Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Đại số lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421 KB, 7 trang )

Tiết 46 Tuần 25

NS: ….….……. ND: ….…. 2020

KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. MA TRẬN
Mức độ
Nội dung
Phương trình
bậc nhất hai ân
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Hệ phương
trình bậc nhất
hai ẩn.
Giải hệ phương
trình bằng
phương pháp
cộng và phương
pháp thế

Nhận biết
TNKQ

TNKQ

TL

Vận dụng
Cấp độ thấp


Cấp độ cao
TN
TNKQ
TL
TL
KQ

Biết khái niệm Hiểu khái niệm
phương trình nghiệm
của
bậc nhất hai ẩn phương
trình
bậc nhất hai ẩn
C1
C2
0,5
0,5

Số câu
Số điểm, tỉ lệ
%
Giải bài tốn
bằng cách lâp
phương trình

Số câu
Số điểm, tỉ lệ
%
Tổng số câu
TS điểm

Tỉ lệ %

TL

Thơng hiểu

1
0,5
5%

Tổng

2
1,0
10%

- Hiểu khái niệm
nghiệm của hệ
hai phương trình
bậc nhất hai ẩn
- Hiểu quy tắc
thế, quy tắc
cộng đại số
(C6ab);
tìm
được
nghiệm
của hệ phương
trình bậc nhất
hai ẩn (C6c)

C3.1, C6abc
C3.2
1,0
2,0

Giải được hệ phương
trình
bằng
các
phương
pháp:
thế,cộng đại số, đặt
ẩn phụ; tìm được
tham số của hệ
phương trình biết
trước nghiệm

Chuyển
được
bài tốn có lời
văn sang bài
tốn giải hệ
phương
trình
bậc nhất hai ẩn
C5
0,5

Vận dụng được các
bước giải bài toán

bằng cách lập hệ
phương trình bậc nhất
hai ẩn

7
4,0
40%

4
4,5
45%

Vận
được
giải
phương
vào bài
khác

dụng
việc
hệ
trình
tốn

C4

7a, 7b

C7c


9

0,5

2,0

1,0

6,5
65%

C8
2,0
1
1,0
10%

2
2,5
25%
13
10
100%

II. BẢNG MƠ TẢ CHI TIẾT CÁC CÂU HỎI
Câu 1: (NB) Nhận biết được phương trình bậc nhất hai ẩn bằng khái niệm
Câu 2: (TH): Xác định được quan hệ của hai số cần tìm bằng cách đưa về hệ phương trình
bậc nhất hai ẩn.
Câu 3: (TH) Xác định được nghiệm tổng quát của một phương trình bậc nhất một ẩn có đủ hệ

số a và b
Câu 4. (VDT): Tìm được nghiệm của hệ phương trình bằng cách đặt ẩn phụ
Câu 5.1 và câu 5.2: (TH) Kiểm tra được tính đúng/sai về số nghiệm của hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn
Câu 6a. (TH): Biến đổi được hệ phương trình có hệ số của một ẩn trong một phương trình là
1 thành hệ phương trình tương đương bằng quy tắc thế


Câu 6b. (TH): Biến đổi được hệ phương trình có hệ số của cùng một ẩn trong hai phương
trình đối nhau thành hệ phương trình tương đương bằng quy tắc cộng đại số
Câu 6c. (TH): Tìm được nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính bỏ túi
Câu 7a. (VDT): Giải được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có chứa tham số cho biết giá trị
bằng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đại số
Câu 7b. (VDT): Tìm được giá trị của tham số trong hệ phương trình biết trước nghiệm.
Câu 7c. (VDC): Tìm được tham số của hệ phương trình khi biết nghiệm duy nhất thỏa mãn
phương trình bậc nhất hai ẩn đã cho.
Câu 8. (VDT): Giải được bài toán chuyển động bằng cách lập hệ phương trình
III. ĐỀ BÀI


Mã 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỎ CÀY NAM
Trường THCS Bình Khánh Đơng -Tây, Mỏ Cày Nam
----------------------------------

Kiểm tra 1 tiết- Năm hoc: 2019-2020
Mơn Tốn-Khối lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút

Họ và tên học sinh : ............................................................... Số báo danh : ...........Mã đề thi : 109


I - PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn ?
B. x-2y=0
C. 4x2+5y=7
D. 2t+3u-v=5
5
 y 1
A. . x
Câu 2: Bài tốn "Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 59 và ba lần của số này lớn hơn
hai lần của số kia là 7". Hệ phương trình nào dưới đây thỏa mãn bài toán trên?
 x  y  59
 x  y  59
 x  y  59
 x  y  59




2x  7  3y
3x  7  2 y
3x  2 y  7
3x  2 y  7
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3: Hãy nối ý ở cột bên trái với một ý ở cột bên phải để
được khẳng định đúng?
Trả lời: <1> nối với ...

1. Phương trình 2x+y=3 có
x  R

nghiệm tổng qt là
y  3  2x
A. 
x  R

y  2x  3
B. 

Câu 4: Hệ phương trình
1 1
x  y 1


3  4  5
 x y
có nghiệm là ___(1)___
Hãy chọn một trong các đáp án sau
điền vào chỗ trống số (1).

9 2
7 7

A.  ; 

7 7
9 2


B.  ; 

Câu 5: Điền vào ô vuông dưới đây chữ "Đ" cho phát biểu đúng và chữ "S" cho phát biểu sai.

1. Hệ phương trình

4 x  y  2

8 x  2 y  1

có vơ số nghiệm

x  3 y  1

2x  4 y  5
2. Hệ phương trình 
có duy nhất một nghiệm


Mã 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỎ CÀY NAM
Trường THCS Bình Khánh Đơng -Tây, Mỏ Cày Nam

Kiểm tra 1 tiết- Năm hoc: 2019-2020
Mơn Tốn-Khối lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút

----------------------------------

Họ và tên học sinh : ............................................................... Số báo danh : ...........Mã đề : 133


I - PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn ?
A. 4x2+5y=7
B. 2t+3u-v=5
D. x-2y=0
5
 y 1
C. x
Câu 2: Bài tốn "Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 59 và ba lần của số này lớn hơn
hai lần của số kia là 7". Hệ phương trình nào dưới đây thỏa mãn bài toán trên ?
 x  y  59
 x  y  59
 x  y  59
 x  y  59




3x  2 y  7
2x  7  3y
3x  2 y  7
3x  7  2 y
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3: Hãy nối ý (1.) ở cột bên trái với một ý ở cột
bên phải để được đáp án đúng ?
1. Phương trình 2x + y = 3

x  R

có nghiệm tổng quát của là
y  3  2x
A. 
x  R

y  2x  3
B. 

Câu 4: Điền vào ô vuông dưới đây chữ "Đ" cho
phát biểu đúng và chữ "S" cho phát biểu sai.

Hệ phương trình

4 x  y  2

8 x  2 y  1

có vơ số nghiệm

x  3 y  1

Hệ phương trình 2 x  4 y  5 có duy nhất một

nghiệm

1 1
x  y 1



3  4  5

Câu 5: Hệ phương trình  x y
có nghiệm là ___(1)___
Hãy chọn một trong các đáp án sau điền vào chỗ trống số (1).
A. (7;9)
7 7
 ; 
B.  9 2 


II - PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
3x  y  3
Câu 6 (3,0đ) . Giải hệ phương trình 
2 x  y  7
a) Bằng phương pháp thế
b) Bằng phưng pháp cộng đại số

mx  y  2
Câu 7 (2,0đ). Cho hệ phương trình 
x  y  3
a) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất
b) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn 3x-2y = 1.
Câu 8 (2,0đ). Ngọc đi xe đạp từ thị xã về làng, Minh cũng đi xe đạp nhưng từ làng lên thị xã. Họ gặp
nhau khi Nhân đã đi được 1 giờ rưỡi, còn Minh đã đi được 2 giờ. Một lần khác hai bạn cũng đi từ hai địa
điểm như thế nhưng họ khởi hành đồng thời và sau 1 giờ 15 phút họ cịn cách nhau 10,5km. Tính vận
tốc của mỗi bạn, biết rằng làng cách thị xã 38km.

------HẾT------



IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
I. Phần trắc nghiệm (Mỗi ý đúng : 0,5đ)
Câu 1
Câu 2
B
D
Mã 1
Mã 1

D

A

Câu 3
1) nối với
a)

Câu 4
7 7
 ; 
9 2

1) nối với
b)

1) Sai
2) Đúng


Câu 5
1) Đúng
2) Sai
B

II. Tự luận
Nội dung đáp án

Điểm

Câu 6 (3,0đ) . Giải hệ phương
3x  y  3
2 x  y  7

trình 

a) Bằng phương pháp thế

3x  y  3
 y  3  3x

2 x  (3  3 x)  7
2 x  y  7
 y  3  3x

5 x  10

a) 


b) Bằng phưng pháp cộng đại
 y  3  3.2  3
số


0,5
0,5
0,25

x  2

KL: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (2;-3)

0,25

3x  y  3
 5 x  10

2 x  y  7
3x  y  3
x  2

3.2  y  3

0,5

x  2

 y  3


0,25

b) 

0,5

KL: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (2;-3)
Câu 7 (2,0đ). Cho hệ phương
mx  y  2
trình 
x  y  3

a) Hệ

mx  y  2


x  y  3

0,25

nghiệm duy nhất khi

a b
m 1
 hay

a ' b'
1
1

a) Tìm m để hệ có nghiệm duy
 m  1
nhất
Vậy khi m  -1 hệ phương trình trên có nghiệm
b) Với giá trị nào của m thì hệ
duy nhất
phương trình có nghiệm duy
b) Vì (x;y) là nghiệm duy nhất của hệ phương trình
nhất (x;y) thỏa mãn 3x-2y = 1.
mx  y  2
và thỏa mãn 3x-2y = 1 nên (x;y) là

x  y  3
3x  2y  1
nghiệm của hệ: 
x  y  3
7

 x  5
Giải hệ ta được 
y  8

5
Thay x, y vừa tìm vào PT mx –y = 2 ta được:
7 8
18
m    2 suy ra m =
5 5
7
Câu 8 (2đ). Nhân đi xe đạp từ Gọi x (km /h) là vận tốc của Nhân và y (km/h) là vận


0,5
0,25
0,25

0,25

0,25

0,5


thị xã về làng, Minh cũng đi
xe đạp nhưng từ làng lên thị
xã. Họ gặp nhau khi Nhân đã
đi được 1 giờ rưỡi, còn Minh
đã đi được 2 giờ. Một lần khác
hai bạn cũng đi từ hai địa
điểm như thế nhưng họ khởi
hành đồng thời và sau 1 giờ họ
còn cách nhau 15km. Tính vận
tốc của mỗi bạn, biết rằng làng
cách thị xã 36km.

tốc của Minh
ĐK: x, y > 0
Theo điều kiện 1 ta có pt:
1,5 x + 2y = 36
Theo điều kiện 2 ta có pt:
x+y +15= 36

 x+y = 21
Ta có hệ phương trình:

0,25
0,5

0,5

1,5 x  2 y  36

 x  y  21

0,25

Giải hệ phương trình ta được
 x  12
(thỏa mãn điều kiện)

 y9

Vậy vận tốc của Nhân là 12 km/h , vận tốc của Minh
là 9 km/h .
* Mọi cách giải khác đúng đều được tính điểm
RÚT KINH NGHIỆM -THỐNG KÊ KQ KIỂM TRA

Lớp
9/2
9/3

G


K

TB

Y

Kém

0,25
0,25



×