Tải bản đầy đủ (.doc) (89 trang)

Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần thuốc thú y trung ương 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.03 MB, 89 trang )

Chuyền đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

LỜI NÓI ĐẦU
Trong nền kinh tế, mọi doanh nghiệp đều đưa ra mục tiêu “tối đa hóa lợi
nhuận”. Để tối đa hóa lợi nhuận các doanh nghiệp cần phải xác định được nguồn
chi phí hợp lý mà họ đã và đang xây dựng. Đồng thời nguồn doanh thu đạt được
để xác định kết quả kinh doanh phải có cơng cụ hỗ trợ để có thể xác định đúng
doanh thu, chi phí và lợi nhuận. Do đó, kế tốn thực sự đã trở thành một yếu tố
không thể thiếu ở doanh nghiệp hiện nay, trong đó kế tốn phần hành bán hàng
và xác định kết quả kinh doanh đặc biệt quan trọng, quyết định sự tồn tại của
doanh nghiệp.
Xuất phát từ tầm quan trọng nêu trên và qua quá trình thực tập tại công ty
cổ phần thuốc thú y trung ương 5, em quyết định chọn đề tài “Hồn thiện kế
tốn bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần thuốc thú y
trung ương 5” làm chuyên đề tốt nghiệp.
Qua việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp chúng ta nắm rõ hơn về thị
trường tiêu thụ của doanh nghiệp, đánh giá được hiệu quả hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp, xem xét việc thực hiện hệ thống kế tốn nói chung, kế tốn
xác định kết quả kinh doanh nói riêng ở doanh nghiệp như thế nào, việc hạch
tốn đó có khác so với những gì đã học được ở trường đại học hay khơng? Qua
đó có thể rút ra được những ưu khuyết điểm của hệ thống kế tốn đó, đồng thời
đưa ra một số kiến nghị nhằm góp phần hồn thiện hệ thống kế toán về xác định
kết quả kinh doanh để hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngày càng có hiệu
quả.
Chuyên đề thực tập chuyên ngành gồm 3 chương:

SV: Nguyễn Thị Thanh Xuân

Khoa kế toán – ĐH KTQD



i


Chuyền đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

Chương 1: Đặc điểm và tổ chức quản lý hoạt động bán hàng và xác
định kết quả bán hàng của FIVEVET
Chương 2: Thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
của FIVEVET
Chương 3: Hồn thiện kế tốn bán hàng và xác định kết quả bán hàng
của FIVEVET
Chuyên đề thực tập được viết trong thời gian em thực tập tại FIVEVET,
kinh nghiệm thực tế chưa có nên khơng thể tránh khỏi những sai sót và các giải
pháp đưa ra chưa hồn thiện. Kính mong sự quan tâm, đóng góp ý kiến của q
thầy cơ để chun đề thực tập chuyên ngành của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!

SV: Nguyễn Thị Thanh Xuân

Khoa kế toán – ĐH KTQD

ii


Chuyền đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường


MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU

i

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT v
DANH MỤC BẢNG BIỂU SƠ ĐỒ vii
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y
TW 5 1
1.1. Đặc điểm hoạt động bán hàng của công ty cổ phần thuốc thú y TW 5.....1
1.1.1. Danh mục hàng bán.............................................................................1
1.1.2. Thị trường............................................................................................3
1.1.3. Phương thức bán hàng.........................................................................3
1.1.4. Phương thức thanh tốn......................................................................4
1.2. Tổ chức hoạt động bán hàng của cơng ty cổ phần thuốc thú y TW 5.......4
1.2.1. Tổ chức quản lý...................................................................................4
1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận liên quan đến bán hàng và kết
quả kinh doanh.................................................................................................5
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW 5
8
2.1. Kế toán doanh thu bán hàng......................................................................8
2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán................................................................8
2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu.................................................................17
2.1.3. Kế toán tổng hợp về doanh thu.........................................................22
2.2. Kế toán giá vốn hàng bán........................................................................30
2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán..............................................................30
2.2.2. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán......................................................33


SV: Nguyễn Thị Thanh Xuân

Khoa kế toán – ĐH KTQD iii


Chuyền đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

2.2.3. Kế toán tổng hợp về giá vốn hàng bán..............................................37
2.3. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh.........................................................46
2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế tốn..............................................................46
2.3.2. Kế tốn chi tiết chi phí quản lý kinh doanh.......................................51
2.3.3. Kế tốn tổng hợp chi phí quản lý kinh doanh...................................57
2.4. Kế toán xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.......................65
2.4.1. Phương pháp xác định.......................................................................65
2.4.2. Kế tốn tổng hợp...............................................................................66
CHƯƠNG 3: HỒN THIỆN KẾ TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW 5
69
3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả bán
hàng tại cơng ty và phương hướng hồn thiện..................................................69
3.1.1. Ưu điểm.............................................................................................69
3.1.2. Nhược điểm.......................................................................................71
3.1.3. Phương hướng hoàn thiện.................................................................73
3.2. Các giải pháp hồn thiện kế tốn bán hàng và xác định kết bán hàng....73
3.2.1. Về công tác quản lý bán hàng...........................................................73
3.2.2. Về tài khoản sử dụng và phương pháp tính giá.................................73
3.2.3. Điều kiện thực hiện giải pháp...........................................................74

KẾT LUẬN

76

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

SV: Nguyễn Thị Thanh Xuân

77

Khoa kế toán – ĐH KTQD

iv


Chuyền đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Kí hiệu viết tắt

Diễn giải

SXKD

:

Sản xuất kinh doanh


CCDV

:

Cung cấp dịch vụ

CK

:

Chuyển khoản

CP BH

:

Chi phí bán hàng

CP KD

:

Chi phí kinh doanh

CP QLDN

:

Chi phí quản lý doanh nghiệp


DT

:

Doanh thu

DTBH

:

Doanh thu bán hàng

TKĐƯ

:

Tài khoản đối ứng

GTGT

:

Giá trị gia tăng

GVHB

:

Giá vốn hàng bán


HĐ GTGT

:

Hoá đơn giá trị gia tăng

KD

:

Kinh doanh

KC

:

Kết chuyển

NCK

:

Nhật ký chung

NT

:

Ngày tháng


NTGS

:

Ngày tháng ghi sổ

SV: Nguyễn Thị Thanh Xuân

Khoa kế toán – ĐH KTQD

v


Chuyền đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

SH

:

Số hiệu

PXK

:

Phiếu xuất kho

SL


:

Số lượng

TM

:

Tiền mặt

TNHH

:

Trách nhiệm hữu hạn

TM

:

Thương mại

TK

:

Tài khoản

TSCĐ


:

Tài sản cố định

TP

:

Trưởng phòng

NV

:

Nhân viên

NV KTCL SP

:

Nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm

KCN

:

Khu công nghiệp

SV: Nguyễn Thị Thanh Xuân


Khoa kế toán – ĐH KTQD

vi


Chuyền đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

DANH MỤC BẢNG BIỂU SƠ ĐỒ
Sơ đồ:
Sơ đồ 1.1: Cơ cấu tổ chức quản lý công ty cổ phần thuốc thú y TW 5…………5
Sơ đồ 2.1: Quy trình luân chuyển chứng từ của nghiệp vụ bán hàng thu tiền….16
Sơ đồ 2.2: Quy trình luân chuyển chứng từ của nghiệp vụ bán hàng thu tiền bằng
tiền gửi ngân hàng………………………………………………………………16
Sơ đồ 2.3: Quy trình luân chuyển chứng từ của nghiệp vụ bán hàng ghi nợ…...16
Sơ đồ 2.3: Quy trình luân chuyển chứng từ của nghiệp vụ bán hàng ghi nợ…...16
Bảng:
Bảng 2.1: Trích hợp đồng mua bán………………………………………………9
Bảng 2.2: Trích hóa đơn GTGT………………………………………………...13
Bảng 2.3: Trích phiếu thu……………………………………………………….15
Bảng 2.4: Trích sổ chi tiết doanh thu của sản phẩm Five – Dotylin 10g.............17
Bảng 2.5: Trích sổ chi tiết doanh thu của sản phẩm Five – Ugavit 100g............19
Bảng 2.6: Trích sổ chi tiết doanh thu của sản phẩm Five – Enzym trịn 1kg......20
Bảng 2.7: Trích bảng tổng hợp chi tiết doanh thu bán hàng ...............................21
Bảng 2.8: Trích sổ Nhật ký chung ......................................................................22
Bảng 2.9: Trích sổ cái tài khoản 511…………………………………………...27
Bảng 2.10: Trích phiếu xuất kho sản phẩm…………………………………….30


SV: Nguyễn Thị Thanh Xuân

Khoa kế toán – ĐH KTQD vii


Chuyền đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

Bảng 2.11: Trích biên bản giao hàng…………………………………………...32
Bảng 2.12: Trích sổ chi tiết GVHB của sản phẩm Five – Dotylin 10g…………33
Bảng 2.13: Trích sổ chi tiết GVHB của sản phẩm Ugavit 100g………………..35
Bảng 2.14: Trích sổ chi tiết GVHB của sản phẩm Enzym trịn 1kg…………....36
Bảng 2.15: Trích sổ tổng hợp chi tiết giá vốn hàng bán………………………..37
Bảng 2.16: Trích nhật ký chung………………………………………………...38
Bảng 2.17: Trích sổ cái tài khoản 632………………………………………….43
Bảng 2.18: Trích bảng thanh tốn tiền lương…………………………………..47
Bảng 2.19: Trích bảng phân bố khấu hao TSCĐ……………………………….49
Bảng 2.20: Trích hóa đơn mua xăng ở bộ phận bán hàng………………………50
Bảng 2.21: Trích hóa đơn GTGT về chi phí tiếp khách của bộ phận quản lý….51
Bảng 2.22: Trích sổ chi tiết tài khoản 6421.........................................................52
Bảng 2.23: Trích sổ chi tiết tài khoản 6422…………………………………….55
Bảng 2.24: Trích sổ nhật ký chung TK 642.........................................................58
Bảng 2.25: Trích sổ cái tài khoản 642………………………………………….62
Bảng 2.26: Trích sổ Nhật ký chung.....................................................................66
Bảng 2.27: Trích sổ cái tài khoản 911………………………………………….68

SV: Nguyễn Thị Thanh Xuân

Khoa kế toán – ĐH KTQD viii



Chuyền đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

SV: Nguyễn Thị Thanh Xuân

Khoa kế toán – ĐH KTQD

1


Chuyền đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

1.2.1. Tổ chức quản lý
 Bộ máy quản lý của FIVEVET được tổ chức theo mơ hình trực tuyến –
chức năng.

Sơ đồ 1.1: Cơ cấu tổ chức quản lý công ty cổ phần thuốc thú y TW 5
Đại hội cổ đông
Hội đồng quản
trị

Ban kiểm sốt
Phó tổng Giám
đốc


Tổng Giám đốc

P. Tài

P. Kinh

P. Tổ

chính

doanh

chức

kế

tiếp

hành

tốn

thị

chính

P. Kiểm
tra
chất
lượng

SP

PX

PX

sản

sản

xuất

xuấ

1

t2

Bộ
phận
kho

(Nguồn: Phịng tổ chức hành chính)

SV: Nguyễn Thị Thanh Xuân

Khoa kế toán – ĐH KTQD

2



Chuyền đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

 Trong đó, liên quan đến hoạt động bán hàng là phịng tài chính kế tốn,
phịng kinh doanh tiếp thị, phịng kiểm tra chất lượng sản phẩm, bộ phận sản
xuất, bộ phận kho.
1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận liên quan đến bán hàng và kết
quả kinh doanh
Bán hàng là 1 khâu rất quan trọng đối với hoạt động sản xuất của công ty
và được kết hợp bởi nhiều bộ phận , phòng ban: từ việc quảng cáo, giới thiệu sản
phẩm, nhận đơn đặt hàng của phòng kinh doanh tiếp thị, ban giám đốc ký duyệt,
bộ phận sản xuất thực hiện đơn hàng, phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm kiểm
tra đảm bảo chất lượng sản phẩm sản xuất ra, bộ phận kho lưu kho và xuất sản
phẩm, đến phịng kế tốn ghi sổ và thanh tốn với khách hàng.
 Ban giám đốc: Ký duyệt hợp đồng kinh tế, hóa đơn GTGT
 Phịng tài chính kế tốn:
+ Có nhiệm vụ giúp Tổng giám đốc tổ chức, chỉ đạo công tác kế tốn và
thống kê
+ Có trách nhiệm quản lý vốn, quỹ, tài sản, bào toàn và sử dụng vốn của
cơng ty có hiệu quả
+ Cung cấp thơng tin, số liệu về vật tư, nguyên vật liệu, thành phẩm nhập
xuất, tiêu thụ trong tháng, quý, năm
+ Tham mưu trong việc xử lý giá cả của thành phẩm hoàn thành, xuất bán
+ Kiểm tra, kiểm soát hoạt động bán hàng, thanh toán, chiết khấu giảm giá
hàng bán
+ Lập báo cáo quyết toán hàng tháng, hàng quý, hàng năm lên cấp trên, cơ
quan thuế và các đối tượng khác
 Phòng kinh doanh tiếp thị:

+ Tham mưu cho tổng giám đốc xây dựng kế hoạch sản xuất, kỹ thuật, tài
chính

SV: Nguyễn Thị Thanh Xuân

Khoa kế toán – ĐH KTQD

3


Chuyền đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

+ Tìm nguồn hàng, lập kế hoạch ký kết các hợp đồng kinh tế về cung cấp
nguyên liệu, vật tư cho sản xuất kinh doanh
+ Xây dựng các chiến lược tiêu thụ sản phẩm, tìm kiếm và mở rộng thị
trường tiêu thụ
+ Chịu trách nhiệm các công việc liên quan đến công tác tiếp thị, ký kết hợp
đồng bán hàng, giao hàng, vận chuyển hàng.
 Phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm:
+ Chịu trách nhiệm kiểm tra chất lượng nguyên vật liệu đầu vào và sản
phẩm đầu ra, cần loại bỏ những sản phẩm không đạt yêu cầu để đảm bảo 100%
sản phẩm sản xuất ra đạt tiêu chuẩn về chất lượng
+ Cung cấp các thông tin về chất lượng sản phẩm cho phòng kinh doanh tiếp
thị và các vấn đề liên quan đến việc bảo hành sản phẩm
+ Chịu trách nhiệm khi có đơn hàng bán bị trả lại do chất lượng sản phẩm
không đạt yêu cầu
 Bộ phận sản xuất: luôn đảm bảo sản xuất đúng, đủ số lượng sản phẩm
theo định mức mà công ty đề ra.

 Bộ phận kho:
+ Chịu trách nhiệm bảo quản sản phẩm hoàn thành nhập kho
+ Cung ứng và bốc xếp đủ, đúng chủng loại hàng cho mỗi đơn đặt hàng
+ Chịu trách nhiệm khi có đơn hàng kém chất lượng bị trả lại do chất lượng
bảo quản

SV: Nguyễn Thị Thanh Xuân

Khoa kế toán – ĐH KTQD

4


Chuyền đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
THUỐC THÚ Y TW 5
2.1.
2.1.1.







Kế toán doanh thu bán hàng

Chứng từ và thủ tục kế toán
Hệ thống chứng từ dùng để hạch toán bao gồm:
Đơn đặt hàng
Hợp đồng kinh tế
Phiếu xuất kho
Hóa đơn GTGT
Chứng từ thanh tốn: phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng, sổ phụ tài

khoản, séc, ủy nhiệm thu, bản sao kê của ngân hàng.
 Các chứng từ liên quan khác.
 Quy trình ln chuyển chứng từ :
+ Khi có nhu cầu mua thuốc thú y, khách hàng sẽ gửi đơn đặt hàng đến cho
cơng ty. Phịng kinh doanh tiếp thị sẽ tiếp nhận đơn đặt hàng, sau đó xét duyệt.
Nếu quyết định bán hàng theo phương thức trả chậm thì phịng kinh doanh tiếp
thị phải đánh giá được khả năng trả nợ hay khả năng tài chính của khách hàng; vì
phịng kinh doanh sẽ trực tiếp chịu trách nhiệm với số nợ cần phải thu hồi của
khách hàng.
+ Sau đó, phịng kinh doanh tiếp thị tiến hành lập hợp đồng mua bán với
khách hàng. Hợp đồng sẽ được lập thành 4 bản, mỗi bên giữ 2 bản. Sau khi hợp
đồng đã được ký kết, phòng kinh doanh tiếp thị sẽ lưu lại 1 bản, 1 bản còn lại gửi
lên phịng kế tốn; đồng thời, đơn đặt hàng được gửi đến cho bộ phận kho để
chuẩn bị xuất hàng.

SV: Nguyễn Thị Thanh Xuân

Khoa kế toán – ĐH KTQD

5



Chuyền đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

+ Bộ phận kho tiến hành lập lệch xuất kho. Phiếu xuất kho được lập thành 3
liên: liên 1 lưu tại quyển, liên 2 giao cho khách hàng, liên 3 chuyển lên phịng kế
tốn.
+ Phịng kế tốn sau khi nhận được phiếu xuất kho sẽ kiểm tra đối chiếu với
hợp đồng mua bán; sau đó sẽ tiến hành xuất hóa đơn GTGT. Hóa đơn GTGT
được lập thành 3 liên: liên 1 lưu tại quyển, liên 2 giao khách hàng, liên 3 được
phịng kế tốn lưu tại tập chứng từ để làm căn cứ hạch tốn. Trên hóa đơn GTGT
bao gồm đầy đủ các thông tin về tên, địa chỉ, mã số thuế của công ty, tên chủng
loại, số lượng đơn giá, thành tiền của sản phẩm xuất bán.
+ Đồng thời, nếu khách hàng thanh tốn ngay bằng tiền mặt thì kế toán tiền
sẽ lập phiếu thu. Phiếu thu được lập thành 3 liên: liên 1 lưu tại quyển, liên 2 giao
cho khách hàng, liên dùng nội bộ để ghi sổ. Thủ quỹ tiến hành thu tiền và ký
phiếu thu, đóng dấu đã thu tiền.
+ Khách hàng cầm hóa đơn GTGT, chứng từ thanh toán xuống bộ phận kho
nhận hàng. Thủ kho tiến hành giao hàng cho khách hàng rồi tiến hành ghi thẻ
kho cho từng loại sản phẩm.
+ Phịng kế tốn hạch tốn và ghi sổ.
Bảng 2.1: Trích hợp đồng mua bán số 06/2012/HĐĐL/TW5 ngày 23/01/2012:

SV: Nguyễn Thị Thanh Xuân

Khoa kế toán – ĐH KTQD

6



Chuyền đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

HỢP ĐỒNG MUA BÁN
(V/V : Về việc mua bán thuốc thú y)
Số : 06/2012/HĐĐL/TW5
- Căn cứ pháp lệnh hợp đồng kinh tế của Hội đồng Nhà nước và các văn bản hướng dẫn
thi hành của các cấp, các ngành.
CỘNG HOÀ XÃ HỢI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đợc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
----------***-------Số: 06-2012/HĐĐL/TW5
- Căn cứ vào khả năng và nhu cầu của hai bên.
Hôm nay, ngày 23 tháng 01 năm 2012 tại văn phịng Cơng ty CP Thuốc thú y TW5,
chúng tôi gồm:
BÊN BÁN: (Gọi tắt là Bên A)
 Doanh nghiệp : CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 5
 Địa chỉ cơng ty : CCN Hà Bình Phương-Thường Tín-Hà Nội
 Điện thoại

: 0422.180.722

Fax : 043.3765709

 Tài khoản số

: 1300201213308 tại Ngân hàng NN&PTNT Thăng Long

 Mã số thuế


: 0500555190

 Đại diện

: Bà Nguyễn Thị Hương

Chức vụ: Tổng Giám Đốc

BÊN MUA: (Gọi tắt là Bên B)
 Trung tâm
: Trung tâm nghiên cứu vịt Đại Xuyên
 Địa chỉ

: Phú Xuyên – Hà Nội

 Điện thoại

: 0433854391

 Tài khoản số

: 22132000153 tại ngân hàng NN&PTNT Phú Xuyên - Hà Nội

Fax : 0433854390

3711, 8113, 8123 Kho bạc Nhà nước Phú Xuyên - Hà Nội

SV: Nguyễn Thị Thanh Xuân

Khoa kế toán – ĐH KTQD


7


Chuyền đề thực tập chuyên ngành

 Mã số thuế

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

: 0500497238

 Đại diện : Bà Nguyễn Thị Thuý Nghĩa

Chức vụ : Phó giám đốc phụ trách

Sau khi bàn bạc hai bên đi đến thỏa thuận thống nhất ký hợp đồng với các nội dung và
các điều khoản sau đây :
ĐIỀU 1 : ĐIỀU KHOẢN CHUNG
1.1
Bên A nhận cung cấp cho bên B các sản phẩm mang nhãn hiệu và đăng ký chất
lượng do bên A sản xuất và kinh doanh.
1.2
Bên B tự trang bị cơ sở vật chất, kho bãi để bảo quản thuốc cho đến khi sử dụng.
ĐIỀU 2 CHỦNG LOẠI - SỐ LƯỢNG - CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA
2.1
Chủng loại, số lượng sản phẩm: Theo đơn đặt hàng của bên B.
2.2
Chất lượng: Bên A đảm bảo về chất lượng hàng hóa đạt tiêu chuẩn theo đã đăng
ký và công bố tiêu chuẩn chất lượng của nhà sản xuất.

ĐIỀU 3 : PHƯƠNG THỨC GIAO NHẬN
3.1
Bên A vận chuyển đến kho của bên B theo đúng số lượng hàng bên B yêu cầu
3.2
Thời gian giao hàng 3-7 ngày kể từ khi đặt hàng
3.3
Bên A không nhận lại hàng hỏng do lỗi của bên B
3.4
Bên A không chịu trách nhiệm với số hàng hết hạn sử dụng trong quá trình bên B
lưu trữ bảo quản.
3.5
Bên A chỉ nhận lại những hàng không đạt chất lượng do lỗi sản xuất.
3.6
Bên A chấp nhận đổi hàng trong thời gian 90 ngày kể từ ngày giao hàng với điều
kiện hàng còn nguyên bao bì nhãn mác.
ĐIỀU 4 : GIÁ CẢ - PHƯƠNG THỨC THANH TỐN
4.1
Giá bán : Theo giá bên A cơng bố từng thời điểm, khi thay đổi giá bán bên A phải
báo trước cho bên B ít nhất 20 ngày.
4.2
Hình thức thanh toán : Bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
4.3
Thời hạn thanh toán: Bên B thanh toán cho Bên A trong thời gian 30 ngày kể từ
ngày xuất hóa đơn.
4.4
Bên A chỉ giao hàng tiếp khi bên B thanh toán tiền đúng thời hạn đã ghi.

SV: Nguyễn Thị Thanh Xuân

Khoa kế toán – ĐH KTQD


8


Chuyền đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

ĐIỀU 5: THỜI HẠN HỢP ĐỒNG
5.1
Hợp đồng này có giá trị từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 đến ngày 31 tháng 12
năm 2012.
5.2
Nếu cả hai bên mong muốn tiếp tục hợp đồng, các thủ tục gia hạn được thỏa
thuận trước khi hết hạn hợp đồng tối thiểu 15 ngày
ĐIỀU 6 : TRÁCH NHIỆM
6.1
Trách nhiệm của bên A:
a)
Chịu trách nhiệm về kỹ thuật, chất lượng sản phẩm.
b)
Giao hàng đúng thời hạn quy định, chủng loại mặt hàng. Nếu hàng hóa khơng đạt
chất lượng theo yêu cầu của bên B thì bên A có trách nhiệm thu hồi lại.
c)
Có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi bên B vi phạm các khoản trong
hợp đồng. Làm giảm uy tín của bên A.
Khi chấm dứt hợp đồng, bên B phải thanh toán ngay cho bên A tất cả nợ tồn
trong 30 ngày.
6.2
Trách nhiệm của bên B:

Thanh toán tiền đúng thời gian quy định.
Chỉ lưu thông các sản phẩm do bên A cung cấp tại các cơ sở của bên B
Hợp đồng được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ một bản có giá trị như nhau

ĐẠI DIỆN BÊN B

Nguyễn Thị Thúy Nghĩa

ĐẠI DIỆN BÊN A

TS. Nguyễn Thị Hương

Bảng 2.2: Trích hóa đơn GTGT:
SV: Nguyễn Thị Thanh Xuân

Khoa kế toán – ĐH KTQD

9


Chuyền đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

Ngày 03 tháng 05 năm 2012, sau khi nhận được phiếu xuất kho được
chuyển lên từ bộ phận kho, phòng kế toán sẽ tiến hành kiểm tra đối chiếu với
hợp đồng mua bán đã được ký kết cho lô hàng trên; sau đó sẽ tiến hành xuất hóa
đơn GTGT:

SV: Nguyễn Thị Thanh Xuân


Khoa kế toán – ĐH KTQD 10


Chuyền đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Mẫu số 01GTKT3/001
Ký hiệu: TW5/11P
Số: 0003035

Liên 3: Nội bộ
Ngày 03 tháng 05 năm 2012

Đơn vị bán: CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 5
Mã số thuế: 0500555190
Địa chỉ: KCN Hà Bình Phương - Văn Bình - Thường Tín - Hà Nội
Điện thoại: ………………… Fax:………………………….

Họ tên người mua hàng: Nguyễn Ngọc Ánh
Tên đơn vị: ……………………………………………………….
Địa chỉ: Chợ Cộn, TP.Đồng Hới, T. Quảng Bình.
Mã số thuế: ………………………………………………………
Hình thức thanh tốn: TM

Số tài khoản:………………...


STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

ĐVT

Số
lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

2

3

4

5

6=4X5

1

Five-Dotylin10g


Gói

100

2.607

260.700

2

Five-Canci.B 50ml

gói

15

14.000

210.000

3

Five-Enzym trịn 1kg

lon

12

61.667


740.004

Cộng tiền hàng:
Thuế suất GTGT: 10%

Tiền thuế GTGT:
Tổng tiền thanh toán:

SV: Nguyễn Thị Thanh Xuân

1.210.704
121.070
1.331.774

Khoa kế toán – ĐH KTQD 11


Chuyền đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

Số tiền bằng chữ: Một triệu, ba trăm ba mươi mốt nghìn, bảy trăm bảy mươi tư
đồng.

Người mua hàng
Người bán hàng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Nguồn: Phịng tài chính kế toán)


Bảng 2.3: Trích phiếu thu số 3275 ngày 03 tháng 05 năm 2012:

CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC
THÚ Y TW 5
KCN Hà Bình Phương, Văn Bình,
Thường Tín, Hà Nội

Mẫu số 01 - TT
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ - BTC
ngày 14/09/2006 của bộ trưởng BTC)

PHIẾU THU

Số: PT 3628

Ngày 03 tháng 05 năm
2012

Nợ: TK 1111
Có: TK 131

Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn Ngọc Ánh
Địa chỉ: Chợ Cộn, TP. Đồng Hới, T. Quảng Bình
Lý do nộp: Thu tiền hàng theo HĐ số 0003035 ngày 03/05/2012
Số tiền: 1.331.774 đồng
Viết bằng chữ: Một triệu, ba trăm ba mươi mốt nghìn, bảy trăm bảy mươi tư
đồng.
Kèm theo: 01 chứng từ gốc.
Giám đốc


Ngày 03 tháng 05 năm 2012
Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ

SV: Nguyễn Thị Thanh Xuân

Khoa kế toán – ĐH KTQD 12


Chuyền đề thực tập chuyên ngành

(Ký, đóng dấu)

(Ký, họ tên)

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Đã nhận đủ số tiền(Viết bằng chữ): Một triệu, ba trăm ba mươi mốt nghìn,
bảy trăm bảy mươi tư đồng.

(Nguồn: Phịng tài chính kế toán)
Sơ đồ 2.1: Quy trình ln chuyển chứng từ của nghiệp vụ bán hàng thu tiền
Khách
hàng
1

Đặt
hàng

P. KD
tiếp thị
2
Soạn
HĐKT

Giám
đốc

P.kế
tốn

BP kho

3

4


duyệt

Lập
phiếu
XK

5
Lập


GTGT

Thủ
quỹ

P.kế
tốn

6

7

Thu
tiền

Lưu,
ghi sổ

Sơ đồ 2.2: Quy trình ln chuyển chứng từ của nghiệp vụ bán hàng thu tiền
bằng tiền gửi ngân hàng
Khách
hàng
1
Đặt
hàng

P. KD
tiếp thị
2

Soạn
HĐKT

Giám
đốc
3

duyệt

BP kho
4
Lập
phiếu
XK

P.kế
tốn
5
Lập

GTGT

KT
tiền

P.kế
tốn

6


7

Xác
nhận
TK112

Lưu,
ghi sổ

Sơ đồ 2.3: Quy trình luân chuyển chứng từ của nghiệp vụ bán hàng ghi nợ
Khách
P. KD
Giám
P.kế
KT
P.kế
BP kho
hàng
tiếp thị
đốc
tốn
cơng nợ
tốn
SV: Nguyễn Thị Thanh Xn

Soạn
Đặt
duyệt
HĐKT
hàng


Lập
phiếu
XK

Khoa kế toán – ĐH KTQD 13
Lập
Ghi
Lưu,

nhận
ghi sổ
GTGT
nợ PT


Chuyền đề thực tập chuyên ngành

1

2

3

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

4

5


6

7

(Nguồn: Phịng tài chính kế toán)
2.1.2. Kế tốn chi tiết doanh thu
Hàng ngày, căn cứ vào hóa đơn GTGT kế tốn nhập dữ liệu vào phần
mềm kế toán MISA để ghi nhận doanh thu, và phần mềm sẽ tự động cập nhật dữ
liệu, chuyển lên sổ chi tiết bán hàng theo từng sản phẩm đã bán ra cho khách
hàng.
Cuối tháng, từ sổ chi tiết bán hàng theo từng sản phẩm, số liệu sẽ được
phần mềm cập nhật lên bảng tổng hợp chi tiết doanh thu bán hàng.
Bảng 2.4: Trích sổ chi tiết doanh thu của sản phẩm Five – Dotylin 10g trong
tháng 05/2012

SV: Nguyễn Thị Thanh Xuân

Khoa kế toán – ĐH KTQD 14


Chuyền đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

(Nguồn: Phịng tài chính kế toán)

SV: Nguyễn Thị Thanh Xn

Khoa kế toán – ĐH KTQD


15


Chuyền đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

Bảng 2.5: Trích sổ chi tiết doanh thu của sản phẩm Five – Ugavit 100g trong tháng 05/2012
CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW 5
KCN Hà Bình Phương, Văn Bình, Thường Tín, Hà Nội

Mẫu số: S17 - DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày
14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG

NTGS
03/05/2012
03/05/2012
04/05/2012
10/05/2012
23/05/2012
31/05/2012
Cộng

Tên sản phẩm: Five - Ugavit 100g
Tháng 05 năm 2012
Chứng từ
Doanh thu bán hàng

Số
Diễn giải
SH
NT
Đơn giá
Thành tiền
lượng
0003034
0003035
0003056
0003107
0003195
0003282

03/05/2012
03/05/2012
04/05/2012
10/05/2012
23/05/2012
31/05/2012

Người ghi sổ
(Ký, họ tên)

Five-Ugavit 100g
Five-Ugavit 100g
Five-Ugavit 100g
Five-Ugavit 100g
Five-Ugavit 100g
Five-Ugavit 100g


25
15
100
50
10
90
290

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Nguồn: Phịng tài chính kế toán)

13.600
14.000
13.600
12.800
13.600
13.778

Ghi
chú

340.000
210.000
1.360.000
640.000
136.000
1.240.000
3.926.000

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Bảng 2.6 : Trích sổ chi tiết doanh thu của sản phẩm Five – Enzym tròn 1kg trong tháng 05/2012:

SV: Nguyễn Thị Thanh Xuân

Khoa kế toán – ĐH KTQD

16


Chuyền đề thực tập chuyên ngành

GVHD: TS. Phạm Đức Cường

CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW 5
KCN Hà Bình Phương, Văn Bình,
Thường Tín, Hà Nội

Mẫu số: S17 - DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày
14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên sản phẩm: Five – Enzym tròn 1 kg
Tháng 05 năm 2012
Chứng từ
NTGS

03/05/2012
10/05/2012
14/05/2012
14/05/2012
17/05/2012

SH

NT

0003035
0003109
0003127
0003137
0003182

03/05/2012
10/05/2012
14/05/2012
14/05/2012
17/05/2012

Cộng
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)

Doanh thu bán hàng
Diễn giải
Five-Enzym Tròn 1kg
Five-Enzym Tròn 1kg

Five-Enzym Tròn 1kg
Five-Enzym Trịn 1kg
Five-Enzym Trịn 1kg
…..

Số
lượng
12
89
6
6
21

Đơn giá
61.667
61.765
59.905
58.143
60.408

296

Thành tiền

Ghi
chú

740.004
5.497.080
359.430

348.858
1.268.568
18.112.265

Kế tốn trưởng
(Ký, họ tên)
(Nguồn: Phịng tài chính kế toán)

Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Bảng 2.7: Trích bảng tổng hợp chi tiết doanh thu bán hàng tháng 05/2012:

SV: Nguyễn Thị Thanh Xuân

Khoa kế toán – ĐH KTQD

17


×