CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN RAU TRÁI
I. CÁC QUÁ TRÌNH CƠ HỌC
CHƯƠNG 3
1. Lựa chọn: loại trừ các nguyên liệu không đủ quy cách,
sâu bệnh, men mốc, thối hỏng
CN CHẾ BIẾN RAU TRÁI
2. Phân loại: phân chia nguyên liệu đồng đều về kích thước,
hình dáng, màu sắc, độ chín (3 – 10%)
PHẦN 2
CÁC QUÁ TRÌNH TRONG CNCBRT
Tôn Nữ Minh Nguyệt
1
LỰA CHỌN – PHÂN LOẠI
2
Thiết bị phân loại theo kích thước
BIẾN ĐỔI
Nguyên liệu đồng nhất về kích thước, màu sắc, độ chín
Loại bỏ được trái hư hỏng, không đạt chất lượng
THỰC HIỆN
Thủ công:
Trên băng tải vận chuyển nguyên liệu
Kích thước băng tải 60 – 80cm
Nguyên liệu phải dàn mỏng để chọn lựa không bỏ sót
Tốc độ băng tải 0,12 – 0,15m/s
Máy phân loại:
Dựa vào kích thước và khối lượng riêng
Tế bào quang điện:
Dựa theo màu sắc, độ nhẵn, độ chín
3
4
Hệ thống phân loại quang học
RỬA RAU TRÁI
MỤC ĐÍCH
Loại trừ tạp chất cơ học như đất, cát, bụi,
Giảm lượng vi sinh vật ngoài vỏ nguyên liệu;
Làm lộ ra những chỗ hư hỏng, dễ lựa chọn
BIẾN ĐỔI
Sạch đất cát, bụi bẩn
Loại bớt 1 số VSV ngoài vỏ
Lộ ra những chỗ hư hỏng
YÊU CẦU
Thời gian ngâm rửa không được kéo dài
Nguyên liệu sau khi rửa phải sạch, không đập nát
Nước rửa phải đạt yêu cầu vệ sinh và độ cứng
Tốn ít nước nhất
5
RỬA RAU TRÁI
6
Máy rửa hạt, quả nhỏ
THỰC HIỆN
1. Ngâm
Để nước thấm ướt nguyên liệu, làm chất bẩn mềm, bong ra
Dùng cánh khuấy, cọ bàn chải, thổi khí, …
Tăng hiệu quả ngâm bằng dung dịch kiềm, hoặc nhiệt độ
Thời gian ngâm vài phút – vài chục phút
2. Rửa xối
Dùng dòng nước chảy kéo chất bẩn sau khi ngâm
Dùng tia nước phun (p = 2 – 3at) hay vòi sen để xối
Nước rửa phải lạnh và sạch
7
Máy rửa FMC Model EL -1000 Vegetable Washer 8
Máy ngâm rửa xối tướùi nhiều buồng, áp lực nước cao
Máy rửa thổi khí
9
Máy rửa tang trống
10
TYPE 6090
Máy rửa trống gián đoạn
DRUM WASHER
Quá trình liên tục
Thời gian tửa 2-3
phút
6090 – bàn chải
Trống quay
Đầu trống dễ tháo
rời để vệ sinh
Chổi cọ bằng nilon
Nước phun từ trên
Nước hoàn lưu
Rửa các loại rau:
gừng, tỏi, hành, cà
rốt, khoai tây, khoai
mì
11
6090
đầu phun
tia nước
12
I. CÁC QUÁ TRÌNH CƠ HỌC
4. Loại bỏ các phần không sử dụng được:
gọt vỏ – bỏ cuống, cùi - lấy hạt
CẮT GỌT RAU TRÁI
BIẾN ĐỔI
Mất lớp vỏ bảo vệ, dịch bào chứa chất dinh dưỡng thoát ra
bề mặt, dễ bị ox hóa, vsv có điều kiện phát triển, C tăng
(3 – 50%)
5. Cắt miếng: giảm kích thước nguyên liệu, tạo hình sản phẩm
(1 – 10%)
Kích thước, hình dáng thay đổi theo yêu cầu sản phẩm
TIẾN HÀNH
Đặc điểm: Hình dáng cấu trúc RT rất khác nhau
Nguyên liệu dễ bị dập (tại vết cắt)
Yêu cầu:
Dao bén, vết cắt ngọt, không dập
Phần thải bỏ càng ít càng tốt
Tiến hành: Thủ công
Thiết bị
Bổ sung hóa chất, nhiệt độ, …
13
Máy xắt lát khoai tây
15
14
Máy cắt rau trái
16
Máy cắt gọt táo
QUÁ TRÌNH NGHIỀN
MỤC ĐÍCH
Hỗ trợ cho các quá trình ép, chà bằng cách dùng lực
cơ học cắt nhỏ nguyên liệu, phá vỡ vỏ tế bào
BIẾN ĐỔI
Nguyên liệu bị cắt xé thành những mảnh nhỏ
Dịch trái thoát ra khỏi tế bào bị phá vỡ, là đối tượng tốt
cho VSV tấn công
Các thành phần hóa học tiếp xúc không khí bị oxy hóa
TIẾN HÀNH
Nghiền cắt – lực cắt
Nghiền chà – lực ma sát
17
18
QUÁ TRÌNH CHÀ
QUÁ TRÌNH CHÀ
BIẾN ĐỔI
MỤC ĐÍCH
Tách phần thịt trái thành dạng nhuyễn ra khỏi những phần
không sử dụng được như cuống, vỏ, hạt, cùi, vỏ lụa,...
Nguyên liệu giảm kích thước tương ứng với lỗ rây sử dụng
Puree đồng nhất, loại bỏ nhưng phần không sử dụng được
Dịch bào thoát ra dễ bị chuyển hóa và VSV tấn công
Trái cây
Mềm-chà ngay
Cứng-chần, xay
TB chà
Bột chà - puree
Rây 0,5-0,75mm
Rây 1,0-1,5mm
+
Bã chà
TIẾN HÀNH
Ướt - giảm hiệu suất chà
Khô - bột chà lẫn xơ
Lực ma sát – lực ly tâm
Sử dụng rây có lỗ rây nhiều kích cỡ
Có thể hồi lưu bã chà
Thiết bị chà cánh đập, trục vít
19
20
Thiết bị chà cánh đập
QUÁ TRÌNH ĐỒNG HÓA
MỤC ĐÍCH
Giảm kích thước
Tăng khả năng phân tán, lơ lửng của thịt tráiû
Giảm hiện tượng tách lớp
BIẾN ĐỔI
Nguyên liệu giảm kích thước tối đa
Puree đồng nhất, kết hợp với phụ gia tạo nên dạng lơ lửng
Tạo nhiệt độ, có oxy nên xảy ra những phản ứng oxy hóa
gây sẫm màu, thất thoát dinh dưỡng, biến tính protein
TIẾN HÀNH
1. Mãng xoắn tải nguyên liệu; 2. phễu nhận; 3. Bơi chèo;
4. cánh đập; 5. Trục quay; 6. Mặt rây; 7. Cửa tháo bã. 21
Áp lực cao - Lực ly tâm
Hỗ trợ: bài khí, gia nhiệt, sử dụng phụ gia (tạo gel, tạo sệt)
22
QUÁ TRÌNH ÉP
MÁY ĐỒNG HÓA CƠ HỌC
MỤC ĐÍCH
Tách dịch bào ra khỏi nguyên liệu, tách bỏ bã ép
Model: OV5
Hãng sản xuất: Velp-Italia
BIẾN ĐỔI
Thơng số kỹ thuật
Thu lấy dịch ép, tách bỏ bã
Các chất tan được trong nước đều rất dễ tham gia các
phản ứng oxy hóa, và tạo điều kiện VSV phát triển
- Vật liệu: polyme
- Nguồn điện cung cấp: 230V/ 50Hz
- Khối lượng: 1.3 kg
- Kích thước: 70 x 9255 x 70mm
- Tốc độ khuấy: 10000 – 30000 vg / phút
- Độ nhớt tối đa: 1000 mPa.s
-Thể tích khuấy tối đa (nước): 8 lít / q trình đồng hố
40 lít / q trình khuấy tốc độ cao
Trái cây
Xay nghiền
Enzym
TB ép
Dịch ép
Còn lẫn thịt trái
Lọc thô, lọc tinh
+
Bã ép
Hồi lưu
Trích ly
Lĩnh vực ứng dụng
Phân tán dung dịch, đồng hoá và trộn trong các lĩnh vực công nghệ sinh
học, dược, gốm sứ và thực phẩm ...
23
24
QUÁ TRÌNH ÉP
Máy ép giỏ
Hiệu suất 40 – 50%
THỰC HIỆN
Yêu cầu
Tách triệt để dịch trái cây từ nguyên liệu
Quá trình ép
Lực ép, nén
Tốc độ và áp lực ép phải thích hợp
Hỗ trợ: xay nghiền, enzym, trích ly
Thiết bị ép giỏ, trục vít, thuỷ lực, màng,…
Thông số quá trình ép
Hiệu suất ép
Tỷ lệ thu hồi
25
Máy ép trục vítû
Hiệu suất 80 – 90%
27
26
Máy ép băng tải
28
QUÁ TRÌNH LỌC
QUÁ TRÌNH LỌC
MỤC ĐÍCH
Tách một phần hay tất cả cặn không tan lơ lửng trong dịch ép
TIẾN HÀNH
Lọc thô, lọc tinh
TB lọc ống hay lọc khung bản (áp lực lọc)
Hồi lưu dịch lọc
Hỗ trợ: lắng, ly tâm, dùng bột trợ lọc
Thông số quá trình lọc
Hiệu suất lọc (lượng huyền phù tách ra)
Tỷ lệ thu hồi (so với nguyên liệu)
Tốc độ lọc (áp suất lọc, bề dày lớp cặn)
Năng suất lọc (nhiệt độ, độ nhớt)
29
Thiết bị lọc khung bản
31
ỔN ĐỊNH ĐỘ TRONG
Kết tủa protein bằng:
Đun nóng (70–80°C)/làm nguội nhanh (15–20°C)
Tannin: (100g tannin + 200g gelatin/1 tấn nước ép,
10–12°C, 6–10 giờ, lâu, mùi vị không tốt)
Pectinase và protease thuỷ phân pectin và protein
Bảo quản chân không, khí trơ giảm oxy hoà tan
Đất sét trợ lọc: bentonite, diatomite (2–3 g/L)
30
Thiết bị lọc ly tâm lắng
32
I. CÁC QUÁ TRÌNH CƠ HỌC
Thiết bị
lọc chân không
10. Ép: tách dịch bào ra khỏi nguyên liệu, tách bỏ bã ép
11. Lắng: tách thịt trái kích thước lớn, hỗ trợ quá trình lọc
12. Ly tâm: tách thịt trái mịn, hỗ trợ quá trình lọc
13. Lọc: tách toàn bộ thịt quả ra khỏi dịch trái (lọc thô/tinh)
14. Bao gói: xếp sản phẩm vào bao bì và ghép kín để bảo quản
xếp hộp – rót dịch – bài khí – ghép mí
(1-2%)
33
MỤC ĐÍCH
CHẦN - HẤP
34
CHẦN HẤP
Đình chỉ các quá trình sinh hóa của nguyên liệu
Thay đổi thể tích, khối lượng nguyên liệu
Đuổi bớt chất khí trong gian bào của nguyên liệu
Loại trừ các chất có màu,mùi, vị không hợp
Tăng độ thẩm thấu chất nguyên sinh
Tiêu diệt 1 phần vi sinh vật
BIẾN ĐỔI
Một lượng ẩm gia tăng trong nguyên liệu
Cấu trúc mềm do xảy ra quá trình thủy phân protopectin
Thể tích thay đổi do khí thoát ra, hay hồ hóa tinh bột
Thất thoát 1 lượng chất khô hòa tan trong nước
Màu sáng hơn, giảm mùi hăng, giảm vị đắng,…
Giảm lượng vi sinh vật
35
36
CHẦN - HẤP
CHẦN
Nguyên liệu được nhúng vào dịch chần (nđộ, thgian)
Giảm cấu trúc cứng, giòn, tạo mùi nấu, mất chất khô (màu
mùi, đường, vitamin, khoáng)
Chi phí đầu tư thấp
CHẦN HẤP
Thiết bị chần liên tục có làm nguội
TIẾN HÀNH
Nhiệt độ = 75 - 100oC
Thời gian 3 - 15 phút
Làm lạnh nhanh
Dung dịch chần: nước, muối, đường, CaCl2, acid citric,…
Thiết bị chần
Nồi 2 vỏ (gián đoạn)
Băng tải ( liên tục)
Kết hợp chân không
37
38
CHẦN HẤP
CHẦN HẤP
HẤP
Gia nhiệt nguyên liệu bằng hơi nước, nhiệt độ cao, thời
gian ngắn, cần làm nguội nhanh
Ít tổn thất chất khô, chất lượng nguyên liệu tốt hơn
Cần hệ thống kín, chi phí đầu tư cao
Thiết bị chần liên tục ngược dòng
THỰC HIỆN
Nhiệt độ > 100oC
Thời gian: vài phút
Làm nguội nhanh
Thiết bị hấp: liên tục, gián đoạn
39
40
SẤY
CHẦN HẤP
Thiết bị hấp liên tục
MỤC ĐÍCH
Giảm hàm lượng ẩm trong nguyên liệu rắn bằng nhiệt độ
Tiêu diệt vi sinh vật, kéo dài thời gian bảo quản
Tạo sản phẩm mới
BIẾN ĐỔI
Giảm hàm lượng ẩm, giảm khối lượng
Phản ứng caramel, maillard
Vô hoạt E
Thay đổi về cảm quan sản phẩm: màu, mùi, vị, cấu trúc
Tiêu diệt phần lớn VSV
41
42
Hệ thống sấy thăng hoa
Hệ thống sấy chân không
43
44
CHIÊN
CHIÊN
MỤC ĐÍCH
Tách nước và thay thế bằng lipid
Dầu hoặc mỡ vừa là chất tải nhiệt vừa là thành phần của
sản phẩm cuối cùng.
Tăng giá trị dinh dưỡng: nước mất 30-50%, dầu tăng 1013%
Tăng giá trị cảm quan: giòn, mùi vị màu đặc trưng
Tiêu diệt hầu hết các vi sinh vật
Dễ bị ôi do phản ứng oxy hoá
DẦU CHIÊN
Loại dầu chiên: shortening, dầu phộng
Dầu dùng để chiên phải đạt các yêu cầu:
Mùi vị:
không ôi khét, có mùi đặc trưng
Màu sắc: trong sáng, không cặn
AV:
<2
Độ ẩm và các chất bay hơi: < 0,15 - 0,3%
THỰC HIỆN
Thiết bị chiên có gối nước
Thiết bị chiên chân không, có hay không có ly tâm tách dầu
Thiết bị chiên liên tục hay gián đoạn
45
Thiết bị chiên
thường, gián đoạn
46
Thiết bị chiên gối nước, liên tục
Thiết bị chiên
chip khoai tây, liên tục
47
48
CÔ ĐẶC
MỤC ĐÍCH
Cô đặc bằng màng membrane
Tách nước từ dịch ép, puree trái cây
SP cô đặc có nồng độ chất khô cao, giá trị dinh dưỡng cao,
thời gian bảo quản dài, chi phí vận chuyển thấp
SX puree cà chua, nước trái cây cô đặc, mứt, soup khô, …
BIẾN ĐỔI
Nước tách ra, nồng độ chất khô tăng, khối lượng giảm
Nếu sử dụng gia nhiệt sẽ xảy ra phản ứng oxy hóa làm
sẫm màu, biến đổi mùi vị,…
VSV bị ức chế vì áp suất thẩm thấu
THỰC HIỆN
Gia nhiệt (chân không, màng mỏng)
Màng membrane
Lạnh đông
49
50
II. CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT
Thiết bị cô đặc dạng bản mỏng
5. Cô đặc: tăng hàm lượng chất khô, giảm hàm lượng ẩm của
dịch trái, puree trái
6. Lạnh đông: bảo quản ở nhiệt độ thấp dưới nhiệt độ đóng
băng của nước trong nguyên liệu và sản phẩm
(tăng <1 – 5%)
51
52
LẠNH ĐÔNG
LẠNH ĐÔNG
TIẾN HÀNH
MỤC ĐÍCH
Lạnh đông chậm, nhanh, siêu nhanh
Thiết bị lạnh đông: chất tải nhiệt
Kho lạnh
Bảo quản sản phẩm, ức chế vsv
Hỗ trợ quá trình ép dịch trái cây
LD trong
BIẾN ĐỔI
Nước trong nguyên liệu sẽ đông đặc lại, kích thước đá
tạo thành tùy thuộc chế độ lạnh đông
Các phản ứng hóa sinh ngừng lại do E bị ức chế hay vô
hoạt
VSV bị ức chế hay tiêu diệt
Hiện tượng cháy lạnh, mất nước, phá vỡ vỏ tế tào,…
53
Thiết bị lạnh đông kiểu tủ
Không khí
khí
Chấ
Chất tả
tải nhiệ
nhiệt lỏ
lỏng
ng
Tá
Tác nhân lạ
lạnh
nh sôi
Môi trư
trường
ng
không khí
khí
dd NaCl, CaCl2,
propilenglycol
ethylen glycol
Nitơ lỏ
lỏng,
ng, Freon,
N2O hay CO2 lỏ
lỏng
ng
Ưu điể
iểm
Sử dụ
dụng
ng đơn
giả
giản,
Không hao hụ
hụt sp
Tíên hà
hành
nh nhanh
Tự động
ng hoá
hoá đươ
được
Tố
Tốc độ nhanh, trơ
Công nghệ
nghệ đơn giả
giản
Là
Làm việ
việc liên tụ
tục
Biế
Biến mà
màu,
u, vị mặ
mặn
Giả
Giảm cả
cảm quan
Tổ
Tổn thấ
thất chấ
chất khô
Chỉ
Chỉ dù
dùng
ng cho sả
sản phẩ
phẩm
kích thư
thước nhỏ
nhỏ và
và giá
giá trị
cao Tiêu tố
tốn nhiề
nhiều nitơ.
nitơ.
Như
Nhược điể
iểm Dẫãn nhiệ
nhiệt
ké
kém
Mấ
Mất kh lượng
ng
54
Thiết bị lạnh đông kiểu hầm (tunnel)
Whirlpool AFG533-CH
Nhiệt độ lạnh
nh đông: -200C ÷ -300C
Thời gian lạnh
nh đông: 1,5 - 6h
Nhiệt độ lạnh
nh đông: -30 ÷ -400C
Thời gian lạnh
nh đông: 3- 72h
Vận tốc khí: 3 - 6 m/s
Ưu: đơn giản, rẻ, dễ vận hành
nh
Năng suất: 1,5 - 4 tấn/h
n/h
Nhược:
c: tạo tinh thể đá trên bề mặt
giảm hiệu suất,
t,
tiêu hao năng lượng,
ng,
phải rã đông
Maytag ZIGZAG WHITE
55
Ưu:
Đơn giản,
n,
Dễ vệ sinh
Nhược:
c:
Cần không gian lớn
Cần nhiều lao động
ng
Tổn thất sp ( 2-3%)
56
Thiết bị lạnh đông kiểu tầng sôi
Thiết bị lạnh đông kiểu băng tải
Các băêng tải chuyển động qua vùng hơi không khí lạnh
Băng tải có thể thẳng hoặc xoắn ốc
Nhiệ
Nhiệt độ: -400C
Thờ
Thời gian: tuỳ
tuỳ thuộ
thuộc sả
sản phẩ
phẩm
dâu 99-13ph,
đậu Hà
Hà Lan 33-4 ph
Năng suấ
suất:
t: 11-12 tấ
tấn/h
n/h
Nhiệt độ: - 400oC
Thời gian: 12 phút
Năng suất: 0,2 - 6 tấn/h
Chiều dài băng tải: thẳng: 5 - 13m; xoắn ốc: 300m
Ưu: Năng suấ
suất lớ
lớn
Tổ
Tổn thấ
thất sả
sản phẩ
phẩm ít
Kích thư
thước nhỏ
nhỏ, gọ
gọn;
n;
Ưu:
p dụng
ng cho các loại sp dễ bị tổn thương,
Sp có thể đã hoặc chưa bao gói
Sp có thể có kích thước lớn,
n, ẩm và nhớt
Như
Nhược:
c: Chi phí
phí năng lư
lượng
ng cao
Nguyên liệ
liệu phả
phải có
có
kích thư
thước nhỏ
nhỏ, đồng
ng
đều
Nhược:
c: Chi phí năng lượng,
ng, vốn đầu tư cao
Yêu cầu sp phân bố đồng
ng đều trên băng tải
Có nhiều bộ phận chuyển động(qua
ng(quạt,
t, băng tải)
i)
57
Thiết bị lạnh đông kiểu băng tải thẳng
59
58
Thiết bị
lạnh đông
kiểu băng tải
xoắn ốc
60
Thiết bị lạnh đông bằng Nitơ lỏng
Thiết bị lạnh
nh đông rau quả dạng
ng viên (pellet)
Thời gian: 20’ - 90’
Năng suất:
t: 1,5 tấn/h
n/h
Lượng
N
lo
û
ng:
1
ng
ng: 1,5 kg/kg sp
3 vùng:
ng: lạnh
nh sơ bộ (-700C)
lạnh
nh đông (- 960C)
cân bằng
ng (-40oC)
Năng suất :
0.2-1.5 tấn /giờ
Ưu: dùng
ng Vận hành
nh liên tục,
c,
Đơn giản,
n,
Chi phí thấp,
p,
Tổn thất thấp
Năng suất cao,
Nhanh
Nhược:
c: Chất tải lạnh
nh đắt
Có thể gây sốc nhiệt
61
62
III. CÁC QUÁ TRÌNH HOÁ HỌC HÓA LÝ
IV. CÁC QUÁ TRÌNH SINH HỌC
Bóc vỏ bằng hoá chất
sử dụng các hoá chất thuỷ phân một số hợp chất không
tan, làm liên kết giữa vỏ và thịt trái trở nên lỏng lẻo, hỗ trợ
cho quá trình bóc bỏ
(1 – 2%)
Thẩm thấu
(1-5%)
Cải thiện cấu trúc nguyên liệu
Giảm biến đổi màu sắc cho nguyên liệu
Tăng cường mùi vị cho sản phẩm
Ức chế vi sinh vật, bảo quản sản phẩm
Lên men lactic
Tạo pH thấp ức chế vi sinh vật
Tạo mùi vị đặc trưng cho sản phẩm rau muối chua
Lên men ethylic
Trích ly tận dụng phế liệu, tách các chất màu, mùi, enzym
Tạo sản phẩm nước uống có cồn: rượu vang trái
cây, nước trái cây lên men, sản xuất cồn
Ức chế vi sinh vật
(hiệu suất trích)
Tạo gel Tạo cấu trúc sản phẩm (tăng nguyên liệu tạo gel)
63
64