Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tài liệu Giáo án dạy CNTT- P4 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.01 KB, 11 trang )


Xỉí l thäng tin trong CSDL

Trang 1
Chỉång4: TẠCH KHÄNG MÁÚT THÄNG TIN

Cho lỉåüc âäư quang hãû R=(A1,A2,...,An), tạch lỉåüc âäư quang hãû R l thay nọ båíi mäüt
bäü cạc lỉåüc âäư P=(R1,R2,...,Rk) sao cho R1∪R2∪...∪Rk =R
Vê dủ: xẹt 2 lỉåüc âäư quang hãû NGUOI_CCKTNT(TEN,DCHI,TENMH,GIA),
Khi âọ våïi lỉåüc âäư quang hãû NGUOI_CCKTNT cọ táûpphủ thüc hm sau:
F=(TEN→DCHI;TEN,MATH→GIA)
khi âọ ta cọ thãø tạch lỉåüc âäư quang hãû NGUOI_CCKTNT thnh 2 lỉåüc âäư quang hãû
sau:
R1(TEN,DCHI), R2=(TEN,MATH,GIA)
khi âọ mi hiãûn hnh r ca R âỉåüc tạch ra thnh 2 quang hãû r1=ΠR1(r), r2= ΠR2(r).
Âãø phủc häưi lải R tỉì R1 v R2 ta cáưn näúi phẹp näúi R1∞ R2. (r = r1 ∞ r2)
Váún âãư âàût ra l khi no r = r1 ∞ r2.
4.1 Phẹp näúi khäng máút thäng tin
Cho lỉåüc âäư quang hãû R v táûp phủ thüc hm F trãn R, phẹp tạch P=(R1,R2,...,Rk)
âỉåüc gi l tạch cọ näúi khäng máút thäng tin (hay gi tàõt l tạch khäng máút thäng tin )
nãúu våïi mi quang hãû r ca Rtha mn F thç
r= ΠR1(r) ∞ΠR2(r) ∞ ...∞ ΠRk(r)
Âàût Mp(r)= ΠR1(r) ∞ΠR2(r) ∞ ...∞ ΠRk(r)
khi âọ âiãưu kiãûn näúi khäng máút thäng tin l : Våïi mi quang hãû r thüc R thaman F
thç Mp(r)= r
Bäø Âãư
Cho lỉåüc âäư quang hãû R v mäüt phẹp tạch P=(R1,R2,...,Rk), gi r l quang hãû ca R.
Âàût ri = ΠRi(r) ta cọ:
1. r ⊆ Mp(r)
2. nãúu s = Mp(r) thç ΠRi(s)=ri
3. Mp(r)=Mp(Mp(r))


chỉïng minh
1. r ⊆ Mp(r)
Chụ r l quang hãû (táûp håüp), mäùi pháưn tỉí ca r l mäüt bäü (xãúp theo ma tráûn l mäüt
hng). Láúy mäüt bäü t∈r; âàût ti=t(Ri)
(t=(a1,a2,...,an)
Trong âọ t(Ri) l nhỉỵng thnh pháưn ỉïng våïi cạc thüc tênh ca Ri
Vê dủ
A B C D
1 4 5 2
t=3 2 7 6
3 3 7 4

R1=BC khi âọ ΠR1(r) = B C
4 5

Xỉí l thäng tin trong CSDL

Trang 2
2 7
3 7
Khi âọ t(r1) = 2 7
Ti = t(Ri) ∈ ΠRi(r)
t= t1 ∞ t2 ∞...∞ tk ⊆ ΠR1(r) ∞ ΠR2(r)∞...∞ ΠRk(r)
t ⊆ Mp(r)
2. nãúu s = Mp(r) thç ΠRi(s)=ri
tỉì (1) ta cọ r ⊆ Mp(r) ⇒ ΠRi(r)⊆ΠRi(Mp(r))
⇒ ri⊆ΠRi(s)
Chỉïng minh ngỉåüc lải ΠRi(s) ⊆ ri
Láúy ti ∈ ΠRi(s) (i=1..k)
Âàût t= t1∞ t2∞...∞ tk ∈Mp(Mp(r)) =Mp(s)

(vç ΠR1(s) ∞ ΠR2(s) ∞ ... ∞ΠRk(s) = Mp(s)= Mp(Mp(r)))
ti ∈ΠR1(r) ∞ ΠR2(r) ∞ ... ∞ΠRk(r) =ΠRi(ΠRi(r)) = ΠRi(r) = ri (dpcm)
3. Mp(r)=Mp(Mp(r))
tỉì (2) tacọ ri= ΠRi(s) ⇒ r1 ∞ r2 ∞...∞rk= ΠR1(s) ∞ ΠR2(s) ∞ ... ∞ΠRk(s)
= Mp(s)= Mp(Mp(r).
4.2 Thût toạn xạc âënh phẹp tạch cọ máút thäng tin hay khäng
Thût toạn:
Dỉỵ liãûu vo:
- Lỉåüc âäư quang hãû R
- Táûp phủ thüc hm F
Phẹp tạch P(R1,R2,...,Rk)
Ra: Xạc âënh liãûu phẹp tạch P cọ máút thäng tin hay khäng.
Phỉång phạp:
R=(A1,A2,...An)
Ta xáy dỉûng mäüt bng k dng, n cäüt. Cạc dng ca bng âỉåüc âạnh dáúu båíi cạc thüc
tênh R1, R2,...,Rk, cạc cäüt âỉåüc âạnh dáu båíi cạc thüc tênh A1,A2,...,An.
Trong bng âiãưn cạc k hiãûu nhỉ sau:
- Vë trê ỉïng våïi cäüt Ả v dng Ri thç ghi aj nãúu Aj∈Ri hồûc ghi bij nãúu Aj ∉Ri
- Biãún âäøi cạc k hiãûu trong bng theo quy tàõt sau:
1. ỈÏng våïi mäùi phủ thüc hm X → Y ∈ F tçm cạc càûp dng (2 dong mäüt) m giạ trë
ca nọ trng nhau trãn cạc vë trê tỉång ỉïng cạc cäüt trong X thç lm bàòng cạc k hiãûu
tỉång ỉïng våïi cạc vë trê trong Y, ngun tàõt lm bàòng nhỉ sau:
- nãúu mäüt trong hai k hiãûu ỉïng våïi thüc tênh Aj l aj thç thay giạ trë kia bàòng aj. Nãúu
c hai k hiãûu ỉïng våïi thüc tênh Aj l blj v bij thç thay chụng bàòng blj hồûc bij âãø
cho chụng giäúng nhau.
2. Làûp lải quạ trçnh 1 cho âãún khi khäng cn cọ sỉû thay âäøi no trãn bng.
3. Nãúu trong bng kãút qu cọ êt nháút mäüt dng ton k hiãûu a(a1,a2,...an) thç phẹp tạch
l khäng máút thäng tin , ngỉåüc lải thç phpe tạch máút thäng tin.
Vê dủ1


Xổớ lyù thọng tin trong CSDL

Trang 3
Cho lổồỹc õọử quang hóỷ R=ABCDE

Taùch R thaỡnh caùc lổồỹc õọử sau:
R1 = AD, R2=AB, R3= BE, R4= CDE, R5= AE
tỏỷp phuỷ thuọỹc haỡm F=(AC,BC,CD,DEC,CEA)
Xaùc õởnh pheùp taùch trón coù mỏỳt thọng tin hay khọng







lỏỷp baớng:
A B C D E
AD a1 b12 b13 a4 b15

AB a1 a2 b23
(b13)
b24
(a4)
b25

BE b31
(a1)
a2 b33
(b13)(a3)

b34
(a4)
a5

CDE b41 b42 a3 a4 a5

AE a1 b52 b53
(b13)(a3)
b54
(a4)
a5


Pheùp taùch trón khọng mỏỳt thọng tin vỗ coù doỡng BE toaỡn kyù hióỷu a
Vờ duỷ 2:
Xeùt quan hóỷ ngổồỡi cung cỏỳp nhổ sau:
S(PRO, PRICE, ADD, PRO, PRICE)
ổồỹc taùch thaỡnh 2 lổồỹc õọử quan hóỷ sau
S1(SNAME, ADD)
S2(SNAME, PRO, PRICE)
Vồùi caùc phuỷ thuọỹc haỡm nhổ sau:
SNAME ADD
SNAME,PRO PRICE
Ban õỏửu ta thióỳt lỏỷp baớng nhổ sau:
SNAME ADD PRO PRICE
S1 a1 a2 b13 b14
S2 a1 b22 (a2) a3 a4

Xỉí l thäng tin trong CSDL


Trang 4
Ạp dủng phủ thüc hm SNAME→ADD cho hai hng ca bng. Hai bng bàòng nhau
trãn cäüt SNAME ( âãưu bàòng a1) nãn åí cäüt ADD chụng âỉåüc lm bàòng v lm bàòng a2
Bng kãút qu l

SNAME ADD PRO PRICE
S1 a1 a2 b13 b14
S2 a1 a2 a3 a4
Bng kãút qu cọ dng thỉï hai giạ trë ton l a , do âọ kãút qu näúi l khäng máút thäng
tin
4.2 Chøn họa lỉåüc âäư quang hãû
Do viãûc cáûp nháút dỉỵ liãûu (qua cạc phẹp tênha chn, loải b, sỉía âäøi) gáy nãn nhỉỵng dë
thỉåìng cho nãn cạc quan hãû cáưn thiãút phi âỉåüc biãún âäøi thnh nhỉỵng dảng ph håüp.
Quạ trçnh âọ âỉåüc xem l quạ trçnh chøn họa. Quan hãû âỉåüc chøn họa l quan hãû
trong âọ mäùi miãưn ca mäüt thüc tênh chê chỉïa nhỉỵng giạ trë ngun täú tỉïc l khäng
phán nh âỉåüc nỉỵa.
Quan hãû cọ chỉïa cạc miãưn trë khäng ngun täú gi l quan hãû khäng chøn họa . Mäüt
quan hãû âỉåüc chøn họa cọ thãø thnh mäüt hồûc nhiãưu quan hãû chøn họa khạc v
khäng lm máút thäng tin.


Vê dủ
S# PRO S# P# QTY
P# QTY
100 1 1 100 1
200 2 1 200 2
1
300 1 1 300 1

100 4 2 100 4 2

200 2 2 200 2

400 5 3 400 5 3
500 1


Khäng chøn họa


Chøn họa
3 500 1

4.2.1Cạc dảng chøn
Trong l thuút ban âáưu Codd âỉa ra 3 dảng chøn ca quan hãû sau:

Dảng ban âáưu(Khäng chøn họa)


Dảng chøn thỉï nháút (1NF - first normal form)

Xỉí l thäng tin trong CSDL

Trang 5


Dảng chøn thỉï 2 (2NF)


Dảng chøn thỉï 3 (3NF)


1. Dảng chøn 1 (1NF - first normal form)
Mäüt lỉåüc âäư quan hãû R âỉåüc gi l åí dảng chøn mäüt (1NF) nãúu vchè nãúu táút c miãưn
giạ trë ca cạc thüc tênh ca R âãưu ngun täú (khäng thãø phán chia âỉåüc)
Chụ : Tênh khäng thãø phán chia âwc cọ tênh cháút tỉång âäúi.
Âënh nghéa ny cho tháúy ngay ràòng báút k quan hãû chøn họa no cng åí 1NF.

2. Dảng chøn 2 ( 2NF- Second normal form)
trỉåïc khi nghiãn cỉïu dảng áønnnn thỉ 2 , ta xẹt Vê dủ sau âáy:
Xẹt CSDL gäưm 2 lỉåüc âäư quan hãû THI(MONTHI,GIAOVIEN) v
SINHVIEN(MONTHI, MSSV, TEN, TUOI, DCHI, DIEM) phn ạnh thäng tin vãư kãút
qu thi ca mäüt âån vë no âọ.
Trong quan hãû THI thç MONTHI l khọa v trong quan hãû SINHVIEN thç MOMTHI
v MSSV l khọa.
ÅÍ quan hãû thỉï hai dãù nháûn tháúy ràòng MONTHI, MSSV,DIEM xạc âënh kãút qu thi ca
sinh viãn cn MSSV,TEN,TUOI,DCHI xạc âënh âäúi tỉåüng dỉû thi
Xẹt cạc hiãûn hnh ca 2 lỉåüc âäư quan hãû THI v SINHVIEN nhỉ sau:
THI
MNTHI GIAOVIEN
Toạn T.ÂINH
L T.THẢNH
Họa T.DNG

SINHVIEN
MONTHI MSSV TEN TUOI DCHI DIEM
Toạn 11 Lan 20 30_LTT 8.0
Toạn 12 Hue 21 24_PÂP 7.5
Họa 11 Lan 20 30_LTT 7.0
Họa 12 Hue 21 24_PÂP 6.0
L 11 Lan 20 30_LTT 5.0
L 13 An 22 12_HV 4.0


Våïi 2 hiãûn hnh trãn xút hiãûn mäüt säú váún âãư nhỉ sau:

×