Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

thuyết minh thực tập TN Tại xưởng CNC, chi tiết gia công bằng lập trình CNC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.53 KB, 33 trang )

Mục lục:

1


LỜI NÓI ĐẦU
Sau 3 năm học tập và rèn luyện tại trường Cao đẳng Cơng nghiệp Quốc
Phịng. Đến nay em đã hồn thành chương trình học tập và được phân công về
xưởng thực hành để thực tập tốt nghiệp. Dưới sự hướng dẫn của thầy giáo
Nguyễn Văn Trường và các thầy cô trong khoa, xưởng cùng với sự giúp đỡ của
bạn bè và nỗ lực của bản thân. Sau 8 tuần thực tập em đã nắm bắt được nhiệm
vụ, chức trách của người kĩ thuật viên ở phòng kỹ thuật, phân xưởng và tìm hiểu
được nội quy, quy chế của nhà trường. Hoàn thành nhiệm vụ thực tế vầ kiến
thức được học tại trường trên tài liệu từ đó đem lại hiệu quả cao trong thực tế.
Sau thời gian thực tập dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn thực tập và
các thầy cơ đã giúp em hồn thành nhiệm vụ thực tập tốt nghiệp và đã hoàn
thành nhiệm vụ thực tập tốt nghiệp và đã hoàn thành bản báo cáo thực tập này.
Bản báo cáo là sự tổng hợp của một q trình tích cực tìm hiểu, học hỏi của
bản thân. Trong quá trình thực tế do thời gian thực tập ngắn và kiến thức bản
thân còn nhiều hạn chế nên trong bản báo cáo cịn có nhiều thiếu sót vì vậy em
rất mong được sự đóng góp của thầy cô giáo để bản báo cáo của em được hoàn
thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn !

Học viên:
NGUYỄN GIA QUYẾT

2


Chương I : Giới thiệu chung về Nhà trường.


Trường Cao đẳng Cơng nghiệp Quốc phịng là một trường cao đẳng
cơng nghệ trực thuộc Tổng cục Cơng nghiệp Quốc phịng Việt Nam, chuyên đào
tạo kỹ thuật viên, cử nhân kế toán, tài chính doanh nghiệp, cơng nhân kỹ thuật
và thợ lành nghề trình độ cao đẳng, trung cấp và sơ cấp cho các cơ quan, đơn vị,
tập đồn, cơng ty, nhà máy, xí nghiệp của Bộ Quốc phịng Việt Nam.


Ngày truyền thống: 24/3/1952 (ngày thành lập trường trung cấp quân giới
hay cịn gọi là trường cơng nhân kỹ thuật 3)



Ngày thành lập: 06/5/2009.
 Sứ mệnh, mục tiêu :

Nghiên cứu khoa học chính là sứ mệnh của trường Cao đẳng CNQP, góp phần
đắc lực vào cơng cuộc cơng nghiệp hố, hiện đại hóa đất nước, giữ gìn an ninh
quốc phịng và phát triển Hệ thống Giáo dục Đại học - Cao đẳng Việt Nam.
Xây dựng Nhà trường trở thành trường Cao đẳng định hướng ứng dụng- nghề
nghiệp, đào tạo kỹ thuật viên, cơng nhân, thợ lành nghề có uy tín, chất lượng
cao, đa ngành, đa lĩnh vực, một trung tâm nghiên cứu khoa học có uy tín của
Qn đội.
 Chức năng, nhiệm vụ:


Đào tạo bậc Cao đẳng và Trung cấp các ngành Kinh tế Kỹ thuật;



Đào tạo Cao đẳng nghề, Trung cấp nghề và dạy nghề ngắn hạn;




Đào tạo nâng cao, đào tạo lại, tập huấn, bồi dưỡng cán bộ, nhân viên
chuyên môn kỹ thuật, nghiệp vụ, thợ bậc cao cho Ngành Cơng nghiệp Quốc
phịng;



Đào tạo học viên Quốc tế, đào tạo nguồn nhân lực cho sự nghiệp Cơng
nghiệp hóa - Hiện đại hóa khi được Nhà nước và Bộ Quốc phịng giao;



Nghiên cứu ứng dụng khoa học, Cơng nghệ phục vụ đào tạo, huấn luyện,
sản xuất Quốc phòng và phát triển Kinh tế - Xã hội;

3




Tận dụng khả năng hiện có để tổ chức sản xuất, kinh doanh, dịch vụ theo
quy định của Pháp luật; Xây dựng Nhà trường vững mạnh, sẵn sàng nhận và
hoàn thành các nhiệm vụ được giao.
 Lịch sử:



Tiền thân của Trường Cao đẳng Cơng nghiệp Quốc phịng là Trường

Trung cấp quân giới được thành lập ngày 24/3/1952.



Ngày 28/10/1991, Trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật và dạy nghề được
ra đời (theo quyết định số 455/QĐ- TM của Tổng Tham mưu trưởng) trên cơ
sở sáp nhập 4 trường: Trường Trung cấp kỹ thuật; Trường Công nhân kỹ
thuật 3; Trường Trung học kinh tế; Trường Bổ túc cán bộ.



Ngày 6/3/2000, Bộ trưởng Bộ quốc phòng ký quyết định số 294/200QPQĐ đổi tên trường thành Trường Trung học Cơng nghiệp quốc phịng.



Ngày 6/5/2009, Bộ Quốc phòng, Bộ Giáo dục & Đào tạo quyết định thành
lập Trường Cao đẳng Cơng nghiệp Quốc phịng trên cơ sở nâng cấp Trường
Trung học Công nghiệp Quốc phịng trực thuộc Tổng cục Cơng nghiệp Quốc
phịng.
 Đào tạo:

+) Cao đẳng Công nghệ Kỹ thuật
Thời gian đào tạo: 3 năm


Cơng nghệ Kỹ thuật Cơ khí;



Cơng nghệ Kỹ thuật Vũ khí;




Cơng nghệ Kỹ thuật Hóa học;



Cơng nghệ Kỹ thuật Điện- Điện tử



Cơng nghệ Thơng tin



Kế tốn doanh nghiệp;



Tài chính- Ngân hàng.

Sau khi tốt nghiệp sinh viên được học tiếp liên thơng lên Đại học chính quy
cùng ngành đào tạo (Cơ hội liên thông lên các trường lớn của Việt Nam

4


như: Học viện Kỹ thuật Quân sự, Đại học Kinh tế Quốc dân, Học viện Tài
chính,...).
+) Trung cấp chuyên nghiệp

Thời gian đào tạo: 2 năm 8 ngành gồm:


Cơng nghệ Chế tạo máy,



Điện Cơng nghiệp và Dân dụng,



Kế tốn Doanh nghiệp,



Kế tốn Lao động tiền lương và Bảo trợ XH,



Đo lường Cơ khí,



Sửa chữa cơ máy cơng cụ,



Kế tốn Hành chính sự nghiệp,




Tin học và Thống kê.

+) Trung cấp nghề
Thời gian đào tạo: 1 đến 2 năm; 20 nghề gồm: 1.Tiện; 2.Phay; 3.Mài; 4.Nguội
chế tạo; 5.Điện Công nghiệp và Dân dụng; 6.Tiện CNC; 7.Phay CNC; 8.Nguội
sửa chữa Máy công cụ; 9.Nguội lắp ráp cơ khí; 10.Điện nước; 11.Cấp - thốt
nước; 12.Kiểm nghiệm; 13.Rèn dập; 14.Công nghệ Nhiệt luyện; 15.Công nghệ
Đúc Kim loại; 16.Hóa nổ; 17.Hàn TIC, MIG, MAG; 18.Hàn gị; 19.Cơng nghệ
mạ; 20.Tin học văn phòng.
+) Đào tạo Sơ cấp nghề
3 tháng, 6 tháng, 9 tháng -> Tuyển sinh thường xuyên.
 Tổ chức:
Hiệu trưởng: Thượng tá, T.S Phạm Tuấn Hải
Chính ủy: Đại tá Nguyễn Văn Xá
Các phó hiệu trưởng: Đại tá, Th.S Ninh Thị Hằng Nga
+) Các cơ quan


Phịng Đào tạo



Phịng Chính trị
5




Phịng Hành chính – Hậu cần




Ban Tài chính



Phịng Kỹ thuật



Ban Khảo thí và ĐG CLGD



Ban Kế hoạch & Quản lý khoa học

+) Các khoa, Xí nghiệp


Khoa Khoa học xã hội nhân văn



Khoa Khoa học cơ bản



Khoa Kỹ thuật cơ sở




Khoa Cơ khí



Khoa Vũ khí



Khoa Cơng nghệ hố học



Khoa Điện–Điện tử-Tự động hóa



Khoa Cơng nghệ thơng tin



Khoa Kinh tế và Quản lý cơng nghiệp



Khoa Xây dựng dân dụng và cơng nghiệp




Khoa Dạy nghề và Sư phạm Kỹ thuật



Xí nghiệp Cơ-điện

+) Quản lý sinh viên: Tiểu đồn học viên.
 Địa chỉ:


Cơ sở 1: Phường Thanh Vinh, Thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ. ĐT: 02103
820 227.



Cơ sở 2: Số 68, Tổ 30, Phường Ngọc Thụy, Quận Long Biên, Thành phố
Hà Nội. ĐT: 0438 273 264.
6




Phịng Đào tạo, Trường Cao đẳng Cơng nghiệp Quốc phịng.
Chương II: Thực tập tại xưởng CNC.
I, Phịng tiện CNC.

1,Máy móc và trang bị cơng nghệ tại phịng tiện CNC
a, Máy tiện CNC FEELER FANUC Oi (FL5).
Đặc tính cơng nghệ


FL5

Đường kính lớn nhất trên băng máy

400mm

Đường kính lớn nhất trên băng trượt

220mm

Đường kính gia cơng lớn nhất

Ø220mm

Chiều dài gia cơng lớn nhất

600mm

Hành trình trục X/Z

175/650mm

Tốc độ quay của trục chính

4500 vg/ph

Mũi trục chính

ISO702/П NO6


Đường kính lỗ trục chính

Ø52mm

Tốc độ tiến dao theo trục X/Z

0,005/0,008

Công suất động cơ

5,5kW

Công suất động cơ làm mát

0,12kW

Phần mềm điều khiển

GSK980TD

Kích thước máy

1970x1280x1550mm

Trọng lượng máy

2500kg

b, Máy tiện CNC FEELER FCT-10
Đặc tính kĩ thuật

Đường kính qua băng

FCT-10
Ø520mm

Đường kính tiện tiêu chuẩn

Ø180mm

Đường kính tiện lớn nhất

Ø240mm
7


Chiều dài tiện lớn nhất

255mm

Đường kính mâm cặp

6˝(8˝)

Đường kính qua bàn xe dao

Ø260mm

Hành trình trục X

120+20mm


Hành trình trục Z

290mm

Tốc độ chạy dao nhanh X/Z

24/24 m/ph

Mũi cơn trục chính

A2-5

Tốc độ trục chính

4500 vịng/ph

Đường kính lỗ trục chính

Ø56mm

Đường kính xun lỗ trục chính

Ø45mm

Đường bạc trục chính

Ø90mm

Cơn trục chính


MT#6

Đài lắp dao

10dao

Kích thước dao tiện ngồi

Ø20mm

Kích thước dao tiện lỗ

Ø25mm

Đường kính nịng ụ động

Ø50mm

Hành trình nịng ụ động

80mm

Cơn nịng ụ động

MT-3

Motor trục chính

7.5kW


Servo motor X

1.2kW

Servo motor Z

1.2kW

Diện tích nền móng máy

1795x1317mm

Khối lượng máy

2500kg

- Trang bị công nghệ: đồ gá vạn năng.
2, Một số sản phẩm gia công trên máy tiện CNC.
a .Gia công bạc côn. Phôi thanh Ø28
Bản vẽ chi tiết:

8


Ø16

Ø12,5

Ø28


20
35

 Nguyên công 1: Tiện côn , cắt đứt.
- Sơ đồ gá đặt:

Ø16

T0101

20

35
2

T0202

- Dùng mâm cặp 3 chấu định vị 4 bậc tự do: tịnh tiến oy ,oz và quay
quanh oy ,oz.
9


- Máy tiện CNC
- Dao tiện ngoài và dao tiện cắt đứt.
-Trang bị công nghệ: đồ gá chuyên dùng và thước cặp
-Chương trình gia cơng :
X30.Z-23.F0.1;

X30.Z-23.F0.1;


T0202;

G0X35.;

G0X35.;

G0X-35.;

Z2.;

Z2.;

Z-36.;

X26.;

X21.;

S350M3;

G01Z0.F0.2;

G01Z0.F0.2;

M8;

X30.Z-23.F0.1;

X30.Z-23.F0.1;


G98;

G0X35.;

G0X35.;

G01X-29.F100;

O0001;

Z2.;

X-23.F10;

T0101;

X20.;

G0X-30.;

G0X35.;

G01Z0.F0.2;

Z-35.;

Z5.;

X30.Z-23.F0.1;


G01X-19.F10;

S1000M4;

G0X35.;

G0X-30.;

M8;

Z2.;

Z-36.;

G99;

X19.;

G01X-24.F50;

G0X27.;

G01Z0.F0.2;

X-15.F10;

Z2.;

X30.Z-23.F0.1;


G0X-30.;

G01Z0.F0.2;

G0X35.;

Z-35.;

Z2.;

Z2.;

G01X-20.F50;

X25.;

X18.;

X-10.F10;

G01Z0.F0.2;

G01Z0.F0.2;

G0X-30.;

X30.Z-23.F0.1;

X30.Z-23.F0.1;


Z-36.;

G0X35.;

G0X35.;

G01X-16.F50;

Z2.;

Z2.;

X-5.F10;

X24.;

X17.;

G0X-30.;

G01Z0.F0.2;

G01Z0.F0.2;

Z-35.;
10


X30.Z-23.F0.1;


X30.Z-23.F0.1;

G01X-12.F50;

G0X35.;

G0X35.;

X0.F10;

Z2.;

Z2.;

G0X-50.;

X23.;

X16.;

Z50.;

G01Z0.F0.2;

G01Z0.F0.2;

M9;

X30.Z-23.F0.1;


X28.Z-20.F0.1;

M5;

G0X35.;

G0X35.;

T0303;

Z2.;

Z50.;

G0X0.;

X22.;

M9;

Z0.;

G01Z0.F0.2;

M5;

M30;

 Nguyên công 2: Tiện mặt đầu, Khoan.

-Sơ đồ gá đặt:

Ø12,5

T0101

T0202
T0303

- Dùng mâm cặp 3 chấu định vị 4 bậc tự do: tịnh tiến oy ,oz và quay
quanh oy ,oz.
- Máy tiện CNC
-Dụng cụ cắt:
+ Dao tiện mặt đầu.
+Mũi khoan mồi.
11


+Mũi khoan Ø12,5.
-Trang bị công nghệ: đồ gá chuyên dùng và thước cặp
-Chương trình gia cơng :
O0002;

G0Z30.;

G01Z-18.F200;

T0101;

M5;


Z-25.F10;

G0Z20.;

M9;

G0Z2.;

X30.;

T0303;

G01Z-23.F200;

Z2.;

G0Z10.;

Z-30.F10;

S800M4;

X0.;

G0Z2.;

M8;

S450M3;


G01Z-28.F200;

G99;

M8;

Z-35.F9;

G0Z0.;

G98;

G0Z2.;

G01X0.F0.1;

Z2.;

G01Z-33.F200;

G0Z20.;

G01Z-5.F10;

Z-40.F8;

M5;

G0Z2.;


G0Z50.;

M9;

G01Z-3.F200;

M5;

T0202;

Z-10.F10;

M9;

G0Z20.;

G0Z2.;

M0;

X0.;

G01Z-8.F200;

T0404;

S450M3;

Z-15.F10;


G0X0.;

M8;

G0Z2.;

Z0.;

G98;

G01Z-13.F200;

M30;

Z2.;

Z-20.F10;

G01Z-3.F5;

G0Z2.;

b. Gia cơng trục ren.Phôi thanh Ø23.
Bản vẽ chi tiết:

12


+0,012


Ø20-0,2
M14

L15

Ø7

Ø17+0,001

0,5x45°
2 ðâu
11,5

10

8
45

 Ngun cơng 1: Tiện mặt đầu,tiện ngồi, vát mép, tiện ren , cắt đứt.
-Sơ đồ gá đặt:
T0101
Ø20-0,2
M14

0,5x45°
15,5

23,5


10
45
2

T0202

T0303

- Dùng mâm cặp 3 chấu định vị 4 bậc tự do: tịnh tiến oy ,oz và quay
quanh oy ,oz.
13


- Máy tiện CNC
- Dụng cụ cắt:
+Dao tiện ngoài 45
+ Dao tiện ren
+ Dao tiện cắt đứt.
-Trang bị công nghệ: đồ gá chun dùng và thước cặp
-Chương trình gia cơng :
O1234;

X16.;

G0X-30.;

T0101;

G01Z-23.5F0.1;


Z20.;

G0X30.;

G0X30.;

M5;

Z2.;

Z2.;

M9;

S800M4;

X15.;

T0303;

M8;

G01Z-23.5F0.1;

G0X-30.;

G99;

G0X30.;


Z-46.;

G0Z0.;

Z2.;

S400M3;

G01X0.F0.1;

X14.;

M8;

G0Z2.;

G01Z-23.5F0.1;

G98;

X22.;

G0X30.;

G01X-25.F100;

G01Z-33.5F0.1;

Z2.;


X-20.F10;

G0X30.;

X13.;

G0X-25.;

Z2.;

G01Z0.F0.1;

Z-45.;

X21.;

X14.Z-0.5;

G01X-17.F10;

G01Z-33.5F0.1;

G0X30.;

G0X-25.;

G0X30.;

Z50.;


Z-46.;

Z2.;

M5;

G01X-14.F9;

X19.9.;

M9;

G0X-25.;

G01Z-33.5F0.1;

T0202;

Z-45.;

G0X30.;

G0X-30.;

G01X-1.F9;

Z2.;

Z5.;


G0X-12.;
14


X19.;

S800M3;

G01X-7.F9;

G01Z-23.5F0.1;

M8;

G0X-9.;

G0X30.;

G99;

G01X-4.F9;

Z2.;

G92X-14.Z-15.5.F1.5;

G0X-6.;

X18.;


X-13.8;

G01X0.F9;

G01Z-23.5F0.1;

X-13.6;

G0X-30.;

G0X30.;

X-13.4;

Z50.;

Z2.;

X-13.2;

M5;

X17.;

X-13.;

M9;

G01Z-23.5F0.1;


X-12.8;

T0404;

G0X30.;

X-12.6;

G0X0.;

Z2.;

X-12.5;

Z0.;
M30;

 Ngun cơng 2: Tiện mặt đầu,tiện ngồi, vát mép, khoan.
- Sơ đồ gá đặt:
T0101

+0,012

Ø17+0,001
0,5x45°
Ø7
L15

n


T0202
T0303
11,5

Dùng mâm cặp 3 chấu định vị 4 bậc tự do: tịnh tiến oy ,oz và quay
quanh oy ,oz.
- Máy tiện CNC
- Dụng cụ cắt: +Dao tiện ngoài 45
15


+ Mũi khoan mồi
+ Mũi khoan Ø7.
-Trang bị công nghệ: đồ gá chun dùng và thước cặp
-Chương trình gia cơng :
O2345;

G0X30.;

G0Z30.;

T0101;

Z2.;

M5;

G0X30.;

X18.;


M9;

Z2.;

G01Z-11.5F0.1;

T0303;

S800M4;

G0X30.;

G0Z10.;

M8;

Z2.;

X0.;

G99;

X17.0011.;

S450M3;

G0Z0.;

G01Z-11.5F0.1;


M8;

G01X0.F0.1;

G0X30.;

G98;

G0Z2.;

Z2.;

Z2.;

X22.;

X16.0011;

G01Z-5.F10;

G01Z-11.5F0.1;

G01Z0. F0.1;

G0Z2.;

G0X30.;

G0X30.;


G01Z-3.F200;

Z2.;

Z50.;

Z-10.F10;

X21.;

M5;

G0Z2.;

G01Z-11.5F0.1;

M9;

G01Z-8.F200;

G0X30.;

T0202;

Z-15.F10;

Z2.;

G0Z20.;


G0Z20.;

X20.;

X0.;

M5;

G01Z-11.5F0.1;

S450M3;

M9;

G0X30.;

M8;

T0404;

Z2.;

G98;

G0X0.;

X19.;

Z2.;


Z0.;

G01Z-11.5F0.1;

G01Z-2.F7;

M30;

16


II, Phịng phay CNC.

1,Máy móc và trang bị cơng nghệ tại phịng phay CNC.
a, Máy phay CNC EcoMill 350.
Đặc tính kĩ thuật
Hệ điều khiển

Ecomill 350
802 C

Kích thước máy

800x240

Khả năng tải trọng bàn

100


Thơng số rãnh chữ T

3x14x74

Hành trình các trục X/Y/Z

385x230x385

Khoảng cách từ mũi trục chính tới
bàn máy

60-460

Họng

300

Max milling capac, vertical Ø

12

Kiểu đầu trục chính

ISo 30

Dải trục chính

60-3000

Tốc độ chạy nhanh X/Y/Z


6000

Tốc độ cắt X/Y/Z

2,5-2000

Độ chính xác vị trí

0,025

Độ chính xác lập lại

0,012

Động cơ điện X/Y/Z

0,45/0,85/0,85

Bơm làm mát

0,04

Công suất đầu trục chính

2,2

Kích thước máy

1830x1600x1960


Trọng lượng máy

1400

Số hiệu máy

180 120

b, Máy phay CNC FM-510-OI-MC.
Đặc tính kĩ thuật
Bàn làm việc
Rãnh chữ T(kích thước x số x độ
cao)
Băng tải tối đa
Truyền dọc (trục X)

FM-510-OI-MC
600x370mm(23-5/8˝x14-9/6
14mmx3x100mm(0.551˝x3x3.937˝)
300kg
510mm(20˝)
17


Truyền ngang (trục Y)

410mm(16/-1/18)

Truyền thẳng đứng (trục Z)


460mm(18-1/8˝)

Khoảng cách từ trục chính đến bàn
máy

125-585mm (4-15/16˝ ~ 23˝)

Khoảng cách từ tâm trục chính đến
cột

430mm (16-7/8˝)
BT40

Mũi trục cơn

8000 vg/ph

Tốc độ trục chính

1~10000 mm/min

Tỉ lệ chiều sâu cắt

20 m/ph

Lượng tiến nhanh (trục X,Y)

16 m/ph


Lượng tiến nhanh trục Z

12 dao

Số dao
Trọng lượng dao lớn nhất
Kích thước dao lớn nhất

6 kg
100mmx300mm(3-15/16˝x11-13/16˝)

Chọn dao
Thân dao
Trục vít-me
Động cơ trục chính
Động cơ bàn máy
Động cơ làm mát
Kích thước máy
Trọng lượng máy

Ngẫu nhiên
BT-40
MAS-PT40T-1
3,5 kW
1,2 kW
0,75 kW
2000x2400x2200mm
2800 kg

- Trang bị công nghệ: đồ gá vạn năng.

2. Một số sản phẩm gia công trên máy phay CNC.
a. Bản vẽ chi tiết.

18


b. Sơ đồ gá đặt.

- Máy phay CNC EcolMill 350.
- Dao: dao phay Ø10mm, mũi khoan Ø10mm.
- Định vị: 6 bậc tự do (như hình vẽ).
+) Mặt đáy: 3 bậc tự do (dùng phiến tỳ).
+) 2 mặt bên: 3 bậc tự do (dùng 2 má tỳ của ê tô vạn năng).
19


- Kẹp chặt: kẹp bằng ê tô( đồ gá vạn năng).
- Dụng cụ kiểm tra: thước cặp 1/20.
c. Chương trình gia cơng.
Chương trình chính

G1Z-25F150

G1Z-15F150

PHAY.MPF

G0Z5

G0Z-12


G17G40G54G90

M8

G1Z-20F150

T1D1

G1Z-5F150

G0Z-15

G0X-20Y25

G0Z2

G1Z-25F150

Z50

G1Z-10F150

G0Z10

M3S1000

G0Z-2

M5


G0Z5

G0Z10

M9

M8

X50

M30

G1Z0F80

G1Z-5F150

Chương trình con

L100P5

G0Z2

L100.SPF

G0Z100

G1Z-10F150

G91G1Z-1F80


M5

G0Z-8

G90G1X5Y40F150G41

M9

G1Z-15F150

G2X10Y45I5J0

KHOAN.MPF

G0Z-12

G1X90

G17G90G54G40

G1Z-20F150

G2X95Y40I0J-5

T2D2

G0Z-18

G1Y10


G0X20Y25

G1Z-25F150

G2X90Y5I-5J0

Z50

G0Z10

G1X10

M3S500

X80

G2X5Y10I0J5

G1Z-15F150

G1Z-5F150

G1Y27

G0Z-12

G0Z2

X-20G40


G1Z-20F150

G1Z-10F150

M30

G0Z-18

G0Z-8

20


Chương III. Thiết kế quy trình cơng nghệ gia cơng chi tiết Nắp Nối
1.Bản vẽ lồng phơi:

A

A

Hình 1.1 bản vẽ phác phôi nắp nối
21


2 Thiết kế ngun cơng.
2.1 Chuẩn bị phơi.
Phơi đúc có bề mặt khơng lồi lõm, rỗ khí và khơng bị khuyết tật .
2.2 Nguyên công I: Tiện.
Sơ đồ gá đặt:


_ Máy gia công: Máy tiện vạn năng 1k62.
_ Dụng cụ cắt: Dao tiện thép gió p18.
_Định vị: + Mặt trụ 2 bậc : chống tịnh tiến theo trục oy và oz.
+ Mặt đầu 3 bậc:chống tịnh tiến theo trục ox và chống quay quanh
trục oy và oz.
22


_Kẹp chặt từ ngồi vào.
_Trang bị cơng nghệ: đồ gá chuyên dùng.
_Dụng cụ kiểm tra: Thước cặp 1/20.
2.3.Nguyên công II: Tiện đảo đầu và tiện thô lỗ.
Sơ đồ gá đặt:

_ Máy gia công: Máy tiện vạn năng 1k62.
_ Dụng cụ cắt: Dao tiện thép gió p18.
_Định vị: + Mặt trụ 2 bậc : chống tịnh tiến theo trục oy và oz.
23


+ Mặt đầu 3 bậc:chống tịnh tiến theo trục ox và chống quay quanh
trục oy và oz.
_Kẹp chặt từ ngoài vào.
_Trang bị công nghệ: đồ gá chuyên dùng.
_Dụng cụ kiểm tra: Thước cặp 1/20.
2.4 Nguyên công III.Tiện tinh, cắt rãnh vát mép.
Sơ đồ gá đặt.

_ Máy gia công: Máy tiện vạn năng 1k62.

_ Dụng cụ cắt: Dao tiện thép gió p18.
_Định vị: + Mặt trụ 2 bậc : chống tịnh tiến theo trục oy và oz.
24


+ Mặt đầu 3 bậc:chống tịnh tiến theo trục ox và chống quay quanh
trục oy và oz.
_Kẹp chặt từ ngoài vào.
_Trang bị công nghệ: đồ gá chuyên dùng.
_Dụng cụ kiểm tra: Thước cặp 1/20.
2.5 Ngun cơng IV: Tiện tinh ngồi, cắt rãnh, vát mép.
Sơ đồ gá đặt:

_ Máy gia công: Máy tiện vạn năng 1k62.
_ Dụng cụ cắt: Dao tiện thép gió P18.
25


×