Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bai 29 Thau kinh mong tiet 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 20 trang )

Tiết 2


IV. Sự tạo ảnh bởi thấu kính
1. Khái niệm ảnh và vật

S’

s

ảnh
ảnhảo
ảotạo
tạobởi
bởigương
gươngphẳng
phẳng

S’

S
ảnh
ảnhthật
thậttạo
tạobởi
bởithấu
thấukính
kính


Khỏi nim nh v vt


a) Khái niệm ảnh
điểm
- nh điểm là điểm đồng qui của
chùm tia ló hay đờng kéo dài của
chúng.
- Một ảnh điểm là:
+ Thật nếu chùm tia lã lµ chïm héi tơ.
+ Ảo nÕu chïm tia lã là chùm phân
b) Khái niệm vật
kỳ.
điểm
- Vật điểm là điểm ®ång qui cđa chïm
tia tíi hay ®ưêng kÐo dµi cđa chúng.
- Một vật điểm là:
+ Thật nếu chùm tia tới là chùm phân
kì.
+ o nếu chùm tia tới là chùm héi tô.


2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
a) Đường đi của các tia sáng
Tia đặc biệt
* Tia tới đi qua quang tâm O thì truyền thẳng
* Tia tới đi qua tiêu điểm F hoặc có đường kéo dài qua
F thì tia ló song song với trục chính
* Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua F’
hoặc có đường kéo dài đi qua F’
(L)
F


F’
O

F’

F
O

L’


b) Dựng ảnh tạo bởi thấu kính bằng cách vẽ đường
đi của tia sáng
(L)
B
F
A

F’

A’

O

B’


b) Dựng ảnh tạo bởi thấu kính bằng cách vẽ đường
đi của tia sáng
B

B’
F’
A

F
A’

O

L’


Kết luận: Ảnh của một vật phẳng nhỏ AB đặt vng
góc với trục chính
Cách xác định ảnh
• Vẽ ảnh B’ của B qua thấu kính.
• Từ B’ hạ đường vng góc với trục chính cắt trục
chính tại A’
A’B’ là ảnh của
AB qua thấu
kính

B
A

F

O

F'


A'

B'


a.Thấu kính hội tụ:

b. Thấu kính phân kì:

O

I

F

O

F’ I’

Thấu kính hội tụ:
(OI =OI’=2OF=2f)
Vật nằm trong
khoảng OF
Vật nằm trong
khoảng FI

F’

F


Ảnh
Tính chất
( thật, ảo)

Chiều
(so với vật)

Độ lớn
(so với vật)

Ảnh ảo

Cùng chiều

Lớn hơn vật

Ảnh thật

Ngược chiều

Lớn hơn vật

Vật nằm trên I

Ảnh thật

Vật nằm ngoài I

Ảnh thật


Ngược chiều

Nhỏ hơn vật

ảnh ảo

Cùng chiều

Nhỏ hơn vật

Thấu kính phân kì

Ngược chiều

Bằng vật


Đặt các giá trị đại số cho khoảng cách:

OA  d

d'

B

• Vật thật: d >0
•Vật ảo: d<0 ( khơng xét)

A


OA'  d '
• Ảnh thật: d’ >0
• Ảnh ảo: d’<0

B
A

F
d

O

F'
f

Chiều và độ lớn của ảnh được
xác định
• k gọi là số phóng đại ảnh:
A’B’ = k
AB

+ k>0 ảnh và vật cùng chiều
+ k<0 ảnh và vật ngược chiều

A'

B'



1
1
1


d
d'
f

k 

A' B '
d'
 
d
AB


Bài tập ví dụ : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự
10cm.vật sáng AB cao 2 cm, đặt vng góc với trục chính
cách thấu kính 30cm. Xác định vị trí, tính chất và độ lớn
của ảnh ?

Giải :
+ Ta có :

df
30.10
1 1 1
'

 '  �d 

 15(cm)
d f
d d f
30  10

d’ > 0, vậy ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược chiều vật.
+ Độ lớn ảnh :
A’B’ =

d'

AB  1cm
d


Thấu kính được dùng làm:
Kính khắc phục tật của mắt: Cận,viễn,lão


Thấu kính được dùng làm:
Kính lúp


Thấu kính được dùng làm:
Máy ảnh, máy ghi hình(camera)


Thấu kính được dùng làm:

Kính hiển vi


Thấu kính được dùng làm:
Kính thiên văn, ống nhịm


Thấu kính được dùng làm:
Đèn chiếu

Máy quang phổ;


Câu 1 :Chỉ ra phát biểu đúng khi nói
về thấu kính :
a) Tia tới song song với trục chính cho tia ló
(hoặc đường kéo dài của tia ló )qua tiêu
điểm ảnh chính
b) Tia tới qua tiêu điểm vật chính cho tia ló
song song với trục chính .
c) Tia tới qua quang tâm 0 thì truyền thẳng
d) Tất cả các câu trên đều đúng


Câu 2 :Đặt 1 vật thẳng AB vng góc với
trục chính của 1 thấu kính hội tụ L, chọn
phát biểu đúng :
a) Ảnh là ảnh thật
b) Ảnh là ảnh ảo
c) Không đủ dữ kiện để xác định ảnh là thật

hay ảo
d) Ảnh lớn hơn vật


Học thuộc ghi nhớ bài.
Làm các bài tập 10, 11,
12 (sgk – 190 )
Đọc trước bài ở nhà



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×