Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Tăng trưởng tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh nam đồng nai luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 106 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

NGUYỄN THIỆN SƠN

TĂNG TRƢỞNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP
VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
CHI NHÁNH NAM ĐỒNG NAI

LUẬN VĂN THẠC SĨ

Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2020


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

NGUYỄN THIỆN SƠN

TÊN ĐỀ TÀI LUẬN VĂN:
TĂNG TRƢỞNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP
VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
CHI NHÁNH NAM ĐỒNG NAI

Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 8 34 02 01



LUẬN VĂN THẠC SĨ

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS,.TS.Ngô Hƣớng

Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2020


i

LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan rằng luận văn: “Tăng trưởng tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ
tại Ngân hàng Nơng nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Nam
Đồng Nai” là bài nghiên cứu của chính tơi dƣới sự hƣớng dẫn của PGS,.TS.Ngô
Hƣớng.
Luận văn này chƣa từng đƣợc trình nộp để lấy học vị thạc sĩ tại bất cứ một
trƣờng đại học nào. Luận văn này là cơng trình nghiên cứu riêng của tác giả, kết
quả nghiên cứu là trung thực, trong đó khơng có các nội dung đã đƣợc công bố
trƣớc đây hoặc các nội dung do ngƣời khác thực hiện ngoại trừ các trích dẫn đƣợc
dẫn nguồn đầy đủ trong luận văn.
Tơi xin hồn tồn chịu trách nhiệm về lời cam đoan danh dự của tôi.


ii

LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành đƣợc Luận văn này, xin chân thành bày tỏ lịng biết ơn đến
Thầy PGS,.TS.Ngơ Hƣớng, Ngƣời Thầy đã hết lòng giúp đỡ và tạo mọi điều kiện
cho tơi hồn thành Luận văn này.
Xin gửi lời cảm ơn đến tồn thể Q Thầy Cơ của Trƣờng Đại học Ngân hàng

Tp.Hồ Chí Minh đã tận tình truyền đạt những kiến thức quý báu cũng nhƣ tạo mọi
điều kiện tốt nhất cho tơi trong suốt q trình học tập đến khi thực hiện Luận văn.
Cuối cùng, xin cảm ơn Ban Giám đốc, các Anh/Chị đang công tác tại
Agribank Chi nhánh Nam Đồng Nai đã hỗ trợ tôi rất nhiều trong suốt quá trình
nghiên cứu và thực hiện đề tài Luận văn.


iii

TĨM TẮT
1.1. Tiêu đề: Tăng trƣởng tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Nam Đồng Nai.
1.2. Tóm tắt
SMEs tại Việt Nam ngày càng đóng góp vai trò quan trọng trong việc phát triển
kinh tế, tuy nhiên, vấn đề về vốn luôn là một trong những trở ngại lớn đối với các
SMEs, vì vậy Agribank Chi nhánh Nam Đồng Nai đã xác định do chƣa khai thác hết
tiềm năng của SMEs tại tỉnh Đồng Nai. Do vậy, tơi chọn đề tài nghiên cứu tăng trƣởng
tín dụng SMEs nhằm tập trung nghiên cứu, khai thác những vấn đề thực tiễn để đề
xuất, kiến nghị và giải quyết vấn đề tăng trƣởng dƣ nợ cấp tín dụng của doanh nghiệp
vừa và nhỏ tại Agribank Chi nhánh Nam Đồng Nai.
Để đạt đƣợc mục tiêu đó trên cơ sở phân tích thực trạng hoạt động tín dụng SMEs
tại Agribank Chi nhánh Nam Đồng Nai trong giai đoạn từ năm 2015 đến 2019, từ đó,
đề xuất một số kiến nghị tăng trƣởng tín dụng SMEs tại Agribank Chi nhánh Nam
Đồng Nai đáp ứng nhu cầu tăng trƣởng của nền kinh tế.
Luận văn chủ yếu dựa trên các phƣơng pháp định tính nhƣ thống kê, so sánh,
phân tích, đánh giá thực trạng phát triển hoạt động cho vay đối với SMEs tại Agribank
Chi nhánh Nam Đồng Nai.
Kết quả nghiên cứu của đề tài cho thấy đầy đủ thực trạng hoạt động tăng trƣởng
tín dụng SMEs của Agribank Chi nhánh Nam Đồng Nai trong giai đoạn từ năm 2015
đến năm 2019. Trên cơ sở đó tác giả đã đề xuất một số giải pháp và các khuyến nghị

góp phần định hƣớng và điều chỉnh hoạt động tín dụng SMEs tại Agribank Chi nhánh
Nam Đồng Nai nhằm hạn chế rủi ro đến mức thấp nhất trong q trình phát triển của
chi nhánh, góp phần phát triển ổn định và bền vững của nền kinh tế tại tỉnh Đồng Nai
nói riêng cũng nhƣ khu vực Đơng Nam Bộ nói chung.
1.3. Từ khóa: tăng trƣởng tín dụng SMEs.


iv

ABSTRACT
1.1. Title: Small and medium enterprise credit growth at Viet Nam Bank for
Agriculture and Rural Development - Nam Dong Nai Branch.
1.2. Abstract
SMEs in Viet Nam increasingly play an important role in economic development,
however, the issue of capital is always one of the major obstacles for SMEs, so
Agribank Nam Dong Nai Branch has identified due to not fully exploiting the potential
of SMEs in Dong Nai province. Therefore, I choose the SMEs credit growth research
topic to focus on researching and exploiting practical problems to suggestions,
recommendations and solve the growth of credit outstanding of small businesses and
just at Agribank Nam Dong Nai Branch.
To achieve that goal on the basis of analyzing the current situation of SMEs
credit activities at Agribank Nam Dong Nai Branch in the period from 2015 to 2019,
from there, proposing some recommendations for SMEs credit growth at Agribank
Nam Dong Nai Branch meets the growing needs of the economy.
The thesis is mainly based on qualitative methods such as statistics, comparison,
analysis and assessment of the current status of the development of SMEs lending at
Agribank Nam Dong Nai Branch.
The research results of the topic show the full status of SMEs credit growth of
Agribank Nam Dong Nai Branch in the period from 2015 to 2019. On that basis, the
author has proposed some solutions and recommendations to contribute to the

orientation and adjustment of SMEs credit activities at Agribank Nam Dong Nai
Branch to minimize risks to the lowest level in the branch's development process,
contributing to stable and sustainable development of the economy in Dong Nai
province in particular as well as the eastern part of the Southern region in general.
1.3. Keywords: SMEs credit growth.


v

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT
Từ viết tắt

Cụm từ tiếng Việt

Agribank

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam

ATM

Máy rút tiền tự động hay giao dịch tự động

BCT

Bộ chứng từ

BCTC

Báo cáo tài chính


BIDV

Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam

CAR

Tỷ lệ an toàn vốn

CEP

Quỹ trợ vốn cho Ngƣời lao động nghèo tự tạo việc làm

DN

Doanh nghiệp

FDI

Đầu tƣ trực tiếp từ nƣớc ngồi

GDP

Tổng sản phẩm quốc nội

HĐTV

Hội đồng thành viên

KCN


Khu cơng nghiệp

KPI

Chỉ số đo lƣờng và đánh giá hiệu quả hoạt động

NHNN

Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam

NHTM

Ngân hàng thƣơng mại

QTDND

Quỹ tín dụng nhân dân

Sacombank

Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Sài Gòn Thƣơng Tín

SMEs

Doanh nghiệp vừa và nhỏ

TCTD

Tổ chức tín dụng



vi

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TSBĐ

Tài sản bảo đảm

UBND

Ủy ban nhân dân

VCCI

Phòng Thƣơng mại và Công nghiệp Việt Nam

Vietcombank Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Ngoại thƣơng Việt Nam
Vietinbank

Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Công thƣơng Việt Nam

Covid-19

Bệnh gây ra bởi chủng virus corona 2019


vii


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH

Từ viết tắt
Agribank

Cụm từ tiếng Anh

Cụm từ tiếng Việt

Viet Nam Bank for Agriculture Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
and Rural Development

triển Nông thôn Việt Nam

GDP

Gross Domestic Product

Tổng sản phẩm quốc nội

SMEs

Small and medium enterprises

Doanh nghiệp vừa và nhỏ


viii


MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ ii
TÓM TẮT ..................................................................................................................... iii
ABSTRACT ..................................................................................................................iv
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT.......................................................v
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH .................................................... vii
MỤC LỤC .................................................................................................................. viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ....................................................................................... xiii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ..............................................................................................xiv
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................................1
1.1. Đặt vấn đề ................................................................................................................1
1.2. Tính cấp thiết của đề tài ..........................................................................................1
2. Mục tiêu của đề tài .....................................................................................................2
3. Câu hỏi nghiên cứu ....................................................................................................2
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .............................................................................2
5. Phƣơng pháp nghiên cứu ...........................................................................................3
6. Nội dung nghiên cứu ..................................................................................................3
7. Đóng góp của đề tài....................................................................................................3
8. Kết cấu luận văn .........................................................................................................4
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LUẬN TĂNG TRƢỞNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG
MẠI .................................................................................................................................5
1.1. Tổng quan về tín dụng ngân hàng ..........................................................................5
1.1.1. Khái niệm, bản chất, đặc điểm ...................................................................... 5
1.1.1.1. Khái niệm về tín dụng và tín dụng ngân hàng ........................................ 5
1.1.1.2. Bản chất của tín dụng ngân hàng ............................................................ 6



ix

1.1.1.3. Đặc trƣng của tín dụng ngân hàng .......................................................... 7
1.1.2. Vai trị của tín dụng ngân hàng đối với nền kinh tế ...................................... 9
1.1.2.1. Tín dụng ngân hàng phân phối nguồn vốn thúc đẩy sản xuất kinh doanh
phát triển .............................................................................................................. 9
1.1.2.2. Tín dụng ngân hàng góp phần khai thác có hiệu quả tiềm năng về lao
động, đất đai và nguồn tài nguyên thiên nhiên .................................................... 9
1.1.2.3. Tín dụng ngân hàng góp phần thực thi chính sách tiền tệ .................... 10
1.1.2.4. Tín dụng ngân hàng góp phần ổn định đời sống, tạo công ăn việc làm,
ổn định trật tự xã hội .......................................................................................... 10
1.1.2.5. Tín dụng ngân hàng tạo điều kiện mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại 11
1.2. Tổng quan về doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Việt Nam .......................................11
1.2.1. Khái niệm doanh nghiệp vừa và nhỏ .......................................................... 11
1.2.2. Tiêu chí xác định doanh nghiệp vừa và nhỏ ............................................... 12
1.2.2.1. Tiêu chuẩn xác định của một số quốc gia trên thế giới ........................ 12
1.2.2.2. Tiêu chuẩn xác định của Việt Nam....................................................... 14
1.2.3. Đặc điểm của doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Việt Nam ............................... 15
1.2.4. Vai trò của doanh nghiệp vừa và nhỏ trong nền kinh tế ............................. 16
1.2.5. Tính tất yếu và ý nghĩa phải phát triển SMEs tại Việt Nam ....................... 17
1.3. Hoạt động tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ .....................17
1.3.1. Các phƣơng thức tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ ... 17
1.3.2. Đặc điểm tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ ............... 18
1.4. Tăng trƣởng tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ ..................19
1.4.1. Quan điểm về tăng trƣởng tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp vừa và
nhỏ ......................................................................................................................... 19
1.4.2. Các nhân tố ảnh hƣởng đến tăng trƣởng tín dụng ngân hàng đối với doanh
nghiệp vừa và nhỏ ................................................................................................. 20
1.4.2.1. Các yếu tố môi trƣờng vĩ mô ................................................................ 21

1.4.2.2. Các yếu tố nội tại doanh nghiệp ........................................................... 21
1.4.2.3. Các yếu tố nội tại ngân hàng................................................................. 23


x

1.4.3. Các chỉ tiêu đánh giá việc tăng trƣởng tín dụng đối với doanh nghiệp vừa
và nhỏ .................................................................................................................... 26
1.4.3.1. Các chỉ tiêu định tính ............................................................................ 26
1.4.3.2. Các chỉ tiêu định lƣợng ......................................................................... 27
1.5. Kinh nghiệm tăng trƣởng tín dụng của một số ngân hàng thƣơng mại đối với
doanh nghiệp vừa và nhỏ và bài học kinh nghiệm .....................................................29
1.5.1. Kinh nghiệm tăng trƣởng tín dụng ngân hàng của một số quốc gia đối với
doanh nghiệp vừa và nhỏ ...................................................................................... 29
1.5.2. Bài học kinh nghiệm tăng trƣởng tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ ........ 31
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CẤP TÍN DỤNG DOANH
NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG NƠNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH NAM ĐỒNG NAI ............33
2.1. Khái quát tình hình phát triển Kinh tế - Xã hội, doanh nghiệp vừa và nhỏ của
tỉnh Đồng Nai ...............................................................................................................33
2.1.1. Tình hình kinh tế xã hội của tỉnh Đồng Nai................................................ 33
2.1.2. Khái quát tình hình phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ tại tỉnh Đồng Nai
............................................................................................................................... 34
2.2. Thực trạng hoạt động cấp tín dụng đối với SMEs tại Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Nam Đồng Nai ...............................38
2.2.1. Giới thiệu về Agribank Nam Đồng Nai ...................................................... 38
2.2.2. Thực trạng dƣ nợ tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Agribank Nam
Đồng Nai ............................................................................................................... 39
2.2.3. Thực trạng nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
tại Agribank Nam Đồng Nai ................................................................................. 44

2.2.4. Tỷ lệ SMEs sử dụng sản phẩm dịch vụ của Agribank Nam Đồng Nai ...... 45
2.3. Đánh giá thực trạng tín dụng SMEs tại Agribank Nam Đồng Nai ....................46
2.3.1. Những kết quả đạt đƣợc .............................................................................. 46
2.3.2. Hạn chế........................................................................................................ 47
2.3.3. Những điểm mạnh và yếu trong tăng trƣởng tín dụng đối với SMEs tại
Agribank Nam Đồng Nai ...................................................................................... 49


xi

2.3.3.1. Thuận lợi ............................................................................................... 49
2.3.3.2. Khó khăn ............................................................................................... 50
2.3.3.3. Cơ hội.................................................................................................... 53
2.3.3.4. Thách thức ............................................................................................ 56
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP TĂNG TRƢỞNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP
VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH NAM ĐỒNG NAI ..........................65
3.1. Định hƣớng phát triển của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Việt Nam .......................................................................................................................65
3.2. Một số giải pháp đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt
Nam - Chi nhánh Nam Đồng Nai ................................................................................66
3.2.1. Giải pháp cho Agribank Nam Đồng Nai..................................................... 66
3.2.1.1 Giải pháp tìm kiếm và khai thác khách hàng tiềm năng ........................ 66
3.2.1.2. Giải pháp tăng cƣờng công tác huy động vốn ...................................... 68
3.2.1.3. Giải pháp về chính sách cấp tín dụng, kế hoạch tăng trƣởng tín dụng
đối với SMEs ..................................................................................................... 69
3.2.1.4. Giải pháp về chính sách lãi suất ........................................................... 70
3.2.1.5. Giải pháp về đào tạo cán bộ chuyên môn chuyên trách SMEs ............ 71
3.2.1.6. Giải pháp về tài sản bảo đảm cho khoản vay đối với SMEs ................ 72
3.2.1.7. Giải pháp nhằm nâng cao chất lƣợng tín dụng SMEs .......................... 74

3.2.2. Giải pháp cho SMEs tiếp cận nguồn vốn tín dụng...................................... 76
3.2.2.1. Giải pháp nâng cao năng lực quản trị, quản lý điều hành SMEs .......... 77
3.2.2.2. Giải pháp về uy tín, khả năng lập kế hoạch kinh doanh, phƣơng án kinh
doanh, năng lực sản xuất kinh doanh của SMEs ............................................... 78
3.2.2.3. Giải pháp về chất lƣợng thông tin của SMEs ....................................... 80
3.2.2.4. Cải thiện pháp lý về quyền sử dụng, quyền sở hữu tài sản của SMEs . 81
3.3. Các nội dung kiến nghị .........................................................................................81
3.3.1. Kiến nghị đối với Chính phủ và các Bộ, Ngành ......................................... 81
3.3.2. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nƣớc ..................................................... 82
3.3.3. Kiến nghị đối với Trụ sở chính Agribank ................................................... 82


xii

3.3.4. Kiến nghị đối với Agribank Nam Đồng Nai ............................................... 83
KẾT LUẬN..................................................................................................................86
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................i


xiii

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Tiêu chuẩn phân định doanh nghiệp vừa và nhỏ một số nƣớc trên thế giới
.......................................................................................................................................13

Bảng 1.2. Bảng chỉ tiêu xếp loại DNVVV .................................................................14
Bảng 2.1: Một số chỉ tiêu phát triển của các DN trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ..........34
Bảng 2.2: DN trên địa bàn tỉnh Đồng Nai chia theo quy mô năm 2019 ...................35
Bảng 2.3: Nguồn vốn huy động và tổng dƣ nợ tín dụng địa bàn tỉnh Đồng Nai ......37
Bảng 2.4: Nguồn vốn và sử dụng vốn của Agribank Nam Đồng Nai từ năm 2018

đến 30/06/2020 .............................................................................................................39
Bảng 2.5: Dƣ nợ theo thành phần kinh tế Agribank Nam Đồng Nai ........................41
Biểu đồ 2.2: Dƣ nợ theo thành phần kinh tế của Agribank Nam Đồng Nai thời điểm
30/06/2020 ....................................................................................................................41
Bảng 2.6: Dƣ nợ tín dụng SMEs theo ngành kinh tế của Agribank Nam Đồng Nai42
Bảng 2.7: Dƣ nợ tín dụng SMEs theo loại hình của Agribank Nam Đồng Nai .......42
Bảng 2.8: Dƣ nợ xấu của Agribank Nam Đồng Nai ..................................................43
Bảng 2.9: Dƣ nợ bảo lãnh của Agribank Nam Đồng Nai ..........................................44
Bảng 2.10: Tỷ lệ SMEs sử dụng sản phẩm dịch vụ của Agribank Nam Đồng Nai .45
Bảng 2.11: Ma trận SWOT xác định giải pháp tăng trƣởng tín dụng SMEs tại
Agribank Nam Đồng Nai .............................................................................................62


xiv

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Nguồn vốn và sử dụng vốn của Agribank Nam Đồng Nai từ năm 2016
đến 30/06/2020 ..............................................................................................................40
Biểu đồ 2.2: Dƣ nợ theo thành phần kinh tế của Agribank Nam Đồng Nai thời điểm
30/06/2020 .....................................................................................................................41


1

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
1.1. Đặt vấn đề
Việt Nam là một nƣớc đang phát triển, do đó doanh nghiệp có nhu cầu đầu tƣ vào
sản xuất, chế biến ở Việt Nam ngày càng cao và số lƣợng doanh nghiệp đã tăng vƣợt
bậc, đặc biệt là các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Tƣơng tự các quốc gia đang phát triển

khác, lực lƣợng SMEs Việt Nam ngày càng đóng góp vai trò quan trọng trong việc
phát triển kinh tế thị trƣờng theo định hƣớng xã hội chủ nghĩa, góp phần đắc lực thực
hiện cơng nghiệp hóa - hiện đại hóa tại Việt Nam. Tuy nhiên, vấn đề về vốn sản xuất
luôn là một trong những trở ngại lớn đối với các SMEs, khiến cho hoạt động sản xuất
kinh doanh của các doanh nghiệp này cịn nhiều khó khăn.
Agribank Nam Đồng Nai đã xác định khách hàng mục tiêu nhắm đến là SMEs
nguyên nhân vì chi nhánh mới tách tại tỉnh Đồng Nai nên hoạt động cho vay SMEs
của Agribank Nam Đồng Nai đã đạt đƣợc tăng trƣởng, nhƣng chƣa đạt đƣợc mục tiêu
kỳ vọng đề ra, chƣa khai thác hết tiềm năng của doanh nghiệp địa phƣơng cũng nhƣ
chƣa đáp ứng kịp thời nhu cầu của nền kinh tế cho các doanh nghiệp nói chung và
SMEs nói riêng.
1.2. Tính cấp thiết của đề tài
Từ trƣớc đến nay, đề tài về tăng trƣởng tín dụng SMEs mới chỉ đề cập đến những
vấn đề chung chung hoặc chỉ phản ánh thực trạng tín dụng cho vay các đối tƣợng của
một địa phƣơng nhất định. Bởi vậy, những giải pháp đƣa ra còn thiếu tính thực tiễn
nên chƣa thể áp dụng một cách có hiệu quả vào tình hình cụ thể của Agribank Nam
Đồng Nai nói riêng.
Mặt khác, hiện nay tại Agribank Nam Đồng Nai chƣa có cơng trình nghiên cứu
nào liên quan đến hoạt động tăng trƣởng tín dụng SMEs. Do vậy, khi lựa chọn đề tài
nghiên cứu “Tăng trƣởng tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Nam Đồng Nai” tác giả sẽ tập
trung nghiên cứu, khai thác những vấn đề thực tiễn một cách cụ thể và sâu sắc hơn.
Quán triệt nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn để từ đó tìm ra đƣợc một hệ
thống giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động tăng trƣởng tín dụng doanh nghiệp vừa và
nhỏ tại Agribank Nam Đồng Nai.


2
Vì vậy, việc nghiên cứu thực trạng cho vay SMEs tại chi nhánh và đƣa ra một số
giải pháp nhằm phát triển hoạt động cho vay đối tƣợng doanh nghiệp này tại Agribank

Nam Đồng Nai là việc làm cần thiết. Xuất phát từ những lý do đó, tơi lựa chọn đề tài
“Tăng trưởng tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Nam Đồng Nai” để nghiên cứu làm luận
văn tốt nghiệp.
2. Mục tiêu của đề tài
Mục tiêu tổng quát, chung nhất của vấn đề nghiên cứu là nhằm đề xuất, kiến nghị
và giải quyết vấn đề tăng trƣởng dƣ nợ cấp tín dụng của doanh nghiệp vừa và nhỏ tại
Agribank Nam Đồng Nai.
Để đạt đƣợc mục tiêu tổng quát tác giả cần tập trung nghiên cứu, khai thác những
vấn đề thực tiễn một cách cụ thể và sâu sắc hơn để từ đó tìm ra đƣợc một hệ thống giải
pháp nhằm hồn thiện hoạt động cấp tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Agribank
Nam Đồng Nai. Trên cơ sở lý luận về SMEs, phân tích thực trạng hoạt động tín dụng
SMEs tại Agribank Nam Đồng Nai trong giai đoạn từ năm 2015 đến 2019. Từ đó, đề
xuất một số kiến nghị tăng trƣởng tín dụng SMEs hơn nữa tại Agribank Nam Đồng
Nai đáp ứng nhu cầu tăng trƣởng trong điều kiện mới của nền kinh tế.
3. Câu hỏi nghiên cứu
Để đạt mục tiêu nêu trên, công trình nghiên cứu đã đặt ra các câu hỏi nghiên cứu
nhƣ sau:
(i) Việc Agribank Nam Đồng Nai cấp tín dụng SMEs trong giai đoạn từ năm
2015 đến 2019 có góp phần đủ vốn cho các SMEs hoạt động đúng theo nhu cầu hoạt
động kinh doanh hay không?
(ii) Thực trạng Agribank Nam Đồng Nai hoạt động cấp tín dụng SMEs có ảnh
hƣởng nhƣ thế nào đến sự phát triển SMEs?
(iii) Giải pháp tối ƣu nào cho tăng trƣởng hoạt động tín dụng SMEs tại Agribank
Nam Đồng Nai?
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài là tăng trƣởng tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ
tại Agribank Nam Đồng Nai.



3
Phạm vi nghiên cứu là thực trạng việc cho vay nói chung và cho vay SMEs nói
riêng tại Agribank Nam Đồng Nai giai đoạn từ năm 2015 đến 2019.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Luận văn chủ yếu dựa trên phƣơng pháp định tính, nhằm phân tích, đánh giá thực
trạng phát triển hoạt động cho vay đối với SMEs tại Agribank Nam Đồng Nai.
Ngoài ra, luận văn dùng phƣơng pháp so sánh theo thời gian tại Agribank Nam
Đồng Nai nhằm đánh giá quá trình phát triển hoạt động cho vay đối với SMEs của
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Nam Đồng
Nai. Đồng thời, cũng so sánh với các NHTM khác trên thị trƣờng cùng địa bàn không
gian để thấy rõ quy mô hoạt động của chi nhánh.
Cuối cùng luận văn sử dụng phƣơng pháp thống kê nhằm: phân tích, tìm hiểu xác
định ngun nhân, yếu tố ảnh hƣởng đến việc tăng trƣởng tín dụng SMEs.
Dữ liệu nghiên cứu đƣợc tác giả thu thập trên cơ sở nguồn số liệu của Agribank
Đồng Nai, Agribank Nam Đồng Nai về hoạt động cấp tín dụng nói chung và cấp tín
dụng SMEs nói riêng từ năm 2015 đến năm 2019. Tác giả cũng đã tiến hành kiểm tra,
đối chiếu nguồn dữ liệu trên và bổ sung dữ liệu nghiên cứu thông qua việc so sánh đối
chiếu các dữ liệu đƣợc các tổ chức trên cung cấp.
Đồng thời, luận văn cũng sử dụng dữ liệu nghiên cứu về các vấn đề kinh tế, xã
hội trên cả nƣớc nói chung và trên địa bàn tỉnh Đồng Nai nói riêng, cũng nhƣ khu vực
Đơng Nam Bộ nói chung đƣợc đăng trên báo cáo, tạp chí, Internet để trích dẫn, phân
tích làm sáng tỏ vấn đề.
6. Nội dung nghiên cứu
Với số liệu Agribank Nam Đồng Nai tăng trƣởng tín dụng SMEs trong giai đoạn
từ năm 2015 đến 2019 đã góp phần đủ vốn cho các SMEs hoạt động đúng theo nhu
cầu hoạt động kinh doanh. Thực trạng Agribank Nam Đồng Nai hoạt động cấp tín
dụng SMEs có ảnh hƣởng nhƣ thế nào đến sự phát triển SMEs. Một số giải pháp tối ƣu
nào cho tăng trƣởng hoạt động tín dụng SMEs tại Agribank Nam Đồng Nai.
7. Đóng góp của đề tài
Kết quả nghiên cứu của đề tài có ý nghĩa khoa học và thực tiễn đƣợc thể hiện trên

các khía cạnh chủ yếu nhƣ sau:


4
(i) Phân tích một cách có hệ thống và đầy đủ những lý luận cơ bản, hệ thống các
cơ sở lý luận về SMEs và vấn đề vốn cho các SMEs hoạt động đúng theo nhu cầu hoạt
động kinh doanh. Trên cơ sở đó, cho thấy rõ SMEs đang cần vốn hoạt động nhƣ thế
nào, đây là cơ sở quan trọng giúp các nhà quản trị ngân hàng nghiên cứu tiếp tục triển
khai các nghiên cứu có liên quan khác.
(ii) Phân tích một cách có hệ thống và đầy đủ thực trạng hoạt động tăng trƣởng
tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Agribank Nam Đồng Nai trong giai đoạn từ năm
2015 đến 2019.
(iii) Trên cơ sở các vấn đề và kết quả nghiên cứu đƣợc tìm thấy, đề tài nghiên cứu
đề xuất một số giải pháp và các khuyến nghị góp phần định hƣớng và điều chỉnh hoạt
động tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Agribank Nam Đồng Nai nhằm hạn chế rủi
ro đến mức thấp nhất trong q trình phát triển của chi nhánh, góp phần phát triển ổn
định và bền vững của nền kinh tế tại Đồng Nai.
8. Kết cấu luận văn
Ngoài phần mở đầu, kết luận, mục lục và danh mục tài liệu tham khảo, luận văn
gồm 03 chƣơng nhƣ sau:
Chƣơng 1: Cơ sở luận tăng trƣởng tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp vừa
và nhỏ của ngân hàng thƣơng mại.
Chƣơng 2: Thực trạng tăng trƣởng tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Nam Đồng Nai.
Chƣơng 3: Giải pháp tăng trƣởng tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Nam Đồng Nai.


5


CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LUẬN TĂNG TRƢỞNG TÍN DỤNG NGÂN
HÀNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ CỦA NGÂN
HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. Tổng quan về tín dụng ngân hàng
1.1.1. Khái niệm, bản chất, đặc điểm
1.1.1.1. Khái niệm về tín dụng và tín dụng ngân hàng
Tín dụng là một phạm trù kinh tế có q trình ra đời, tồn tại và phát triển cùng
với sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa. Tín dụng xuất phát từ gốc chữ La-tinh:
Credittum - tức là tin tƣởng, tín nhiệm; Tín dụng đƣợc diễn theo ngôn ngữ dân gian
Việt Nam là quan hệ vay mƣợn.
Một cách tổng quát tín dụng là quan hệ chuyển nhƣợng tạm thời một lƣợng giá trị
(dƣới hình thức tiền tệ hoặc hiện vật) từ chủ thể sở hữu sang chủ thể sử dụng trên
ngun tắc có hồn trả (cả vốn và lãi) sau một khoản thời gian nhất định.
Theo Luật các TCTD thì “Cấp tín dụng là việc thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử
dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo ngun tắc
có hồn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho th tài chính, bao thanh tốn,
bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác”(Quốc Hội, 2010).
Trong nền kinh tế thị trƣờng, tín dụng hoạt động rất đa dạng và phong phú, trong quan
hệ tín dụng tồn tại các hình thức tín dụng thƣơng mại, tín dụng ngân hàng và tín dụng
nhà nƣớc.
Tín dụng thƣơng mại là hình thức mua bán chịu hàng hố giữa ngƣời mua và
ngƣời bán. Cơ sở xác định quan hệ nợ nần của tín dụng thƣơng mại là các giấy nợ.
Giấy nợ trong quan hệ tín dụng thƣơng mại đƣợc gọi là kỳ phiếu thƣơng mại hay còn
gọi là thƣơng phiếu (Bao gồm hối phiếu - do chủ nợ lập để ra lệnh cho ngƣời thiếu nợ
phải trả một số tiền nhất định cho ngƣời thụ hƣởng khi món nợ đến hạn hoặc lệnh
phiếu - do ngƣời thiếu nợ lập để cam kết trả một món tiền nợ nhất định khi đến hạn
cho chủ nợ). Đây là dạng đặc biệt của khế ƣớc dân sự xác định trái quyền (quyền đòi
nợ) của ngƣời bán và nghĩa vụ phải trả nợ của ngƣời mua khi đến hạn.
Tín dụng ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa Ngân hàng, các TCTD với các chủ
thể kinh tế khác (Pháp nhân, cá nhân, hộ gia đình). Trong đó, Ngân hàng vừa là ngƣời

đi vay vừa là ngƣời cho vay. Ngân hàng huy động (đi vay) nguồn vốn nhàn rỗi của các
pháp nhân và các cá nhân với các hình thức huy động phong phú, đa dạng, lãi suất hấp


6
dẫn, thời gian phù hợp để tạo nguồn tiền gửi ổn định. Và sử dụng số vốn huy động
đƣợc để cho vay các pháp nhân, cá nhân có nhu cầu để đáp ứng nhu cầu vốn mua vật
tƣ, hàng hoá, chi phí sản xuất, thanh tốn các khoản cơng nợ, xây dựng cơ sở hạ tầng,
cải tiến và đổi mới quy mô sản xuất, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng cá nhân... Khác với tín
dụng thƣơng mại, tín dụng Ngân hàng chủ yếu cung cấp dƣới hình thức tiền tệ, bao
gồm tiền mặt và bút tệ.
Tín dụng nhà nƣớc là quan hệ tín dụng dƣới hình thức tiền tệ hoặc hiện vật mà
trong đó Nhà nƣớc là bên đi vay, ngƣời cho vay là dân cƣ, các tổ chức kinh tế trong
nƣớc, nƣớc ngồi, Ngân hàng,... Cơng cụ mà Nhà nƣớc dùng để vay nợ là trái phiếu
hoặc tín phiếu có quy định thời hạn trả nợ và lãi suất hàng năm. Các khoản nợ này
dùng để bù đắp thiếu hụt Ngân sách do chi tiêu hoặc phục vụ các cơng trình kinh tế
quốc dân nhƣ phát triển sự nghiệp giáo dục, xây dựng cơ sở hạ tầng, dịch vụ cơng
ích,...
1.1.1.2. Bản chất của tín dụng ngân hàng
Trong q trình cho vay, vốn cho vay vận động theo sơ đồ sau:
T – T’ , với T’ = T + t. Trong đó: T: là vốn gốc ban đầu và t: Tiền lãi (lợi tức).
Sự vận động của Tƣ bản cho vay khác với sự vận động của Tƣ bản trong sản xuất
kinh doanh ở chỗ: Tƣ bản cho vay tách rời quyền sở hữu với quyền sử dụng. Bên cho
vay có quyền sở hữu, họ tạm thời trao cho bên đi vay quyền sử dụng trong một khoản
thời gian nhất định, đến hạn đƣợc hoàn trả lại kèm theo một giá trị gia tăng thêm. Giá
trị tăng thêm này gọi là lợi tức.
Nhìn vào hình thức vận động bên ngồi theo cơng thức T – T’ có thể gây lầm
tƣởng bản thân tiền tệ có sự sinh sơi nảy nở. Nhƣng thực tế, tƣ bản cho vay không thể
tách rời quá trình tái sản xuất mà vận động đầy đủ qua ba giai đoạn thể hiện theo công
thức sau:

Sức lao động
T–T–H

… SX … H’ – T’ – T’
Tƣ liệu sản xuất

(1) Giai đoạn phân phối vốn tín dụng (T – T): Vốn tiền tệ hoặc giá trị hàng hoá
đƣợc tạm thời chuyển giao từ chủ thể cho vay sang chủ thể đi vay.
(2) Giai đoạn sử dụng vốn tín dụng (T-H…SX… H’-T’): Sau khi nhận vốn tín
dụng, chủ thể đi vay đƣợc quyền sử dụng giá trị vốn tín dụng đúng mục đích đã thoả
thuận vào q trình sản xuất kinh doanh nhằm tạo ra lợi nhuận.


7
(3) Giai đoạn hồn trả vốn tín dụng (T’-T’): Là giai đoạn kết thúc một vịng tuần
hồn cuả vốn tín dụng. Ở giai đoạn này, chủ thể đi vay phải có nghĩa vụ thanh tốn
cho chủ thể cho vay tồn bộ giá trị vốn tín dụng và phần giá trị tăng thêm gọi là lợi
tức.
Nhƣ vậy, sự hoàn trả của tín dụng là đặc trƣng thuộc về bản chất vận động của tín
dụng, là một dấu ấn phân biệt phạm trù tín dụng với các phạm trù khác. Thơng qua
phân tích q trình vận động của vốn tín dụng, bản chất của tín dụng thể hiện qua ba
điểm cơ bản sau:
- Tín dụng là quan hệ chuyển nhƣợng tạm thời vốn trên cơ sở của sự tin tƣởng,
tín nhiệm.
- Sự chuyển nhƣợng này mang tính tạm thời, nói cách khác có tính hồn trả.
- Sự chuyển nhƣợng này có kèm theo phí sử dụng vốn.
1.1.1.3. Đặc trƣng của tín dụng ngân hàng
Tín dụng Ngân hàng là một giao dịch về tài sản trên cơ sở có hồn trả và có các
đặc trƣng sau:
- Tài sản giao dịch trong tín dụng Ngân hàng đa dạng, có thể dưới dạng tiền tệ,

tài sản thực hoặc chữ ký.
Nếu xem xét về khía cạnh hình thái giá trị tín dụng, trong các loại hình tín dụng
khác, tài sản giao dịch thƣờng là tiền tệ (trong quan hệ giữa tín dụng nhà nƣớc và nhân
dân), hoặc dƣới dạng hàng hố (trong tín dụng thƣơng mại). Tuy nhiên, đối với tín
dụng Ngân hàng thì tài sản giao dịch có thể là tiền (tiền mặt hay bút tệ), tài sản thực
(bất động sản, động sản) hoặc bằng chữ ký. Do hệ thống Ngân hàng khơng chỉ có chức
năng trung gian tín dụng mà cịn có chức năng trung gian thanh toán cho nền kinh tế,
nên giá trị tiền tệ mà Ngân hàng thực hiện (giải ngân tiền cho vay) có thể dƣới dạng
bút tệ (tiền ghi sổ trên tài khoản) chứ không nhất thiết phải là tiền mặt bằng cách
chuyển khoản vào tài khoản đối tác của khách hàng của ngƣời vay. Tài sản giao dịch là
bút tệ là hình thức tín dụng chủ yếu, đây là nét đặc trƣng của tín dụng Ngân hàng mà
khơng có ở các hình thức tín dụng khác.
Cấp tín dụng bằng tài sản thực là một trong những loại hình tín dụng đang có xu
hƣớng phổ biến trong nền kinh tế. Trong tín dụng thƣơng mại, doanh nghiệp cấp tín
dụng cho ngƣời tiêu dùng thơng qua bán hàng trả góp. Đối với TCTD, cấp tín dụng
bằng tài sản thực là việc TCTD cho khách hàng thuê tài sản thông qua giao dịch cho
thuê tài chính. Hiện nay, theo Luật TCTD, Ngân hàng chƣa đƣợc trực tiếp cung cấp
loại hình sản phẩm này, mà do các Cơng ty cho th tài chính thực hiện (một loại hình


8
TCTD phi Ngân hàng).
Cùng với sự lớn mạnh về quy mơ hoạt động, uy tín của các Ngân hàng trong nền
kinh tế gia tăng, từ đó xuất hiện loại hình tín dụng ngân hàng với tên gọi là tín dụng
chữ ký. Thực chất của loại hình tín dụng này là những cam kết thanh tốn có điều kiện
mà Ngân hàng cung cấp cho khách hàng của mình. Trong giao dịch đó, Ngân hàng
khơng chuyển giao tiền hoặc tài sản thực cho khách hàng, nhƣng sự cam kết bảo đảm
của Ngân hàng giúp cho khách hàng thuận lợi hơn trong giao dịch với đối tác của họ.
Tín dụng chữ ký thể hiện dƣới các hình thức nhƣ bảo lãnh Ngân hàng, tín dụng chứng
từ với cơng cụ thƣ tín dụng, hối phiếu chấp nhận của Ngân hàng…

- Rủi ro trong tín dụng ngân hàng có tính tất yếu, khơng thể loại trừ hồn tồn
Tất cả các giao dịch tín dụng đều dựa trên cơ sở lịng tin. Rủi ro tín dụng xảy ra
khi một trong hai yếu tố là khả năng trả nợ và/hoặc thiện chí trả nợ khơng đƣợc hình
thành đầy đủ. Trong hai yếu tố đó thì thiện chí trả nợ là một yếu tố vơ hình, do vậy rủi
ro tín dụng xuất phát từ bản chất của quan hệ tín dụng, Ngân hàng khơng thể triệt tiêu,
loại bỏ hồn tồn đƣợc rủi ro tín dụng.
Mặt khác, trong q trình sử dụng vốn tín dụng, có rất nhiều biến cố khách quan
ngồi tầm kiểm sốt của khách hàng và Ngân hàng, làm cho khả năng trả nợ thay đổi,
vì vậy rủi ro tiềm ẩn là khá cao. Các Ngân hàng chỉ có thể kiểm sốt, giảm thiểu, hạn
chế nó chứ khơng thể triệt tiêu.
- Sự hồn trả đầy đủ cả gốc và lãi là bản chất của tín dụng nói chung và tín dụng
Ngân hàng nói riêng.
Ngân hàng là tổ chức kinh doanh chênh lệch lãi suất, nguồn vốn mà Ngân hàng
sử dụng để cấp tín dụng chủ yếu hình thành từ huy động, vay mƣợn trong nền kinh tế
và trong xã hội. Vì vậy, bảo đảm sự an tồn của vốn tín dụng và có lãi là yếu tố sống
cịn trong hoạt động tín dụng Ngân hàng. Sự khác biệt giữa tín dụng và những giao
dịch khác chính là ở sự hoàn trả.
Để bảo đảm vốn gốc đƣợc hoàn trả đầy đủ, Ngân hàng phải xác định thời hạn cho
vay và kỳ hạn trả nợ hợp lý. Thời hạn cho vay có thể xác định căn cứ vào thời gian
luân chuyển của đối tƣợng cấp tín dụng (Ví dụ nhƣ, đối tƣợng cấp tín dụng là tài sản
lƣu động thì chu kỳ chuyển hố tài sản T - H - T’ chính là khoảng thời gian tối đa để
cấp tín dụng…), hoặc căn cứ vào khả năng tài chính hay thu nhập của khách hàng (Khi
cho vay mua nhà đối với cá nhân, khả năng trả nợ của khách hàng có thể là từ lƣơng
và phụ cấp, từ kinh doanh, từ các nguồn khác… Ngân hàng có thể làm căn cứ để xác
định khả năng trả nợ mỗi kỳ và thời hạn cho vay).
Về nguyên tắc, lãi phải bù đắp đƣợc chi phí huy động vốn, chi phí quản lý và thực hiện


9
vốn vay, bù đắp đƣợc các rủi ro và thặng dƣ để chia lãi cho cổ đơng. Tuy nhiên, tín

dụng không chỉ tạo ra lợi nhuận cho bản thân Ngân hàng mà còn là đòn bẩy phát triển
kinh tế, do vậy lãi suất tín dụng phải thấp hơn tỷ suất lợi nhuận bình quân của nền kinh
tế. Nếu yếu tố này không đƣợc thoả mãn, Ngân hàng hoặc khách hàng của họ sẽ gặp
khó khăn, từ đó sẽ ảnh hƣởng đến nền kinh tế nói chung.
- Sự hồn trả trong tín dụng Ngân hàng là vơ điều kiện.
Các chứng từ đƣợc hình thành trong quan hệ tín dụng ngân hàng nhƣ hợp đồng
tín dụng, giấy nhận nợ,... đều thể hiện nội dung cam kết hồn trả vơ điều kiện cho
Ngân hàng khi khoản nợ đến hạn. Đây chính là những ràng buộc pháp lý mà khách
hàng phải tuân thủ trong q trình sử dụng tín dụng của Ngân hàng.
1.1.2. Vai trị của tín dụng ngân hàng đối với nền kinh tế
1.1.2.1. Tín dụng ngân hàng phân phối nguồn vốn thúc đẩy sản xuất kinh
doanh phát triển
Tín dụng giúp điều hịa vốn từ chủ thể thừa vốn sang chủ thế thiếu vốn. Với
những doanh nghiệp thừa vốn tạm thời sẽ đƣợc huy động trở thành hữu ích và tiếp tục
sinh lợi. Đối với những chủ thể đang bị thiếu hụt vốn nhờ vậy cũng đƣợc bổ sung vốn
kịp thời đáp ứng nhu cầu mở rộng và phát triển sản xuất, đẩy nhanh tốc độ tiêu thụ
hàng hóa.
Với mục tiêu mở rộng và phát triển sản xuất khơng ngừng thì u cầu về vốn là
một trong những mối quan tâm hàng đầu đƣợc đặt ra. Doanh nghiệp không chỉ trông
chờ vào nguồn vốn tự có mà doanh nghiệp phải biết tận dụng những “dịng chảy” khác
của vốn trong xã hội. Vì vậy, tín dụng ngân hàng với tƣ cách là nơi tập trung đại bộ
phận vốn nhàn rỗi sẽ là trung tâm đáp ứng nhu cầu vốn bổ sung cho đầu tƣ phát triển
của các doanh nghiệp nói riêng và các thành phần kinh tế nói chung, vốn tín dụng ln
chiếm một vị trí đáng kể trong cơ cấu vốn của doanh nghiệp.
Với bản chất của tín dụng là vốn đƣợc hồn trả kèm theo một giá trị tăng thêm,
Ngân hàng sẽ tiếp tục dùng lƣợng giá trị tăng thêm để phân phối cho các chủ thể kinh
tế khác. Với việc phân phối vốn, tín dụng đã góp phần điều tiết các nguồn vốn, nâng
cao hiệu quả sử dụng vốn, là trợ thủ đắc lực cho các đơn vị sản xuất kinh doanh, của
quá trình phát triển kinh tế tạo điều kiện cho sản xuất kinh doanh không bị gián đoạn,
nâng cao hiệu quả sản xuất, kinh doanh.

1.1.2.2. Tín dụng ngân hàng góp phần khai thác có hiệu quả tiềm năng về lao
động, đất đai và nguồn tài nguyên thiên nhiên
Tài nguyên thiên nhiên Việt Nam rất đa dạng và phong phú, để biến tiềm năng tài


×