Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Tài liệu Giáo án đầy đủ L4-T3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.27 KB, 30 trang )

Ngày soạn: 4/ 9/ 2010
Ngày giảng: 6/ 9/ 2010 Th hai ngy 06/ 09/ 2010
Toán:
triệu và lớp triệu (tiếp)
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu
- Củng cố về các hàng, lớp đã học
- Củng cố bài toán về sử dụng bảng thống kê số liệu
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng các hàng, lớp (đến lớp triệu)
III. Các hoạt động dạy-Học chủ yếu:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5
30
10
A. Mở đầu.
1) ổn định tổ chức.
2) Kiểm tra bài cũ.
Gọi 3 HS làm các bài tập tiết trớc
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của 1 số HS
3)Giới thiệu bài
- Giờ học toán hôm nay giúp các em biết
đọc, viết các số đến lớp triệu
B. Bài mới
* Hớng dẫn đọc và viết số đến lớp triệu
- Treo bảng các hàng, lớp nói
- GV vừa viết vào bảng trên vừa giới thiệu:
có 1 số gồm 3 trăm triệu, 4 chục triệu, 2
triệu, 1 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 4
trăm, 1 chục, 3 đơn vị
- Bạn nào có thể lên bảng viết số trên


- Bạn nào có thể đọc số trên
- Hớng dẫn lại cách đọc
+ Tách số trên thành các lớp thì đợc 3 lớp
đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu, GV vừa giới
thiệu vừa dùng phấn gạch chân dới từng lớp
để đợc số 342 157 413
+ Đọc từ trái sang phải. Tại mỗi lớp ta dựa
vào cách đọc số có 3 chữ số để đọc, sau đó
thêm tên lớp đó sau khi đọc hết phần số và
tiếp tục chuyển sang lớp khác
+ Vậy số trên đọc là Ba trăm bốn mơi hai
triệu một trăm năm mơi bảy nghìn bốn trăm
mời ba
- Yêu cầu HS đọc lại số trên
- Có thể viết thêm 1 vài số khác cho HS đọc
- Hát, kiểm tra sĩ số.
- 3HS lên bảng thực hiện yêu cầu,
HS dới lớp theo dõi để nhận xét bài
làm của bạn
- HS nghe GV giới thiệu bài
- Quan sát, lắng nghe
- 1 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết
vào nháp 342 157 413
- 1 HS đọc trớc lớp, sả lớp nhận xét
đúng/sai
- HS thực hiện tách số thành các lớp
theo thao tác của GV
- Lắng nghe
- Đọc theo nhóm đôi
- Lớp đọc đồng thanh

- Đọc theo nhóm đôi, cá nhân
- Đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng
thanh
20
5
5
5
5
5
3. Luyện tập, thực hành
Bài 1:
- Treo bảng có sẵn nội dung bài tập, trong
bảng số kẻ thêm 1 cột viết số
- Yêu cầu HS viết các số mà bài tập yêu cầu
- Yêu cầu HS kiểm tra các số HS đã viết
trên bảng
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng đọc số
- GV chỉ các số trên bảng và gọi HS đọc số
Bài 2:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Viết các số trong bài lên bảng, có thể
thêm 1 vài số khác, sau đó chỉ định HS bất
kì đọc số
- Nhận xét và cho điểm HS
Bài 3:
- GV lần lợt đọc các số trong bài và 1 số số
khác, yêu cầu HS viết số theo thứ tự đọc
- GVnhận xét và cho điểm HS
Bài 4:
- GV treo bảng phụ đã kẻ sẵn bảng thống kê

số liệu của bài tập và yêu cầu HS đọc
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp, 1 HS hỏi,
HS kia trả lời, sau mỗi câu hỏi thì đổi vai
- Lần lợt đọc từng câu hỏi cho HS trả lời
C. Kết luận
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
làm bài tập hớng dẫn luyện tập thêm và
chuẩn bị bài sau
- HS đọc đề bài
- 1 HS lên bảng viết số. HS cả lớp
viết vào VBT
- HS kiểm tra và nhận xét bài làm
của bạn
- Làm việc theo cặp, 1 HS chỉ số cho
HS kia đọc, sau đó đổi vai
- Mỗi HS đợc gọi đọc từ 2 đến 3 ssố
- Đọc số
- Đọc số theo yêu cầu của GV
- 3HS lên bảng viết số, HS cả lớp
viết vào vở
- HS đọc bảng số liệu
- HS làm bài
- 3HS lần lợt trả lời từng câu hỏi tr-
ớc lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận
xét
- Lắng nghe, thực hiện
T p c:
TH THM BN
I - Mc tiêu.
- c lỏ th lu loỏt, ging c th hin s thụng cm vi ngi bn bt hnh

khi b trn l cp mt ba .
- Hiu c tỡnh cm ngi vit th: Thng bn mun chia s au bun cựng
bn.
- Nm c phn m u v phn kt thỳc.
II - dựng dy-hc:
- Tranh minh ho, giy ghi cõu, on cn luyn c.
III - Cỏc hot ng dy-hc:
TG Hot ng dy Hot ng hc
5
30
10
10
10
5
A. M u:
1) ổn định tổ chức.
2) Kiểm tra bài cũ.
- GV nhận xét, đánh giá.
3) Giới thiệu bài.
- Hôm nay chúng ta học bài tập đọc: Th
thăm bạn.
B. Bi mi:
a) Luyn c:
- Chia on.
- Sa li phỏt õm v cỏch c.
- c din cm, hung dn c.
b) Tỡm hiu bi:
?Bn Lng cú bit bn Hng trc khụng?
- Tỡm nhng cõu cho thy bn Lng rt
buồn khi ba Hng ó ra i mói mói.

?Tỡm nhng cõu cho thy Lng bit cỏch
an i Hng ?
?Nờu tỏc dng ca dũng u v cui?
c) Hng dn c din cm:
- Dớnh phiu ghi sn lờn bng. Hng dn
hc luyn c din cm.
- Nhn xột.
C. Kết luận
- Nhn xột gi hc
- V luyn c phõn vai li bi, chun b
cho bi hc sau.
- 2 em c thuc lũng bi
Truuyn c nc mỡnh v tr li
cõu hi.
- Lng nghe
- c ni tip tng on on ca
bi.
- Luyn theo cp, c c bi.
- c thnh ting, lp c thm
on
- Khụng, ch bit thụng tin qua
c bỏo.
- Hụn nay c bỏo TNTP mỡnh rt
thụng cm vi bn Hng?
- Lng lm cho Hng yờn tõm :
Bờn cnh bn cũn cú mỏ, cụ,
bỏc,...
- Suy ngh tr li, lp nhn xột.
- c ni tip li bi.
- Luyn phiu, thi luyn c.

- c bi, nờu ni dung bi.
* Thng bn mun chia s au
bun cựng bn.
- Lng nghe
- Thc hin
Khoa học:
vai trò của chất đạm và chất béo
I. Mục tiêu:
- Kể tên một số thức ăn chứa nhiều chất đạm và một số thức ăn chứa nhiều chất béo.
- Nêu vai trò của chất béo và chất đạm đối với cơ thể.
- Xác định đợc nguồn gốc của những thức ăn chứa chất đạm và thức ăn chứa chất
béo.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình phóng to trang 12, 13 SGK, phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy - học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5
25
15
10
A. M u :
1) Kiểm tra bài cũ.
2) Giới thiệu bài.
- Hôm nay thầy trò ta sẽ tìm hiểu về vai trò
của chất đạm và chất béo.
B. Bài mới.
* Hoạt động 1. Tìm hiểu vai trò của chất
đạm và chất béo.
- Cho hs làm việc theo cặp:
- Nhận xét, bổ sung.

- HS nói với nhau tên các thức ăn chứa nhiều
cất đạm và chất béo có trong hình sgk trang
12, 13.
- HS tìm hiểu vai trò của chất đạm và chất
béo có trong sgk-12,13
?Nói tên những thức ăn giàu chất đạm có
trong hình trang 12, 13 sgk?
- Kể tên các thức ăn chứa chất đạm mà các
em ăn hàng ngày hoặc các em thích?
?Tại sao hàng ngày chúng ta cần ăn thức ăn
chứa nhiều chất đạm?
?Nói tên những thức ăn giàu chất béo có
trong hình trang 13 sgk?
- Kể tên những thức ăn chứa chất béo mà
các em ăn hàng ngày hoặc em thích?
- Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa nhiều
chất béo.
*Hoạt động 2: Xác định nguồn gốc của các
thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo.
- GV phát phiếu học tập HS làm việc theo
nhóm đôi với phiếu học tập: (...)
- Chữa bài tập cả lớp: 1 HS trình bày kết
quả, GV và HS cùng chữa và hoàn thiện.
- Hs nêu lại nội dung bài học giờ tr-
ớc
- Hs lắng nghe.
- HS quan sát hình SGK và thảo
luận theo nhóm đôi. Đậi diện trình
bày kết quả
- HS đọc SGK trang 12, 13 làm vào

giấy chuẩn bị sẳn.
- Gọi 3 HS nói trớc lớp theo cá nhân
- 1 HS kể tên các thức ăn chứa nhiều
chất đạm
- Chất đạm giúp xây dựng và đổi
mới cơ thể...
- 1 HS kể tên các thức ăn chứa nhiều
chất béo
- Liên hệ trả lời
- Giàu năng lợng giúp cơ thể hấp
thu các vi-ta-min.
- HS thực hiện nhóm đôi theo yêu
cầu bài tập.
- Cá nhân, trình bày kết quả, tự
kiểm tra.
- Hs nêu kết luận: (sgk)
5
- GV kết luận: SGV
C. Kết luận:
- GV hệ thống lại toàn nội dung của bài học
- Nhận xét giờ học, giao yêu cầu về nhà .
- HS thực hiện.
o c:
Vợt khó học tập ( Tit 1).
I - Mc tiờu:
- Bit quan tõm, chia s, giỳp nhng bn cú hon cnh khú khn.
- Quý trng v hc tp nhng tm gng bit vt khú trong cuc sng v
hc tp.
II - Đồ dùng dạy học:
- SGK, cỏc mu chuyn, tm gng bit vt khú trong hc tp.

III - Cỏc hot ng dy hoc:
TG Hot ng dy Hot ng hc
5
25
8
8
9
5
A. M u:
1) Kiểm tra bài cũ.
- Nhn xột, ỏnh giỏ,
2) Giới thiệu bài.
- Bi: Vt khú trong hc tp (T1
B. Bi mi:
* Hoạt động 1.
- Tho lun nhúm( bi tp 2).
- Chia nhúm, giao nhim v.
- Kt lun, khen ngi.
* Hoạt động 2.
- Tho lun nhúm ụi (BT3)
- Kt lun, khen ngi.
* Hoạt động 3:
- L m vi c cỏ nhõn( B i t p 4).
- Gii thớch yờu cu b i t p.
- Cựng hc sinh nhn xột.
- c li, giỏo viờn ghi bng.
- Kt lun.
+ Trong cuc sng, mi ngi u cú
nhng khú khn riờng.
+ hc tp tt, cn vt qua nhng khú

khn.
C. Kt lun:
- 2 em c ghi nh bi hc trc.
- Lng nghe
- c yờu cu bi tp.
- Tho lun , trỡnh by, cỏc nhúm b
sung.
- c yờu cu, tho lun trỡnh by.
- Cỏc nhúm b sung.
- c yờu cu.
- Trỡnh by ming.
- 1hs đọc lại.
- Nhn xột, ỏnh giỏ, b sung
- Hs nhắc lại.
- Lng nghe
- Nhn mnh li bi hc.
- Nhn xột gi hc.
- Cn vn dng tt trong hc tp.
- Thc hin.
Ngày soạn: 5/ 9/ 2010
Ngày giảng: 7/ 9/ 2010 Th ba ngy 07/ 09/ 2010
Toán:
luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố đọc, viết các số đến lớp triệu
- Củng cố kĩ năng nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng viết sẵn nội dung của bài tập 1, 3-VBT (nếu có thể)
III. Các hoạt động dạy-Học chủ yếu:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học

5
25
8
8
9
A. M u:
1) ổn định tổ chức.
2) Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 3HS làm các bài tập luyện tập của (t11)
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS
3) Giới thiệu bài.
- Trong giờ học toán này các em sẽ luyện tập
về đọc, viết số, thứ tự số các số có nhiều chữ
số.
B. Bài mới
a) Củng cố về đọc số và cấu tạo hàng lớp:
- Lần lợt đọc các số trong bài tập 2 lên bảng,
có thể thêm các số khác và yêu cầu HS đọc
các số
- Khi HS đọc số trớc lớp GV kết hợp hỏi về
cấu tạo hàng lớp của số
b) Củng cố về đọc số và cấu tạo hàng lớp:
- Lần lợt đọc các số trong bài tập 3, yêu cầu
HS viết các số theo lời đọc
- Nhận xét phần viết số của HS
- Hỏi về cấu tạo của các số HS vừa viết
- Kết luận
- Hát, kiểm tra sĩ số.
- 3HS lên bảng thực hiện yêu cầu,
HS dới lớp theo dõi để nhận xét

bài làm của bạn
- HS nghe.
- 2 HS ngồi cạnh nhau đọc số cho
nhau nghe
- 1 HS đọc số trớc lớp
- Trả lời
- 1 HS lên bảng viết số
- Trả lời cá nhân. nhận xét, bổ
sung
5
c) Củng cố về nhận biết giá trị của từng chữ
số theo hàng và lớp (bài tập 4)
- Viết lên bảng các số trong bài tập 4
?Số 715 638 chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp
nào?
?Vậy giá trị của chữ số 5 trong số 715 638 là
bao nhiêu ? Vì sao?
- Có thể hỏi thêm với các chữ số khác
C. Kết luận
- Tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài
tập hớng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài
sau
- HS theo dõi và đọc số
- Trong số 715 638 chữ số 5 thuộc
hàng nghìn, lớp nghìn
- Là 500 000 vì chữ số 5 thuộc
hàng trăm nghìn, lớp nghìn
- Trả lời, nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe
- Thực hiện

Kể chuyện:
kể chuyện đã nghe - đã đọc
I. Mục tiêu:
- Kể đợc câu chuyện (Mẩu chuyện, đoạn chuyện) đã nghe, đã đọc có nhân vật, có ý
nghĩa, nói vừê lòng nhân hậu (theo gợi ý sgk).
- Lời kể rõ ràng, rành mạch, bớc đầu biểu lộ tình cảm qua giọng kể.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ trong SGK
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5
30
10
A. M u
1) ổn định tổ chức.
2) Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 hs tiếp nối nhau kể lại câu
chuyện Sự tích hồ Ba Bể Nêu ý nghĩa
3) Giới thiệu bài.
- Hôm nay chúng ta sẽ: Kể chuyện đã
nghe đã học
B. Bài mới:
* Tìm hiểu câu chuyện
- Gv đọc diễn cảm bài thơ, lần lợt trả lời
những câu hỏi
? Bà lão nghèo làm việc gì để sống?
?Và lão làm gì khi bắt đợc ốc ?
? Khi rình xem, bà lão đã nhìn thấy gì?
- Câu chuyện ca ngợi những con ngời
giàu lòng nhân ái. Khẳng định ngời

giàu lòng nhân ái sẽ đợc đền đáp
xứng đáng
-Ba HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn thơ
- 1 hs đọc toàn bài
- Cả lớp đọc thầm từngđoạn thơ
- Bà lão kiếm sống bằng nghề mò cua
bắt ốc
- Thấy óc đẹp, bà thơng, không muốn
bán bà thả vào chum nớc để nuôi
- Bà thấy một nàng tiên từ trong
chum bớc ra.
- Bà bí mật đập vở vỏ ốc
20
5
?Sau đó bà đã làm gì ?
?Câu chuyện kết thúc thế nào ?
* Hớng dẫn kể chuyện và trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
a) Hớng dẫn hs kể lại câu chuyện bằng
những lời của mình.
- Gv: Thế nào là kể chuyện câu chuyện
bằng lời của mình
- Gv có thể viết 6 câu hỏi lên bảng
b) Cho hs kể chuyện theo cặp, theo nhóm
- Gv Hớng dẫn đi đến kết luận
- Cả lớp và gv nhận xét- bình chọn kể
chuyện hay nhất
C. Kết luận
- Hệ thống toàn bài, nhận xét tiết học
- Bà lão và nàng tiên sống rất hạnh

phúc
- Đóng vai ngời kể, kể lại câu chuyện
cho ngời khác nghe, kể bằng lời kể
của em dựa vào nội dung truyện thơ.
- Mời 1 hs giỏi kể mẫu đoạn 1.
- Hs nối tiếp nhau thi kể toàn bộ câu
chuyện
- Mỗi hs kể chuyện xong cùng các
bạn trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
- Lắng nghe, thực hiện
Lịch sử
nớc văn lang
I . Mục tiêu
- Nhà nớc đầu tiên trong lịch sử nớc ta là nhà nớc Văn Lang, ra đời vào khoảng
700 năm TCN, là nơi ngời Lạc Việt sinh sống. Tổ chức xã hội nhà nớc Văn Lang gồm 4
tầng lớp là: Vua Hùng, các lạc tớng và lạc hầu, lạc dân, tàng lớp thấp kém nhất là nô tì.
Những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của ngời Lạc Việt.
- Một số tục lệ của ngời Lạc Việt còn đợc lu giữ tới ngày nay.
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu thảo luận nhóm, viết vào khổ A3 hoặc A2, số lợng tuỳ theo số nhóm.
- Lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ ngày nay, phóng to.
III. Các hoạt động dạy, học.
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5
25
7
A. M u .
1) Kiểm tra bài cũ.
- Yêu cầu hs nhắc lại nd bài giờ trớc.
2) Giới thiệu bài.

- Ngời Việt ta ai cũng thuộc câu ca dao:
Dù ai đi ngợc về xuôi
Nhớ ngày giỗ tổ mùng 10 tháng 3
B. Bài mới :
*Hoạt động 1: Thời gian hình thành và địa
- 2Hs nhắc lại.
- Lắng nghe
- HS : là ngày giỗ các vua Hùng
- Các vua Hùng là ngời có công
dựng nớc.
7
phận của nớc Văn Lang
- Treo lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ nêu
yêu cầu: Hãy đọc SGK, xem lợc đồ, tranh ảnh
để hoàn thành các nội dung sau:
1. Điền thông tin thích hợp vào bảng sau:
Nhà nớc đầu tiên của ngời Lạc Việt
Tên nớc
Thời điểm ra đời
K vực hình thành
2. Xác định thời gian ra đời của nớc Văn
Lang trên trục thời:
0 2005
?Nhà nớc đầu tiên của ngời Lạc Việt có tên là
gì?
?Nớc Văn Lang ra đời khoảng thời gian nào?
?Nớc Văn Lang đợc hình thành ở khu vực
nào?
+ Hãy chỉ trên lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung
Bộ ngày nay khu vực hình thành của nớc Văn

Lang.
* Hoạt động 2: Các tầng lớp trong xã hội
Văn Lang
- Hãy đọc SGK và điền tên các tầng lớp trong
xã hội Văn Lang vào sơ đồ sau:
Các tầng lớp trong xã hội Văn Lang:
?Xã hội Văn Lang có mấy tầng lớp, đó là
những tầng lớp nào ?
?Những ngời đứng đầu tầng lớp nhà nớc Văn
Lang là ai?
?Tầng lớp sau vua là ai? Họ có nhiệm vụ gì?
?Ngời dân trong xã hội Văn Lang gọi là gì?
- HS đọc SGK, q. sát lợc đồ và làm
theo yêu cầu.
1. Điền thông tin thích hợp vào bảng
Nhà nớc đầu tiên của ngời Lạc Việt
Tên nớc Văn lang
Thời điểm ra đời Khoảng 700 năm TCN
Khu vực hình thành Khu vực sông Hồng,
sông Mã, và sông Cả
2. Xác định thời gian ra đời của nớc
Văn Lang trên trục thời:
Văn Lang CN
0 2005
- HS phát biểu ý kiến :
+ Là nớc Văn Lang
+ Nứơc Văn Lang ra đời vào khoảng
700 năm TCN.
+ Nớc Văn Lang đợc hình thành ở
khu vực sông Hồng, sông Mã và

sông Cả.
- HS làm việc theo cặp, cùng vẽ sơ
đồ vào và điền, 1 HS lên bảng điền.
- Kế quả hoạt động
- Các tầng lớp trong xã hội Văn
Lang:
Vua Hùng
Lạc Tớng, Lạc Hầu
Lạc Dân
Nô tì
+ Xã hội Văn Lang có 4 tầng lớp, đó
là vua Hùng, các lạc tớng và lạc hầu,
lạc dân và nôi tì.
+ Ngời đứng đầu nhà nớc Văn Lang
là vua và gọi là Hùng Vng.
+ Tầng lớp sau vua là lạc tớng và lạc
hầu, họ giúp vua Hùng cai quản đất
nớc.
+ Dân thờng gọi là lạc dân.
+ Tầng lớp thấp kém nhất trong xã
6
5
5
?Tầng lớp thấp kém nhất trong xã hội Văn
Lang là tầng lớp nào? Họ là gì trong xã hội?
- GV kết luận nôi dung chính của hoạt động
* Hoạt động 3: Đời sống vật chất, tinh thần
của ngời Lạc Việt.
- Treo tranh ảnh về các vật cổ và hoạt động
của ngời Lạc Việt.

- Giới thiệu về từng hình, phát phiếu thảo
luận nhóm cho Các nhóm trình bày
?Dựa vào bảng thống kê trên, mô tả một số
nét về cuộc sống của ngời Lạc Việt ?
- Nhận xét, tuyên dơng những HS nói tốt.
* Hoạt động 4: Phong tục của ngời Lạc Việt
- Hãy kể tên một số câu chuyện cổ tích,
truyến thống nói về các phong tục của ngời
Lạc Việt mà em biết.
- Địa phơng chúng ta còn lu giữa các phong
tục nào của ngời Lạc Việt ?
- Gv nêu kết luận.
C. Kết luận.
- Nhận xét, hệ thống lại bài.
- Gioa yêu cầu về nhà.
hội Văn Lang là nô tì , họ là ngời
hầu hạ trong các gia đình ngời giàu
phong kiến.
- HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm
từ 6 đến 8 HS, thảo luận theo yêu
cầu GV.
- Kết quả thảo luận
- Lần lợt các nhóm báo cáo, các
nhóm khác bổ xung ý kiến để có
bảng thống kê đầy đủ nh trên.
- HS làm việc theo cặp, 3 HS trình
bày, nhóm khác nhận xét.
- HS thảo luận cặp đôi và phát biểu ý
kiến :
- HS nêu theo hiểu biết.

- Lắng nghe.
- Thực hiện.
Tập làm văn:
kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật
I. Mục tiêu:
- Năm đợc tác dụng của việc dùng lời nói và ý nghỉ của nhân vật để khắc hoạ tính cách
nhân vật, nói lên ý nghĩa câu chuyện.
- Bớc đầu biết kể lại lời nói, ý nghỉ của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo hai cách
II. Đồ dùng dạy học:
- Bìa khổ to viết nội dung BT1, 2, 3 9phần nhận xét)
- 6 phiếu khổ to viết nội dung BT ở phần luyện tập
III. Các hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5
30
10
20
5
A.M u:
1) ổn định tổ chức.
2) Kiểm tra bài cũ.
- HS nhắc lại ghi nhớ tiết TLV trớc.
- HS trả lời câu hỏi: +Khi cần tả ngoại hình
nhân vật, cần chú ý tả những gì?
3) Giới thiệu bài:
- Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật
B. Dạy bài mới:
*Phần nhận xét:
- Bài tập 1, 2: HS đọc yêu cầu bài tập 1, 2.
- Cả lớp đọc bài ngời ăn xin. Viết vào vở những

câu ghi lại lời nói, ý nghĩ của cậu bé, nêu nhận
xét.
- HS phát biểu ý kiến, Gv nhận xét.
- HS làm bài trên phiếu bài tập, trình bày kết
quả lên bảng lớp.
- GV nhận xét, bổ sung.
- Bài tập 3:
- Gv treo bảng đã ghi sẳn 2 cách kể lại lời nói, ý
nghĩ của ông lão.
- Hs đọc lại bài tập 2 đọc thầm lại các câu văn,
suy nghỉ, trao đổi, trả lời câu hỏi
* Ghi nhớ:
- HS đọc to ghi nhớ trong SGK, đọc thầm
- GV khắc sâu ghi nhớ.
* luyện tập:
- BT1: HS đọc nội dung BT.
- HS làm bài theo nhóm trên phiếu bài tập.
- Gv nhận xét, kết luận.
- BT2: HS đọc nội dung BT, lớp đọc thầm
- HS thảo luận nhóm, trả lời theo yêu cầu
- Gv nhận xét, kết luận.
- BT3: HS đọc nội dung BT, lớp đọc thầm
- Yêu cầu hs làm vào vở.
- Nhận xét, kết luận.
C. Kết luận:
- GV nhận xét tiết học
- Giao yêu cầu VN
- 1HS trả lời.
- 1HS trả lời câu hỏi.
- Các HS khác nhận xét

- Hs lắng nghe
- 2HS thực hiện
- HS đọc thầm, viết nhanh vào vở
- 3HS phát biểu ý kiến
- 5 Hs làm bài trên phiếu học tập
- HS nhận xét
- Cả lớp sứa bài theo kết quả
đúng.
- HS thảo luận nhóm, làm bài tập
- Hs trả lời.
- 3HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
- HS lắng nghe
- 1Hs đọc. Lớp làm bài trên
phiếu. Nhận xét, bổ sung.
- HS cả lớp cùng thực hiện.
- Hs làm vào vở. Cá nhân báo cáo
kết quả, lớp nhận xét.
- Học thuộc ghi nhớ làm BT
Thể dục:
Đi đều, đứng lại, quay sau
Trò chơi kéo ca lừa xẻ
I. Mục tiêu:
- Củng cố và nâng cao kĩ thuật : Đi đều, đứng lại, quay sau. Yêu cầu nhận biết đúng h-
ớng, cơ bản đúng động tác, đúng khẩu lệnh.
- Trò chơi Kéo ca lừa xẻ. Yêu cầu chơi đúng luật, hào hứng trong khi chơi.
II. Địa điểm, ph ơng tiện
- Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn luyện tập.
- Phơng tiện : Chuẩn bị 1 còi.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Hoạt động dạy TG Hoạt động học

A. Phần mở đầu:
- GV ổn định lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
bài học, chấn chỉnh đôi ngũ.
* Trò chơi Làm theo hiệu lệnh
- Đứng tại chổ vỗ tay hát một bài
B. Phần cơ bản:
a) Đội hình đội ngũ:
- Ôn đi đều, đứng lại, quay sau
+ Lần 1 và 2 : Tập cả lớp, do GV điều khiển.
Lần 3 và 4 : Tập theo, do tổ trởng điều khiền.
GV quan sát, nhận xét, sửa chữa sai sót cho
HS.
+ Tập hợp cả lớp đứng theo tổ, cho các tổ thi
đua trình diễn. GV quan sát, nhận xét, đánh
giá, sửa chữa sai sót, biểu dơng các tổ thi đua
tập tốt.
+ Tập cả lớp do GV điều khiển để củng cố : 2
lần.
b) Trò chơi vận động:
+ Trò chơi Kéo ca lừa xẻ. GV tập hợp HS
theo đội hình chơi, nêu tên trò chơi, giải
thích trò chơi và luật.
C. Phần kết thúc:
- Cho HS cả lớp chạy đều nối tiếp nhau thành
một vòng tròn lớn, sau khép lại thành một
vòng tròn nhỏ.
- Cho HS hát một bài và vỗ tay theo nhịp
- GV cùng HS hệ thống bài :
- GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học và
giao bài tập về nhà .

8
20
14
6
7
- Tập hợp lớp theo đọi hình hàng
ngang, nghe phổ biến nhiệm vụ
tiết học.
GV LT
X X X X
X X X X
- Chuyển thành đội hình hàng dọc
để tập luyện đội hình, đội ngủ.
GV LT
X X
X X
X X
X X
- Dậm chân tại chổ, đi đều, đi đều
quay trái, phải,
- Đứng tại chổ: quay trái, phải,
đằng sau, cự li rộng, hẹp, vòng
tròn, tiến, lùi
- Triển khai đội hình vòng tròn HS
thực hiện
- Lắng nghe, thực hiện.
Ngày soạn: 06/ 09/ 2010

×