Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài giảng bộ môn Bào chế: Phân tán chất nhũ hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.4 KB, 4 trang )

10/22/2017

MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Liệt kê được các nhóm chất nhũ hóa
2. Nêu được tính chất của các chất nhũ hóa

PHÂN LOẠI CHẤT NHŨ HĨA

điển hình
3. Ứng dụng giá trị HLB và RHLB trong thành
lập công thức nhũ tương

Bộ môn Bào chế - CND
2

NGUỒN GỐC CNH

NGUỒN GỐC CNH
• Polysaccharid: gơm arabic, carogeen,

• Thiên nhiên

methyl cellulose

• Chất rắn dạng hạt mịn
• Chất nhũ hóa hoạt động bề mặt tổng

Thiên
nhiên

• Protein: gelatin


• Glycosid: saponin bồ hịn hoặc bồ kết
• Phospholipid: lecithin (đậu nành hoặc

hợp

lịng đỏ trứng)
• Sterol: lanolin khan, cholesterol và
cholesterol ester

3

NGUỒN GỐC CNH

NGUỒN GỐC CNH

• Bentonit: alluminum silicat keo thân

Chất
rắn
phân
chia
dạng
hạt
mịn

nước
• Veegum:

magnesium


4

aluminum

silicat keo
• Nhơm hydroxyd, magne hydroxyd

5

Chất
nhũ
hóa
hoạt
động
bề
mặt
tổng
hợp

• Anionic:



phịng

kiềm



amonium; xà phịng kim loại hóa trị

2 và 3, các muối sulfat hữu cơ
• Cationic: hợp chất amonium bậc 4,
hợp chất pyridium

6

1


10/22/2017

NGUỒN GỐC CNH
Chất
nhũ
hóa
hoạt
động
bề
mặt
tổng
hợp

• Chất khơng ion hóa: ceteth 20,
PEG 40 stearat, Myrj 52, Span 60,
Tween 80
• Polymer: pluronic F68
• Chất có phân tử lưỡng tính: cetyl
alcol
7


8

PHÂN LOẠI CDH THEO HLB

PHÂN LOẠI CDH THEO HLB

• HLB (Hydrophylic Lipophilic Balance)

• HLB (Hydrophylic Lipophilic Balance)

– Tỷ số giữa 2 phần thân nước và thân dầu trong

PTL

CHẤT DIỆN HOẠT

phân tử chất diện hoạt
– Sự cân bằng thân nước và thân dầu

• Griffin: HLB 1 – 50
200

Thân nước

Thân dầu

Tan
trong
dầu


N/D

Tan
trong
nước

D/N

HLB

• HLB càng cao: CDH càng phân cực (thân
nước)

9

PHÂN LOẠI CDH THEO HLB

1

10

50

10

PHÂN LOẠI CDH THEO HLB

• RHLB (Required Hydrophylic Lipophilic Balance)
– HLB tới hạn
– Pha dầu chỉ cho 1 kiểu NT ổn định với 1 CNH

hay hỗn hợp CNH có HLB nhất định
– VD: dầu thầu dầu có RHLB (D/N) là 14 – khi điều
chế NT D/N với dầu thầu dầu phải chọn CNH tốt
nhất có HLB khoảng 14
11

12

2


10/22/2017

ỨNG DỤNG HLB VÀ RHLB

ỨNG DỤNG HLB VÀ RHLB

• Chọn CDH thích hợp cho mục đích sử dụng

Chọn CDH thích hợp

• Tính HLB của hỗn hợp CDH

Ứng dụng
Phá bọt

Giá trị HLB
1 đến 3

• Tính được HLB của CNH mới


Chất nhũ hóa (N/D)

3 đến 6

• Tính được tỷ lệ từng CDH trong hỗn hợp

Chất gây thấm

7 đến 9

Chất nhũ hóa (D/N)

8 đến 18

CNH diện hoạt

Chất trung gian hòa tan 15 đến 20
Chất tẩy rửa

13

ỨNG DỤNG HLB VÀ RHLB

13 đến 15

14

ỨNG DỤNG HLB VÀ RHLB


Tính HLB của hỗn hợp CDH

Tính HLB của CNH mới

Tween 80 (HLB 15) 6 g

Điều chế nhũ tương D/N từ dầu thầu dầu có

Span 80 (HLB 4,3) 4 g

RHLB 14 với hỗn hợp chất nhũ hóa là Myrj 45
(HLB 11,1) 6 g và chất nhũ hóa Z (HLB là z) 4
g

15

ỨNG DỤNG HLB VÀ RHLB

16

BÀI TẬP 1

Tính tỷ lệ từng CDH trong hỗn hợp

Tính HLB của hỗn hợp CNH

Dầu parafin (RHLB 10,5)

50 g


Gôm arabic (HLB 8,3)

50 g

Span 80 (HLB 4,3) và tween 80 (HLB 15)

5g

Gôm adragant (HLB 13,2)

2,5 g

Lecithin (HLB 8,0 )

1,2 g

Pluronic F68 (HLB 16)

0,3 g

Nước tinh khiết

vđ 100 g

17

18

3



10/22/2017

BÀI TẬP 2

BÀI TẬP 3

Tính HLB của CNH

Tính tỷ lệ từng CDH trong hỗn hợp

Điều chế nhũ tương D/N từ dầu hạt bơng có RHLB 7

Sáp ong (RHLB 15)

15 g

với hỗn hợp chất nhũ hóa metyl cellulose (HLB 10,5)

Lanolin (HLB 14) và cetyl alcol (HLB 15,5)

15 g

2,5 g và chất nhũ hóa X (HLB là x) 4,8 g

Nước tinh khiết

19

vđ 100 g


20

4



×