ V
3
2/ Tiờu chớ 2: B trớ h kt cu phn thõn hp lý
a) Cỏc c s ỏnh giỏ tiờu chớ 2
Bn thuyt minh v h kt cu v cỏc bn v b trớ kin trỳc, kt cu phn
thõn.
b) Phng phỏp ỏnh giỏ tiờu chớ 2

Điểm số
tối đa

Điểm số
tối thiểu TT Chi tiết của tiêu chí 2
Tốt Khá Đạt
1 Mức độ phức tạp của hệ kết cấu trên mặt
bằng. Hệ kết cấu càng phức tạp điểm càng
thấp


- Mặt bằng tròn, vuông, đa giác đều
6

- Mặt bằng chữ nhật
5,5

- Mặt bằng gãy góc, thước thợ, sàn khoét
rãnh
3
2 Mức độ phức tạp của hình dáng ngôi nhà và
hệ kết cấu trên mặt đứng


- Không dật cấp
5

- Dật cấp đối xứng
4,5

- Dật cấp không đối xứng
3
3 Mức độ mạch lạc của hệ kết cấu trong không

gian ngôi nhà


- Hệ dầm, cột, vách thẳng hàng từ trên
xuống dưới
6

- Hệ trốn cột, trốn vách thẳng hàng
5,5

- Hệ dầm, cột, vách không thẳng hàng
3,5
4 Vị trí trọng tâm ngôi nhà

- Tâm cứng, tâm hình học và tâm khối
lượng lệch nhau dưới 5% kích thước mặt
bằng
6

- Tâm cứng, tâm hình học và tâm khối
lượng lệch nhau dưới 10% kích thước
mặt bằng
5,5

- Tâm cứng, tâm hình học và tâm khối
lượng lệch nhau trên 10% kích thước mặt
bằng
3,5

Tổng số 23 21 13


c) Một số vn cn lu ý
- Mức độ phức tạp của hệ kết cấu trên mặt bằng; hệ kết cấu càng
phức tạp thì điểm càng thấp.
- Mức độ phức tạp của hình dáng ngôi nhà và hệ kết cấu trên mặt
đứng; tốt nhất là đối xứng và không dật cấp, kém nhất là không đối
xứng và dật cấp.
- Mức độ mạch lạc của hệ kết cấu trong không gian của ngôi nhà; tốt
nhất là tránh được ứng suất cục bộ và biến dạng cục bộ.
- Vị trí của tâm cứng, tâm khối lượng và tâm hình học: Tốt nhất là
các tâm đó trùng nhau. Nếu không trùng nhau thì phải khống chế
chuyển vị do uốn và do xoắn.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Hội nghị Khoa học nhân dịp Đại hội Hội Kết cấu và công nghệ xây dựng Việt Nam lần thứ V
4
3/ Tiờu chớ 3: Cp ng t thit k phự hp vi bn phõn vựng ng
t
a) Cỏc c s ỏnh giỏ tiờu chớ 3:
- Bản đồ phân vùng động đất.
- Qui định cấp động đất thiết kế trong dự án.
- Thuyết minh tính toán tải trọng động đất trong thiết kế.
b) Phng phỏp ỏnh giỏ tiờu chớ 3:

Điểm số
tối đa
Điểm số
tối thiểu
TT Chi tiết của tiêu chí 3
Tốt Khá Đạt
1 Theo bản đồ phân vùng động đất, tính đúng 10

2 Theo bản đồ phân vùng động đất, tính toán chưa
chính xác nhưng an toàn
8
3 Giảm một cấp so với bản đồ phân vùng động đất 1

4/ Tiờu chớ 4: Tớnh toỏn kt cu , ỳng v phự hp vi cỏc tiờu chun
thit k.
a) C s ỏnh giỏ tiờu chớ 4:
Thuyt minh tớnh toỏn kt cu v cỏc bn v thit k phn thõn.
b) Phng phỏp ỏnh giỏ tiờu chớ 4:

Điểm số
tối đa
Điểm số
tối thiểu TT Chi tiết của tiêu chí 4
Tốt Khá Đạt
1 Tính đủ (cường độ, chuyển vị, ổn định và gia tốc
dao động), đúng và phù hợp với các tiêu chuẩn
thiết kế
22
2 Tính đủ, có sai sót nhỏ, nhưng không ảnh hưởng
lớn đến chất lượng kỹ thuật và kinh tế
20
3 Có sai sót nhỏ, không gây mất an toàn, nhưng
ảnh hưởng đến việc nâng giá thành
11

c) Mt s vn cn lu ý:
- cng chng xon ca bờ tụng ct thộp trc khi nt l khỏ nh;
sau khi nt, cng chng xon b gim nghiờm trng. iu ú

lm cho cỏc kt qu tớnh toỏn theo s n hi trong h khụng
gian b sai lch nhiu v thng thiờn v phớa khụng an ton.
- Sai s tớch lu trong tớnh toỏn khi cú s chia phn t mt cỏch bt
hp lý v s n s vt mt ngng no ú cú th lm sai lch kt
qu tớnh toỏn nghiờm trng n mc khụng th chp nhn c.

5/ Tiờu chớ 5: Cu to kt cu ỳng v hp lý
a)C s ỏnh giỏ tiờu chớ 5:
- Cỏc bn v kt cu phn thõn
- Bn thuyt minh tớnh toỏn kt cu
b) Phng phỏp ỏnh giỏ tiờu chớ 5
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Hội nghị Khoa học nhân dịp Đại hội Hội Kết cấu và công nghệ xây dựng Việt Nam lần thứ V
5

Điểm số
tối đa
Điểm số
tối thiểu TT Chi tiết của tiêu chí 5
Tốt Khá Đạt
90-100% 70-80% 60-70%
1. Tiết diện hợp lý (đối xứng, tránh tiết diện
gây ứng suất, biến dạng cục bộ)
6 6 3
2 Cấu tạo cốt thép trong BTCT và kết cấu thép
đúng yêu cầu cấu tạo
7 6 4
3 Tuân theo các yêu cầu cấu tạo để tăng cường
tính dẻo, tránh phá hoại vùng bê tông chịu
nén

6 6 4
4 Dễ thi công 3 2 1

Tổng số 22 20 12

c) Mt s vn cn lu ý:
- Trong mi trng hp u khụng th trỏnh c ngụi nh b xon
khi giú bóo v ng t, s kt hp un v xon rt d gõy ra phỏ
hoi cc b do tp trung ng sut, khi cu to tit din cn lu ý.
- S phỏ hoi vựng bờ tụng chu nộn khi chu ng t l rt ỏng lo
ngi, cn phi cú ct thộp cu to trong vựng nộn, ct thộp cu to
ny ph thuc vo cp ng t.
- Kớch thc tit din ct v ct thộp ti thiu trong ct khụng nhng
ph thuc vo kt qu tớnh toỏn t t hp ni lc m cũn ph thuc
vo s tn dng kh nng chu nộn ca bờ tụng trong ct.

III- Kt lun

Trờn õy l kin ngh v cỏc tiờu chớ v phng phỏp ỏnh giỏ cht lng
phn kt cu ca nh cao tng. Chc chn nhng kin ngh ny cũn cú nhiu
iu cha hp lý. Trong quỏ trỡnh s dng mong c s úng gúp ca cỏc cỏ
nhõn v c s thit k cú th b sung v sa i.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version

×