Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Đề Thi THPTQG Môn vật lý 12 Có Đáp Án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (824.88 KB, 25 trang )

450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG
Đề thi gồm: 04 trang

ĐỀ THI THỬ THPTQG
NĂM HỌC 2021
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh

Mã đề: 132

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Năng lượng mà sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vng góc
với phương truyền âm gọi là
A. biên độ của âm.
B. độ to của âm.
C. mức cường độ âm.
D. cường độ âm.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω. Tại thời điểm vật có li độ x thì gia tốc của
vật có giá trị là a.Cơng thức liên hệ giữa x và a là:
2
2
2
2


A. a   x
B. a   x
C. x   a
D. x   a
Câu 3: Một vật nhỏ dao độngđiều hịa theo phương trình x = Acos (10t) (t tính bằng s). Tạithời điểm t = 2s, pha
của dao động là
A. 5 rad
B. 10 rad
C. 40 rad
D. 20 rad
Câu 4: Cơng thức đúng về tần số dao động điều hịa của con lắc lò xo nằm ngang là
k
2 k
1 m
1 k
f  2
f
f
f
m
 m
2 k
2 m
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong mơi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng
được tính theo cơng thức
v

2v


f
f
A. λ = vf
B. λ = 2vf
C.
D.
Câu 6: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực, roto quay với tốc độ n vòng/s. Tần số
của dòng điện do máy phát ra là:
np
A. np
B. 2np
C. 60
D. 60np
Câu 7: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A và tốc độ cực đại v0. Tần số dao động của vật là:
A
2A
v0
2v 0
A. 2A
B. A
C. 2v 0
D. v0
Câu 8: Chọn kết luận đúng. Tốc truyền âm nói chung lớn nhất trong mơi trường:
A. rắn
B. lỏng
C. khí
D. chân khơng

Câu 9: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện
dao động điện tử tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện; u và i tương ứng là điện áp giữa hai đầu
tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
C
L
2
2
2
2
i 2  .  U 02  u 2 
i

.  U 02  u 2 
i 2  LC.  U 02  u 2 
i

LC
U

u


0
L
C
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Cho hai điện tích điểm có điện tích tương ứng là q1, q2 đặt cách nhau một đoạn r. Hệ đặt trong chân

không. Độ lớn lực tương tác điện F giữa hai điện tích được xác định theo cơng thức
qq
qq
qq
qq
F  k. 1 22
Fk 1 2
F  k. 1 2 2
F  k. 1 2 2
r
r
r
r
A.
B.
C.
D.

Trang 1


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Câu 11: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là hòA.đúng?
A. Máy biến áp có thể tăng điện áp.
B. Máy biến áp có thể giảm điện áp.
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến áp có tác dụng biển đối cường độ dịng điện.
Câu 12: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức:
�


e  220 2 cos �
100t  �
V.
4 � Giá trị cực đại của suất điện động này là:

A. 110V
B. 110 2V
C. 220 2V
D. 220V
Câu 13: Đặt điện áp u = U0cosωt(V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dịng điện qua
cuộn cảm có phương trình là:
U
U0
� �
� �
i  0 cos �
t  �
A
i
cos �
t  �A

L
2
2�

L
2




A.
B.
U0
� �
cos �
t  �
A
2

L
2


C.
D.
Câu 14: Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thanh dao động điện có cùng tần số
là:
A. ở mạch biến điệu
B. antent
C. mạch khuếch đại.
D. micro
Câu 15: Một vịng dây dẫn trịn tâm O, bán kính R. Cho dòng điện cường độ chạy trong vòng dây đó. Hệ đặt
trong chân khơng. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của vòng dây được xác định theo công thức:
I
I
B  2.107.
B  4.107.
R
R

A.
B.
I
I
B  2.107.
B  4.107.
R
R
C.
D.
Câu 16: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp (cuộn dây cảm thuần) một điện áp xoay
chiều. Gọi ZL,ZC tương ứng là cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện. Tổng trở Z của mạch điện là:
Z  R  ZL  ZC
A.
B. Z  R
i

C.

U0
� �
cos �
t  �
A
L
� 2�

Z  R 2   Z L  ZC 

i


Z  R 2   Z L  ZC 

2

I0  10 12

2

D.
W
m 2 . Mức cường độ âm tại một điểm là L = 40dB, cường độ

Câu 17: Cho biết cường độ âm chuẩn là
âm tại điểm này có giá trị là
W
W
W
W
I  108 2
I  1010 2
I  109 2
I  104 2
m
m
m
m
A.
B.
C.

D.
Câu 18: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 1,2m căng ngang, hai đầu cố định. Trên đây có sóng ổn định với 3
bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s
B. 120m/s
C. 60m/s
D. 80m/s
Câu 19: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 5rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường bằng
10m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 25cm
B. 62,5cm
C. 2,5m
D. 40cm
Câu 20: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa dọc
theo trục Ox (gốc O tại vị trí cân bằng của vật) có phương nằm ngang với phương trình x = 10cos(10πt) (cm).
Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc có giá trị là:
A. 0,10J
B. 0,50J
C. 0,05J
D. 1,00J
Câu 21: Một vật nhỏ có khối lượng 250g dao động điều hòa dọc theo trục Ox (gốc tại vị trí cân bằng của vật)
thì giá trị của lực kéo về có phương trình F  0, 4.cos 4t(N) (t đo bằng s). Biên độ dao động của vật có giá trị
là: 

Trang 2


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
A. 867cm
B. 6cm

C. 12cm
D. 10cm
Câu 22: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt +
φ2). Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai đao động trên. Hệ thức nào sau đây luôn đúng?
A  A 2 �A �A1  A 2
A  A1  A 2
A  A12  A 22
A  A1  A 2
A.
B. 1
C.
D.
Câu 23: Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí, một học sinh viết được kết quả đo của
bước sóng là 75 ±1 cm, tần số của âm là 440 + 10 Hz . Sai số tương đối của phép đo tốc độ truyền âm là
A. 3,6%
B. 11,9%
C. 7,2%
D. 5,9%
Câu 24: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng
của tụ điện
A. Tăng lên 2 lần.
B. Tăng lên 4 lần.
C. Giảm đi 2 lần.
D. Giảm đi 4 lần.
Câu 25: Một mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều
u  U 2 cos  100t    (V)
thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Nếu đặt vào hai đầumạch điện
�

u  U 2 cos �

120t  �
(V)
2


một điện áp xoay chiều
thì cường độ dịng điện hiệu dụng trongmạch là:
A. 2 2A
B. 1,2A
C. 2A
D. 2,4,4
Câu 26: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện có cơng suất LMW đến nơi tiêu thụbằng đường dây
tải điện một pha. Biết điện trở tổng cộng của đường dây bằng 50Ω, hệ số công suất của nơitiêu thụ bằng 1, điện
áp hiệu dụng đưa lên đường dây bằng 25kV. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệttrên đường dây thì hiệu suất
truyền tải điện năng bằng
A. 99,8%
B. 86,5%
C. 96%
D. 92%
Câu 27: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình
�

B  B0 cos �2.108 t  �
T
3 � (t tính bằng giây). Kể từ lúc t = 0 , thời điểm đầu tiên để cường độ điện trườngtại

điểm đó bằng 0 là
108
104
108

108
s
s
s
s
A. 8
B. 9
C. 12
D. 6
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm lị xo có khối lượng khơng đáng kể, có độ cứng k = 10 N/m , khối lượng của
vật nặng là m = 100g, vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kéo vật dọc theo trục lị xo, rakhỏi vị trí cân bằng
một đoạn 3 2 cm rồi thả nhẹ, sau đó vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox trùng với trục lò xo, gốc O tại vị
trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật qua vị trí x = 3 theo chiều dương. Phương trình dao
động của vật là
3 �
3 �


x  3 2 cos �
10t  �
cm
x  3cos �
10t  �
cm
4
4





A.
B.

3 �
�


x  3 2 cos �
10t  �
cm
x  3 2 cos �
10t  �
cm
4�
4�


C.
D.
Câu 29: Vật sáng AB phang, mỏng đặt vng góc trên trục chính của một thấu kính (A nằm trên trục chính),
cho ảnh thật A'B' lớn hơn vật 2 lần và cách vật 24cm. Tiêu cự f của thấu kính có giá trị là
A. f = 12cm
B. f = − 16cm
C. f = 16/3 cm
D. f = − 16/3 cm
u  U 0 cos t(V)
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức
trong U ; ω khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch
0


gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1, điện áp tức thời ở hai đầu RLC lần luợt là uR = 50V,uL
= 30V, uC=−180F. Tại thời điểm t2, các giá trị trên tuơng ứng là uR = 100V, uL = uC = 0v. Điện áp cực đại ở hai
đầu đoạn mạch là
A. 100 3 R
B. 200V
C. 50 10V
D. 100F

Trang 3


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Câu 31: Có hai con lắc lị xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m =
400g, cùng độ cứng của lị xo là k. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng O. Cho
đồ thị li độ x1,x2 theo thời gian của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai nhu
hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có động năng 0,06J và con lắc thứ
hai có thế năng 0,005J. Chu kì của hai con lắc có giá trị là:
A. 0,255
B. 1s
C. 2s
D. 0,55

Câu 32: Trên một một sợi dây đang có sóng dừng, phương trình sống tại một điểm trên dây là
u = 2sin(0,5πx)cos(20πt + 0,5π)mm ; trong đó u là li độ dao động của một điểm có tọa độ x trên dâythời điểm t,
với x tính bằng cm ; t tính bằng s . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 120 cm/s
B. 40 mm/s
C. 40 cm/s
D. 80 cm/s
u  U 2 cos t  V 

Câu 33: Đặt điện áp
(U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C = C1 thì cơng suất
3
tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại là 200ỊV . Điều chỉnh C = C2 thì hệ số cơng suất của mạch là 2 . Công
suât tiêu thụ của mạch khi đó là
A. 50 3 W
B. 150W
C. 100 3 W
D. 100W
C

104
;
2

Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là một biến trở,
2
L
H
2 , điện áp giữa hai đầu mạch điện có phương trình u  100 2 cos100t(V) , thay đổi giá trị của R thì
thấy có hai giá trị đều cho cùng một giá trị của công suất, một trong hai giá trị là 200Ω. Xác định giá trị thứ hai
của R.
A. 50 2 Ω
B. 25Ω
C. 100Ω
D. 100 2 Ω
Câu 35: Có x nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động là 3V điện trở trong là 2Ω mắc với
mạch ngồi là một bóng đèn loại (6F – 6W ) thành một mạch kín. Để đèn sáng bình thuờng thì giá trị của x là
A. x = 3

B. x = 6
C. x = 4
D. x = 2
Câu 36: Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng 10g, lò xo nhẹ độ cứng 10 N/m đangđứng yên trên mặt
phẳng nằm ngang không ma sát, lấy π2 = 10. Tác dụng vào vật một ngoại lực tuần hồn có tần số f thay đổi
được. Khi tần số của ngoại lực tuơng ứng có giá trị lần lượt là : f1 = 3,5Hz; f2 = 2Hz; f3 = 5Hz thì biên độ dao
động của vật có giá trị tương ứng là A1,A2,A3. Tìm hiểu thức đúng?
A. A2< Al< 4
B. A1C. A1D. A3Câu 37: Con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng 200N/m , quả cầu M có khối lượng 1 kg đang dao động điều hịa
theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5cm. Ngay khi quả cầu xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ
khối lượng 500g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với tốc độ 6m/s tới dính chặt vào M . Lấy g = 10m/s2.
Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa.Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là:
A. 10cm
B. 20cm
C. 17,3cm
D. 21cm
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sống kết hợp A và B dao độngcùng pha, cùng tần
số, cách nhau AB = 8cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2cm. Một đường thẳng (∆) song song với AB
và cách AB một khoảng là 2cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C.Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm
dao động với biên độ cực đại trên ∆) nằm về hai phía điểm C gần nhất với giá trị nào dưới đây:
A. 2cm
B. 3,75cm
C. 2,25cm
D. 3,13cm
Câu 39: Cho mạch điện AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm R,C và đoạn MB
gồm hộp kín X có thể chứa hai trong ba phần tử: điện trở, tụ điện và cuộn dây thuần cảmmắc nối tiếp. Đặt vào
hai đầu AB điện áp xoay chiều u  120 2 cos100t(V) thì cường độ dịng điện ởmạch là


Trang 4


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
�

i  2 2 cos �
100t  �A
12 � . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB vuông pha với nhau.Dùng vơn kế

U  3U 2 .
lí tưởng lần lượt mắc vào hai đầu đoạn mạch AM, MB thì số chỉ vôn kế tương ứng là U1; U2, cho 1
Giá trị của mỗi phần tử trong hộp X là
A. R = 36,74Ω;C = l,5.10−4F
B. R = 25,98Ω;Z = 0,048H
C. R = 21,2Ω;Z = 0,068H
D. R = 36,74Ω ; L = 0,117H
�2

u  U 0 cos �   �
(V)
T


Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch AB như hìnhvẽ 1. Biết R = r =
30Ω. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB theo thời gian như hình vẽ 2. Cơng suất của mạch AB có giá trị
gầnđúng là:


A. 86,2W

B. 186,74W

C. 98,44W

D. 133,84W

Trang 5


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPTQG
NĂM HỌC 2021

NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG

Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Đề thi gồm: 04 trang

Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh

Mã đề: 132

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong

chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.D
11.C
21.D
31.B

2.A
12.C
22.B
32.C

3.D
13.C
23.A
33.B

4.D
14.D
24.D
34.B

5.C
15.A
25.D
35.B

6.A
16.D

26.D
36.A

7.A
17.A
27.C
37.B

8.A
18.D
28.C
38.C

9.B
19.D
29.C
39.C

10.D
20.B
30.B
40.C

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Năng lượng mà sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vng góc
với phương truyền âm gọi là
A. biên độ của âm.
B. độ to của âm.
C. mức cường độ âm.
D. cường độ âm.

Câu 1: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
Cường độ âm tại một điểm là đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích
đặt tại điểm đó, vng góc với phưong truyền sóng trong một đơn vị thời gian
 Cách giải:
Năng lượng mà sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian, qua một đon vị diện tích đặt vng góc với
phương truyền âm gọi là cường độ âm.
 Chọn đáp án D
Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω. Tại thời điểm vật có li độ x thì gia tốc của
vật có giá trị là a.Cơng thức liên hệ giữa x và a là:
2
2
2
2
A. a   x
B. a   x
C. x   a
D. x   a
Câu 2: Chọn đáp án A
 Phương pháp:


x  A cos  t   


a  x //  2 A cos  t   
Biếu thức li độ và gia tốc của vật dao động điều hòa: �
 Cách giải:

x  A cos  t   


� a  2 x

2
a   A cos  t   
Ta có: �

 Chọn đáp án A
Câu 3: Một vật nhỏ dao độngđiều hịa theo phương trình x = Acos (10t) (t tính bằng s). Tạithời điểm t = 2s, pha
của dao động là
A. 5 rad
B. 10 rad
C. 40 rad
D. 20 rad

Trang 6


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Câu 3: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
Thay t vào biểu thức pha của dao động.
 Cách giải:
x  A cos  10t  �
Ta có
Pha của dao động là: 10t(rard)
t  2s � 10.2  20  rad 
→ Tại
 Chọn đáp án D
Câu 4: Công thức đúng về tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang là

k
2 k
1 m
f  2
f
f
m
 m
2 k
A.
B.
C.

D.

f

1 k
2 m

Câu 4: Chọn đáp án D
 Phương pháp:

Cơng thức tần số góc, tần số, chu kì của con lắc lị xo dao động điều hòa:
 Cách giải:


k



m


m

T  2

k

� 1 k
f

� 2 m

f

1 k
2 m

Công thức về tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang là:
 Chọn đáp án D
Câu 5: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng
được tính theo công thức
v
2v


f
f
A. λ = vf

B. λ = 2vf
C.
D.
Câu 5: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
v
  vT 
f
Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong 1 chu kì:
 Cách giải:
v

f
Bước sóng được tính theo cơng thức:
 Chọn đáp án C
Câu 6: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực, roto quay với tốc độ n vòng/s. Tần số
của dòng điện do máy phát ra là:
np
A. np
B. 2np
C. 60
D. 60np
Câu 6: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
Tần số của dòng điện do máy phát điện xoay chiều phát ra:
+ f = np , với n (vong I s)

Trang 7



450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
np
+ f = 60 , với n (vòng/phút )
 Cách giải:
Tần số của dòng điện do máy phát ra là: f = np
Trong đó roto quay với tốc độ n (vịng/s)
 Chọn đáp án A
Câu 7: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A và tốc độ cực đại v0. Tần số dao động của vật là:
A
2A
v0
2v 0
A. 2A
B. A
C. 2v0
D. v0
Câu 7: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
v  A  2fA
Tốc độ cực đại: 0
 Cách giải:
v 0  A  2fA � f 

v0
2A

Vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại:
 Chọn đáp án A
Câu 8: Chọn kết luận đúng. Tốc truyền âm nói chung lớn nhất trong mơi trường:
A. rắn

B. lỏng
C. khí
D. chân không
Câu 8: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
+ Âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng, khí. Âm khơng truyền được trong chân khơng.
+ Nói chung vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng, trong chất lỏng lớn hơn trong chất
khí.
 Cách giải:
Tốc độ truyền âm nói chung lớn nhất trong mơi trường rắn.
 Chọn đáp án A
Câu 9: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện
dao động điện tử tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện; u và i tương ứng là điện áp giữa hai đầu
tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
C
L
2
2
2
2
i 2  .  U 02  u 2 
i

.  U 02  u 2 
i 2  LC.  U 02  u 2 
i

LC
U


u


0
L
C
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
1
1
1
1
WLC  Cu 2  Li 2  CU 02  LI02
2
2
2
2
Năng lượng điện từ trong mạch dao động LC:
 Cách giải:
Ta có năng lượng điện từ trong mạch LC được xác định bởi công thức:
1
1
1
C
WLC  Cu 2  Li 2  CU02 � i 2   U 20  u 2 
2

2
2
L
 Chọn đáp án D
Câu 10: Cho hai điện tích điểm có điện tích tương ứng là q1, q2 đặt cách nhau một đoạn r. Hệ đặt trong chân
không. Độ lớn lực tương tác điện F giữa hai điện tích được xác định theo công thức
qq
qq
qq
qq
F  k. 1 22
Fk 1 2
F  k. 1 2 2
F  k. 1 2 2
r
r
r
r
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Chọn đáp án B
 Phương pháp:

Trang 8


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Lực tương tác giữa hai điện tích điểm:

Chân khơng có hằng số điện môi   1
 Cách giải:

Fk

q1q 2
r

Fk

q1q 2
r

Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không:
 Chọn đáp án B
Câu 11: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là đúng?
A. Máy biến áp có thể tăng điện áp.
B. Máy biến áp có thể giảm điện áp.
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến áp có tác dụng biển đối cường độ dịng điện.
Câu 11: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
+ Máy biến áp là thiết bị hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ, dùng để biến đổi điện áp xoay
chiều mà khơng làm thay đổi tần số của nó.
N1 U1 I 2


N
U
I1

2
+ Cơng thức máy biến áp lí tưởng: 2
 Cách giải:
Máy biến áp dùng để biến đổi điện áp xoay chiều mà khơng làm thay đổi tần số của nó.
→ Phát biểu khơng đúng: Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều
 Chọn đáp án A
Câu 12: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức:
�

e  220 2 cos �
100 t  �V.
4 � Giá trị cực đại của suất điện động này là:

A. 110V
Câu 12: Chọn đáp án D
 Phương pháp:

B. 110 2V

C. 220 2V

D. 220V

e  E 0 cos  t    V
Biểu thức suất điện động cảm ứng:
Trong đó E0 là suất điện động cực đại.
 Cách giải:
�

e  220 2.cos �

100t  �
V � E 0  220 2V
4�

Ta có:

 Chọn đáp án D
Câu 13: Đặt điện áp u = U0cosωt(V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dịng điện qua
cuộn cảm có phương trình là:
U
U0
� �
� �
i  0 cos �
t  �A
i
cos �
t  �
A

L
2
2

L
2





A.
B.

i

U0
� �
cos �
t  �A
L
� 2�

C.
Câu 13: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
Mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần:

i
D.

U0
� �
cos �
t  �
A
L 2
� 2�

Trang 9



450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
I0 

U0
ZL

+ Cường độ dòng điện cực đại:

u  i 
2
+
 Cách giải:
u  U 0 cos t  V 
Biểu thức điện áp:
U
� U

� �
i  0 cos �
t  u  � 0 cos �
t  �
A
Z
2

L
2





L
Biểu thức cường độ dòng điện:
 Chọn đáp án C
Câu 14: Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thanh dao động điện có cùng tần số
là:
A. ở mạch biến điệu
B. antent
C. mạch khuếch đại.
D. micro
Câu 14: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
* Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản:
1. Micrô:thiết bị biến âm thanh thành dao động điện âm tần
2. Mạch phát sóng điện từ cao tần: tạo ra dao động cao tần (sóng mang)
3. Mạch biến điệu:trộn sóng âm tần với sóng mang
4. Mạch khuếch đại: tăng công suất (cường độ) của cao tần
5. Anten: phát sóng ra khơng gian.
* Sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản:
1. Anten thu:thu sóng để lấy tín hiệu
2. Mạch khuếch đại điện từ cao tần.
3. Mạch tách sóng: tách lấy sóng âm tần 
4. Mach khuếch đại dao động điện từ âm tần: tăng công suất (cuờng độ) của âm tần
5. Loa: biến dao động âm tần thành âm thanh
 Cách giải:
Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thanh dao động điện có cùng tần số là
micro
 Chọn đáp án D
Câu 15: Một vòng dây dẫn trịn tâm O, bán kính R. Cho dịng điện cường độ chạy trong vịng dây đó. Hệ đặt

trong chân không. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của vịng dây được xác định theo cơng thức:
I
I
B  2.107.
B  4.107.
R
R
A.
B.
I
I
B  2.107.
B  4.107.
R
R
C.
D.
Câu 15: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
I
B  2.107.
r
Cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn:
Với I là cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn trịn (A); R là bán kính khung dây tròn (m)
 Cách giải:
I
B  2.10 7.
r
Cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn là:
 Chọn đáp án A


Trang 10


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Câu 16: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp (cuộn dây cảm thuần) một điện áp xoay
chiều. Gọi ZL,ZC tương ứng là cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện. Tổng trở Z của mạch điện là:
Z  R  Z L  ZC
A.
B. Z  R
Z  R 2   Z L  ZC 

2

C.
Câu 16: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
Cơng thức tính tổng trở:
 Cách giải:

D.

Z  R 2   Z L  ZC 

Tổng trở của mạch điện là:
 Chọn đáp án D

I0  10 12

L  10.log


2

2

Z  R 2   Z L  ZC 

Câu 17: Cho biết cường độ âm chuẩn là
âm tại điểm này có giá trị là
W
W
I  108 2
I  1010 2
m
m
A.
B.
Câu 17: Chọn đáp án A
 Phương pháp:

Z  R 2   Z L  ZC 

2

W
m 2 . Mức cường độ âm tại một điểm là L = 40dB, cường độ

C.

I  109


W
m2

D.

I  104

W
m2

I
�I
I0

Cơng thức tính mức cường độ âm:
 Cách giải:
Mức cường độ âm tại một điểm là:
I
I
I
I
W
L  10.log � 40  10.log 12 � log 12  4 � 12  10 4 � I  10 12.104  10 8 2
I0
10
10
10
m
 Chọn đáp án A

Câu 18: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 1,2m căng ngang, hai đầu cố định. Trên đây có sóng ổn định với 3
bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s
B. 120m/s
C. 60m/s
D. 80m/s
Câu 18: Chọn đáp án D
 Phương pháp:

l  k ; k �Z
2
Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định là:
Số bụng = k; số nút = k + 1.
 Cách giải:
Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định
1, 2.2.100
�k 3� v 
 80  m / s 
3
Trên dây có 3 bụng sóng
 Chọn đáp án D
Câu 19: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 5rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường bằng
10m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 25cm
B. 62,5cm
C. 2,5m
D. 40cm
Câu 19: Chọn đáp án D
 Phương pháp:


Trang 11


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)


Cơng thức tính tần số góc của con lắc đơn dao động điều hòa:
 Cách giải:
g
g 10

� l  2  2  0, 4m  40  cm 
l

5
Tần số góc dao động:

g
�l
l

 Chọn đáp án D
Câu 20: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa dọc
theo trục Ox (gốc O tại vị trí cân bằng của vật) có phương nằm ngang với phương trình x = 10cos(10πt) (cm).
Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc có giá trị là:
A. 0,10J
B. 0,50J
C. 0,05J
D. 1,00J
Câu 20: Chọn đáp án B

 Phương pháp:
1
W  m2 A 2
2
Cơng thức tính cơ năng:
 Cách giải:
Khối lượng vật nhỏ: m = 100g = 0, 1kg

A  10cm  0,1  m 

x  10 cos  10t   cm  � �
  10  rad / s 

Li độ:
1
1
2
W  m2 A 2  .0,1.  10  .0,12  0,5  J 
2
2
Cơ năng của con lắc có giá trị là:
 Chọn đáp án B
Câu 21: Một vật nhỏ có khối lượng 250g dao động điều hòa dọc theo trục Ox (gốc tại vị trí cân bằng của vật)
thì giá trị của lực kéo về có phương trình F  0, 4.cos 4t(N) (t đo bằng s). Biên độ dao động của vật có giá trị
là: 
A. 867cm
Câu 21: Chọn đáp án D
 Phương pháp:

B. 6cm


C. 12cm

D. 10cm

F  ma  m2 A.cos  t   
Biểu thức lực kéo về:
 Cách giải:
Khối lượng vật nhỏ: m = 250g = 0,25kg
F  0, 4.cos 4t  N  �   4  rad / s 
Lực kéo về:
0, 4
0, 4
� m2 A  0, 4 � A 

 0,1 m   10  cm 
2
m
0, 25.42

 Chọn đáp án D
Câu 22: Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt +
φ2). Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai đao động trên. Hệ thức nào sau đây luôn đúng?
A  A 2 �A �A1  A 2
A  A1  A 2
A  A12  A 22
A  A1  A 2
A.
B. 1
C.

D.
Câu 22: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
Biên độ của dao động tổng hợp:
 Cách giải:
Ta có:

A  A12  A 22  2A1A 2 .cos 

A  A12  A 22  2A1A 2 .cos 

Trang 12


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
+ Khi

  2k � A  A max  A1  A 2

   2k  1  � A  A min  A1  A2
+ Khi
� A1  A 2 �A �A1  A 2

 Chọn đáp án B
Câu 23: Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí, một học sinh viết được kết quả đo của
bước sóng là 75 ±1 cm, tần số của âm là 440 + 10 Hz . Sai số tương đối của phép đo tốc độ truyền âm là
A. 3,6%
B. 11,9%
C. 7,2%
D. 5,9%

Câu 23: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
v

  vT  � v   f
f
T
Cơng thức tính bước sóng:

� f �
v  v. �  �
f �
�
→Sai số tuyệt đối của phép đo:
v
.100%
Sai số tương đối: v
 Cách giải:
� f �
v  v. � 

f �
�
Sai số tuyệt đối của phép đo:

v  f 0, 01 10





 0, 36  3, 6%

f
0,
75
440
v
Sai số tương đối của phép đo:
 Chọn đáp án A
Câu 24: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng
của tụ điện
A. Tăng lên 2 lần.
B. Tăng lên 4 lần.
C. Giảm đi 2 lần.
D. Giảm đi 4 lần.
Câu 24: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
1
1
ZC 

C 2fC
Cơng thức tính dung kháng:
 Cách giải:
1
1
1
ZC 

� ZC :

C 2fC
f
Cơng thức tính dung kháng:
→f tăng 4 lần thì ZC giảm đi 4 lần.
 Chọn đáp án D
Câu 25: Một mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều
u  U 2 cos  100t    (V)
thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Nếu đặt vào hai đầumạch điện

�

u  U 2 cos �
120t  �
(V)
2


một điện áp xoay chiều
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trongmạch là:
A. 2 2A
B. 1,2A
Câu 25: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
1
1
ZC 

C 2fC
Dung kháng:


C. 2A

D. 2,4,4

Trang 13


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
I
Cường độ hiệu dụng:
 Cách giải:

U
ZC

U
� U.2.100.C  2A
1
2.100.C
+ Khi
�
U
U

u  U 2 cos �
120t  �

 U.2.120.C
 V  : I2 
1

2�
ZC2

2.120.C
+ Khi
I1 2 100 1
: 

� I 2  2, 4A
I
I
120
1,
2
2
2
+ Lấy
 Chọn đáp án D
Câu 26: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện có cơng suất LMW đến nơi tiêu thụbằng đường dây
tải điện một pha. Biết điện trở tổng cộng của đường dây bằng 50Ω, hệ số công suất của nơitiêu thụ bằng 1, điện
áp hiệu dụng đưa lên đường dây bằng 25kV. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệttrên đường dây thì hiệu suất
truyền tải điện năng bằng
A. 99,8%
B. 86,5%
C. 96%
D. 92%
Câu 26: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
P2R
P  Php

Php
P
P.R
U 2 cos 2 
H  ci 
 1
 1
1 2
P
P
P
P
U .cos 2 
Hiệu suất truyền tải:
u  U 2 cos  100t     V  : I1 

U

ZC1

 Cách giải:

P  1MW  106 W

R  50


3
�U  25kV  25.10 V


cos   1
Ta có: �
H

P
Pci P  Php
106.50

 1  hp  1 
 0,92  92%
2
P
P
P
 25.103  .1

Hiệu suất truyền tải:
 Chọn đáp án D
Câu 27: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình
�

B  B0 cos �
2 .108 t  �
T
3 � (t tính bằng giây). Kể từ lúc t = 0 , thời điểm đầu tiên để cường độ điện trườngtại

điểm đó bằng 0 là
108
104
108

108
s
s
s
s
A. 8
B. 9
C. 12
D. 6
Câu 27: Chọn đáp án C
 Phương pháp:

T
t   .

2
Sử dụng VTLG và công thức
Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ và cường độ điện trường biến thiên cùng pha
 Cách giải:

Trang 14


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
�

B  B0 cos �2.108 t  �
T
3



Biểu thức của cảm ứng từ:
�

E  E 0 cos �2.108 t  �
 V / m
3


Biểu thức của cường độ điện trường:
Biểu diễn trên VTLG ta có:

  
 
2 3 6
Từ hình vẽ ta xác định được góc quét:
→ Thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là:


108
t 
 6 8
s
 2.10
12
 Chọn đáp án C
Câu 28: Một con lắc lị xo gồm lị xo có khối lượng khơng đáng kể, có độ cứng k = 10 N/m , khối lượng của
vật nặng là m = 100g, vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kéo vật dọc theo trục lị xo, rakhỏi vị trí cân bằng
một đoạn 3 2 cm rồi thả nhẹ, sau đó vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox trùng với trục lị xo, gốc O tại vị
trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật qua vị trí x = 3 theo chiều dương. Phương trình dao

động của vật là
3 �
3 �


x  3 2 cos �
10t  �
cm
x  3cos �
10t  �
cm
4
4




A.
B.
 

3 �

x  3 2 cos �
10t  �
cm
4


C.

Câu 28: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
k

m
Tần số góc:

�

x  3 2 cos �
10t  �
cm
4


D.

v2
2
Biên độ:
Sử dụng VTLG xác định pha ban đầu.
 Cách giải:
A  x2 

Trang 15


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)



Tần số góc:

k
10

 10  rad / s 
m
0,1

Kéo vật ra khỏi VTCB đoạn 3 2cm rồi thả nhẹ � A  3 2cm
Tại t = 0 vật qua vị trí x= −3cm theo chiều dương. Biểu diễn trên VLTG ta có:
�  � 3
   �  � 
�2 4 � 4
Từ VTLG → Pha ban đầu:

3 �

� x  3 2 cos �
10t  �
(cm)
4 �

 Chọn đáp án C
Câu 29: Vật sáng AB phang, mỏng đặt vng góc trên trục chính của một thấu kính (A nằm trên trục chính),
cho ảnh thật A'B' lớn hơn vật 2 lần và cách vật 24cm. Tiêu cự f của thấu kính có giá trị là
A. f = 12cm
B. f = − 16cm
C. f = 16/3 cm
D. f = − 16/3 cm

Câu 29: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
1 1 1
  /
Công thức thấu kính: f d d
Hệ số phóng đại:
 Cách giải:

k

d / A / B/

d
AB

Ảnh A’B’ là ảnh thật → ảnh ngược chiều với vật
Ảnh A’B’ cách vật 24cm → d'+d = 24cm (2)

d /  16cm
��
d  8cm

Từ (1) và (2)

�k0� 

d/
 2 � d /  2d  1
d


1 1 1 1 1
3
16
  /    � f  cm
3
Tiêu cự của thấu kính: f d d 8 16 16
 Chọn đáp án C
u  U 0 cos t(V) trong U ; ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức
0
gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1, điện áp tức thời ở hai đầu RLC lần luợt là uR = 50V,uL
= 30V, uC=−180F. Tại thời điểm t2, các giá trị trên tuơng ứng là uR = 100V, uL = uC = 0v. Điện áp cực đại ở hai
đầu đoạn mạch là
A. 100 3 R
B. 200V
C. 50 10V
D. 100F
Câu 30: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
Biểu thức điện áp tức thời:

i  I0 cos  t   

Trang 16


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)

�u  U .cos  t   
0R

�R

�

t    �
�u L  U 0L .cos �
2�



�

t    �
�u C  U 0C .cos �
2�

Biểu thức cường độ dòng điện: �
Sử dụng hệ thức độc lập theo thời gian của các đại lượng vuông pha.
2
U  U 0R
  U 0L  U 0C 
Điện áp cực đại hai đầu mạch: 0
 Cách giải:


u  U 0R .cos  t   
�R

�


u L  U 0L .cos �
t    �

2�



�

u C  U 0C .cos �
t    �

2�

Ta có: �

2

Do uC và uL vng pha với uR
u  u C  0 � u R  U 0R  100V
+ Tại t2 khi L
+ Tại thời điểm t1 , áp dụng hệ thức độc lập với thời gian của hai đại lượng vuông pha ta có:
2
2

�u R � �u L �
�502 302




1
� � � �
� 2  2  1 � U 0L  20 3V
100 U 0L

�U 0R � �U 0L �




2
2
2
2
�u R � �u C �

�50  180  1 � U  120 3V
0C
2
� � � � 1 �

100 2 U 0C

�U 0R � �U 0C �

Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch:



2

U 0  U 0R
  U 0L  U 0C   1002  20 3  120 3
2



2

 200V

 Chọn đáp án B
Câu 31: Có hai con lắc lị xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m =
400g, cùng độ cứng của lị xo là k. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng O. Cho
đồ thị li độ x1,x2 theo thời gian của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai nhu
hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có động năng 0,06J và con lắc thứ
hai có thế năng 0,005J. Chu kì của hai con lắc có giá trị là:
A. 0,255
B. 1s
C. 2s
D. 0,55

Câu 31: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
Từ đồ thị viết phương trình dao động của hai con lắc.
kA 2 mv 2 kx 2
W  Wd  Wd �


2
2

2
Cơ năng:

Trang 17


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
T  2

m
k

Công thức tính chu kì dao động:
 Cách giải:
Từ đồ thị, ta có phương trình dao động của hai con lắc là:

� �
t  �
�x1  10cos �

� 2 � x1

 2 � x1  2x 2

 � x2
�x  5cos �
t  �
2



� 2�

Tại thời điểm t, thế năng của con lắc thứ hai là:
2
1
1 �x �
1 1
1
Wt 2  kx 22  0,005J � k � 1 � 0, 005 � . kx12  0, 005 � kx12  0, 2J � Wt1  0,02J
2
2 �2 �
4 2
2
Động năng của con lắc thứ nhất ở thời điểm t là:
kA12
k.0,12
Wd1  W1  Wt1 
 0, 02  0, 06 �
 0, 02  0, 06 � k  16  N / m 
2
2
m
0, 4
T  2
 2
 1 s 
k
16
Chu kì của con lắc là:
 Chọn đáp án B

Câu 32: Trên một một sợi dây đang có sóng dừng, phương trình sống tại một điểm trên dây là
u = 2sin(0,5πx)cos(20πt + 0,5π)mm ; trong đó u là li độ dao động của một điểm có tọa độ x trên dâythời điểm t,
với x tính bằng cm ; t tính bằng s . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 120 cm/s
B. 40 mm/s
C. 40 cm/s
D. 80 cm/s
Câu 32: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
�2x �
u M  2A.sin � �
.cos  t   



Phương trình sóng dừng:

v
T
Tốc độ truyền sóng:
 Cách giải:
Phương trình sóng dừng:

4
v 
 40  cm / s 
T
0,1
Tốc độ truyền sóng:
 Chọn đáp án C


u  U 2 cos t  V 
Câu 33: Đặt điện áp
(U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được . Điều chỉnh C = C1 thì cơng suất
3
tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại là 200ỊV . Điều chỉnh C = C2 thì hệ số cơng suất của mạch là 2 . Cơng
st tiêu thụ của mạch khi đó là
A. 50 3 W
B. 150W
C. 100 3 W
D. 100W
Câu 33: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
Cơng thức tính cơng suất tiêu thụ:
 Cách giải:

P  UI.cos  

U2R U2

.cos 2 
2
Z
R

Trang 18


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)

P
Công suất tiêu thụ của mạch:

U2R
U2R

2
Z2
R 2   Z L  ZC 

C  C1 thay đổi để Pmax � xảy ra hiện tượng cộng hưởng � Pmax
2
3
U2
U2 � 3 �
2
cos  
�P
.cos  

�2 �
� 2 
2
R
R
C

C
� �
2 thì

+ Khi
2
�3�
� P  200. �
�2 �
� 150W


Từ (1) và (2)
 Chọn đáp án B
+ Khi

U2

 200W  1
R

104
C
;
2
Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là một biến trở,

2
H
2 , điện áp giữa hai đầu mạch điện có phương trình u  100 2 cos100t(V) , thay đổi giá trị của R thì
thấy có hai giá trị đều cho cùng một giá trị của công suất, một trong hai giá trị là 200Ω. Xác định giá trị thứ hai
của R.
L


A. 50 2 Ω
B. 25Ω
Câu 34: Chọn đáp án B
 Phương pháp:

D. 100 2 Ω

C. 100Ω

P  UI.cos  

U2R
Z2

Cơng thức tính cơng suất tiêu thụ:
 Cách giải:
Theo bài ra ta có:
U 2 R1
U 2R 2
2
2
2
2

� R 2 . �

P1  P2 � 2


R

R

Z

Z
R

Z

Z




1
2
L
C
1
L
C
2
2




R 1   Z L  ZC 
R 22   ZL  ZC 
� R1R 22  R1  ZL  ZC   R 2 R 12  R 2  ZL  ZC  � R1R 2   Z L  ZC 

2

Lại có:

2

2

 *


2
 50 2
�ZL  100.
2

1

 100 2
�ZC 
104

100.

2

�R  200






2

� R 2  25   
Thay vào (*) ta được:
 Chọn đáp án B
Câu 35: Có x nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động là 3V điện trở trong là 2Ω mắc với
mạch ngồi là một bóng đèn loại (6F – 6W ) thành một mạch kín. Để đèn sáng bình thuờng thì giá trị của x là
A. x = 3
B. x = 6
C. x = 4
D. x = 2
Câu 35: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
I  Idm
Để đèn sáng bình thường thì d
200R 2  50 2  100 2

Trang 19


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
I
Cường độ dòng điện chạy qua đèn:
U 2dm
Rd 
Pdm
Điên trở của đèn:



rb  R d

Cơng thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn mắc nối tiếp:
 Cách giải:
U 2dm 62
Rd 

 6  
Pdm
6
Điện trở của đèn:

Idm 
Cường độ dòng điện định mức của đèn:

Pdm 6
  1A
U dm 6

Giả sử bộ nguồn gồm X nguồn giống nhau mắc nối tiếp

3x
I

rb  R d 2x  6
Cường độ dòng điện chạy qua đèn:
I  I dm �

 b  n.



rb  nr


 b  n.  3x


rb  nr  2x


3x
 1 � 3x  2x  6 � x  6
2x  6

Để đèn sáng bình thuờng thì
 Chọn đáp án B
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 10g, lị xo nhẹ độ cứng 10 N/m đangđứng yên trên mặt
phẳng nằm ngang không ma sát, lấy π2 = 10. Tác dụng vào vật một ngoại lực tuần hồn có tần số f thay đổi
được. Khi tần số của ngoại lực tuơng ứng có giá trị lần lượt là : f1 = 3,5Hz; f2 = 2Hz; f3 = 5Hz thì biên độ dao
động của vật có giá trị tương ứng là A1,A2,A3. Tìm hiểu thức đúng?
A. A2< Al< 4
B. A1C. A1D. A3Câu 36: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
1 k
f0 
2 m

Tần số dao đông riêng:
f f
Biên độ dao động của vật càng lớn khi cb 0 càng nhỏ.
 Cách giải:
1 k
1
10
f0 

.
 5hZ
2 m 2 10 0, 01
Tần số dao đông riêng:

Ta có đồ thị cộng hưởng cơ:

f  3,5Hz;f 2  2Hz;f 3  5Hz
Tần số của ngoại lực tương ứng: 1
� f 3  f 0  f 2  f 0  f 2  f 0 � A 2  A1  A 3

Trang 20


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
 Chọn đáp án A
Câu 37: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 200N/m , quả cầu M có khối lượng 1 kg đang dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5cm. Ngay khi quả cầu xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ
khối lượng 500g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với tốc độ 6m/s tới dính chặt vào M . Lấy g = 10m/s2.
Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa.Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là:
A. 10cm

B. 20cm
C. 17,3cm
D. 21cm
Câu 37: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
r
r
p tr  ps � v
Ap dụng định luật bảo toàn động lượng
VTCB mới cách VTCB cũ:
Tần số góc của hê:



x0 

mg

k
Li độ X tại vị trí va chạm.

k
Mm

A  x2 

v2
2

Biên độ dao động:

 Cách giải:
Áp dụng định luật bảo toàn vecto động lượng cho hệ ngay trước và sau va chạm:
r
r
mv0
0, 5.6
p tr  ps � mv 0   m  M  v � v 

 2  m / s   200  cm / s 
m  M 0,5  1
mg 0,5.10
x0 

 0, 025  m   2,5  cm 
k
200
VTCB mới ở dưới VTCB mới một đoạn:
x  A  x 0  12,5  2,5  10cm
Li độ ngay sau khi va chạm so với VTCB mới là:
k
100
20



 rad / s 
M

m
1


0,5
3
Tần số góc dao đông của hệ:
A  x2 

v2
2002
2

10

 20  cm 
2
2
�20 �
� �
�3�

Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là:
 Chọn đáp án B
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sống kết hợp A và B dao độngcùng pha, cùng tần
số, cách nhau AB = 8cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2cm. Một đường thẳng (∆) song song với AB
và cách AB một khoảng là 2cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C.Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm
dao động với biên độ cực đại trên ∆) nằm về hai phía điểm C gần nhất với giá trị nào dưới đây:
A. 2cm
B. 3,75cm
C. 2,25cm
D. 3,13cm
Câu 38: Chọn đáp án C

 Phương pháp:
d  d  k; k �Z
Điều kiện có cực đại giao thoa trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha: 2 1
Sử dụng định lí Pitago.
 Cách giải:
Gọi M và N là hai điểm dao động với biên độ cực đại trên (A) nằm về hai phía của điểm C.
Khoảng cách từ M đến C là x

Trang 21


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)

Từ hình vẽ ta có:

2

d1  22   4  x 


2

d 2  22   4  x 


d  d  k  2k  cm 
M là điểm dao động với biên độ cực đại nên: 2 1
+ M gần C nhất nên M thuộc cực đại ứng với k = 1

� d 2  d1  2 � 2 2   4  x   2 2   4  x   2

2

2

� x  1,1255cm � MC  1,1255cm
+ N gần C nhất nên N thuộc cực đại ứng với k = -l.
Hồn tồn tương tự ta tính được: NC = 1,1255cm
� MN = 1,1255 +1,1255 = 2,25l cm
 Chọn đáp án C
Câu 39: Cho mạch điện AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm R,C và đoạn MB
gồm hộp kín X có thể chứa hai trong ba phần tử: điện trở, tụ điện và cuộn dây thuần cảmmắc nối tiếp. Đặt vào
hai đầu AB điện áp xoay chiều u  120 2 cos100t(V) thì cường độ dòng điện ởmạch là
�

i  2 2 cos �
100t  �A
12 � . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB vuông pha với nhau.Dùng vôn kế

lí tưởng lần lượt mắc vào hai đầu đoạn mạch AM, MB thì số chỉ vơn kế tương ứng là U1; U2, cho
Giá trị của mỗi phần tử trong hộp X là
A. R = 36,74Ω;C = l,5.10−4F
B. R = 25,98Ω;Z = 0,048H
C. R = 21,2Ω;Z = 0,068H
D. R = 36,74Ω ; L = 0,117H
Câu 39: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết của mạch RLC mắc nối tiếp.
Vẽ giản đồ vecto.
Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vng, định lí hàm cos, định lí Pitago.
U

U U
U
I  L  C  R
Z ZL ZC
R
Đinh luât Ôm:
 Cách giải:
Đoạn AM gồm R,C mắc nối tiếp. 
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB vuông pha với nhau
Ta có giản đồ vecto:

Trang 22

U1  3U 2 .


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)

ur
ur
ur

U AB  U AM  U MB

2
2
� U AB  U AM
 U MB
 120V  1
ur

ur

U

U
MB
Có � AB

Lại có

U1  3U 2  2 


�U AM  U1  60 3V

U  U 2  60V
Từ (1) và (2): � BM

U OU AM
Áp dụng định lí hàm số cos trong tam giác MB
có:
2
2
2
U AM  U MB  U AB  2U MB .U AB .cos U MBOU AB

� cos U MBOU AB  0,5 � U MBOU AB 
3
   
� U MBOU R 2  U MB OU AB    

12 3 12 4
U OU R 2
Áp dụng hệ thức luợng trong tam giác vuông MB
ta có:


U  U MB .cos U MBOU R 2  60 cos

� R2
4

�U  U .sin U OU  60.sin 
MB
MB
R2
�L
4
Cuờng độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch: I = 2A


60 cos

U
4  21, 21
R2  R2 


I
2
��



60sin
U
�Z  L 
4  21, 21 � L  21, 21  0, 068H
L

I
2
100

 Chọn đáp án C
�2

u  U 0 cos �   �
(V)
T


Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch AB như hìnhvẽ 1. Biết R = r =
30Ω. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB theo thời gian như hình vẽ 2. Cơng suất của mạch AB có giá trị
gầnđúng là:

Trang 23


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)


A. 86,2W
Câu 40: Chọn đáp án C
 Phương pháp:

B. 186,74W

C. 98,44W

D. 133,84W

U 2AB  R  r  U 2AB
P  I  R  r 

.cos 2 
2
Z
Rr
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB:
Sử dụng giản đồ vecto.
U
Từ giản đồ vecto tính được AB
2

cos  
Hệ số cơng suất:
 Cách giải:

R  r UR r

Z

U AB


�2  �
u AN  100 2 cos � t  �
V

ur
ur
2�

�T
� U AN  U MB

�2


u MB  60 2.cos � t   �
V

T



Từ đồ thị ta viết được phương trình:
Ta có giản đồ vecto:

Rr�
Theo bài ra ta có:


UR R
  1 � U R  U r � U R  r  U R  U r  2U r
Ur
r

U LC U R  r
U
2U r

� LC 
� U LC  1, 2U r
60
100
60 100
Từ giản đồ vecto ta có:
60
2
2
U MB  U 2r  U LC
� 60  U r2   1, 2 U r  � U r 
V
2,
44
Mà:
cos  

Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch:

Trang 24



450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
U AB 

 U R r 

2

2
 U LC


cos  
Hệ số công suất:

 2U r 
UR r

U AB

2

  1, 2U r   U r . 5, 44 

2.

2

60
. 5, 44 �89, 6V

2, 44

60
2, 44
 0,857
89, 6

U2
89, 62
2
P
.cos  
.0,857 2  98,3  W 
Rr
30  30
Công suất tiêu của đoạn mạch AB:
 Chọn đáp án C

Trang 25


×