Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Đề Thi THPTQG Môn vật lý 12 Có Đáp Án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (734.63 KB, 22 trang )

450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
LUYỆN ĐỀ MEGABOOK

ĐỀ THI THỬ THPTQG
NĂM HỌC 2021 LẦN 1

BỘ ĐỀ 9+

Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Đề thi gồm: 04 trang

Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh

Mã đề: 132

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động tại nơi có g = 10 m/s 2. Chu kì dao động của con lắc được xác
định bởi biểu thức:

T = 2π

g
l

1 g


B. 2π l



l
g

1 l
D. 2π g

A.
C.
Câu 2: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu u R;
uL; uC tương ứng là điện áp tức thời của hai đầu các phần tử R, L, C.Quan hệ về pha của các điện áp này là
A. uL sớm pha π/2 so với uC
B. uR sớm pha π/2 so với uC
C. uC sớm pha π/2 so với uL
D. uR sớm pha π/2 so với uL
Câu 3: Ở mặt thoáng chất lỏng, tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 20cm có hai nguồn dao động cùng pha theo
phương thwangr đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi ∆ 1 và ∆2 là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vng
góc với đoạn thẳng S1S2 và cách nhau 9cm. Biết số điểm cực đại giao thoa trên ∆ 1 và ∆2 tương ứng là 7 và 3. Số
điểm cực đại giao thoa trên đoạn S1S2 là
A. 13.
B. 15.
C. 17.
D. 19.
Câu 4. Theo thuyết điện từ Mắc – xoen thì nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi
đó sẽ sinh ra
A. điện trường xốy
B. một dòng điện

C. một từ trường
D. điện trường và từ trường
Câu 5: Âm của một cây đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được âm khác nhau vì
khơng thể cùng
A. Mức cường độ âm
B. đồ thị dao động âm
C. Cường độ âm
D. Tần số âm
29

40

Câu 6: So với hạt nhân 14 Si ; hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn
A. 11 nơtron và 6 proton
B. 5 nơtron và 6 proton
C. 6 nơtron và 5 proton
D. 5 nơtron và 12 proton
Câu 7: Cho đồ thị biểu diễn sự biến thiên của điện áp xoay chiều (như
hình vẽ). Dựa vào đồ thị viết biểu thức điện áp

200
cos ( 120πt ) (V)
2
A.
200
u=
cos ( 120πt + π ) (V)
2
C.
u=


200
cos ( 120πt + π ) (V)
2
B.
200 
π
u=
cos  120πt − ÷(V)
2
2

D.
u=

Trang 1


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Câu 8: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. Các electron liên kết được với ánh sáng giải phóng để trở thành các electrong dẫn
B. Quang điện xảy ra bên trong một chất khí
C. Quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại
D. Quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện mơi
Câu 9: Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là 20 phút và 40 phút. Ban đầu hai chất phóng xạ có số hạt
nhân bằng nhau. Sau 80 phút thì tỉ số các hạt A và B bị phân rã là
A. 4/5
B. 4
C. 5/4
D. 1/4

Câu 10: Chiếu hai khe trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =
0,6 µm, người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 4 kể từ vân sáng trung
tâm là 2,5 mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng bằng
A. 0,6 mm.
B. 1,2 mm.
C. 1,5 mm.
D. 2 mm.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = A cos(ωt + φ). Đại lượng (ωt + φ) được gọi là
A. Tần số góc.
B. Biên độ.
C. Pha ban đầu.
D. Pha dao động.
Câu 12: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một phần tư bước sóng
C. một nửa bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 13: Suấtđiệnđộng e = 100cos ( 100π t + π ) (V) có giá trị hiệu dụng là
A. 50 2 V.
B. 100V.
C. 100 2 V. 
D. 200
Câu 14: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4µH và một tụ điện có điện dung biến
đổi 10 pF đến 640 pF. Lấy π2=10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A Từ 2.10−8s đến 3.10−7s.
B. Từ 4.10−8sđến 3,2.10−7s.
−8
−7
C. Từ 2.10 sđến 3,6.10 s.
D. Từ 4.10−8sđến 2,4.10−7s.

Câu 15: Một dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox. Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật có li độ

x=−

A
2 và đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ. Pha ban đầu φ của dao động của vật là

A. –π/4
B. π/4
C. 3π/4
D. – 3π/4
Câu 16: Trong mẫu nguyên tử của Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử Hiđrô là
r0 = 0,53.10−10m và năng lượng của nguyên tử ứng với các trạng tháidừng được xác định bằng biểu thức

En = −

13, 6
eV
, với n =1,2,3,... Một đám ngun tửHiđrơ đang ở trạng thái kích thích ứng với bán kính quỹ đạo
n2

dừng là 1,908 nm. Tỉ số giữa phơtơn có năng lượng lớn nhất và phơtơn có năng lượng nhỏ nhất có thể phát ra là
A. 785/864
B. 35/27
C. 875/11
D. 675/11
Câu 17: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng.
B. tán sắc ánh sáng,
C. nhiễu xạ ánh sáng.

D. giao thoa ánh sáng.
Câu 18: Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không hấp thụ và phản xạ âm. Tại điểm cách
nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB.Tại điểm cách nguồn âm 5m có mức cường độ âm bằng
A. 56 dB
B. 100 dB
C. 47 dB
D. 69 dB
4

→ 2 He . Đây là
Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân: 1 He + 1 H  
A. Phản ứng phân hạch.
B. Phản ứng thu năng lượng.
C. Phản ứng nhiệt hạch.
D. Hiện tượng phóng xạ hạt nhân.
Câu 20: Gọi nd,nt,nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc đỏ, tím,
vàng, sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. ndB. nd >nv>nt
C. nd>nt>nv.
D. nt>nd>nv. 
Câu 21: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
2

2

Trang 2



450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 22: Hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 = 10 cos (5πt) cm và x2 = Acos(5πt
+ π/3) cm. Khi li độ của dao động thứ nhất x l = 5 cm thì li độ của daođộng tổng hợp của hai dao động bằng 2
cm. Dao động tơng hợp của hai dao động có biênđộ bằng
A. 12 cm.
B. 15cm.
C. 13cm.
D. 14 cm.
Câu 23: Một lò xo nằm ngang treo một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, độ
cứng của lò xo k = 100N/m. Cơ năng của vật dao động là
A. 0,125J.
B. 1250J.
C. 12,5J.
D. 1,25J.
Câu 24: Tia tử ngoại được dùng
A. trong y tế chụp điện, chiếu điện.
B. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm kim loại
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 25: Hai quả cầu nhỏ có kích thước giống nhau tích các điện tích là q 1 =8.10−6C và q2 = −2.10−6 C.Cho hai
quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt chúng trong khơng khí cách nhau 10 cm thì lực tương tác giữa chúng có độ
lớn là
A. 4,5 N.
B. 8,1 N.
C. 0,0045 N.
D. 81.10−5 N.
Câu 26: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,0625 µF và một cuộn dây thuần cảm, dao

động điện từ có dịng điện cực đại trong mạch 60mA.Tại thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện là 1,5 µC và
cường độ dịng điện trong mạch là 30 3 mA. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 50 mH.
B. 60 mH.
C. 70 mH.
D. 40 mH.
Câu 27: Cơng thốt elecừon của một kim loại là A0, giới hạn quang quang điện là λ0 . Khi chiếu vào bề mặt kim
loại đó chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,5λ0 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng
A. A0.
B. 2A0. 
C. 0,75A0.
D. 0,5A0.
Câu 28: Đặt điện áp u = 100 2 cos ( 100π t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được.Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa
hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là U L = 97,5V (V). So với điện áp
hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần
A. sớm pha hơn một góc 0,22π.
B. sớm pha hơn 0,25π.
C. trễ pha hơn một góc 0,22π.
D. trễ pha hơn một góc 0,25π.
Câu 29: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,4mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là l,6m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 1 = 400 nm vàλ2 =
600 nm. Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung
tâm lần lượt là 6mm và 14mm. Số vân sáng quan sát được trên màn trong khoảng M và N là
A. 8.
B. 6.
C. 7.
D. 9.
4


→ 2 He + X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: 1 T + 1 D  
He lần lượt là 0,009106 u; 0,00249lu; 0,030382u và 1u = 93l,5MeV/c 2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ
bằng:
A. 21,076 MeV.
B. 200,025 MeV.
C. 17,498 MeV.
D. 15,017 MeV
3

2

Câu 31 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết: ξ = 12V; R 1 = 4Ω ;
R2=R3= 10Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây dẫn. số chỉ của
ampe kế là 0,6 A.Giá trị của điện trở trong r của nguồn điện là
A. 1,2Ω.
B. 0,5Ω.
C. 1,0Ω.
D. 0,6Ω.

Trang 3


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Câu 32: Chất lỏng fluorexerin hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48µm và phát ra ánh sáng có
bước sóng λ' = 0,64µm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa
năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số
phơtơn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong ls là 2012.1010 hạt. số phôtôn của chùm sáng phát ra trong ls là
A. 2,6827.1012.
B. 2,4144.1013.

C. 1,3581.1013.
D. 2807,9.1011.
Câu 33: Mắt của một người có quang tâm cách võng mạc khoảng 1,52 cm. Tiêu cự của thể thủy tinh thay đổi
giữa hai giá trị f1 = 1,500 cm và f2 = 1,415 cm. Khoảng nhìn rõ của mắt gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 95,8 cm.
B. 93,5 cm.
C. 97,4 cm.
D. 97,8 cm.
Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp R = 100 3Ω , cuộn cảm thuần và tụ điện có dung kháng
ZC thay đổi. Khi ZC = ZC1 = 100Ω hoặc khi ZC = ZC2 = 300Ω thì cơng suất tiêu thụ đoạn mạch như nhau. Nếu

π

i = 2 2 cos  100πt + ÷(A)
12 

cường độ dịng điện qua mạch khi ZC = ZC1 là
và khi ZC = ZC2 dòng điện qua mạch
có biểu thức

5π 

i 2 = 2 2 cos 110πt + ÷(A)
12 

A.
π

i 2 = 2 cos 110πt − ÷(A)
4


C.

5π 

i 2 = 2 cos  110πt + ÷(A)
12 

B.
π

i 2 = 2 2 cos  110πt − ÷A
4

D.

Câu 35: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích 200cm2, ban đầu ở vị trí song song với các đường sức từ
của một từ trường đều có độ lớn B = 0,01 (T). Khung quay đều trong thời gian ∆t = 0,04 s đến vị trí vng góc
với các đường sức từ. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 5 mV.
B. 12 mV.
C. 3,6 mV.
D. 4,8 mV.
Câu 36: Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào một hạt nhân

14
7

N đang đứng yên gây ra phản ứng


1

α + 147 N  
→ 1 p + 178 O . Hạt nhân prôtôn bay ra theo phương vng góc với phương bay tới của α. Cho khối
lượng của các hạt nhân: mα = 4,0015u; mO =l,0073u; mN= 13,9992 u; mO =16,9947 u và 1u = 931,5MeV/c 2.
Động năng của hạt nhân
A. 6,145 MeV.

17
8

O là
B. 2,214 MeV.

C. 1,345 MeV

D. 2,075 MeV.

Câu 37: Cho sóng ngang truyền trên sợi dây dài có bước sóng 60 cm, biên độ 8 3 không đổi. Ba phần tử M, N,
P trên dây có vị trí cân bằng cách vị trí cân bằng của nguồn lần lượt là 10 cm, 40 cm, 55 cm. Tại thời điểm khi
sóng đã truyền qua cả ba phần tử và vị trí tức thời của M, N, P thẳng hàng thì khoảng cách NP là
A. 24cm
B. 17cm
C. 15cm
D. 20cm
Câu 38: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng dây truyền tải một pha.Cho
biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ u lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng từ 120 lên
144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau. Nếu
điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp đầy đủ điện năng cho
A. 168 hộ dân.

B. 504 hộ dân.
C. 192 hộ dân.
D. 150 hộ dân.
Câu 39: Đặt điện áp u = U0cos(ωt)(U0; ω không đổi) vào đoạn mạch mắc
nối tiếp điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp
hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cosφ của đoạn
mạch theo giá trịđộ tự cảm L. Giá trị của U 0gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 240V.
B. 165V.
C. 220V.
D. 185 V

Trang 4


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Câu 40: Lò xo nhẹ một đầu cố định, một đầu còn lại gắn vào sợi dây
mềm, khơng dãn có treo một vật nhỏ m (như hình vẽ). Khối lượng dây
và sức cản của khơng khí khơng đáng kể. Tại t = 0, m đang đứng n ở
vị trí cân bằng thì được truyền với vận tốc v 0 thẳng đứng từ dưới lên.
Sau đó, lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian theo quy
luật mô tả bởi đồ thị ở hình vẽ (H .2). Biết lúc vật cân bằng lị xo giãn
10cm và trong q trình chuyển động m khơng chạm với lị xo. Qng
đường m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm t2 bằng
A. 60cm
B. 40cm
C. 65cm
D. 45cm


Trang 5


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
LUYỆN ĐỀ MEGABOOK

ĐỀ THI THỬ THPTQG
NĂM HỌC 2021 LẦN 1

BỘ ĐỀ 9+

Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Đề thi gồm: 04 trang

Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh

Mã đề: 132

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.C
11.D
21.A
31.C


2.B
12.C
22.C
32.B

3.A
13.A
23.A
33.B

4.A
14.B
24.D
34.A

5.B
15.C
25.B
35.A

6.B
16.C
26.D
36.D

7.D
17.B
27.A
37.B


8.A
18.A
28.A
38.D

9.C
19.C
29.C
39.B

10.A
20.D
30.C
40.B

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động tại nơi có g = 10 m/s 2. Chu kì dao động của con lắc được xác
định bởi biểu thức:

T = 2π

g
l

A.
Câu 1: Chọn đáp án C
 Cách giải:

1 g

B. 2π l

+ Tần số gó của con lắc đơn:

ω=

T=

C.



l
g

1 l
D. 2π g

g
l


l
= 2π
ω
g

+ Chu kì của con lắc đơn:
 Chọn đáp án C
Câu 2: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu u R;

uL; uC tương ứng là điện áp tức thời của hai đầu các phần tử R, L, C.Quan hệ về pha của các điện áp này là
A. uL sớm pha π/2 so với uC
B. uR sớm pha π/2 so với uC
C. uC sớm pha π/2 so với uL
D. uR sớm pha π/2 so với uL
Câu 2: Chọn đáp án B
 Cách giải:

π
Đoạn mạch chỉ có tụ điện: uC trễ pha π/2 so với uR hay uR sớm pha 2 so với uC
Note:
Từ giản đồ vectơ, suy ra mối quan hệ về pha của các điện áp:
- uR và i cùng pha.
- uL sớm pha hơn uR (hoặc i) là π/2 và sớm pha hơn uC là π.
- uc trễ pha hơn uR (hoặc i) là π/2 và trễ pha hơn uL là π

Trang 6


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)

 Chọn đáp án B
Câu 3: Ở mặt thoáng chất lỏng, tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 20cm có hai nguồn dao động cùng pha theo
phương thwangr đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi ∆ 1 và ∆2 là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vng
góc với đoạn thẳng S1S2 và cách nhau 9cm. Biết số điểm cực đại giao thoa trên ∆ 1 và ∆2 tương ứng là 7 và 3. Số
điểm cực đại giao thoa trên đoạn S1S2 là
A. 13.
B. 15.
C. 17.
D. 19.

Câu 3: Chọn đáp án A
 Cách giải:

Từ giả thiết, số điểm cực đại giao thoa trên ∆1 và ∆2 tương ứng là 7 và 3 ta vẽ được hình bên.

λ
IA = 4. = 2λ
Trong đó:
2
λ
IB = 2 = λ ⇒ AB = IA + IB = 3λ
2

AB = 9cm ⇒ 3 = 9cm ⇒ λ = 3cm

Số cực đại trên đoạn S1S2:

−S1S2 < kλ < S1S2 ⇒ −

S1S2
SS
λ
λ

− 20
20
< k < ⇒ − 6,6 < k < 6, 6
3
3


⇒ ⇒ = − 6; − 5...;5;6 ⇒ 13 điểm cực đại.
Note:

λ
- Khoảng cách giữa hai cực đại (hoặc cực tiểu) liên tiếp là 2 .

Trang 7


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
- Bài toán tìm số cực đại, cực tiểu:
+ Hiệu đường từ hai nguồn đến điểm cần xét: d 2 − d1 = f (k) .
+ Trên đoạn thẳng L: − L < d 2 − d1 < L .
+ Hai điểm M, N bất kì: d 2M − d1M < d 2 − d1 < d 2N − d1N
Ví dụ: Tính số cực đại, cực tiểu trên đoạn MB − MA ≤ d 2 − d1 ≤ NB − NA

Lưu ý:
- Tùy vào yêu cầu đề bài hai nguồn cùng pha hay ngược pha mà giá trị d 2 − d1 được thay ở bảng dưới.
- Không lấy dấu “=” ở bất đẳng thức nếu đoạn cần tìm có chứa nguồn.
Nguồn
Hai nguồn cùng pha
Hai nguồn ngược pha
Điểm cực đại

d 2 − d1 = kλ

1

d 2 − d1 =  k + ÷λ

2


Điểm cực tiểu

1

d 2 − d1 =  k + ÷λ
2


d 2 − d1 = kλ

 Chọn đáp án A
Câu 4. Theo thuyết điện từ Mắc – xoen thì nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi
đó sẽ sinh ra
A. điện trường xốy
B. một dòng điện
C. một từ trường
D. điện trường và từ trường
Câu 4: Chọn đáp án A
 Cách giải:
Theo thuyết điện từ Mắc-xoen, điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường và từ trường biến
thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
 Chọn đáp án A
Câu 5: Âm của một cây đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được âm khác nhau vì
khơng thể cùng
A. Mức cường độ âm
B. đồ thị dao động âm
C. Cường độ âm

D. Tần số âm
Câu 5: Chọn đáp án B
 Cách giải:
Âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm, gắn liền với đồ thị dao động âm. Âm sắc có thể giúp phân biệt được các
loại nhạc cụ ngay cả khi đang chơi những nốt nhạc có cùng cường độ và cao độ.
 Chọn đáp án B
29

Câu 6: So với hạt nhân 14 Si ; hạt nhân
A. 11 nơtron và 6 proton

40
20

Ca có nhiều hơn
B. 5 nơtron và 6 proton

Trang 8


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
C. 6 nơtron và 5 proton
Câu 6: Chọn đáp án B
 Cách giải:

D. 5 nơtron và 12 proton

 A = 29
A = 40
40

Si ⇒ 
Ca


20
 Z = 14; N = 29 − 14 = 15 ; Hạt
 Z = 20; N = 40 − 20 = 20
Hạt
 N = 20 − 15 = 5

29
40
So với 14 Si hạt nhân 20 Ca nhiều hơn:  Z = 20 − 14 = 6
29
14

 Chọn đáp án B
Câu 7: Cho đồ thị biểu diễn sự biến thiên của điện áp xoay chiều (như
hình vẽ). Dựa vào đồ thị viết biểu thức điện áp

200
cos ( 120πt ) (V)
2
A.
200
u=
cos ( 120πt + π ) (V)
2
C.
u=


B.
D.

u=

200
cos ( 120πt + π ) (V)
2

u=

200 
π
cos  120πt − ÷(V)
2
2


Câu 7: Chọn đáp án D
 Cách giải:

U 0 200
=
( V)
2
2
Theo đồ thị:
1
1

1
T
∆t = −
=
( s ) : ∆ t = ⇒ ω = 120π ( rad / s )
Trong thời gian:
60 120 120
2
U 0 = 200 ⇒ U =

Tại thời điểm t = 0: u = 0 và đi theo chiều dương nên pha ban đầu:

u=

ϕ0 = −

π
2

200
π

cos  120πt − ÷(V)
2
2


Biêu thức điện áp:
 Chọn đáp án D
Câu 8: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

A. Các electron liên kết được với ánh sáng giải phóng để trở thành các electrong dẫn
B. Quang điện xảy ra bên trong một chất khí
C. Quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại
D. Quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi
Câu 8: Chọn đáp án A
 Cách giải:
Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng các electron liên kết được với ánh sáng giải phóng để trở thành
các electron dẫn.
 Chọn đáp án A
Câu 9: Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là 20 phút và 40 phút. Ban đầu hai chất phóng xạ có số hạt
nhân bằng nhau. Sau 80 phút thì tỉ số các hạt A và B bị phân rã là
A. 4/5
B. 4
C. 5/4
D. 1/4
Câu 9: Chọn đáp án C
 Cách giải:
Ta có: N 0A = N 0B = N 0 .

Trang 9


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
t

− 

T1
 NA = N0 1 − 2 ÷


÷

N A 1 − 2−80/20 5



=
=

t
N B 1 − 2−80/40 4




T2
 N B = N 0  1 − 2 ÷
÷


Sau t = 80 phút, số hạt A và B bị phân rã: 
Note:
- Hạt nhân có số hạt, khối lượng lúc ban đầu là N0,m0; sau thời gian t bị phân rã nên số hạt, khối lượng còn

t


T
N
=

N
.2

0

t
 m = m .2− T
0
lại là N, m : 
t
t


− 

T
T

N
=
N

N
.2
=
N
1

2


÷
0
0
0




t
t

− 


T
T
 ∆m = m 0 − m 0 .2 = m 0  1 − 2 ÷


- Số hạt nhân, khối lượng bị phân rã: 
 Chọn đáp án C
Câu 10: Chiếu hai khe trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =
0,6 µm, người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 4 kể từ vân sáng trung
tâm là 2,5 mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng bằng
A. 0,6 mm.
B. 1,2 mm.
C. 1,5 mm.
D. 2 mm.
Câu 10: Chọn đáp án A
 Cách giải:


Vị trí vân tối thứ 2: x t = ( k + 0,5 ) i = 1,5i
Vị trí vân sáng thứ 4: x s = ki = 4i ⇒ ∆ x = 4i − 1,5i = 2,5i = 2,5mm ⇒ i = 1( mm )

λD
λ D 0,6.10−6.2
i=
⇒a=
=
= 0,6.10−3 ( m ) = 0,6 ( mm )
−3
a
i
1.10
 Chọn đáp án A
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = A cos(ωt + φ). Đại lượng (ωt + φ) được gọi là
A. Tần số góc.
B. Biên độ.
C. Pha ban đầu.
D. Pha dao động.
Câu 11: Chọn đáp án D
 Cách giải:
Các đại lượng trong phương trình dao động điều hịa: x = Acos(ωt + φ)
Trong đó:
+ A là biên độ
+ ω là tần số góc
+ φ là pha ban đầu
+ ωt + φ là pha dao động
 Chọn đáp án D
Câu 12: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp bằng

A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một phần tư bước sóng
C. một nửa bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 12: Chọn đáp án C
 Cách giải:

Trang 10


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp bằng một nửa bước sóng.
 Chọn đáp án C
Câu 13: Suấtđiệnđộng e = 100cos ( 100π t + π ) (V) có giá trị hiệu dụng là
A. 50 2 V.
B. 100V.
Câu 13: Chọn đáp án A
 Cách giải:

E=

C. 100 2 V. 

E0

=

D. 200

100

= 50 2 ( V )
2

2
Suất điện động hiệu dụng:
 Chọn đáp án A
Câu 14: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4µH và một tụ điện có điện dung biến
đổi 10 pF đến 640 pF. Lấy π2=10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A Từ 2.10−8s đến 3.10−7s.
B. Từ 4.10−8s đến 3,2.10−7s.
−8
−7
C. Từ 2.10 s đến 3,6.10 s.
D. Từ 4.10−8s đến 2,4.10−7s.
Câu 14: Chọn đáp án B
 Cách giải:
Chu kì của mạch dao động lí tưởng: T = 2π LC
− 12
−6
− 12
−8
Khi C = C1 = 10.10 F : T1 = 2π LC1 = 2π 4.10 .10.10 ≈ 4.10 s
− 12
−6
− 12
−7
Khi C = C 2 = 640.10 F : T2 = 2π LC 2 = 2π 4.10 .640.10 ≈ 3, 2.10 s
 Chọn đáp án B
Câu 15: Một dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox. Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật có li độ


x=−

A
2 và đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ. Pha ban đầu φ của dao động của vật là

A. –π/4
B. π/4
Câu 15: Chọn đáp án C
 Cách giải:
Cách 1: Tại thời điểm t = 0:

C. 3π/4

D. – 3π/4



ϕ=


 A
4
 x = A cos ( ω.0 + ϕ )
= A cos ϕ  

−
⇒ 2
⇒ 
−3π ⇒ ϕ = ( rad )


4
 − Aω sin ϕ < 0
  ϕ = 4
 v = − Aω sin ( ω.0 + ϕ )


sin ϕ > 0
Cách 2: Sử dụng vòng tròn lượng giác tại

x=−

A

ϕ > 0⇒ ϕ =
2 và chuyển dộng theo chiều âm
4

Note:
Phương pháp giải nhanh bài tốn tìm pha dao động
Sử dụng vịng trịn lượng giác để tìm pha ban đầu của dao động.
Chú ý: khi vật chuyển động theo chiều âm thì φ> 0 và khi chuyển động theo chiều dương thì φ< 0 .
 Chọn đáp án C
Câu 16: Trong mẫu nguyên tử của Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử Hiđrô là
r0 = 0,53.10−10m và năng lượng của nguyên tử ứng với các trạng tháidừng được xác định bằng biểu thức

Trang 11


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
En = −


13, 6
eV
, với n =1,2,3,... Một đám nguyên tửHiđrô đang ở trạng thái kích thích ứng với bán kính quỹ đạo
n2

dừng là 1,908 nm. Tỉ số giữa phơtơn có năng lượng lớn nhất và phơtơn có năng lượng nhỏ nhất có thể phát ra là
A. 785/864
B. 35/27
C. 875/11
D. 675/11
Câu 16: Chọn đáp án C
 Cách giải:

rn
1,908.10−9
rn = n r0 ⇒ n =
=
=6
− 10
r
0,53.10
0
Bán kính qũy đạo :
2

Phơtơn có năng lượng lớn nhất ứng với sự chuyển mức từ 6 về 1, phơtơn có năng lượng thấp nhất ứng với
mức từ 6 về 5

−13, 6  −13, 6 

−  2 ÷ 1 − 12
2
ε max E 6 − E1
6
 1 =
6 = 857
=
=
ε min E 6 − E5 −13, 6  13, 6  1 − 1
11
−− 2 ÷ 2
2
2
6
 5  5 6
 Chọn đáp án C
Câu 17: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng.
B. tán sắc ánh sáng,
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 17: Chọn đáp án B
 Cách giải:
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng.
 Chọn đáp án B
Câu 18: Một nguồn âm phát sóng cầu trong khơng gian. Giả sử không hấp thụ và phản xạ âm. Tại điểm cách
nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB.Tại điểm cách nguồn âm 5m có mức cường độ âm bằng
A. 56 dB
B. 100 dB
C. 47 dB

D. 69 dB
Câu 18: Chọn đáp án A
 Cách giải:
P
L = 10 log
( dB)
4π r 2 I 0
Mức cường độ âm tại một điểm:
P

70 = 10 log I 4π.12
12

0
⇒
⇒ L = 70 + 10 log 2 = 56 ( dB )
5
L = 10 log P
2

I 0 .4π.5
Note:

IA rB2
P
2
I=
( W / m ) ⇒ I = r2
4πr 2
- Cường đô âm tai môt điểm:

B
A
I
L = 10log ( dB )
I0
- Mức cường độ âm tại một điểm:
L
I
10
L = 10log ⇒ I = I0 .10
I0
- Tìm cường độ âm tại một điếm:
.

- Tìm mức cường độ âm khi cho hai điểm cho trước, áp dụng cơng thức tốn:

Trang 12


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
loga − log b = log

a
b

IA
IB
IA
rB2
⇒ L A − L B = 10 log − 10log = 10log = 10log 2

I0
I0
IB
rA
rB2
⇒ L A = L B + 10log 2
rA
 Chọn đáp án A
4

→ 2 He . Đây là
Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân: 1 He + 1 H  
A. Phản ứng phân hạch.
B. Phản ứng thu năng lượng.
C. Phản ứng nhiệt hạch.
D. Hiện tượng phóng xạ hạt nhân.
Câu 19: Chọn đáp án C
 Cách giải:
Là phản ứng kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành hạt nhân nặng hơn ở nhiệt độ rất cao nên là phản ứng nhiệt
hạch.
 Chọn đáp án C
Câu 20: Gọi nd,nt,nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc đỏ, tím,
vàng, sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. ndB. nd >nv>nt
C. nd>nt>nv.
D. nt>nd>nv. 
Câu 20: Chọn đáp án D
 Cách giải:
- Góc lệch D và chiết suất của ánh sáng đối với môi trường trong suốt tăng dần từ đỏ đến tím:

Đỏ < Da cam < Vàng < Lục < Lam < Chàm < Tím.
2

2

sin r =

λ
sin
;λ = 0
n
n ).

- Bước sóng và góc khúc xạ giảm dần từ đỏ đến tím (vì
Đỏ > Da cam > Vàng > Lục > Lam > Chàm > Tím.
 Chọn đáp án D
Câu 21: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 21: Chọn đáp án A
 Cách giải:
A. Đúng: Theo tính chất của dao động cưỡng bức.
B. Sai: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
C. Sai: Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Sai: Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ cưỡng bức.
 Chọn đáp án A
Câu 22: Hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 = 10 cos (5πt) cm và x2 = Acos(5πt
+ π/3) cm. Khi li độ của dao động thứ nhất x l = 5 cm thì li độ của daođộng tổng hợp của hai dao động bằng 2

cm. Dao động tông hợp của hai dao động có biênđộ bằng
A. 12 cm.
B. 15cm.
C. 13cm.
D. 14 cm.
Câu 22: Chọn đáp án C
 Cách giải:

x = x1 + x 2 ⇒ x 2 = x − x1 = 2 − 5 = − 3cm
Trang 13


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Ta có:

x1 = 10cos ( 5πt ) = 5 ⇒ 5πt =

π
1
π π
⇒ x 2 = A 2 cos  + ÷ = − A 2 = − 3 ⇒ A 2 = 6 ( cm )
3
2
3 3

π
A 2 = 102 + 62 + 2.10.6.cos  ÷ ⇒ A = 13 ( cm )
 3
Biên độ dao động tổng hợp:
 Chọn đáp án C

Câu 23: Một lò xo nằm ngang treo một vật có khối lượng 100 g dao động điều hịa với biên độ A = 5 cm, độ
cứng của lò xo k = 100N/m. Cơ năng của vật dao động là
A. 0,125J.
B. 1250J.
C. 12,5J.
D. 1,25J.
Câu 23: Chọn đáp án A
 Cách giải:

1
1
W = kA 2 = .100..0,52 = 0,125 ( J )
Cơ năng của vật dao động:
2
2
 Chọn đáp án A
Câu 24: Tia tử ngoại được dùng
A. trong y tế chụp điện, chiếu điện.
B. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm kim loại
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 24: Chọn đáp án D
 Cách giải:
Tia tử ngoại được dùng để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
 Chọn đáp án D
Câu 25: Hai quả cầu nhỏ có kích thước giống nhau tích các điện tích là q 1 =8.10−6C và q2 = −2.10−6 C.Cho hai
quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt chúng trong khơng khí cách nhau 10 cm thì lực tương tác giữa chúng có độ
lớn là
A. 4,5 N.
B. 8,1 N.

C. 0,0045 N.
D. 81.10−5 N.
Câu 25: Chọn đáp án B
 Cách giải:

q1 + q 2 8.10−6 − 2.10−6
q =q =
=
= 3.10−6 ( C )
Sau khi tiếp xúc:
2
2
/
1

F= k

/
2

q1/ q 2/
2

( 3.10 )
= 9.10 .

−6 2

9


2

= 8,1( N )

r
0,1
Lực tương tác:
 Chọn đáp án B
Câu 26: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,0625 µF và một cuộn dây thuần cảm, dao
động điện từ có dịng điện cực đại trong mạch 60mA.Tại thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện là 1,5 µC và
cường độ dòng điện trong mạch là 30 3 mA. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 50 mH.
B. 60 mH.
C. 70 mH.
Câu 26: Chọn đáp án D
 Cách giải:

D. 40 mH.

1
1
1 q2
W = WL + WC ⇔ LI02 = Li 2 +
Năng lượng điện từ trong mạch dao động LC:
2
2
2C

Trang 14



450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
⇒ L. ( 60.10

)

−3 2

(

= L 30 3.10

−3

)

2

( 1,5.10 )
+

−6 2

0, 0625.10−6

⇒ L = 0,04H = 40mH

 Chọn đáp án D
Câu 27: Công thoát elecừon của một kim loại là A0, giới hạn quang quang điện là λ0 . Khi chiếu vào bề mặt kim
loại đó chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,5λ0 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng

A. A0.
B. 2A0. 
C. 0,75A0.
D. 0,5A0.
Câu 27: Chọn đáp án A
 Cách giải:
Theo hệ thức Anh-xtanh:

λ = 0,5λ 0 ⇒

ε = A + W0max ⇔

hc hc
= + W0max
λ λ0

hc
hc
hc  1
 hc
= + W0 max ⇒ W0 max = 
− 1÷ = = A 0
0,5λ 0 λ 0
λ 0  0,5  λ 0

Thay
 Chọn đáp án A

Câu 28: Đặt điện áp u = 100 2 cos ( 100π t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được.Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa

hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là U L = 97,5V (V). So với điện áp
hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần
A. sớm pha hơn một góc 0,22π.
B. sớm pha hơn 0,25π.
C. trễ pha hơn một góc 0,22π.
D. trễ pha hơn một góc 0,25π.
Câu 28: Chọn đáp án A
 Cách giải:
Khi C biến thiên để Uc cực đại thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u vuông pha với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch RL.
Từ hình vẽ, áp dựng hệ thức lượng trong tam giác vng ta có:

U 2 = U C . ( U C − U L ) ⇔ 1002 = U C ( U C − 97,5 ) ⇒ U C = 160V
sin ϕ =

U C − U L 160 − 97,5
=
= 0,625 ⇒ ϕ = 0, 22π
U
100

Điện áp hai đầu điện trở sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc 0,22π.

Note:
Bài tốn cực trị của dòng điện xoay chiều khi c thay đổi:
-Cộng hưởng khi: ZL = ZC thì các giá I max ;Pmax ;cos ϕ max ; Z min ; U R max ; U RLmax ; U Lmax

Trang 15



450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
Khi đó

I max

U
U2
= ; Pmax =
;cos ϕ max = 1; Zmin = R
R
R

- Bài tốn có hai giá trị ZC1,ZC2 cho cùng I;P; U R ; U RL ; U L ;cos ϕ
Khi đó: ZC1 + ZC2 = 2Z L .

U R 2 + ZC2
R 2 + Z2L
ZC0 =
; U Cmax =
Z
=
Z
u

u
Z
R
C
C0
RL

- Khi
để UCmax thì
khi đó
L
1
2
 1
Z + Z = Z
C2
C0
 C1

- Thay đổi C có ZC1 ; ZC2 cùng UC; khi đó:  U C = U Cmax cos ( ϕ0 − ϕ1 ) = U Cmax cos ( ϕ0 − ϕ 2 )
ZC =

ZL + 4R 2 + ZC2
2

; U RCmax =

2UR

4R + ZL − ZL
- Thay đổi C để U RCmax khi đó
 Chọn đáp án A
Câu 29: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,4mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là l,6m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 1 = 400 nm vàλ2 =
600 nm. Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung
tâm lần lượt là 6mm và 14mm. Số vân sáng quan sát được trên màn trong khoảng M và N là
A. 8.

B. 6.
C. 7.
D. 9.
Câu 29: Chọn đáp án C
 Cách giải:
2

2

λD
λ1D
λ2 : i2 = 2
Khoảng vân của
a = 1,6 (mm); khoảng vân
a = 2,4 (mm).
k1 λ 2 600 3
= =
=
k
λ
400
2
Điều kiện trùng nhau của hai bức xạ: 2
1
λ1 : i1 =

λ 1D 3.400.10−9.1, 6
i t = 3i1 = 3.
=
= 4,8 ( mm )

a
0, 4.10−3
Khoảng vân trùng
Số vân trùng trong khoảng M và N: 6 ≤ i t i t ≤ 14 ⇒ 1, 25 ≤ k t ≤ 2,9 ⇒ k t = 2 : có 1 vân trùng.
Số vân sáng của bức xạ λ 1 : 6 ≤ k1i1 ≤ 14 ⇒ 3,75 ≤ k1 ≤ 8,75 ⇒ k1 = 4,5,6,7,8: có 5 vân sáng λ1.
Số vân sáng của bức xạ λ 2 : 6 ≤ k 2i 2 ≤ 14 ⇒ 2,5 ≤ k 2 ≤ 5,8 ⇒ k2 = 3,4,5: có 3 vân sáng .
Số vân sáng quan sát được: N = 5 + 3 − 1 = 7
Note:
Phương pháp giải bài tập hai vân sáng trùng nhau
Điều kiên hai bức xa λ 1 ; λ 2 trùng nhau:

x1 = x 2 ⇔ ki1 = ki 2 ⇔

k1 i 2 λ 2 b
= = =
k 2 i1 λ1 c

Khoảng vân trùng: i t = bi1 = ci 2 .
Tọa độ vị trí trùng: x t = ni t = nbi1 = nci 2 .
Số các vị trí vân trùng nhau:

Trang 16


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
+ Trên bề rộng trường giao thoa L:



L

L
−L
L
≤ xt ≤ ⇔
≤ k t .i t ≤ ⇒ k t
2
2
2
2

+ Giữa hai điểm M, N: x M ≤ x t ≤ x N ⇔ x M ≤ k t .i t ≤ x N ⇒ k t
Lưu ý: Nếu hai điểm M, N cùng phía so với vân trung tâm thì tọa độ cùng dấu; khác phía thì tọa độ khác
dấu.
Số vân sáng quan sát được: N = N1 + N 2 − N t .
Trong đó: N1, N2 là số vân sáng quan sát được của bức xạ λ 1 ; λ 2 .
Nt là số vân sáng trùng.
 Chọn đáp án C
4

→ 2 He + X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: 1 T + 1 D  
He lần lượt là 0,009106 u; 0,00249lu; 0,030382u và 1u = 93l,5MeV/c 2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ
bằng:
A. 21,076 MeV.
B. 200,025 MeV.
C. 17,498 MeV.
D. 15,017 MeV
Câu 30: Chọn đáp án C
 Cách giải:
3


2

4

3
2
→ 2 He + 10 n
Bảo tồn điện tích và số khối, trong phương trình phản ứng X là nơtrơn: 1 T + 1 D  

Năng lượng của phản ứng: ∆ E = ( ∆ m He − ∆ m D − ∆ m T ) c

2

⇔ ∆ E = (0,030382-0,002491-0,009106).931,5
⇔ ∆ E = 17, 498MeV

Note:
Phương pháp giải bài tốn tìm năng lượng của phản ứng hạt nhân
Năng lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng hạt nhân (W > 0: tỏa hay W< 0: thu)
Xét phản ứng hạt nhân:

A1
Z1

A

A + AZ22 B  
→ Z33 X + AZ44 Y


+ Tính theo khối lượng nghỉ: W = ( m t − ms ) c .
2

+ Tính theo động năng của các hạt: W = Wlks − Wlkt .
 Chọn đáp án C
Câu 31 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết: ξ = 12V; R 1 = 4Ω ;
R2=R3= 10Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây dẫn. số chỉ của
ampe kế là 0,6 A.Giá trị của điện trở trong r của nguồn điện là
A. 1,2Ω.
B. 0,5Ω.
C. 1,0Ω.
D. 0,6Ω.

Câu 31: Chọn đáp án C
 Cách giải:
Từ R 3 = R 2 ⇒ I 2 = I3 = I A = 0,6A ⇒ I = I3 + I 2 = 1, 2 ( A )

Trang 17


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)


R = R1 +

R 3R 2
= 9( Ω )
R3 + R 2

I=


ξ
⇒ ξ = IR +Ir ⇒ 12 = 1, 2.9 + 1, 2.r ⇒ r = 1( Ω )
R+r

Định luật Ôm cho mạch kín:
 Chọn đáp án C
Câu 32: Chất lỏng fluorexerin hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48µm và phát ra ánh sáng có
bước sóng λ' = 0,64µm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa
năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số
phơtơn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong ls là 2012.1010 hạt. số phôtôn của chùm sáng phát ra trong ls là
A. 2,6827.1012.
B. 2,4144.1013.
C. 1,3581.1013.
D. 2807,9.1011.
Câu 32: Chọn đáp án B
 Cách giải:

hc
Công suất của ánh sáng kích thích:
λ .
hc
P / = N. /
Cơng suất của ánh sáng phát quang:
λ
P = N.

H=

P/ N/ λ

λ/
0,64
= . / ⇒ N / = NH. = 2012.1010.0,9.
P N λ
λ
0, 48 = 2,4144.1013 (phôtôn).

Hiệu suất của sự phát quang:
 Chọn đáp án B
Câu 33: Mắt của một người có quang tâm cách võng mạc khoảng 1,52 cm. Tiêu cự của thể thủy tinh thay đổi
giữa hai giá trị f1 = 1,500 cm và f2 = 1,415 cm. Khoảng nhìn rõ của mắt gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 95,8 cm.
B. 93,5 cm.
C. 97,4 cm.
D. 97,8 cm.
Câu 33: Chọn đáp án B
 Cách giải:

1
1
1
1
1

1
D min = f = OC + OV 1,5 = OC + 1,52
OC V = 114


max

V
V
⇒
⇒

OC C = 20, 48
D = 1 = 1 + 1
 1 = 1 + 1
max
1, 415 OCC 1,52
f min OCC OV
Ta có: 

⇒ CCCV = OCV − OCC = 93,52 ( cm )
 Chọn đáp án B
Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp R = 100 3Ω , cuộn cảm thuần và tụ điện có dung kháng
ZC thay đổi. Khi ZC = ZC1 = 100Ω hoặc khi ZC = ZC2 = 300Ω thì cơng suất tiêu thụ đoạn mạch như nhau. Nếu

π

i = 2 2 cos  100πt + ÷(A)
12 

cường độ dòng điện qua mạch khi ZC = ZC1 là
và khi ZC = ZC2 dịng điện qua mạch
có biểu thức

5π 

i 2 = 2 2 cos 110πt + ÷(A)

12 

A.
π

i 2 = 2 cos 110πt − ÷(A)
4

C.

5π 

i 2 = 2 cos  110πt + ÷(A)
12 

B.
π

i 2 = 2 2 cos  110πt − ÷A
4

D.

Câu 34: Chọn đáp án A
 Cách giải:

Trang 18


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)

Hai giá trị ZC1 = 100Ω ; ZC2 = 300Ω có cùng cơng suất tiêu thụ P thì:

ZC1 + ZC2 = 2ZL ⇒ ZL = 200Ω
Z −Z
π
1
π

ZC = ZC1 ⇒ i = 2 2 cos  100πt + ÷ ⇒ tan ϕ = L C1 =
⇒ϕ=
12 
R
6
3

Khi
π
π
π π π
ϕ = ϕ u − ϕi = ⇒ ϕµ = + ϕi = + =

6
6
6 12 4
Điện áp hiệu dụng:

(

)


2

U = I1.Z1 = 2 100 3 + ( 200 − 100 ) = 400 ( V )
2

ZL − ZC2
1
π
=−
⇒ϕ=−
R
6
3
Khi
π
π
π π 5π
ϕ = ϕ u − ϕi = − ⇒ ϕi = + ϕ u = + =
6
6
6 4 12
ZC = ZC2 ⇒ tan ϕ =

I2 =

U
=
Z2

Cường độ dòng điện hiệu dụng:


400

( 100 3 )

2

+ ( 200 − 300 )

2

=2

5π 

i 2 = 2 2 cos 110πt + ÷(A)
12 

Phương trình cường độ dịng điện:
 Chọn đáp án A
Câu 35: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích 200cm2, ban đầu ở vị trí song song với các đường sức từ
của một từ trường đều có độ lớn B = 0,01 (T). Khung quay đều trong thời gian ∆t = 0,04 s đến vị trí vng góc
với các đường sức từ. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 5 mV.
B. 12 mV.
C. 3,6 mV.
D. 4,8 mV.
Câu 35: Chọn đáp án A
 Cách giải:
Độ lớn suất điện động cảm ứng:


eC =

BScos α 2 − BSCosα1 0, 01.200.10−4
=
. cos 00 − cos 900 = 5.10 −3 ( V )
∆t
0, 04

 Chọn đáp án A
Câu 36: Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào một hạt nhân

14
7

N đang đứng yên gây ra phản ứng

1

α + 147 N  
→ 1 p + 178 O . Hạt nhân prôtôn bay ra theo phương vng góc với phương bay tới của α. Cho khối
lượng của các hạt nhân: mα = 4,0015u; mO =l,0073u; mN= 13,9992 u; mO =16,9947 u và 1u = 931,5MeV/c 2.
17

Động năng của hạt nhân 8 O là
A. 6,145 MeV.
B. 2,214 MeV.
Câu 36: Chọn đáp án D
 Cách giải:


C. 1,345 MeV

D. 2,075 MeV.

Trang 19


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)

1

14
→ 1 p + 178 O
Phương trình phản ứng: α + 7 N  

r r r
p
Bảo toàn động lượng: α = p P + p O

Do hạt p bay vng góc với hạt α nên:

p2O = pα2 + p 2P ⇔ m O K α + m P K P (Vì p 2 = 2mK )
⇔ 16,9947u.K O = 4,0015u.7,7 + 1,0073u.K P
⇔ 16,9947K O = 1, 0073K P = 30,81155 ( 1)

Bảo toàn năng lượng toàn phần:

K α + K N + ( mα + m N ) c2 = K P + K O + ( mP + mO ) c2
⇔ 7,7 + 0 + (4,0015 + 13,9992).931,5 = KP +KO + (1,0073+16,9947).931,5
⇒ K P + K O =6,48905 (2)

Từ (1) và (2), ta được: KO = 2,075MeV, KP = 4,414MeV.
 Chọn đáp án D
Câu 37: Cho sóng ngang truyền trên sợi dây dài có bước sóng 60 cm, biên độ 8 3 không đổi. Ba phần tử M, N,
P trên dây có vị trí cân bằng cách vị trí cân bằng của nguồn lần lượt là 10 cm, 40 cm, 55 cm. Tại thời điểm khi
sóng đã truyền qua cả ba phần tử và vị trí tức thời của M, N, P thẳng hàng thì khoảng cách NP là
A. 24cm
B. 17cm
C. 15cm
D. 20cm
Câu 37: Chọn đáp án B
 Cách giải:

2π.30

∆ϕ
=

MN

60

 ∆ϕ = 2π.15 = π
NP
60
2 ⇒ M và N ngược pha nhau ⇒ u N = − u M
Ta có: 
2

2


(

 uN   uP 
2
2
2
 A ÷ +  A ÷ = 1 ⇒ uN + uP = A = 8 5
  
M và N ngược pha nhau: 

)

2

( 1)
Trang 20


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
1
uN = uP
Từ đồ thị:
2 (2)
 u N = 8cm

Từ (1) và (2):  u P = 16cm
 ∆ x = 15cm

Có  ∆ u = u P − u N = 16 − 8 = 8 ( cm )
Khoảng cách: NP = ∆ x + ∆ u = 17 ( cm )

 Chọn đáp án B
Câu 38: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng dây truyền tải một pha.Cho
biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ u lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng từ 120 lên
144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau. Nếu
điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp đầy đủ điện năng cho
A. 168 hộ dân.
B. 504 hộ dân.
C. 192 hộ dân.
D. 150 hộ dân.
Câu 38: Chọn đáp án D
 Cách giải:
Gọi P0,∆P lần lượt là công suất truyền đi và công suất hao phí khi điện áp hai đầu dây là U
2

2

 P0 − ∆ P = 120

Khi điện áp giữa hai đầu dây là U:  P0 − ∆ P / 4 = 144
Khi điện áp truyền đi là 4U thì: ∆p' = ∆P /16 = 150W
Vậy số hộ dân được cung cấp là N = 150 /1 = 150 hộ.
 Chọn đáp án D
Câu 39: Đặt điện áp u = U0cos(ωt)(U0; ω không đổi) vào đoạn mạch mắc
nối tiếp điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp
hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cosφ của đoạn
mạch theo giá trịđộ tự cảm L. Giá trị của U0gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 240V.
B. 165V.

C. 220V.
D. 185 V
Câu 39: Chọn đáp án B
 Cách giải:
Cực đại của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần:

ZL =

R 2 + ZC2
ZC

R = 1
1
⇒ ZL = + x

x
Ta chuẩn hóa:  ZC = x
cos ϕ =
Hệ số công suất cửa mạch:

R
R 2 + ( Z L − ZC )

2

⇔ 0,8 =

1
1+


1
x2

⇒x=

4
3
.

Trang 21


450ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 (GIẢI CHI TIẾT)
2

U L max

Z 
= U 1+  C ÷ ⇒ U =
 R 

U L max
2

 4
1+  ÷
 3

= 120V ⇒ U 0 = 120 2 = 170 ( V )


Kết hợp với
 Chọn đáp án B
Câu 40: Lò xo nhẹ một đầu cố định, một đầu còn lại gắn vào sợi dây
mềm, khơng dãn có treo một vật nhỏ m (như hình vẽ). Khối lượng dây
và sức cản của khơng khí không đáng kể. Tại t = 0, m đang đứng n ở
vị trí cân bằng thì được truyền với vận tốc v 0 thẳng đứng từ dưới lên.
Sau đó, lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian theo quy
luật mơ tả bởi đồ thị ở hình vẽ (H .2). Biết lúc vật cân bằng lò xo giãn
10cm và trong q trình chuyển động m khơng chạm với lò xo. Quãng
đường m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm t2 bằng
A. 60cm
B. 40cm
C. 65cm
D. 45cm
Câu 40: Chọn đáp án B
 Cách giải:
Ta có: ∆ l 0 = 10cm
Lực căng dây: T = Fdh ⇒ Tmax khi Fdh max

2
1
T = Tmax ⇒ Fdh0 = k.∆ l 0 = Tmax
Tai thời điểm ban đầu: t = 0 thì
6
3
1
Tmax
Fdh 0
k∆l 0
3


=
=
⇒ A = 2∆ l 0 = 20 ( cm )
Fdh max
Tmax
k ( ∆l 0 + A )
Ta có:

S1 = 10cm;S2 = h max

1 2
v2
⇒ mv = mgh max ⇒ S2 =
2
2g
x = −∆ l 0 = −

A
3
3A 2 3.202
⇒ v = −ω A. ⇒ S2 =
=
= 15 ( cm )
2
2
8∆ l 0 8.10

Lại có vị trí ném có li độ:
Qng đường vật m đi được từ thời điểm ban đầu đến t2: S = Sl + 2S2 =10 + 2.15 = 40(cm).

 Chọn đáp án B

Trang 22



×