Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề số 07 con lắc lò xo số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.75 KB, 6 trang )

Chương 1. DAO ĐỘNG CƠ

07

CON LẮC LÒ XO SỐ 2

Họ và tên học sinh:……………………………………………Trường THPT:………………………………
Câu 1: Khi treo một vật có khối lượng m = 81 g vào một lị xo thẳng đứng thì tần dao động điều hồ là 10 Hz.
Treo thêm vào lị xo một vật có khối lượng m' = 19 g thì tần số dao động của hệ là
A. 11,1 Hz.
B. 9 Hz.
C. 8,1 Hz.
D. 12,4 Hz.
Câu 2: Con lắc lò xo nằm ngang. Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v =
31,4 cm/s theo phương ngang để vật dao động điều hoà. Biên độ dao động là 5 cm. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1 s.
B. 2 s.
C. 0,5 s.
D. 4 s.
Câu 3: Vật có khối lượng m = 200 g gắn vào lò xo. Con lắc này dao động với tần số 10 Hz. Lấy  2 = 10. Độ
cứng của lò xo bằng
A. 800  N/m.
B. 15,9 N/m.
C. 800 N/m.
D. 0,05 N/m.
Câu 4: Khi treo vật m và lò xo k 1 thì vật dao động điều hịa với tần số f 1 = 6 Hz, khi treo vật đó vào lị xo k 2 thì
vật dao động điều hịa với tần số f2 = 8 Hz. Khi treo vật m vào hệ lò xo k1 ghép nối tiếp với lị xo k2 thì vật dao
động điều hịa với tần số là
A. 7 Hz.
B. 14 Hz.
C. 10 Hz.


D. 4,8 Hz.
Câu 5: Một vật khối lượng 1 kg treo trên một lị xo nhẹ có tần số dao động riêng 2 Hz. Treo thêm một vật thì
thấy tần số dao động riêng bằng 1 Hz. Khối lượng vật được treo thêm bằng
A. 4 kg.
B. 0,5 kg.
C. 3 kg.
D. 0,25 kg.
Câu 6: Cho vật nặng có khối lượng m khi gắn vào hệ (k 1 ss k2) thì vật dao động điều hoà với tần số 10 Hz, khi
gắn vào hệ (k1 nt k2) thì dao động điều hồ với tần số 4,8 Hz, biết k 1 > k2. Nếu gắn vật m vào riêng từng lị xo k 1,
k2 thì dao động động với tần số lần lượt là
A. f1 = 6 Hz; f2 = 8 Hz.
B. f1 = 8 Hz; f2 = 6 Hz.
C. f1 = 20 Hz; f2 = 9,6 Hz.
D. f1 = 5 Hz; f2 = 2,4 Hz.
Câu 7: Một lị xo có độ cứng k = 25 N/m. Lần lượt treo hai quả cầu có khối lượng m 1, m2 vào lị xo và kích thích
cho dao động thì thấy rằng. Trong cùng một khoảng thời gian: m 1 thực hiện được 16 dao động, m 2 thực hiện
được 9 dao động. Nếu treo đồng thời 2 quả cầu vào lị xo thì chu kì dao động của chúng là T =  /5 (s). Khối
lượng của hai vật lần lượt bằng
A. m1 = 60 g; m2 = 190 g.
B. m1 = 190 g; m2 = 60 g.
C. m1 = 90 g; m2 = 160 g.
D. m1 = 60 g; m2 = 19 g.
Câu 8: Cho hai lị xo L1 và L2 có cùng độ dài tự nhiên 0 . Khi treo một vật m = 400 g vào lị xo L 1 thì dao động
động với chu kì T1 = 0,3 s; khi treo vật vào L 2 thì dao động với chu kì T 2 = 0,4 s. Nối L1 song song với L2, rồi
treo vật m vào thì vật dao động với chu kì bao nhiêu? Muốn chu kì dao động là 0,3 s thì phải tăng hay giảm khối
lượng của vật bao nhiêu?
A. 0,5 s; giảm 225 g.
B. 0,24 s; giảm 225 g.
C. 0,24 s; tăng 225 g.
D. 0,5 s; tăng 225 g.

Câu 9: Cho các lò xo giống nhau, khi treo vật m vào một lị xo thì vật dao động với chu kì T = 2 s. Nếu ghép 2
lị xo song song với nhau, rồi treo vật m vào hệ lị xo đó thì vật dao động với chu kì bằng
A. 2 s.
B. 1 s.
C. 2 s.
D. 4 s.
Câu 10: Khi treo vật m và lị xo k1 thì vật dao động với chu kì T1 = 0,8 s, khi treo vật đó vào lị xo k2 thì vật dao
động với chu kì T2 = 0,6 s. Khi treo vật m vào hệ lò xo k1 ghép song song với lị xo k2 thì dao động với chu kì là
A. 4,8 s.
B. 0,48 s.
C. 1,0 s.
D. 0,7 s.
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MƠN VẬT LÍ (Đề số 07)

Trang 1


Chương 1. DAO ĐỘNG CƠ
Câu 11: Một con lắc lò xo có độ cứng k. Lần lượt treo vào lị xo các vật có khối lượng: m 1, m2, m3 = m1 + m2,,
m4 = m1 – m2. Ta thấy chu kì dao động của các vật trên lần lượt là: T 1, T2, T3 = 5s; T4 = 3s. Chu kì T1, T2 lần lượt
bằng
A. 15 (s); 2 2 (s). B. 17 (s); 2 2 (s). C. 2 2 (s); 17 (s). D. 17 (s); 2 3 (s).
Câu 12: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, thấy nó dao động với chu kì 6 s. Khi gắn quả nặng có khối lượng m 2
vào lị xo đó, nó dao động với chu kì 8 s. Nếu gắn đồng thời m1 và m2 vào lị xo đó thì hệ dao động với chu kì bằng
A. 10 s.
B. 7 s.
C. 14 s.
D. 4,8 s.
Câu 13: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ dài tự nhiên của lò xo là 22 cm. Vật mắc vào lị xo có khối lượng
m = 120 g. Khi hệ thống ở trạng thái cân bằng thì độ dài của lị xo là 24 cm. Lấy  2 = 10; g = 10 m/s2. Tần số

dao động của vật là
A. 2 /4 Hz.
B. 2,5 Hz.
C. 5/  Hz.
D. 5 / 2 Hz.
Câu 14: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4 cm, chu kì 0,5 s. Khối lượng quả nặng 400 g.
Lấy  2 10, cho g = 10 m/s2. Độ cứng của lò xo là
A. 25 N/m.
B. 640 N/m.
C. 64 N/m.
D. 32 N/m.
Câu 15: Một lò xo có khối lượng khơng đáng kể, chiều dài tự nhiên 0 , độ cứng k treo thẳng đứng. Lần lượt:
treo vật m1 = 100 g vào lị xo thì chiều dài của nó là 31 cm; treo thêm vật m 2 = m1 vào lị xo thì chiều dài của lò
xo là 32 cm. Cho g = 10m/s2. Chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo là
A. 30 cm; 1000 N/m. B. 29,5 cm; 105 N/m. C. 30 cm; 100 N/m.
D. 29,5 cm; 10 N/m.
Câu 16: Cho con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng, biết góc nghiêng  30 0 , lấy g = 10 m/s2. Khi vật ở vị
trí cân bằng lị xo dãn một đoạn 10 cm. Kích thích cho vật dao động điều hồ trên mặt phẳng nghiêng khơng có
ma sát. Tần số dao động của vật bằng
A. 1,13 Hz.
B. 2,00 Hz.
C. 2,26 Hz.
D. 1,00 Hz.
Câu 17: Một vật có khối lượng m1 = 100 g treo vào lị xo có độ cứng là k thì dao động với tần số là 5 Hz. Khi
treo vật nặng có khối lượng m2 = 400 g vào lị xo đó thì vật dao động với tần số là
A. 2,5 Hz.
B. 5 Hz.
C. 10 Hz.
D. 20 Hz.
Câu 18: Cho hai lị xo giống nhau có cùng độ cứng là k, lò xo thứ nhất treo vật m 1 = 400 g dao động với T1, lị

xo thứ hai treo m2 dao động với chu kì T2. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 5
dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 10 dao động. Khối lượng m2 bằng
A. 50 g.
B. 200 g.
C. 800 g.
D. 100 g.
Câu 19: Kích thích để con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương ngang với biên độ 5 cm thì vật dao động với
tần số 5 Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lị xo dao động điều hồ với
biên độ 3 cm thì tần số dao động của vật là
A. 2 Hz.
B. 3 Hz.
C. 4 Hz.
D. 5 Hz.
Câu 20: Con lắc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hồ, thời gian vật nặng đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp
nhất là 0,2 s. Tần số dao động của con lắc là
A. 10 Hz.
B. 2,4 Hz.
C. 2,5 Hz.
D. 2 Hz.
Câu 21: Hai lị xo có khối lượng khơng đáng kể, độ cứng lần lượt là k 1 = 1 N/cm; k2 = 150 N/m được mắc song
song. Độ cứng của hệ hai lò xo trên là
A. 250 N/m.
B. 0,993 N/m.
C. 60 N/m.
D. 15 1N/m.
Câu 22: Từ một lò xo có độ cứng k 0 = 300 N/m và chiều dài l0, cắt lò xo ngắn đi một đoạn có chiều dài là l0/4.
Độ cứng của lị xo cịn lại bây giờ là
A. 1200 N/m.
B. 400 N/m.
C. 225 N/m.

D. 75 N/m.
Câu 23: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Biết rằng trong quá trình dao động tỉ
số độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu bằng 7/3. Biên độ dao động của vật bằng 10 cm. Lấy g = 10 m/s 2 =  2
m/s2. Tần số dao động của vật bằng
A. 1 Hz.
B. 0,628 Hz.
C. 0,5 Hz.
D. 2 Hz.
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MƠN VẬT LÍ (Đề số 07)

Trang 2


Chương 1. DAO ĐỘNG CƠ
Câu 24: Cho một lò xo có khối lượng khơng đáng kể, độ dài tự nhiên 0 1 m. Hai vật m1 600 g và m 2 1 kg
được gắn vào hai đầu A và B của lị xo. Chúng có thể di chuyển khơng ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Gọi C
là một điểm trên lò xo. Giữ cố định C và cho hai vật dao động điều hồ thì thấy chu kì của chúng bằng nhau. Vị
trí điểm C cách điểm A ban đầu một đoạn là
A. 37,5 cm.
B. 60 cm.
C. 62,5 cm.
D. 40 cm.
Câu 25: Cho các lò xo giống nhau, khi treo vật m vào một lị xo thì dao động với tần số là f. Nếu ghép 5 lò xo
nối tiếp với nhau, rồi treo vật nặng m vào hệ lị xo đó thì vật dao động với tần số bằng
A. f 5 .
B. f / 5 .
C. 5f.
D. f/5.
Câu 26: Cho một lị xo có chiều dài OA = l0 = 50 cm, độ cứng k0 = 20 N/m. Treo lị xo OA thẳng đứng, O cố
định. Móc quả nặng m = 1 kg vào điểm C của lò xo. Cho quả nặng dao động theo phương thẳng đứng. Biết chu

kì dao động của con lắc là 0,628 s. Điểm C cách điểm treo O một khoảng bằng
A. 15 cm.
B. 10 cm.
C. 20 cm.
D. 7,5 cm.
Câu 27: Một lò xo nếu chịu tác dụng lực kéo 1 N thì dãn ra thêm 1 cm. Treo một vật nặng 1 kg vào lị xo rồi cho
nó dao động thẳng đứng. Chu kì dao động của vật là
A. 0,5 s.
B. 0,628 s.
C. 0,314 s.
D. 0,157 s.
Câu 28: Khi treo vật nặng có khối lượng m vào lị xo có độ cứng k 1 = 60 N/m thì vật dao động với chu kì 2 s.
Khi treo vật nặng đó vào lị xo có độ cứng k2 = 0,3 N/cm thì vật dao động điều hồ với chu kì là
A. 2 s.
B. 4 s.
C. 0,5 s.
D. 3 s.
Câu 29: Khi treo vật m và lị xo k 1 thì vật dao động với chu kì T 1 = 3 s, khi treo vật đó vào lị xo k 2 thì vật dao
động với chu kì T2 = 4 s. Khi treo vật m vào hệ lò xo k1 ghép nối tiếp với lị xo k2 thì dao động với chu kì là
A. 7 s.
B. 3,5 s.
C. 5 s.
D. 2,4 s.
2
Câu 30: Một lò xo dãn thêm 2,5 cm khi treo vật nặng vào. Lấy g =  = 10 m/s2. Chu kì dao động tự do của con
lắc bằng
A. 0,5 s.
B. 0,28 s.
C. 0,316 s.
D. 1 s.

Câu 31: Khi treo vật có khối lượng m vào một lị xo có độ cứng là k thì vật dao động với tần số 10 Hz, nếu treo
thêm gia trọng có khối lượng 60 g thì hệ dao động với tần số 5 Hz. Khối lượng m bằng
A. 30 g.
B. 20 g.
C. 120 g.
D. 180 g.
Câu 32: Một lị xo có độ cứng k. Lần lượt treo vào lị xo hai vật có khối lượng m 1, m2. Kích thích cho chúng dao
động, chu kì tương ứng là 1 s và 2 s. Biết khối lượng của chúng hơn kém nhau 300 g. Khối lượng hai vật lần lượt
bằng
A. m1 = 200 g; m2 = 500 g.
B. m1 = 100 g; m2 = 400 g.
C. m1 = 10 g; m2 = 40 g.
D. m1 = 400 g; m2 = 100 g.
Câu 33: Khi treo vật m và lị xo k 1 thì vật dao động với tần số f 1 = 12 Hz, khi treo vật đó vào lị xo k 2 thì vật dao
động với tần số f2 = 16 Hz. Khi treo vật m vào hệ lò xo k1 ghép song song với lị xo k2 thì dao động với tần số là
A. 9,6 Hz.
B. 14 Hz.
C. 2 Hz.
D. 20 Hz.
Câu 34: Một vật nhỏ, khối lượng m, được treo vào đầu một lị xo nhẹ ở nơi có gia tốc rơi tự do bằng 9,8 m/s 2.
Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn bằng 5,0 cm. Kích thích để vật dao động điều hồ. Thời gian
ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ bằng nửa biên độ là
A. 7,5.10-2 s.
B. 3,7.10-2 s.
C. 0,22 s.
D. 0,11 s.
Câu 35: Khi treo vật nặng có khối lượng m = 100 g vào lị xo có độ cứng là k thì vật dao động với chu kì 2 s, khi
treo thêm gia trọng có khối lượng m thì hệ dao động với chu kì 4 s. Khối lượng của gia trọng bằng
A. 300 g.
B. 200 g.

C. 100 g.
D. 400 g.
Câu 36: Cho hai lị xo giống nhau đều có độ cứng là k. Khi treo vật m vào hệ hai lò xo mắc nối tiếp thì vật dao
động với tần số f1, khi treo vật m vào hệ hai lò xo mắc song song thì vật dao động với tần số f 2. Mối quan hệ giữa
f1 và f2 là
A. f1 = 2f2.
B. f2 = 2f1.
C. f1 = f2.
D. f1 = 2 f2.
CHUN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MƠN VẬT LÍ (Đề số 07)

Trang 3


Chương 1. DAO ĐỘNG CƠ
Câu 37: Con lắc lò xo bố trí nằm ngang, lị xo có độ cứng k = 2 N/cm, kích thích cho vật dao động điều hồ với

4

phương trình x 6 sin t   (cm). Kể từ lúc khảo sát dao động, sau khoảng thời gian t 
s vật đi được
2
30

quãng đường dài 9 cm. Lấy 2 10 . Khối lượng của vật bằng
A. 0,2 kg.
B. 400 g.
C. 800 g.
D. 1 kg.
Câu 38: Khi gắn quả cầu m1 vào lị xo thì nó dao động với chu kì T1 = 0,4 s. Khi gắn quả cầu m2 vào lị xo đó thì

nó dao động với chu kì T2 = 0,9 s. Khi gắn quả cầu m3 = m1m 2 vào lị xo thì chu kì dao động của con lắc là
A. 0,18 s.
B. 0,25 s.
C. 0,6 s.
D. 0,36 s.
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m và lị xo có độ cứng k khơng đổi, dao động điều hịa. Nếu
khói lượng là 200 g thì chu kì của con lắc là 2 s. Để chu kì của con lắc là 1 s thì khối lượng của con lắc bằng
A. 200 g.
B. 800 g.
C. 50 g.
D. 100 g.
Câu 40: Hai lò xo có khối lượng khơng đáng kể, độ cứng lần lượt là k 1 = 1 N/cm; k2 = 150 N/m được mắc nối
tiếp. Độ cứng của hệ hai lò xo trên là
A. 0,993 N/m.
B. 250 N/m.
C. 151 N/m.
D. 60 N/m.
Câu 41: Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hịa trên một trục cố định nằm
ngang với phương trình x = Acos(ωt) cm . Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của
vật lại bằng nhau. Lấy π2 = 10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 25 N/m.
B. 100 N/m.
C. 200 N/m.
D. 50 N/m.
Câu 42: Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hịa theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s
thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy 2 = 10. Khối lượng vật nặng của con
lắc bằng
A. 250 g.
B. 100 g.
C. 25 g.

D. 50 g.
Câu 43: Vật nặng trong con lắc lò xo dao động điều hồ với chu kì T. Nếu lị xo bị cắt bớt 1 nửa thì chu kì dao
động của con lắc mới là
T
T
A. T.
B. 2T.
C. .
D.
.
2
2
Câu 44: Cho một lị xo có chiều dài tự nhiên l0 có độ cứng k0 = 1 N/cm. Cắt lấy một đoạn của lị xo đó có độ
cứng là k = 200 N/m. Độ cứng của phần lò xo còn lại bằng
A. 100 N/m.
B. 300 N/m.
C. 200 N/cm.
D. 200 N/m.
Câu 45: Một lò xo treo phương thẳng đứng, khi mắc vật m 1 vào lị xo thì hệ dao động với chu kì T 1 = 1,2 s.
Kmắc vật m2 vào lị xo thì vật dao động với chu kì T2 = 0,4 2 s. Biết m1 = 180 g. Khối lượng vật m2 là
A. 180 3 g.
B. 45 3 g.
C. 40 g.
D. 540 g.
Câu 46: Lị xo có độ cứng k = 1 N/cm. Lần lượt treo vào hai vật có khối lượng gấp ba lần nhau thì khi vật cân
bằng, lị xo có chiều dài 22,5 cm và 27,5 cm. Chu kì dao động của con lắc khi treo đồng thời hai vật là
A.  / 3 (s).
B.  / 5 (s).
C.  / 4 (s).
D.  / 2 (s).

Câu 47: Một con lắc lị xo bố trí nằm ngang. Vật đang dao động điều hịa với chu kì T, biên độ 2 cm, khi vật đi
qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao
động điều hịa với biên độ mới là
A. 4 cm.
B. 1 cm.
C. 2 cm.
D. 2 2 cm.
01 B
02 A
03 C
04 D
05 C

06 B
07 A
08 C
09 A
10 B

11 B
12 A
13 D
14 C
15 C

16 A
17 A
18 D
19 D
20 C


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 07
21 A
26 B
22 B
27 B
23 A
28 A
24 C
29 C
25 B
30 C

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ (Đề số 07)

31 B
32 B
33 D
34 B
35 A

36 B
37 C
38 C
39 C
40 D

41 D
42 D
43 D

44 D
45 C

46 B
47 C
48
49
50
Trang 4


Chương 1. DAO ĐỘNG CƠ

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MƠN VẬT LÍ (Đề số 07)

Trang 5


Chương 1. DAO ĐỘNG CƠ

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MƠN VẬT LÍ (Đề số 07)

Trang 6



×