Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

ĐỀ KIỂM TRA môn lý luận nhà nước pháp luật.EL06.025

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.41 KB, 28 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MÔN
Lý luận nhà nước pháp luật - EL06.025
1. Mơ tả câu hỏi
Mục đích học tập, nghiên cứu lý luận về Nhà nước và pháp luật là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Để hiểu biết đúng đắn và phát triển lý thuyết về Nhà nước và pháp luật, vận
dụng sáng tạo lý luận ấy vào thực tiễn, phục vụ xã hội, phục vụ con người. (Đ)
b. Tìm kiếm việc làm
c. Học vì noi gương người khác
d. Để đáp ứng nhu cầu của cá nhân
2. Mô tả câu hỏi
Mục đích nghiên cứu của mơn học học Lý luận về Nhà nước và Pháp luật
là:
Chọn một câu trả lời:
a. Nâng cao chất lượng ban hành pháp luật
b. Cải cách bộ máy quản lý nhà nước
c. Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước
d. Nhận thức được quy luật vận động của Nhà nước và pháp luật. (Đ)
3. Mô tả câu hỏi
Theo Học thuyết Mác - Lênin, nguyên nhân nào dẫn đến sự ra đời của nhà
nước?
Chọn một câu trả lời:
a. Do Thượng đế sinh ra.
b. Phát triển từ gia đình.
c. Các tiền đề kinh tế - xã hội. . (Đ)
d. Chiến tranh, bạo lực.
4. Mô tả câu hỏi
Nhà nước mang bản chất nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Giai cấp thống trị
b. Giai cấp. (Đ)


c. Siêu giai cấp
d. Phi giai cấp


5. Mô tả câu hỏi
Nhà nước là sản phẩm của tự nhiên, đúng hay sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng. (Đ)
b. Sai
6. Mô tả câu hỏi
Nhà nước mang bản chất giai cấp nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Không mang bản chất giai cấp nào
b. Giai cấp bị trị
c. Giai cấp thống trị. (Đ)
d. Giai cấp nói chung chung.
7. Mơ tả câu hỏi
Tiền đề xã hội dẫn đến sự ra đời của nhà nước là:
Chọn một câu trả lời:
a. Các thị tộc, bộ lạc hình thành. . (Đ)
b. Cách mạng tư sản.
c. Xã hội có sự phân chia giai cấp.
d. Xã hội loài người xuất hiện.
8.Đối tượng nghiên cứu của Lý luận về Nhà nước và pháp luật là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Những vấn đề chung về Nhà nước và pháp luật. (Đ)
b. Khoa học xã hội
c. Khoa học tự nhiên
d. Tự nhiên
9. Mô tả câu hỏi

Lý luận về Nhà nước và pháp luật là gì
Chọn một câu trả lời:
a. Là tư duy nghiên cứu Nhà nước và pháp luật đi từ cái riêng đến cái chung
b. Là hệ thống tri thức về Nhà nước và pháp luật được thực tiễn kiểm nghiệm
rằng nó phản ánh đúng Nhà nước và pháp luật như trong thực tiễn. . (Đ)
c. Là tư duy nghiên cứu Nhà nước và pháp luật đi từ cái chung đến cái riêng
d. Là nhận thức thống thương về Nhà nước và pháp luật
10. Mô tả câu hỏi
Mỗi hình thái kinh tế -xã hội đều có Nhà nước?
Chọn một câu trả lời:
a. Sai. (Đ)


b. Đúng
11. Mô tả câu hỏi
Nhà nước là bộ phận nào của cấu trúc xã hội?
Chọn một câu trả lời:
a. Phương thức sản xuất.
b. Kiến trúc thượng tầng. . (Đ)
c. Cơ sở hạ tầng.
d. Quan hệ sản xuất.
12. Mô tả câu hỏi
Bộ máy nhà nước là do giai cấp nào nắm giữ?
Chọn một câu trả lời:
a. Giai cấp nô lệ
b. Giai cấp bị trị
c. Giai cấp thống trị. (Đ)
d. Không xác định
13. Mô tả câu hỏi
Nhà nước xuất hiện lần đầu tiên trong xã hội loài người khi nào?

Chọn một câu trả lời:
a. Từ trước khi có pháp luật
b. Khi xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng. (Đ)
c. Từ sau khi hình thành lý luận về Nhà nước
14.Mơ tả câu hỏi
Nhà nước do thượng đế sinh ra, đúng hay sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng
b. Sai. (Đ)
15. Mô tả câu hỏi
Nhà nước mang bản chất nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Giai cấp thống trị. (Đ)
b. Phi giai cấp
c. Giai cấp
d. Siêu giai cấp
16. Mô tả câu hỏi
Nhà nước mang bản chất giai cấp là sai, đúng hay sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Sai


b. Đúng. (Đ)
17. Mô tả câu hỏi
Phương pháp duy vật biện chứng được sử dụng trong nghiên cứu Nhà
nước & pháp luật, biểu hiện ở việc:
Chọn một câu trả lời:
a. Phân tích, so sánh Nhà nước và pháp luật với các hiện tượng khác trong xã
hội.
b. Nghiên cứu nhà nước và pháp luật như những hiện tượng bất biến

c. Nghiên cứu nhà nước và pháp luật như những hiện tượng có mối liên hệ với
nhau và với các hiện tượng khác của đời sống xã hội . (Đ)
d. Xem xét nhà nước và pháp luật như những hiện tượng độc lập
18.Mô tả câu hỏi
Lý luận về Nhà nước và pháp luật là gì
Chọn một câu trả lời:
a. Là tư duy nghiên cứu Nhà nước và pháp luật đi từ cái chung đến cái riêng
b. Là hệ thống tri thức về Nhà nước và pháp luật được thực tiễn kiểm nghiệm
rằng nó phản ánh đúng Nhà nước và pháp luật như trong thực tiễn. . (Đ)
c. Là tư duy nghiên cứu Nhà nước và pháp luật đi từ cái riêng đến cái chung
d. Là nhận thức thống thương về Nhà nước và pháp luật
19.Mô tả câu hỏi
Nhà nước ra đời khi xã hội phát triển đến một giai đoạn lịch sử nhất định,
đó là giai đoạn nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Giai đoạn hình thành chế độ cơng xã ngun thủy
b. Giai đoạn xuất hiện sở hữu tư nhân và xã hội phân chia thành giai cấp đối
kháng. (Đ)
c. Giai đoạn xã hội chưa có chế độ sở hữu cơng cộng và dân cư được phân chia
theo huyết thống
20.Mô tả câu hỏi
Nhà nước mang bản chất giai cấp là sai, đúng hay sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng
b. Sai
21.Mô tả câu hỏi
Nhà nước xuất hiện từ khi con người xuất hiện trên trái đất, đúng hay sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng



b. Sai. (Đ)
22.Mô tả câu hỏi
Nhà nước là sản phẩm của tự nhiên, đúng hay sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Sai. (Đ)
b. Đúng
23.Mô tả câu hỏi
Nhà nước mang bản chất nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Siêu giai cấp
b. Phi giai cấp
c. Giai cấp
d. Giai cấp thống trị. (Đ)
24.Mô tả câu hỏi
Nhà nước mang bản chất giai cấp nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Giai cấp bị trị
b. Không mang bản chất giai cấp nào
c. Giai cấp nói chung chung.
d. Giai cấp thống trị. (Đ)
25.Mô tả câu hỏi
Nhà nước chỉ mang bản chất của giai cấp thống trị, đúng hay sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhà nước không mang bản chất giai cấp nào.
b. Sai
c. Đúng. (Đ)
26.Mô tả câu hỏi
Nguyên nhân nào khiến Nhà nước xuất hiện?
Chọn một câu trả lời:

a. Thánh thần sinh ra Nhà nước
b. Sự xuất hiện sở hữu tư nhân và sự phân chia xã hội thành giai cấp đối kháng.
(Đ)
c. Chúa sinh ra Nhà nước
d. Khoa học và công nghệ sáng tạo ra Nhà nước


27.Mơ tả câu hỏi
Mục đích nghiên cứu của mơn học học Lý luận về Nhà nước và Pháp luật
là:
Chọn một câu trả lời:
a. Nhận thức được quy luật vận động của Nhà nước và pháp luật. (Đ)
b. Nâng cao chất lượng ban hành pháp luật
c. Cải cách bộ máy quản lý nhà nước
d. Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước
28.Mô tả câu hỏi
Môn học Lý luận về Nhà nước và Pháp luật nghiên cứu những vấn đề gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Quy luật về sự xuất hiện, phát triển và vận động của Nhà nước và của pháp
luật
b. Kỹ thuật xây dựng Nhà nước và Pháp luật
c. Cách thức quản lý nhà nước và thể thức trình bày văn bản pháp luật. (Đ)
d. Nghiệp vụ vận hành Nhà nước và pháp luật
29.Mô tả câu hỏi
Tiền đề xã hội dẫn đến sự ra đời của nhà nước là:
Chọn một câu trả lời:
a. Các thị tộc, bộ lạc hình thành.
b. Xã hội có sự phân chia giai cấp. . (Đ)
c. Xã hội lồi người xuất hiện.
d. Cách mạng tư sản.

30.Mơ tả câu hỏi
Nhà nước mang bản chất giai cấp là sai, đúng hay sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng. (Đ)
b. Sai
31.Mô tả câu hỏi
Nhà nước là sản phẩm của tự nhiên, đúng hay sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng
b.Sai. (Đ)
32.Mô tả câu hỏi
Nhà nước bảo vệ địa vị và lợi ích của giai cấp nào trong xã hội?
Chọn một câu trả lời:


a. Mọi giai cấp.
b. Nhân dân lao động.
c. Giai cấp thống trị. . (Đ)
d. Giai cấp chiếm đa số
33.Mô tả câu hỏi
Nhà nước xuất hiện lần đầu tiên trong xã hội loài người khi nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Khi xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng. (Đ)
b. Từ sau khi hình thành lý luận về Nhà nước
c. Từ trước khi có pháp luật
34.Mơ tả câu hỏi
Nhà nước mang bản chất giai cấp nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Khơng mang bản chất giai cấp nào
b. Giai cấp nói chung chung.

c. Giai cấp bị trị
d. Giai cấp thống trị. (Đ)
36.Mục đích nghiên cứu của mơn học học Lý luận về Nhà nước và Pháp
luật là:
Chọn một câu trả lời:
a. Nâng cao chất lượng ban hành pháp luật
b. Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước
c. Cải cách bộ máy quản lý nhà nước
d. Nhận thức được quy luật vận động của Nhà nước và pháp luật. (Đ)
37.Mô tả câu hỏi
Vì sao nói Lý luận về Nhà nước là mơn học cơ sở và cơ bản của Chương
trình đào tạo cử nhân ngành luật
Chọn một câu trả lời:
a. Vì nó phản ánh đúng bản chất của Nhà nước và pháp luật
b. Vì nó nghiên cứu về Nhà nước và pháp luật
c. Vì nó cung cấp bộ cơng cụ nhận thức, tri thức nền tảng và tri thức có ý nghĩa
phương pháp luận để nghiên cứu các môn khoa học pháp lý. (Đ)
38.Mô tả câu hỏi
Nhà nước do thượng đế sinh ra, đúng hay sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Sai. (Đ)
b. Đúng


39.Mô tả câu hỏi
Nhà nước bảo vệ địa vị và lợi ích của giai cấp nào trong xã hội?
Chọn một câu trả lời:
a. Giai cấp thống trị. . (Đ)
b. Mọi giai cấp.
c. Nhân dân lao động.

d. Giai cấp chiếm đa số
40.Nhà nước là sản phẩm của tự nhiên, đúng hay sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng
b. Sai. (Đ)
41.Mô tả câu hỏi
Nhà nước là bộ phận nào của cấu trúc xã hội?
Chọn một câu trả lời:
a. Phương thức sản xuất.
b. Cơ sở hạ tầng.
c. Quan hệ sản xuất.
d. Kiến trúc thượng tầng. . (Đ)

42. Nhà nước quân chủ là một kiểu nhà nước, đúng hay
sai?
a. Đúng
b. Sai (Đ)
43. Lý luận về Nhà nước và pháp luật là gì
a. Là hệ thống tri thức về Nhà nước và pháp luật được thực
tiễn kiểm nghiệm rằng nó phản ánh đúng Nhà nước và pháp
luật như trong thực tiễn. (Đ)
b. Là nhận thức thống thương về Nhà nước và pháp luật
c. Là tư duy nghiên cứu Nhà nước và pháp luật đi từ cái riêng
đến cái chung
d. Là tư duy nghiên cứu Nhà nước và pháp luật đi từ cái
chung đến cái riêng
44. Đối tượng nghiên cứu của Lý luận về Nhà nước và
pháp luật là gì?
a. Khoa học xã hội
b. Khoa học tự nhiên

c. Tự nhiên
d. Những vấn đề chung về Nhà nước và pháp luật (Đ)
45. Nhà nước xuất hiện từ khi con người xuất hiện trên


trái đất, đúng hay sai?
a. Sai (Đ)
b. Đúng
46. Nhà nước xuất hiện lần đầu tiên trong xã hội loài
người khi nào?
a. Từ sau khi hình thành lý luận về Nhà nước
b. Khi xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng (Đ)
c. Từ trước khi có pháp luật
47. Nguyên nhân nào khiến Nhà nước xuất hiện?
a. Khoa học và công nghệ sáng tạo ra Nhà nước
b. Sự xuất hiện sở hữu tư nhân và sự phân chia xã hội thành
giai cấp đối kháng (Đ)
c. Chúa sinh ra Nhà nước
d. Thánh thần sinh ra Nhà nước
48. Nhà nước mang bản chất nào?
a. Giai cấp thống trị (Đ)
b. Giai cấp
c. Siêu giai cấp
d. Phi giai cấp
48. Nhà nước mang bản chất giai cấp là sai, đúng hay
sai?
a. Sai
b. Đúng (Đ)
49. Nhà nước có chức năng cơ bản nào?
a. Sản xuất

b. Thống trị chính trị (Đ)
c. Làm kinh tế
d. Ăn bám
50. Quyền lực nhà nước là quyền lực gì?
a. Quyền lực thần bí
b. Quyền lực siêu tự nhiên
c. Quyền lực tư
d. Quyền lực công cộng đặc biệt (Đ)
51. Dân cư bị Nhà nước quản lý dựa trên cách thức
nào?
a. Theo dòng máu
b. Theo lãnh thổ (Đ)
c. Theo tuổi tác
d. Theo giới tính
52. Nhà nước chủ nô là kiểu nhà nước đầu tiên trong
lịch sử loài người


a. Đúng (Đ)
b. Sai
c. Là kiểu nhà nước sau cùng trong lịch sử
53. Mỗi Nhà nước phong kiến là một kiểu nhà nước
khác nhau, đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai (Đ)
54. Nhà nước phong kiến Việt Nam và Nhà nước XHCN
Việt Nam đều cùng một kiểu?
a. Sai (Đ)
b. Đúng
55. Nhà nước tư sản và Nhà nước XHCN đều cùng một

kiểu nhà nước?
a. Đúng
b. Sai (Đ)
56. Theo nội dung thuyết tam quyền phân lập, Quốc
hội (Nghị viện) là cơ quan nắm giữ quyền nào?
a. Tư pháp
b. Hành pháp
c. Hành pháp và tư pháp
d. Lập hiến và lập pháp (Đ)
57. Hành pháp có nghĩa là gì?
a. Xét xử
b. Tổ chức thi hành pháp luật (Đ)
c. Sửa đổi luật và thông qua luật
d. Ban hành luật
58. Quốc hội được thành lập bằng cách nào?
a. Thông qua bổ nhiệm
b. Thông qua kế vị (cha truyền con nối)
c. Thông qua xét tuyển
d. Thông qua bầu cử (Đ)
59. Theo nội dung thuyết tam quyền phân lập, Chính
phủ là cơ quan nắm giữ quyền nào?
a. Cả ba quyền
b. Lập pháp
c. Hành pháp (Đ)
d. Tư pháp
60. Quốc hội thực hiện chức năng nào?
a. Làm Hiến pháp và sửa đổi Hiến pháp (Đ)
b. Hành pháp
c. Xét xử



d. Tư pháp
61. Tòa án xét xử phụ thuộc vào cơ quan lập pháp,
hành pháp, đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai (Đ)
62. Nhà nước pháp quyền là Nhà nước như thế nào?
a. Tuân theo pháp luật và quản lý theo pháp luật (Đ)
b. Đứng trên pháp luật
c. Đứng ngoài pháp luật
d. Quản lý hành chính quan liêu
63. Tại sao nói Quốc hội là một diễn đàn?
a. Quốc hội không là một diễn đàn
b. Vì Quốc hội họp, các đại biểu Quốc hội thảo luận, chất vấn
Thành viên Chính phủ…, để quyết định các vấn đề thuộc
thẩm quyền của Quốc hội. (Đ)
c. Quốc hội quyết định các vấn đề thuộc thẩm quyền của
Quốc hội khơng cần thảo luận
64. Tịa án xét xử phải tuân theo nghị quyết của Đảng,
đúng hay sai?
a. Sai (Đ)
b. Đúng
65. Chính phủ cũng làm cơng tác xét xử như tịa án,
đúng hay sai?
a. Chính phủ là cơ quan lập pháp
b. Sai (Đ)
c. Đúng
66. Đâu là dấu hiệu của pháp nhân theo qui định của
Bộ luật Dân sự?
a. Được thành lập dù hợp pháp hoặc bất hợp pháp.

b. Không cần phải có cơ cấu tổ chức cụ thể nào
c. Có tài sản độc lập với tài sản của cá nhân, của tổ chức
khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó. (Đ)
67. Cá nhân là chủ thể của quan hệ pháp luật, đúng
hay sai?
a. Đúng (Đ)
b. Sai
68. Ai là chủ thể trong quan hệ vợ chồng?
a. Cả hai vợ chồng (Đ)
b. Chồng
c. Người thứ ba
d. Vợ


69. Vì sao người vị thành niên khơng được kết hơn?
a. Vì khơng có năng lực pháp luật
b. Vì theo phong tục tập quán.
c. Vì người vị thành niên chưa đủ năng lực hành vi kết hôn
theo qui định của pháp luật (Đ)
70. Bạn đánh giá về mặt nào việc nhiều gia đình ở
thành phố Điện Biên Phủ dành nhà mình cho khách du
lịch ở miễn phí trong thời gian Kỷ niệm 60 năm Chiến
thắng Điện Biên?
a. Kinh tế
b. Pháp luật
c. Đạo đức (Đ)
71. Trao một ghế sinh viên đại học cho người trả giá
cao nhất trong cuộc đấu gía vào trường có nên khơng?
a. Khơng nên, vì như thế là bất bình đẳng, khơng cơng bằng,
trái với pháp luật và đạo đức. (Đ)

b. Nên, vì thời nay là kinh tế thị trường, có thể mua bán việc
vào học ở một trường đại học.
c. Tất cả các phương án
72. Về phương diện đạo đức, bạn ủng hộ hay không
ủng hộ việc hình thành một thị trường mua bán thận
người để chữa bệnh cho những người cần ghép thận?
a. Ủng hộ
b. Tất cả các phương án
c. Khơng ủng hộ (Đ)
73. Có thể bán phiếu bầu của mình cho người tranh cử
đại biểu quốc hội được không?
a. Không thể (Đ)
b. Nên thương mại hóa phiếu bầu
c. Có thể, vì phiếu bầu cũng là hàng hóa.
74. Có thể coi nghĩa vụ cơng dân của mình là tài sản
đem bán được khơng?
a. Khơng được (Đ)
b. Được
75. Mục đích học tập, nghiên cứu lý luận về Nhà nước
và pháp luật là gì?
a. Học vì noi gương người khác
b. Để hiểu biết đúng đắn và phát triển lý thuyết về Nhà nước
và pháp luật, vận dụng sáng tạo lý luận ấy vào thực tiễn,
phục vụ xã hội, phục vụ con người (Đ)


c. Để đáp ứng nhu cầu của cá nhân
d. Tìm kiếm việc làm
75. Các quan điểm phi Mácxít KHƠNG chân thực vì chúng:
a/ Lý giải có căn cứ khoa học nhưng nhằm che dấu bản chất nhà nước.

b/ Che dấu bản chất thực của nhà nước và thiếu tính khoa học. (Đ)
c/ Thể hiện bản chất thực của nhà nước nhưng chưa có căn cứ khoa học.
d/ Có căn cứ khoa học và nhằm thể hiện bản chất thực của nhà nước.
76. Các quan điểm, học thuyết về nhà nước nhằm:
a/ Giải thích về sự tồn tại và phát triển của nhà nước. (Đ)
b/ Che đậy bản chất giai cấp của nhà nước.
c/ Lý giải một cách thiếu căn cứ khoa học về nhà nước.
d/ Bảo vệ nhà nước của giai cấp thống trị.
77. Quan điểm nào cho rằng nhà nước ra đời bởi sự thỏa thuận giữa các
công dân:
a/ Học thuyết thần quyền.
b/ Học thuyết gia trưởng.
c/ Học thuyết Mác–Lênin.
d/ Học thuyết khế ước xã hội. (Đ)
78. Trong xã hội công xã thị tộc, quyền lực quản lý xuất hiện vì:
a/ Nhu cầu xây dựng và quản lý các cơng trình thủy lợi.
b/ Nhu cầu tổ chức chiến tranh chống xâm lược và xâm lược.
c/ Nhu cầu quản lý các công việc chung của thị tộc. (Đ)
d/ Nhu cầu trấn áp giai cấp bị trị.
79. Xét từ góc độ giai cấp, nhà nước ra đời vì:
a/ Sự xuất hiện các giai cấp và quan hệ giai cấp.
b/ Sự xuất hiện giai cấp và đấu tranh giai cấp. (Đ)
c/ Nhu cầu giải quyết mối quan hệ giai cấp.
d/ Xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột.
80. Xét từ tính giai cấp, sự ra đời của nhà nước nhằm:
a/ Bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị.
b/ Bảo vệ trật tự chung của xã hội.
c/ Bảo vệ trước hết lợi ích của giai cấp thống trị. (Đ)



d/ Giải quyết quan hệ mâu thuẫn giai cấp.
81. Nhà nước ra đời xuất phát từ nhu cầu:
a/ Quản lý các công việc chung của xã hội. (Đ)
b/ Bảo vệ lợi ích chung của giai cấp thống trị và bị trị.
c/ Bảo vệ lợi ích chung của xã hội.
d/ Thể hiện ý chí chung của các giai cấp trong xã hội.
82. Quyền lực trong xã hội công xã thị tộc và quyền lực của nhà nước khác
nhau ở:
a/ Nguồn gốc của quyền lực và cách thức thực hiện.
b/ Nguồn gốc, tính chất và mục đích của quyền lực. (Đ)
c/ Tính chất và phương thức thực hiện quyền lực.
d/ Mục đích và phương thức thực hiện quyền lực.
83. Những yếu tố nào sau đây KHÔNG tác động đến sự ra đời của nhà
nước:
a/ Giai cấp và đấu tranh giai cấp.
b/ Hoạt động chiến tranh.
c/ Hoạt động trị thủy.
d/ Hoạt động quản lý kinh tế của nhà nước. (Đ)
84. Lựa chọn quá trình đúng nhất về sự ra đời của nhà nước.
a/ Sản xuất phát triển, tư hữu hình thành, phân hóa giai cấp, xuất hiện nhà
nước. (Đ)
b/ Ba lần phân công lao động, phân hóa giai cấp, tư hữu xuất hiện, xuất hiện nhà
nước.
c/ Sản xuất phát triển, tư hữu xuất hiện, đấu tranh giai cấp, xuất hiện nhà nước.
d/ Ba lần phân công lao động, xuất hiện tư hữu, mâu thuẫn giai cấp, xuất hiện
nhà nước.
85. Quá trình hình thành nhà nước là:
a/ Một q trình thể hiện tính khách quan của các hình thức quản lý xã hội.
b/ Sự phản ánh nhu cầu quản lý xã hội và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống
trị. (Đ)



c/ Một q trình thể hiện ý chí và lợi ích của giai cấp thống trị.
d/ Sự phản ánh ý chí và lợi ích nói chung của tồn bộ xã hội.
86. Nhà nước xuất hiện bởi:
a/ Sự hình thành và phát triển của tư hữu.
b/ Sự hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp. (Đ)
c/ Sự phân hóa thành các giai cấp trong xã hội.
d/ Sự phát triển của sản xuất và hình thành giai cấp.
87. Theo quan điểm Mác xít, nhà nước hình thành khi và chỉ khi:
a/ Xuất hiện các giai cấp khác nhau trong xã hội
b/ Hình thành các hoạt động trị thủy.
c/ Nhu cầu tổ chức chiến tranh và chống chiến tranh.
d/ Hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp. (Đ)
88. Nội dung nào KHƠNG phù hợp với các con đường hình thành nhà
nước trên thực tế.
a/ Thông qua các cuộc chiến tranh xâm lược, cai trị.
b/ Thông qua các hoạt động xây dựng và bảo vệ các cơng trình trị thủy.
c/ Thơng qua quá trình hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp.
d/ Sự thỏa thuận giữa các công dân trong xã hội. (Đ)
89. Lựa chọn nào sau đây phù hợp với khái niệm bản chất của nhà nước:
a/ Yếu tố tác động làm thay đổi chức năng của nhà nước.
b/ Yếu tố tác động đến sự ra đời của nhà nước.
c/ Yếu tố tác động đến việc tổ chức và thực hiện quyền lực nhà nước.
d/ Yếu tố bên trong quyết định xu hướng phát triển cơ bản của nhà nước. (Đ)
90. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện là:
a/ Ý chí của giai cấp thống trị.
b/ Lợi ích của giai cấp thống trị.
c/ Ý chí và lợi ích của giai cấp thống trị và bị trị.
d/ Sự bảo vệ lợi ích trước hết của giai cấp thống trị. (Đ)



91. Bản chất giai cấp của nhà nước là:
a/ Sự xuất hiện các giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội.
b/ Quyền lực cai trị của giai cấp thống trị trong bộ máy nhà nước.
c/ Sự tương tác của các quan hệ giai cấp và nhà nước. (Đ)
d/ Quan hệ giữa các giai cấp khác nhau trong việc tổ chức bộ máy nhà nước.
92. Muốn xác định tính giai cấp của nhà nước:
a/ Xác định giai cấp nào là giai cấp bóc lột.
b/ Xác định sự thỏa hiệp giữa các giai cấp.
c/ Sự thống nhất giữa lợi ích giữa các giai cấp bóc lột.
d/ Cơ cấu và tính chất quan hệ giai cấp trong xã hội. (Đ)
93. Nội dung nào KHƠNG là cơ sở cho tính giai cấp của nhà nước.
a/ Giai cấp là nguyên nhân ra đời của nhà nước.
b/ Nhà nước là bộ máy trấn áp giai cấp.
c/ Nhà nước có quyền lực cơng cộng đặc biệt và tách rời khỏi xã hội.
d/ Nhà nước là tổ chức điều hòa những mâu thuẫn giai cấp đối kháng. (Đ)
94. Tính xã hội trong bản chất của của nhà nước xuất phát từ:
a/ Các công việc xã hội mà nhà nước thực hiện.
b/ Những nhu cầu khách quan để quản lý xã hội.
c/ Những mục đích mang tính xã hội của nhà nước. (Đ)
d/ Việc thiết lập trật tự xã hội.
95. Nhà nước có bản chất xã hội vì:
a/ Nhà nước xuất hiện bởi nhu cầu quản lý xã hội. (Đ)
b/ Nhu cầu trấn áp giai cấp để giữ trật tự xã hội.
c/ Nhà nước bảo vệ lợi ích chung của xã hội khi nó trùng với lợi ích giai cấp
thống trị.
d/ Nhà nước chính là một hiện tượng xã hội.
96. Bản chất xã hội của nhà nước thể hiện qua:
a/ Chức năng và nhiệm vụ bảo vệ lợi ích của giai cấp.

b/ Những hoạt động bảo vệ trật tự của nhà nước.
c/ Việc không bảo vệ những lợi ích khác nhau trong xã hội.
d/ Bảo vệ và thể hiện ý chí và lợi ích chung của xã hội. (Đ)


97. Tính xã hội của nhà nước là:
a/ Sự tương tác của những yếu tố xã hội và nhà nước. (Đ)
b/ Chức năng và những nhiệm vụ xã hội của nhà nước.
c/ Vai trò xã hội của nhà nước.
d/ Mục đích vì lợi ích của xã hội của nhà nước.
98. Mối quan hệ giữa tính giai cấp và tính xã hội trong bản chất của nhà
nước là:
a/ Mâu thuẫn giữa tính giai cấp và tính xã hội.
b/ Thống nhất giữa tính giai cấp và tính xã hội.
c/ Là hai mặt trong một thể thống nhất. (Đ)
d/ Tính giai cấp ln là mặt chủ yếu, quyết định tính xã hội.
99. Nội dung bản chất của nhà nước là:
a/ Tính giai cấp của nhà nước.
b/ Tính xã hội của nhà nước.
c/ Tính giai cấp và tính xã hội của nhà nước.
d/ Sự tương tác giữa tính giai cấp và tính xã hội. (Đ)
100. Quyền lực công cộng đặc biệt của nhà nước được hiểu là:
a/ Khả năng sử dụng sức mạnh vũ lực.
b/ Khả năng sử dụng biện pháp thuyết phục, giáo dục.
c/ Có thể sử dụng quyền lực kinh tế, chính trị hoặc tư tưởng.
d/ Việc sử dụng sức mạnh cưỡng chế là độc quyền. (Đ)
101. Nhà nước độc quyền sử dụng sức mạnh vũ lực vì:
a/ Nhà nước là bộ máy trấn áp giai cấp.
b/ Nhà nước là công cụ để quản lý xã hội. (Đ)
c/ Nhà nước nắm giữ bộ máy cưỡng chế.

d/ Nhà nước có quyền sử dụng sức mạnh cưỡng chế.
102. Quyền lực của nhà nước tách rời khỏi xã hội vì:
a/ Do bộ máy quản lý quá đồ sộ.
b/ Do nhà nước phải quản lý xã hội rộng lớn.
c/ Do sự phân công lao động trong xã hội. (Đ)


d/ Do nhu cầu quản lý băng quyền lực trong xã hội.
103. Nhà nước thu thuế để:
a/ Bảo đảm lợi ích vật chất của giai cấp bóc lột.
b/ Đảm bảo sự công bằng trong xã hội.
c/ Đảm bảo nguồn lực cho sự tồn tại của nhà nước. (Đ)
d/ Bảo vệ lợi ích cho người nghèo.
104. Nhà nước khơng tạo ra của cải vật chất và tách biệt khỏi xã hội cho
nên:
a/ Nhà nước có quyền lực cơng cộng đặc biệt.
b/ Nhà nước có chủ quyền.
c/ Nhà nước thu các khoản thuế. (Đ)
d/ Ban hành và quản lý xã hội bằng pháp luật.
105. Nhà nước định ra và thu các khỏan thuế dưới dạng bắt buộc vì:
a/ Nhà nước thực hiện quyền lực cơng cộng của mình.
b/ Nhà nước thực hiện chức năng quản lý của mình.
c/ Vì nhà nước có chủ quyền quốc gia.
d/ Nhà nước không tự đảm bảo nguồn tài chính. (Đ)
106. Thu thuế dưới dạng bắt buộc là việc:
a/ Nhà nước buộc các chủ thể trong xã hội phải đóng thuế. (Đ)
b/ Nhà nước kêu gọi các cá nhân tổ chức đóng thuế.
c/ Dùng vũ lực đối với các cá nhân tổ chức.
d/ Các tổ chức, cá nhân tự nguyện đóng thuế cho nhà nước.
107. Chủ quyền quốc gia thể hiện:

a/ Khả năng ảnh hưởng của nhà nước lên các mối quan hệ quốc tế.
b/ Khả năng quyết định của nhà nước lên công dân và lãnh thổ. (Đ)
c/ Vai trò của nhà nước trên trường quốc tế.
d/ Sự độc lập của quốc gia trong các quan hệ đối ngoại.
108. Các nhà nước phải tôn trọng và khơng can thiệp lẫn nhau vì:
a/ Nhà nước có quyền lực cơng cộng đặc biệt.
b/ Nhà nước có chủ quyền. (Đ)
c/ Mỗi nhà nước có hệ thống pháp luật riêng.
d/ Nhà nước phân chia và quản lý cư dân của mình theo đơn vi hành chính –
lãnh thổ.


109. Nhà nước có chủ quyền quốc gia là:
a/ Nhà nước toàn quyền quyết định trong phạm vi lãnh thổ.
b/ Nhà nước có quyền lực.
c/ Nhà nước có quyền quyết định trong quốc gia của mình. (Đ)
d/ Nhà nước được nhân dân trao quyền lực.
110. Nhà nước phân chia và quản lý cư dân theo các đơn vị hành chính
lãnh thổ là:
a/ Phân chia lãnh thổ thành những đơn vị hành chính nhỏ hơn.
b/ Phân chia cư dân và lãnh thổ thành các đơn vị khác nhau. (Đ)
c/ Chia cư dân thành nhiều nhóm khác nhau.
d/ Chia bộ máy thành nhiều đơn vị, cấp nhỏ hơn.
111. Nhà nước phân chia cư dân và lãnh thổ nhằm:
a/ Thực hiện quyền lực.
b/ Thực hiện chức năng.
c/ Quản lý xã hội. (Đ)
d/ Trấn áp giai cấp.
112. Việc phân chia cư dân theo các đơn vị hành chính lãnh thổ dựa trên:
a/ Hình thức của việc thực hiện chức năng của nhà nước.

b/ Những đặc thù của từng đơn vị hành chính, lãnh thổ. (Đ)
c/ Đặc thù của cách thức tổ chức bộ máy nhà nước.
d/ Phương thức thực hiện chức năng của nhà nước.
113. Nội dung nào sau đây KHÔNG thể hiện vai trò và mối quan hệ của
nhà nước với xã hội.
a/ Bị quyết định bởi cơ sở kinh tế nhưng có sự độc lập nhất định.
b/ Là trung tâm của hệ thống chính trị.
c/ Ban hành và quản lý xã hội bằng pháp luật nhưng bị ràng buộc bởi pháp luật.
d/ Tổ chức và hoạt động phải theo những nguyên tắc chung và thống nhất. (Đ)
114. Cơ sở kinh tế quyết định:
a/ Cách thức tổ chức bộ máy nhà nước.
b/ Phương thức thực hiện chức năng của nhà nước.


c/ Hình thức thực hiện chức năng của nhà nước.
d/ Phương thức tổ chức và hoạt động của nhà nước. (Đ)
115. Nhà nước có vai trị đối với nền kinh tế:
a/ Quyết định nội dung và tính chất của cơ sở kinh tế.
b/ Có tác động trở lại đối với cơ sở kinh tế. (Đ)
c/ Thúc đầy cơ sở kinh tế phát triển.
d/ Khơng có vai trị gì đối với cơ sở kinh tế.
116. Chọn nhận định đúng nhất thể hiện nhà nước trong mối quan hệ với
pháp luật:
a/ Nhà nước xây dựng và thực hiện pháp luật nên nó có thể khơng quản lý bằng
luật.
b/ Pháp luật là phương tiện quản lý của nhà nước bởi vì nó do nhà nước đặt ra.
c/ Nhà nước ban hành và quản lý bằng pháp luật nhưng bị ràng buộc bởi pháp
luật. (Đ)
d/ Pháp luật do nhà nước ban hành nên nó là phương tiện để nhà nước quản lý.
117. Tổ chức nào sau đây đóng vai trị trung tâm của hệ thống chính trị.

a/ Đảng phái chính trị.
b/ Các tổ chức chính trị – xã hội.
c/ Nhà nước. (Đ)
d/ Các tổ chức xã hội, xã hội nghề nghiệp.
118. Về vị trí của nhà nước trong hệ thống chính trị, lựa chọn nhận định
đúng nhất.
a/ Nhà nước chính là hệ thống chính trị.
b/ Nhà nước khơng là một tổ chức chính trị.
c/ Nhà nước khơng nằm trong hệ thống chính trị.
d/ Nhà nước là trung tâm của hệ thống chính trị. (Đ)
119. Nhiệm vụ của nhà nước là:
a/ Xuất hiện đồng thời với chức năng.


b/ Hình thành sau khi chức năng xuất hiện.
c/ Quyết định nội dung, tính chất của chức năng. (Đ)
d/ Bị quyết định bởi chức năng của nhà nước.
120. Sự thay đổi nhiệm vụ của nhà nước là:
a/ Xuất phát từ sự phát triển của xã hội.
b/ Phản ánh nhận thức chủ quan của con người trước sự thay đổi của xã hội.
c/ Phản ánh nhận thức của nhà cầm quyền trước sự phát triển của xã hội. (Đ)
d/ Xuất phát từ nhận thức chủ quan của con người.
121. Sự thay đổi chức năng của nhà nước xuất phát từ:
a/ Sự thay đổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của giai cấp.
b/ Lợi ích của giai cấp thống trị và ý chí chung của xã hội.
c/ Nhận thức thay đổi trước sự thay đổi của nhiệm vụ. (Đ)
d/ Sự thay đổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của các giai cấp.
122. Chức năng của nhà nước là:
a/ Những mặt hoạt động của nhà nước nhằm thực hiện công việc của nhà nước.
b/ Những công việc và mục đích mà nhà nước cần giải quyết và đạt tới.

c/ Những loại hoạt động cơ bản của nhà nước.
d/ Những mặt hoạt động cơ bản nhằm thực hiện nhiệm vụ của nhà nước. (Đ)
123. Phương pháp thực hiện chức năng của nhà nước KHÔNG là:
a/ Cưỡng chế.
b/ Giáo dục, thuyết phục.
c/ Mang tính pháp lý. (Đ)
d/ Giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế và kết hợp.
124. Sự phân chia chức năng nhà nước nào sau đây trên cơ sở pháp lý.
a/ Chức năng đối nội, đối ngoại.
b/ Chức năng kinh tế, giáo dục.
c/ Chức năng của bộ máy nhà nước, cơ quan nhà nước.
d/ Chức năng xây dựng, thực hiện và bảo vệ pháp luật. (Đ)


125. Chức năng trong mối quan hệ với bộ máy nhà nước.
a/ Bộ máy nhà nước hình thành nhằm thực hiện chức năng nhà nước. (Đ)
b/ Chức năng hình thành bởi bộ máy nhà nước.
c/ Bộ máy nhà nước là phương thức thực hiện chức năng.
d/ Chức năng là một loại cơ quan nhà nước.

126. Vai trị của Chính phủ là:
a/ Tham gia vào hoạt động lập pháp.
b/ Thi hành pháp luật.
c/ Bổ nhiệm thẩm phán của tịa án.
d/ Đóng vai trị ngun thủ quốc gia. (Đ)
127. Chính phủ là cơ quan:
a/ Được hình thành bởi cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.
b/ Chịu trách nhiệm trước cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.
c/ Thực hiện pháp luật do cơ quan lập pháp ban hành. (Đ)
d/ Bị bất tín nhiệm và giải tán bởi cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.

128. Nhận định nào sau đây đúng với cơ quan Lập pháp.
a/ Cơ quan đại diện là cơ quan lập pháp.
b/ Cơ quan lập pháp là cơ quan đại diện. (Đ)
c/ Cơ quan lập pháp và cơ quan đại diện là một.
d/ Cơ quan lập pháp không là cơ quan đại diện.
129. Tòa án cần phải độc lập và tn theo pháp luật vì:
a/ Tịa án bảo vệ quyền và lợi ích của nhân dân.
b/ Tịa án là cơ quan nhà nước.
c/ Tòa án đại diện cho nhân dân.
d/ Tòa án bảo vệ pháp luật. (Đ)
130. Sự độc lập của Tòa án được hiểu là:
a/ Tòa án được hình thành một cách độc lập.
b/ Tịa án trong hoạt động của mình khơng bị ràng buộc.
c/ Tịa án chủ động giải quyết theo ý chí của thẩm phán.
d/ Tịa án chỉ tn theo pháp luật, khơng bị chi phối. (Đ)


130. Tổng thống, Chủ tịch, Nhà vua phù hợp với trường hợp nào sau đây:
a/ Do cơ quan lập pháp bầu ra.
b/ Đứng đầu cơ quan Hành pháp.
c/ Đứng đầu cơ quan Tư pháp.
d/ Nguyên thủ quốc gia. (Đ)
131. Cơ quan nhà nước nào sau đây đóng vai trị xây dựng pháp luật:
a/ Cơ quan đại diện. (Đ)
b/ Chính phủ.
c/ Ngun thủ quốc gia.
d/ Tịa án.
132. Cơ quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ pháp luật.
a/ Quốc hội.
b/ Chính phủ.

c/ Tịa án. (Đ)
d/ Ngun thủ quốc gia.
133. Pháp luật được thực hiện chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây:
a/ Quốc hội.
b/ Chính phủ. (Đ)
c/ Tòa án.
d/ Nguyên thủ quốc gia.
134. Nguyên tắc của bộ máy nhà nước là:
a/ Cơ sở cho việc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước. (Đ)
b/ Nền tảng cho việc hình thành những nhiệm vụ và chức năng của nhà nước.
c/ Tạo nên tính tập trung trong bộ máy nhà nước.
d/ Xác định tính chặt chẽ của bộ máy nhà nước.
135. Bộ máy nhà nước mang tính hệ thống, chặt chẽ bởi:
a/ Các cơ quan nhà nước có mối liên hệ chặt chẽ với nhau.
b/ Được tổ chức theo những nguyên tắc chung, thống nhất. (Đ)
c/ Các cơ quan nhà nước ở địa phương phải tuân thủ các cơ quan ở Trung ương.


d/ Nhà nước bao gồm các cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa phương.
136. Khi phân biệt cơ quan nhà nước và các tổ chức xã hội, những dấu hiệu
nào sau đây KHĨ có thể phân biệt:
a/ Tính tổ chức, chặt chẽ. (Đ)
b/ Có thẩm quyền (quyền lực nhà nước).
c/ Thành viên là những cán bộ, công chức.
d/ Là một bộ phận của bộ máy nhà nước.
137. Trình độ tổ chức bộ máy nhà nước phụ thuộc vào:
a/ Nguyên tắc tổ chức bộ máy nhà nước.
b/ Chức năng của nhà nước.
c/ Sự phát triển của xã hội. (Đ)
d/ Số lượng và mối quan hệ giữa các cơ quan nhà nước.

137. Nội dung nào KHƠNG đúng với việc hình thành nguyên thủ quốc gia:
a/ Do nhân dân bầu ra.
b/ Cha truyền con nối
c/ Được bổ nhiệm. (Đ)
d/ Do quốc hội bầu ra.
138. Lựa chọn nhận định đúng nhất.
a/ Cơ quan dân bầu là cơ quan đại diện và do vậy có quyền lập pháp.
b/ Cơ quan đại diện là cơ quan dân bầu do vậy có quyền lập pháp.
c/ Cơ quan đại diện là cơ quan không do dân bầu do vậy có quyền lập
pháp. (Đ)
d/ Cơ quan dân bầu không là cơ quan đại diện do vậy không có quyền lập pháp.
139. Nguyên tắc tập quyền trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà
nước nhằm:
a/ Ngăn ngừa và hạn chế sự lạm dụng quyền lực nhà nước.
b/ Tạo sự thống nhất, tập trung và nâng cao hiệu quả quản lý. (Đ)
c/ Thực hiện quyền lực của nhân dân một cách dân chủ.
d/ Đảm bảo quyền lực của nhân dân được tập trung.
140. Nguyên tắc phân quyền trong tổ chức, hoạt động của bộ máy nhà nước
nhằm:
a/ Hạn chế sự lạm dụng quyền lực nhà nước. (Đ)
b/ Hạn chế sự phân tán quyền lực nhà nước.


c/ Tạo sự phân chia hợp lý quyền lực nhà nước.
d/ Thực hiện quyền lực nhà nước một cách dân chủ.
141. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với nguyên tắc phân quyền
trong chế độ cộng hòa tổng thống.
a/ Hành pháp chịu trách nhiệm trước lập pháp. (Đ)
b/ Ba hệ thống cơ quan nhà nước được hình thành bằng ba con đường khác
nhau.

c/ Ba hệ thống cơ quan nhà nước kìm chế, đối trọng lẫn nhau.
d/ Người đứng đầu hành pháp đồng thời là nguyên thủ quốc gia.
142. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với chế độ đại nghị.
a/ Nghị viện có thể giải tán Chính phủ.
b/ Chính phủ chịu trách nhiệm trước Nghị viện.
c/ Là nghị sỹ vẫn có thể làm bộ trưởng.
d/ Người đứng đầu Chính phủ do dân bầu trực tiếp. (Đ)
143. Nội dung nào sau đây phù hợp với chế độ cộng hòa lưỡng tính.
a/ Tổng thống do dân bầu và có thể giải tán Nghị viện. (Đ)
b/ Nguyên thủ quốc gia không thể giải tán Nghị viện.
c/ Tổng thống không đứng đầu hành pháp.
d/ Nguyên thủ quốc gia do Quốc hội bầu và khơng thể giải tán Chính phủ.
144. Trình tự nào sau đây phù hợp với chính thể cộng hịa tổng thống.
a/ Dân bầu Nguyên thủ quốc gia. (Đ)
b/ Quốc hội bầu nguyên thủ quốc gia.
c/ Cha truyền con nối vị trí nguyên thủ quốc gia.
d/ Nguyên thủ quốc gia thành lập kết hợp giữa bầu và bổ nhiệm.
145. Tính chất mối quan hệ nào sau đây phù hợp với nguyên tắc phân
quyền (tam quyền phân lập).
a/ Độc lập và chế ước giữa các cơ quan nhà nước. (Đ)
b/ Giám sát và chịu trách nhiệm giữa các cơ quan nhà nước.
b/ Đồng thuận và thống nhất giữa các cơ quan nhà nước.
d/ Các cơ quan phụ thuộc lẫn nhau trong tổ chức và hoạt động.


×