Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

ĐỀ KIỂM TRA MÔN CƠ SỞ LẬP TRÌNHEG12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.67 KB, 14 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MƠN
CƠ SỞ LẬP TRÌNH - EG12
Câu hỏi 1.
Mảng dùng để chứa cài gì là đúng nhất trong số:
Chọn một câu trả lời:
a. Dãy số nguyên
b. Các dữ liệu tùy ý
c. Duy nhất một dữ liệu
d. Danh sách nhiều dữ liệu cùng kiểu.( Đ)
Câu hỏi 2.
Trong C, các tác vụ xuất nhập chuẩn được khai báo trong tập tin:
Chọn một câu trả lời:
a. stdio.h.( Đ)
b. math.h
c. conio.h
d.iostream.h
Phản hồi
Câu hỏi 3.
Các phần tử của mảng sau đây có chỉ số:
int a[100];
Chọn một câu trả lời:
a. Từ 0 đến 100
b. Từ 1 đến 100
c. Từ 0 đến 99.( Đ)
d. Từ 1 đến 99
Câu hỏi 4
Đoạn mã sau đây : for (;;) là :
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án đều sai
b. Lặp lại mãi mãi không dừng.( Đ)
c. Đoạn mã lệnh này không đúng cú pháp


d. Bị bỏ qua không được thực hiện, nhưng vẫn đúng cú pháp
Câu hỏi 5
Kết quả in ra màn hình của chương trình sau là gì?
int main()
{int i;for (i=2; i<=4; i+=2)printf("%3d",i);return 0;}
Chọn một câu trả lời:

.


a. 2 4.( Đ)
b. 1 2 3 4
c. Chương trình không chạy được
d. 2 3 4
Câu hỏi 6
Cho đoạn chương trình như sau
typedef struct SV
{char ht[35];
int tuoi;
char quequan[30];
};
SV a;
Khi gán vào chương trình lệnh nào sau đây khơng gây lỗi:
Chọn một câu trả lời:
a. a={Manh,”25”,Hung Yen}
b. a={“Duy”,34,”Ha Noi”}; .( Đ)
c. a={“Ngoc”,”27”,”Vinh Phuc”};
d. a={Tuan,20,Thai Nguyen};
Câu hỏi 7
Đoạn chương trình sắp xếp mảng tăng dần dưới đây sẽ cần thay đổi gì để

được sắp xếp giảm dần (a là
mảng số nguyên, n là số phần tử):
for( i=0; i < n-1; i++)
for( j=i+1; j < n; j++)
if( a[i] > a[j] )
{ tg = a[i]; a[i] = a[j]; a[j] = tg; }
Chọn một câu trả lời:
a. Thay đổi thứ tự các lệnh trong nhóm đổi chỗ a[i] với a[j] sau lệnh if
b. Không cần thay đổi
c. Thay đổi điều kiện so sánh của lệnh if là a[i] < a[j] .( Đ)
d. Đảo thứ tự viết của 2 lệnh lặp for
Phản hồi
Câu hỏi 9
Sản phẩm của lập trình trên máy tính là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ điều hành Windows
b. Các tài liệu, văn bản trên máy.
c. Phần cứng máy tính


d. Chương trình phần mềm. .( Đ)
Câu hỏi 10
Hình bình hành để mơ tả thao tác trong thuật tốn là?
Chọn một câu trả lời:
a. Bắt đầu hoặc kết thúc thuật toán
b. Nhập/xuất dữ liệu.( Đ)
c. Lựa chọn theo điều kiện
d. Tính tốn, xử lý
Câu hỏi 11
Cấu trúc lệnh nào sau đây thực hiện kiểm tra điều kiện sau khi thực hiện

nhóm lệnh lặp:
Chọn một câu trả lời:
a. do..while.( Đ)
b. while
c. for
d. if
Câu hỏi 12
Hàm sau cho kết quả (trả về) gì với lời gọi là XYZ(5):
int XYZ( int x )
{ if (x>0) return x+XYZ(x-1); else return x; }
Chọn một câu trả lời:
a. 0
b. 15.( Đ)
c. 10
d. 5
Câu hỏi 13
Hình thoi để mơ tả thao tác trong thuật tốn là?
Chọn một câu trả lời:
a. Lựa chọn theo điều kiện
b. Tính tốn, xử lý.( Đ)
c. Bắt đầu hoặc kết thúc thuật toán
d. Nhập/xuất dữ liệu
Câu hỏi 14
Thuật toán là?
Chọn một câu trả lời:
a. Ý tưởng để giải quyết một vấn đề bằng máy tính
b. Các bước để giải quyết một bài tốn.( Đ)


c. Trình tự các bước để thực hiện một bài tốn bằng máy tính

d. Cách làm một bài tốn
Câu hỏi 15
Phát biểu nào sau đây là sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Khi gọi hàm địa chỉ của biến nhớ hoặc con trỏ được truyền vào cho hàm
b. Hàm có thể nhận tham số là con trỏ hoặc biến.
c. Con trỏ có thể được sử dụng làm tham số cho hàm
d. Chỉ có con trỏ mới được sử dụng làm tham số cho hàm.( Đ)
Câu hỏi 16
Chọn phát biểu sai: Một tên bắt đầu bằng:
Chọn một câu trả lời:
a. Ký tự chữ cái - Ký tự gạch nối
b. Ký tự gạch nối
c. Ký tự chữ cái
d. Ký tự chữ số.( Đ)
Câu hỏi 17
Cho biết chỗ sai của hàm sau
void A@B( int x, y ){ return x+y; }
Chọn một câu trả lời:
a. Khơng có chỗ sai
b. Sai tên hàm
c. Sai kiểu hàm
d. Sai tên hàm, kiểu hàm và khai báo tham số.( Đ)
Câu hỏi 18
Tính tuần tự của máy khi thực hiện chương trình là?
Chọn một câu trả lời:
a. Từ trên xuống và trái sang phải.( Đ)
b. Từ trên xuống và phải sang trái
c. Từ trái sang phải
d. Từ trên xuống dưới

Câu hỏi 19
Thuật tốn phải có đặc trưng cơ bản?
Chọn một câu trả lời:
a. Hữu hạn, khả dụng, đúng đắn, đơn giản.( Đ)
b. Hữu hạn, đúng đắn, khả dụng, phổ dụng
c. Đúng đắn, phổ dụng, hiệu quả


d. Hữu hạn, đúng đắn, nhanh gọn
Phản hồi
Câu hỏi 20
Đoạn chương trình sau làm gì (a là mảng số nguyên, n là số phần tử):
for( i=k=1; i
{ if( a[i] != a[0] )
{ a[k]=a[i]; k++; }
}
Chọn một câu trả lời:
a. Xóa các phần tử giống phần tử đầu
b. Xóa các phần tử khác phần tử đầu
c. Xóa các phần tử sau phần tử đầu nhưng khác phần tử đầu.( Đ)
d. Xóa các phần tử sau phần tử đầu nhưng giống phần tử đầu
Câu hỏi 21
Chương trình dạng mã máy là?
Chọn một câu trả lời:
a. Chương trình sau khi biên soạn
b. Chương trình sau khi biên dịch.( Đ)
c. Chương trình ngơn ngữ máy
Câu hỏi 22
Nếu đoạn đoạn mã sau được thực thi, giá trị của S là gì?
int i=3, j=10 , S=0;

while (2*i+5*j<100)
{ S += i+j;
i+=2;
j += 5;
}
Chọn một câu trả lời:
a. 43
b. 53
c. 33.( Đ)
d. 23
Câu hỏi 23
Chúng ta có thể truyền cho tham trị gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Biểu thức


b. Biến
c. Hằng
d. Tất cả 3 phương án.( Đ)
Câu hỏi 24
Ý nghĩa của phương pháp phân rã bài toán trong lập trình là:
Chọn một câu trả lời:
a. Dễ dàng kiểm sốt, nâng cấp
b. Giúp triển khai theo nhóm thuận lợi
c. Tất cả các phương án.( Đ)
d. Giảm thiểu sự lặp lại
Câu hỏi 25
Giả sử ta có: int a[5], *p. Câu lênh nào sau đây sẽ không hợp lệ
Chọn một câu trả lời:
a.

*(p+1) = a[2];
b.
p = a[0];
c. p = a;
d. a = p; .( Đ)
Câu hỏi 26
Cho đoạn chương trình như sau
enum Mau{xanh,vang,tim}
Mau m1,m2;
Gán dữ liệu nào sau đây sai:
Chọn một câu trả lời:
a. m2=2; .( Đ)
b. m2=Mau(2);
c. m1=vang;
d. m1=xanh;
Câu hỏi 27
Lệnh “return” trong hàm để
Chọn một câu trả lời:
a. Kết thúc hàm
b. Trả về một giá trị kết quả
c. Quay lại thực hiện hàm từ đầu
d. Trả về một giá trị kết quả và kết thúc hàm.( Đ)


Câu hỏi 28
Nếu nhóm lệnh lặp lồng nhau sau đây được thực hiện, thì d có giá trị bao
nhiêu?
int i, j, d=0;
for (i=0; i<10; i++)
for (j=0; j<10; j++)

d++;
Chọn một câu trả lời:
a. 100.( Đ)
b. 10
c. 20
d.
Câu hỏi 29
Cho đoạn chương trình như sau:

typedef struct SV
{char hoten[35];char quequan[30];
};
void main()
{SV *p; strcpy(p.hoten,"Nguyen Van A");

Dòng lệnh strcpy(p.hoten,"Nguyen Van A"); sai ở đâu?
Chọn một câu trả lời:
a. Tên thành phần hoten
b. Hàm strcpy
c. Không sai
d. Toán tử “.”.( Đ)
Câu hỏi 30
Giá trị ban đầu của a là 5, b là 7. Sau khi thực hiện xong hàm sum(int a, int
b) thì a, b có giá trị bao nhiêu?
int sum (int *a, int b)
{ a=a+5;return a+b;}
Chọn một câu trả lời:
a. 10, 7.( Đ)
b. Cả 3 phương án đều sai
c. 5, 7

d. 17, 5
Câu hỏi 31
Nếu nhóm lệnh lặp lồng nhau sau đây được thực hiện, thì d có giá trị bao


nhiêu?
int i, j, d=0;
for (i=0; i<10; i++)
for (j=0; j<10; j++)
d++;
Chọn một câu trả lời:
a. 100.( Đ)
b.
c. 10
d. 20
Câu hỏi 32
Hai con trỏ Head và Tail trong lập trình danh sách móc nối đơn có thực sự
cần thiết?
Chọn một câu trả lời:
a. Tùy từng trường hợp.( Đ)
b. Khơng
c. Khơng rõ
d. Có rất quan trọng
Câu hỏi 33 (Chú ý)
Cho khai báo như sau:
enum banbe
{Vy=1,Oanh=2,Nam=5,Manh,}
Vậy trong khai báo trên “Manh” được máy tính hiểu là đánh số nào?
Chọn một câu trả lời:
a. 7

b. 6.( Đ)
c. 4
d. 3
Câu hỏi 34
Cho khai báo như sau:
Chọn một câu trả lời:
a. Tùy từng thời điểm.( Đ)
b. Không rõ
c. Khơng
d. Có

Câu hỏi 35
Đoạn chương trình sau làm gì (a là mảng số nguyên, n là số phần tử):


tg = a[0];
a[0] = a[n-1];
a[n-1] = tg;
Chọn một câu trả lời:
a. Chuyển phần tử cuối lên đầu
b. Đổi chỗ phần tử đầu và cuối cho nhau.( Đ)
c. Chuyển phần tử đầu xuống cuối
d. Cả 3 phương án đều sai
Câu hỏi 36
Giáo dục và đào tạo qua internet thường được gọi là…
a) Kết nối mạng xã hội
b) Phát thanh qua web (podcasting)
c) Giáo dục tại gia đình
d) Học trực tuyến (e-learning) (Đ)
Câu 37: Phần mềm gián điệp (Spyware) là gì?

a) Một cơ sở dữ liệu lưu trữ các thiết lập và tùy chọn cho hệ điều hành
Microsoft Windows và chứa thông tin và cài đặt cho phần cứng
b) Một công nghệ cho phép theo dõi, bí mật giám sát, ngăn chặn, hoặc mất
kiểm soát sự tương tác của người dùng với máy tính (Đ)
c) Một dịch vụ cung cấp cho người sử dụng mà khơng cần thanh tốn trên cơ sở
thử nghiệm mà thường bị giới hạn bởi bất kỳ sự kết hợp của các chức năng, tính
sẵn có, hoặc thuận tiện
d) Một chương trình có thể sao chép chính nó và lây nhiễm sang một máy tính
mà khơng được phép
Câu 38: Hãy chỉ ra đặc điểm của tin nhắn tức thời?
a) Có thể lưu trữ hoặc lưu các tin nhắn
b) Có thể gửi tin nhắn bảo mật
c) Có thể có nhiều thơng điệp cùng một lúc, tức thời (Đ)
d) Có thể gửi tin nhắn sử dụng mã số
Câu 39: Loại tài liệu bằng văn bản có thể được sử dụng mà không cần sự
cho phép của bản quyền?
a) Tài liệu phạm vi công cộng (Đ)
b) Các tài liệu thương hiệu
c) Tài liệu có bản quyền
d) Tài liệu chưa được cơng bố
Câu 40: Thiết bị nào chịu được nguy hại do từ tính?
a) Bộ nhớ Flash
b) Đĩa cứng trong


c) DVD ROM (Đ)
d) Đĩa cứng mở rộng
Câu 41: Nội dung nào dưới đây thuộc loại phần mềm máy tính giá rẻ?
a) Phiên bản dùng thử, bán lẻ, phần mềm miễn phí.
b) Phần mềm giảm giá cho sinh viên, phần mềm chia sẻ, bán lẻ.

c) Phần mềm miễn phí, phần mềm chia sẻ, phần mềm giảm giá cho sinh viên.
(Đ)
d) Bán lẻ, phần mềm giảm giá cho sinh viên, phiên bản thử nghiệm.
Câu 42: Thành phần phần cứng nào bảo vệ máy tính của bạn khỏi nguy hại
do điện khi chuyển đổi giữa các hệ thống điện.
a) Bộ chuyển đổi
b) Bộ nguồn
c) Bộ lưu điện UPS (Đ)
d) Bộ triệt sóng
Câu 43: Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt bạn?
a) Khơng có đáp án đúng
b) Đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn
c) Khơng có ánh sáng chiếu vào
d) Khơng đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn. (Đ)
Câu 44: Cho phép sinh viên sử dụng thông tin thuộc sở hữu của người khác
trong cùng một báo cáo nghiên cứu khoa học mà không cần sự cho phép
của chủ sở hữu là:
a) Luật bản quyền tác giả
b) Quy tắc sử dụng tài liệu hợp lý (không phải xin phép trong 1 số trường hợp
nhất định) phải sử dụng. (Đ)
c) Luật sở hữu trí tuệ
d) Luật bản quyền sáng chế
Câu 45: Định nghĩa của một giấy phép bản quyền là gì?
a) Một sự bảo đảm pháp lý mà một máy tính sẽ làm việc như mô tả trong các tài
liệu sản phẩm.
b) Việc ủy quyền hợp pháp để sử dụng một sản phẩm phần mềm (Đ)
c) Khả năng đăng nhập vào hệ thống máy tính đa người dùng
d) Các thủ tục được sử dụng để truy cập vào một hệ điều hành hoặc ứng dụng
Câu 46: Lựa chọn trong trường học: lý do hợp lệ để hạn chế truy cập của
sinh viên với các mạng và Internet?

a) Tất cả các đáp án trên
b) Ngăn chặn việc xem hoặc chỉnh sửa các tập tin hoặc thư mục nhất định, màn
hình và các hoạt động trực tuyến bộ lọc (Đ)


c) Xác định một người dùng cụ thể trên mạng
d) Giảm sử dụng các thiết bị thông tin liên lạc
Câu 47: Người truy cập trái phép vào máy tính của bạn và lấy cắp thơng
tin được gọi là gì?
a) Cracker
b) Staker
c) Docker
d) Hacker (Đ)
Câu 48: Trong MS Word 2013, phím hoặc tổ hợp phím nào dùng để di
chuyển con trỏ về cuối dòng văn bản?
a) Page Down
b) Ctrl + Home
c) End (Đ)
d) Ctrl + End
Câu 49: Trong MS Word 2013, tổ hợp phím nào dùng để thay thế cho thao
tác click vào nút B trên thẻ Home?
a) Alt+ C
b) Ctrl+ Shift+ B
c) Shift+ B
d) Ctrl+ B (Đ)
Câu 50: Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta
đánh dấu đoạn văn, sau đó:
a) Bấm tổ hợp phím Ctrl – X
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl – A
c) Bấm tổ hợp phím Ctrl - C (Đ)

d) Bấm tổ hợp phím Ctrl – V
Câu 51: Trong soạn thảo văn bản Word, cơng dụng của tổ hợp phím Ctrl H là:
a) Tạo tệp văn bản mới
b) Lưu tệp văn bản vào đĩa
c) Chức năng thay thế trong soạn thảo (Đ)
d) Định dạng chữ hoa
Câu 52: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng
thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:
a) View -> Column
b) Insert -> Column
c) Table -> Column
d) Page Layout -> Column (Đ)


Câu 53: Trong MS Word 2016, để xố bỏ tồn bộ định dạng kiểu chữ của
văn bản đang chọn, ta nhấn tổ hợp phím gì?
a) Ctrl+ Delete
b) Ctrl+ Enter
c) Shift+ Space
d) Ctrl+ Space (Đ)
Câu 54: Trong soạn thảo Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện:
a) Insert/Table/Insert Table (Đ)
b) Insert - Insert Table
c) Format - Insert Table
d) Tools - Insert Table
Câu 55: Khi soạn thảo văn bản trong Word, muốn di chuyển từ 1 ô này
sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím:
a) ESC
b) Tab (Đ)
c) Ctrl

d) CapsLock
Câu 56: Trong MS Word 2013, chức năng nào sau đây cho phép chọn danh
sách người nhận thư khi trộn thư?
a) Preview Results
b) Select Recipients (Đ)
c) Insert Merge Field
d) Start Mail Merge
Câu 57: Trong MS Word 2013, khi thực hiện trộn thư ta cần có danh sách
người nhận thư và các thơng tin có liên quan. Vậy danh sách người nhận
thư không thể lưu ở những định dạng file?
a) MS Access
b) PDF (Đ)
c) MS Excel
d) MS Word
Câu 58: Để chọn font chữ mặc định là ".VnTime" khi soạn thảo văn
bản,bạn thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Vào Home/ chọn Font chữ là “.VnTime”
b) Vào Home/Font, chọn Font là ".VnTime", nhấp chuột vào nút Set As Default
(Đ)
c) Vào Home/Font, chọn Font là ".VnTime"
d) Trên thanh Formatting chọn Font là ".VnTime"


Câu 59: Để thay đổi màu của đường gạch dưới các từ, bạn thực hiện thao
tác nào sau đây?
a) Home/Font/Underline/Underline Color (Đ)
b) Home/Font/Font Color
c) Home/Font/Underline
d) Home/Font/Text Highlight Color
Câu 60: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn hủy bỏ thao tác vừa thực

hiện thì bấm tổ hợp phím:
a) Ctrl - Z (Đ)
b) Ctrl - V
c) Ctrl - X
d) Ctrl - WORD
Câu 61: Trong hộp thoại Border and Shading, muốn thay đổi cách tính lề
(Margin) cho đường viền ta thực hiện thao tác nào?
a) Page Border/Style
b) Page Border/Setting
c) Page Border/Options/Measure from (Đ)
d) Page Border/Apply to
Câu 62: Trong soạn thảo Word, muốn định dạng lại kích thước giấy in, ta
thực hiện:
a) File - Print Preview
b) File - Properties
c) Page Layout – Size (Đ)
d) Page Layout - Print
Câu 63: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, muốn gộp
nhiều ô đã chọn thành một ô, ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
a) Layout / Merge Cells (Đ)
b) Layout / Split Cells
c) Table / Split Cells
d) Layout / Cells
Câu 64: Trong MS Word 2013, phím nào cho phép di chuyển từ 1 ô sang ô
kế tiếp bên phải trong bảng (Table)?
a) Tab (Đ)
b) ESC
c) CapsLock
d) Ctrl
Câu 65: Trong MS Word 2013, để thực hiện các chức năng trộn thư, bạn

vào thẻ nào sau đây?


a) View
b) Review
c) Mailings (Đ)
d) References
Câu 66: Trong MS Word 2013 để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta
chọn thẻ Page Layout rồi chọn nút gì sau đây?
a) Orientation
b) Margins (Đ)
c) Page Setup
d) Size
Câu 67: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu khi kết thúc 1 đoạn văn mà ta
muốn sang 1 trang mới thì:
a) Bấm phím Enter
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter (Đ)
c) Bấm tổ hợp phím Shift - Enter
d) Bấm tổ hợp phím Alt – Enter
Câu 68: Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?
a) Trả về dạng mặc định
b) Bật hoặc tắt chỉ số dưới
c) Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
d) Bật hoặc tắt chỉ số trên (Đ)
Câu 69: Muốn thay đổi màu nền hoặc tạo khung cho một đoạn văn bản đã
được chọn ta chọn Page Layout sau đó chọn:
a) Tab Stop
b) Font
c) Page Borders (Đ)
d) Clipboad

Câu 70: Khi muốn định dạng kí tự cho một đoạn văn bản đã được chọn ta
chọn Home sau đó chọn:
a) Paragraph
b) Tab
c) Drop Tab
d) Font (Đ)



×