Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Đại số lớp 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (502.91 KB, 6 trang )

Tuần 24, Tiết 50

NS: …………………….ND:……………………

KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. MA TRẬN
Cấp độ

Vận dụng
Nhận biết

Tên
Chủ đề

Thu thập số
liệu thống kê,
tần số

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Bảng “tần
số”
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

TNKQ

TL


TNKQ

TL

Cấp độ thấp
TNKQ

TL

Cấp độ cao
TNKQ

3
2,0đ
20%

Biết được tần số của Xác định được tỉ
giá trị
lệ các giá trị
Lập được bảng
“tần số”
C4
C3
C5b1
1,0
0,5
1,5
Xác định mốt của
dấu hiệu


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

C5c
0,5
5%
4
2,5đ
25%

Cộng

TL

Nhận biết được
bảng thống kê số
liệu, số các giá trị
của dấu hiệu và số
các giá trị khácnhau.
Nhận biết được
dấu hiệu điều tra
C1, 2
C5a
1,5
0,5

Số trung bình
cộng, Biểu đồ
đoạn thẳng.


Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Thơng hiểu

3
3,0đ
30%

3
3,0đ
30%
Tính được số trung
bình cộng. Vẽ biểu
đồ đoạn thẳng.
C5b2;C5d
3,5
35%
2
3,5đ
35%

Vận đụng
được ý nghĩa
của số trung
bình
C6


10%

4
5,0đ
50%

1

10%

10
10đ
100%

II. BẢNG MÔ TẢ
Câu 1 (NB) Biết được bảng số liệu thống kê ban đầu;
Câu 2 (NB) Biết được số các giá trị và số các giá trị khácnhaucủa dấu hiệu;
Câu 3 (NB) Biết được tần số của giá trị;
Câu 4 (TH) Xác định được tỉ lệ các giá trị của dấu hiệu;
Câu 5a (TH) Biết được dấu hiệu điều tra;
Câu 5b1 (TH) Lập được bảng “tần số” từ bảng số liệu thống kê ban đầu;
Câu 5b2 (VDT) Tính được số trung bình cộng của các số liệu thống kêtrong bài tốn thực tế;
Câu 5c (TH) Xác định được trong tình huống thực tế;
Câu 5d (VDT)Dựng được biểu đồ đoạn thẳng;
Câu 6 (VDT)Vận đụng được ý nghĩa của số trung bình vào giải quyết bài toán thực tế.
II. ĐỀ BÀI


PHỊNG GD & ĐT MỎ CÀY NAM
TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ 7
NGÀY KIỂM TRA: …/4/2019

1. TRẮC NGHIỆM (3điểm)
MÃ 1
Cô Tổng phụ trách điều tra số giấy vụn thu được của các lớp của một trường THCS trong phong trào Kế
hoạch nhỏ và ghi lại ở bảng sau:
58
60
57
60
61
61
57
58
61
60
58
57
Sử dụng bảng trên trả lời các câu hỏi sau
Câu 1. Chọn đáp án đúng trong câu sau:
Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số”.
B. Bảng “phân phối thực nghiệm”.
C. Bảng thống kê số liệu ban đầu.
D. Bảng dấu hiệu.
Câu 2. Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng
CỘT A

CỘT B
1) Số các giá trị của dấu hiệu là
a) 4
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
b) 12
c) 5
Trả lời: 1 nối với….
2 nối với……..
Câu 3. Tần số của giá trị 57 là: ………..
Câu 4. Điền dấu (X) vào ơ thích hợp
KHẲNG ĐỊNH
ĐÚNG
1) Số lớp thu được nhiều kg giấy vụn nhất chiếm tỉ lệ là 25%
2) Số lớp thu ít kg giấy vụn nhất chiếm tỉ lệ là

1
4

SAI


PHỊNG GD & ĐT MỎ CÀY NAM
TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ 7
NGÀY KIỂM TRA: …/4/2019

MÃ 2
Điểm kiểm tra mơn tốn của một số học sinh lớp 7 được liệt kê trong bảng sau:

8
6

9
7

7
9

10
6

5
4

7
10

8
7

5
9

9
7

Sử dụng bảng trên trả lời các câu hỏi sau
Câu 1. Chọn đáp án đúng trong câu sau:
Số các giá trị của dấu hiệu là

A. 10.
B. 7.
C.12.
Câu 2. Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng
CỘT A
CỘT B
1. Tần số của giá trị 10 là
a) 7
2. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
b) 3
c) 2
Trả lời: 1 nối với………., 2 nối với…………..
Câu 3. Điền dấu (X) vào ơ thích hợp
KHẲNG ĐỊNH
1) Giá trị có tần số nhỏ nhất chiếm tỉ lệ là 5%
2) Mốt của dấu hiệu là 8
Câu 4. Số trung bình cộng là ……….

8
8

D. 20.

ĐÚNG

SAI


2. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 5. (6 điểm) Điểm bài kiểm tra mơn Tốn học kỳ I của 32 học sinh lớp 72 ghi lại trong bảng sau:

7
4
4
6
6
4
6
8
8
7
2
6
4
8
5
6
9
8
4
7
9
5
5
5
7
2
7
6
7
8

6
10
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và tính số trung bình cộng
c) Tìm mốt của dấu hiệu
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Câu 6. (1 điểm) Một giáo viên dạy thể dục theo dõi quãng đường chạy của 20 học sinh (tính theo mét).
Và tính được trung bình mỗi học sinh chạy được 60 mét. Do có thêm một học sinh đăng kí chạy sau, nên
khi học sinh này chạy xong giáo viên tính lại thì trung bình mỗi học sinh chạy được 64 mét. Tính quãng
đường học sinh đăng kí sau đã chạy ?


III. ĐÁP ÁN
1.TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Mã đề 1
1
2
C 1) nối với c2) nối với a
Mã đề 2
1
2
D 1) nối với b2) nối với a
2. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài

b) Lập bảng
“tần số” và
tính số trung
bình cộng


c)

3
1 Đ – 2S

4
1 Đ - 2Đ
4
7,55

Đáp án

câu
a) Dấu hiệu
cần tìm hiểu
ở đây là gì?

1

3
3

Điểm

Dấu hiệu: Bài kiểm tra mơn Tốn của mỗi học sinh
Lớp 72

0,5

b/ Bảng “tần số”


Mỗi giá trị
và tần số
lập đúng:
1,5

Gía trị x

Tần số n

Các tích

2

2

4

4

5

20

5

4

20


6

7

42

7

6

42

8

5

40

9

2

18

10

1

10


N = 32

196

X = 196:32

= 6,125

M0 = 6

d) Vẽ
biểu đồ đoạn
thẳng.

2
(1 điểm)

Tính đúng
cột các
tích: 1đ
Tính đúng
số TBC:
1,0

0,5
1,5

Tổng quảng đường của 20 HS đã chạy ban đầu là: 60.20 =
1200 (m)
Gọi quảng đường của HS đăng ký chay sau cùng là x(m).

Theo đề ta có:
(1200 + x):21 = 64 x = 144(m)

IV. KẾT QUẢ KIỂM TRA

0,5
0,5


Lớp
G
K
Tb
Y
7/2
7/3
7/4
VII. RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………



×