Thiết kế động cơ
3.Tính tốn các chu trình cơng tác của động cơ 1NZ-FE
3.1.Các số liệu ban đầu
Bảng 4-1 Thông số ban đầu
Tên thơng số
Ký hiệu
Thứ
Giá trị
ngun
Cơng suất có ích
Ne
Kw
195
Tỷ số nén
Số vịng quay
n
Vịng/ phút
6045
Đường kính xi lanh
D
mm
95
Hành trình piston
S
mm
81
Số xi lanh
i
6
Số kỳ
4
Góc mở sớm xupáp nạp
1
Độ
15
Góc đóng muộn xupáp nạp
2
Độ
69
Góc mở sớm xupáp thải
3
Độ
32
Góc đóng muộn xupáp thải
4
Độ
11
Ký hiệu
Thứ nguyên
Giá trị
Áp suất khí nạp
Pk
MN/m2
0,1
Nhiệt độ khí nạp
Tk
K
298
Hệ số dư lượng khơng khí
Áp suất cuối kỳ nạp
Pa
MN/m2
0,085
Áp suất khí sót
Pr
MN/m2
0,11
Nhiệt độ khí sót
Tr
K
900
Độ sấy nóng khí nạp mới
T
8
Chỉ số đoạn nhiệt
m
1,5
10,7
3.2.Các thông số chọn
Bảng 4-2 Thông số chọn
Tên thông số
1
1
Thiết kế động cơ
Hệ số lợi dụng nhiệt tại z
z
0,865
Hệ số lợi dụng nhiệt tại b
b
0,95
Tỷ số tăng áp
4
Hệ số nạp thêm
1
1,02
Hệ số quét buồng cháy
2
1
Hệ số hiệu đính tỷ nhiệt
t
1,17
Hệ số điền đầy đồ thị
đ
0,968
3.3.Tính tốn các chu trình cơng tác
3.3.1. Q trình nạp
-
Hệ số khí sót r :
r
-
2 .Tk T p r
.
.
Tr
pa
1
1
p m =0.0513
.1 t . 2 . r
pa
(3-1)
Hệ số nạp v :
1
pr m
Tk
pa
1
v
.
.
.1 t . 2 .
1 Tk T p k
pa
(3-2)
v
-
Nhiệt độ cuối qúa trình nạp Ta[oK):
p
Tk T t .r .Tr . a
Ta =
pr
1 r
2
m 1
m
(3=3)
Thiết kế động cơ
= 338,1786[oK]
Ta =
- Lượng khơng khí lý thuyết cần thiết để đốt cháy 1 kg nhiên liệu M 0 :
M0
1 C H Onl
(
)
0,21 12 4
32
(3-4)
Trong đó:
Thành phần trong 1 kg nhiên liệu [kg)
Nhiên liêu
Xăng
Mo =
-
C
H
O
0,855
0,145
0
Khối lượng
Nhiệt trị
phân tử nl
thấp QH
[kg/kmol)
[kj/kg)
110 - 120
43.995
1 0,885 0,145 0
.
=0, 512 [kmol khơng khí/kg nhiên liệu]
0,21 12
4
32
Tính số mol khí nạp mới M1 [kmol khơng khí/kg nhiên liệu]
Do động cơ 2GR-FE là động cơ phun xăng
M 1 .M 0 = 1.0,512 = 0,512[kmol khơng khí/kg nhiên liệu]
(3-5)
3.3.2. Q trình nén
-
Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khơng khí m Cvkk [KJ/Kmol.K].
m C vkk a v
-
bv
0,00419
TK 19,806
.298 =20,4303[KJ/Kmol.K].
2
2
(3-6)
Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phẩm cháy m Cv :
m C v a v
bv
Tr [KJ/Kmol.K].
2
Trong đó:
a"v 19,867
1,634
1,634
= a"v 19,867
= 21,501
1
3
(3-7)
Thiết kế động cơ
184,36 5
b"v 427,38
.10 = 0,0031
1
m C v 20,5010
-
0,0031
.900 = 22,8960[KJ/Kmol.K].
2
Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp cháy mCv [KJ/Kmol.K].
m C v a v
bv
Ta [KJ/Kmol.K).
2
(3-8)
Trong đó:
a v'
bv'
a v a v'' .r 19,806 21,5010.0,0513
19,8887
1 r
1 0,0513
bv bv'' .r 0,00419 0,0031.0,0513
0,00428
1 r
1 0,0513
Vậy:
m C v a v
-
0,0041
bv
. 338,1786 = 20,6132[KJ/Kmol.K].
Ta =19,8887+
2
2
Chỉ số nén đa biến trung bình n1:
8,314
n1 = 1 +
a v'
'
v
(3-9)
b
.Ta . n1 1 1
2
n1 =
Giải phương trình trên theo phương pháp chia đơi ta được: n1 = 1,369
-
Nhiệt độ cuối quá trình nén Tc:
Tc = Ta. n 1 = 337,01. 10,51, 369 -1 = 777,69[oK]
1
-
Áp suất cuối quá trình nén Pc:
Pc = pa. n =0, 085. 10,71, 369 =1.927 [MN/m2].
1
3.3.3. Q trình cháy
-
(3-10)
Tính M:
Động cơ xăng khi 1 thì
4
(3-11)
Thiết kế động cơ
-
M
H O
1
4 32 nl
M
0,145 0
1
= 0,0279
4
32 120
(3-12)
Tính số mol sản phẩm cháy M2 [kmol/kg nhiên liệu]:
M2 M1 M
(3-13)
M 2 0,512 0,0279 = 0,5398 [kmol/kg nhiên liệu].
- Hệ số biến đổi phân tử lý thuyết 0 .
0
-
o r 1,0545 0,0564
=
=1,0516
1 r
1 0,0564
0 1 z
1,0545 1 0,865
. 1
.
=1,047
1 r b
1 0,0564 0,95
(3-16)
Tính hệ số toả nhiệt xz tại z.
0,865
xz z
=0,910
b
0,95
-
(3-15)
Hệ số biến đổi phân tử z tại z.
z 1
-
(3-14)
Hệ số biến đổi phân tử thực tế .
-
M 2 0,5398
=1,0545
M 1 0,512
(3-17)
Tổn thất nhiệt do cháy khơng hồn tồn QH.
QH = 120000(1-)M0
(3-18)
Do động cơ phun xăng = 1 nên QH = 0
-
Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình mơi chất m Cvz tại z.
m C vz a vz bvzTz
(3-19)
Trong đó:
5
Thiết kế động cơ
a v.M 1 1 x z
a v.M 2 x z
o
a vz
M 2 x z r M 1 1 x z
o
0,0503
21,5010 .0,5398 0,865
19,8887 .0,5121 0,9105
1,0545
a vz
=20,431
0,0503
0,5398 0,9105
0
,
512
1
0
,
9105
1,0537
bv.M2 xz bv .M11 xz
o
bvz
M2 xz r M11 xz
o
0,0503
0,0031 .0,5398 0,9105
0,00428 .0,5121 0,9105
1,0545
bvz
=0,00382
0,0503
0,5398 0,9105
0,512 0,9105 1
1,0545
- Nhiệt độ cực đại của chu trình Tz [oK]
z . QH QH
m C vc .Tc z .m .C ' ' vz .Tz
M 1 .1 r
(3-20)
Đưa về dạng phương trình bậc hai: ATz2 BTz C 0
A = z .bvz = 1,0473.0,00382 = 0,004
= 1,0473. 20,431= 21,397
B = z .avz
C=
z (Q H Q H )
0,865(43900 0)
=
= -70615,0549
M1.(1 r )
0,512.(1 0,0503)
Vậy phương trình bậc hai: 0,004Tz2 21,397Tz 70615,0549 0
Giải phương trình ta có:
Tz = 2306,076 [oK].
-
Áp suất cực đại chu trình Pz [MN/m2].
p z pc .
Tz
z [MN/m2].
Tc
(3-21)
6
Thiết kế động cơ
Pz = 1,927.
2306,076
1,047 = 5,983[MN/m2].
777,69
3.3.4. Quá trình giãn nở
-
Tỷ số giãn nở sớm :
=1
-
(3-22)
Tỷ số giãn nở sau :
= =10,7.
-
(3-23)
Kiểm nghiệm lại trị số n2:
Chọn trước n2, tính lặp n2 theo cơng thức:
n2 1
8,314
b z .(Q H Q H ) a bz. T T
vz
z
b
M11 r .. Tz Tb )
2
Trong đó: Tb
Tz
n2 1
(3-24)
[oK].
Giải phương trình trên theo phương pháp chia đơi ta được: n2 = 1,2325
-
Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở Tb [oK].
=1356,48[oK].
-
Áp suất cuối quá trình giãn nở Pb [MN/m2].
pb
-
(3-25)
pz
n2
=
=0,359[MN/m2].
(3-26)
Kiểm nghiệm lại nhiệt độ khí sót Trtính [oK).
P
Trt Tb r
Pb
Sai số:
m 1
m
= 1356,48 0,11
0,359
1, 5 1
1, 5
= 914,416[oK]
Trtính Trchon 914,416 900
2,2774% 15%
Trtính
914,416
3.3.5. Tính tốn các thơng số của chu trình cơng tác
7
(3-27)
Thiết kế động cơ
Tính tốn các thơng số chỉ thị:
-
Áp suất chỉ thị trung bình P 'i [MN/m2]
P 'i
-
Pc λ
1
1
1
2
1 n2 1
1 n1 1 [MN/m ]
ε 1 n 2 1 ε n1 1 ε
(3-28)
Áp suất chỉ thị trung bình thực tế pi [MN/m2]
pi pi. â [MN/m2]
(3-29)
p i 1,2135.0,968 =1,18 [MN/m2]
-
Hiệu suất chỉ thị động cơ i :
i
-
8,314.M 1 . pi .Tk 8,314.0.512.1.1747.298
0.4401
QH . v . p k
43995 .0.826.0.01
(3-30)
Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị gi [g/kw.h].
gi
3600000
3600000
=
=185,92[g/kw.h].
Q H . i
43995.0,4401
(3-31)
3.3.6. Tính tốn các thơng số có ích:
-
Tổn thất cơ giới pm [MN/m2]
Theo công thức kinh nghiệm:
p m a b.C m p r p a
Trong đó: C m
S .n
=
30
(3-32)
= 16,32 [m/s]
Tuỳ theo động cơ và tỷ số S/D, loại buồng cháy tra các giá trị a, b
Vậy:
-
p m 0,024 0,0053.16,0533 0,11 0,0847 = 0,1344[MN/m2]
Áp suất có ích trung bình pe [MN/m2]
p e p i p m = 1,1844 - 0,1344 = 1,05 [MN/m2] (4-33)
- Hiệu suất cơ giới m :
8
Thiết kế động cơ
m
-
pe
1,05
=
= 0,88
p i 1,1844
(3-34)
Suất tiêu hao nhiên liệu có ích g e [g/kw.h]
ge
g i 185,92
= 210.[g/kw.h].
0,88
(3-35)
- Hiêu suất có ích e .
e m . i =0,88. 0,44= 0,3888
-
Thể tích cơng tác của động cơ Vh [dm3]
Vh
-
(3-36)
N e .30.
=
p e .i.n
=0,61[dm3]
(3-37)
Kiểm nghiệm đường kính xi lanh Dt [dm].
Dt
4.Vh
.S
=
= 0.9535[dm]
Sai lệch:
(3-38)
=0,053 ≤ 0,1[mm]
Bảng 3-3 Các thơng số tính tốn nhiệt
Stt
Tên thơng số
Ký hiệu
Thứ ngun
Kết quả
Q TRÌNH NẠP
0
1
Nhiệt độ khơng khí trước xupap nạp
Tk
2
Hệ số nạp
ηv
0,8064
3
Hệ số khí sót
γr
0,0513
4
Nhiệt độ cuối q trình nạp
Ta
Q TRÌNH NÉN
9
0
K
K
298
338,178
Thiết kế động cơ
5
Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của
khơng khí
m Cvkk
kJ/kmol.độ
20,4303
6
Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản
vật cháy
m Cv
kJ/kmol.độ
22,896
7
Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của
hỗn hợp cơng tác
m Cv
kJ/kmol.độ
20,613
8
Chỉ số nén đa biến trung bình
n1
9
Áp suất cuối quá trình nén
pc
10
Nhiệt độ cuối quá trình nén
Tc
1,369
MN/m2
0
K
1,927
777,69
QUÁ TRÌNH CHÁY
11
Lượng khơng khí lý thuyết để đốt cháy
hồn tồn 1kg nhiên liệu
M0
Kmolkk/kgnl 0,512
12
Số mol khí nạp mới
M1
Kmol/kgnl
0,512
13
Số mol sản vật cháy
M2
Kmol/kgnl
0,5398
14
Hệ số biến đổi phần tử lý thuyết
β0
1,0545
15
Hệ số biến đổi phần tử thực tế
β
1,0516
16
Hệ số biến đổi phần tử tại Z
βz
1,047
17
Tổn thất nhiệt do cháy khơng hồn tồn
18
Nhiệt độ cực đại của chu trình
Tz
19
Áp suất cực đại của chu trình lý thuyết
pz
ΔQH
0
0
K
MN/m2
2306,07
6
5,983
Q TRÌNH GIÃN NỞ
20
Tỷ số giản nở sớm
ρ
1
21
Tỷ số giản nở sau
δ
10,5
22
Nhiệt độ cuối quá trình giản nở
Tb
23
Áp suất cuối quá trình giản nở
Pb
24
Chỉ số giãn nở đa biến trung bình
n2
25
Nhiệt độ khí sót
Tr
0
K
MN/m2
1356,48
0,359
1,2325
0
K
914,416
THƠNG SỐ CHỈ THỊ
26
Áp suất chỉ thị trung bình lý thuyết
P 'i
MN/m2
1,214
27
Áp suất chỉ thị trung bình thực tế
pi
MN/m2
1,18
10
Thiết kế động cơ
28
Hiệu suất chỉ thị
ηi
29
Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị
gi
0,4401
kg/kw.h
185,92
CHỈ TIÊU CĨ ÍCH
30
Áp suất tổn thất cơ giới trung bình
pm
MN/m2
0,1344
31
Áp suất có ích trung bình
pe
MN/m2
1,05
32
Hiệu suất cơ giới
ηm
33
Suất tiêu hao nhiên liệu có ích
ge
34
Hiệu suất có ích
ηe
0,88
kg/kw.h
210
0,3888
3.3.7. Xác định lưu lượng dịng khí nạp, thải:
Hình: Tiết diện lưu thơng của xu-pap
-
-
Khi tính tốn tiết diện lưu thơng ta thường giả thiết dịng khí đi qua họng đế
xupáp là ổn định, coi dịng khí nạp, thải có tốc độ bình qn và tốc độ pittơng
khơng đổi.
Căn cứ vào giả thiết tính ổn định, liên tục của dịng khí ta có thể xác định
được tốc độ khí qua họng xupáp:
- Qua tính tốn và thực nghiệm tốc độ của dịng khí nạp ở chếđộ tồn tải vkhn.
vkhn = 40 ÷ 115 m/s (ôtô, máy kéo) chọn Vkhn=80 m/s
11
Thiết kế động cơ
-
Đối với dịng khí thải, vkht = (1,2 - 1,5 )vkhn = (1,2 – 1,5).80= (96 – 120)
m/s. chọn Vkht= 110 m/s
-
Rút ra đường kính họng nạp:
= 0,03 m2
-
Đường kính họng thải:
=0.025 m2
-
Lưu lượng dịng khí nạp:
Qn= Vkhn.dhn= 80.0,03= 2.4 m3/s
-
Lưu lượng dịng khí thải:
Qt= Vkht. Dht= 110.0,025= 2.75 m3/s
12