Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tài liệu CHUYÊN ĐỀ 2 : CÁC NGUÔN LỰC TAI TRỢ CHO PHÁT TRIỂN KINH TẾ ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.82 KB, 25 trang )


CHUYÊN ĐỀ 2 :
CÁC NGUỒN LỰC TÀI TRỢ
CHO PHÁT TRIỂN KINH TẾ

* NĂM GIAI ĐOẠN TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ CỦA
W.ROSTOW
- GIAI ĐOẠN 1 : Thời kỳ XH truyền thống
- GIAI ĐOẠN 2 : Thời kỳ chuẩn bị các điều kiện tiền đề
để nền kinh tế cất cánh
- GIAI ĐOẠN 3 : Thời kỳ cất cánh của nền kinh tế ,% đầu
tư vào các ngành SX có trình độ công nghê gia tăng ,
tăng cường ứng dụng khoa học công nghê vào SX̣ ̣
- GIAI ĐOẠN 4 : Thời kỳ phát triển : cơ cấu KT thay đổi
tập trung vào các ngành CN , năng suất lao động phát
triển vượt bậc
- GIAI ĐOẠN 5 : Thời kỳ tiêu thụ

1- Các mô hình phát triển kinh tế :
1.1 Mô hình HARROD- DOMAR
Tư tưởng cơ bản của mô hình : Mức
tăng trưởng của bất kỳ đơn vị KT nào
hay toàn bộ nền KT phụ thuộc vào tổng
số tư bản được đầu tư . Nói cách khác
,để tăng trưởng KT các nước cần phải
tiết kiệm & nguồn tiết kiệm phải được
động viên để đóng góp vào GDP

1.2 Mô hình 2 khoảng cách của HOLLIS B.
CHENERY
Hai khoảng cách là :


+ Đầu tư > tiết kiệm
+ Nhập khẩu > xuất khẩu
Đặc điểm của mô hình này là :
- Sự di chuyển từ SX nông nghiệp sang
công nghiệp
- Sự thay đổi về nhu cầu tiêu dùng
- Sự phát triển của các thành thị , các ngành
công nghiệp cùng với sự di dân tư nông thôn
ra thà̀nh thị̀
- Sự thay đổi quy mô gia đình &tăng trưởng
dân số …

2- Nguồn lực TC & các quan điểm phân bổ nguồn lực
3- Các nguồn TC tài trợ cho phát triển:
3.1 Thuế
*Bản chất của thuế :
+ Về kinh tế : Thuế là một phần thu nhập của XH
+ Về quan hệ giai cấp : Thuế gắn liền với sự ra đời của nhà
nước
+Về xã hội : Thuế mang tính đại chúng nên cần đơn giản ,dễ
áp dụng ,dễ kiểm tra…
* Đặc điểm của Thuế :
+ tính cưỡng chế
+ thuế không có đối giá & hoàn trả trưc tiếp
+nguồn thu thuế đáp ứng cho nhu cầu chi tiêu công cộng


QUY MÔ THU NSNN (Đ/V: tỉ đồng)
2001 2005 2007 2008 2009
DT DT DT

Tổng thu 98.526 211400 300.900 332.080 389.900
Thu/GDP 21,6% 23,2% 25% 26%
% Thuế / Thu NSNN
91% 90% 91% 90% 90%
NGUỒN : Bộ Tài Chính


DỰ TOÁN THU NSNN 2007
- THU TỪ DẦU THÔ 71.700 TỶ VND
-
THU NỘI ĐỊA 151.800
-
THU TỪ KTQD 53.954
-
THU TỪ KT NGOÀI QD 27.667
-
THU TỪ DN FDI 31.041
-
THU TỪ THUẾ 118.862
-
THU TỪ PHÍ-LỆ PHÍ 12.328
-
THU TỪ ĐẤT ĐAI 18.806
-
THU KHÁC 1804
NGUỒN : BỘ TÀI CHÍNH


03-04 05-06 07-08
THUẾ GTGT 32,02 % 38,11% 36,6%

THUẾ TNDN 22,06 27,7 31
THUẾ KHÁC 45,92 34,19 32,4
TỔNG 100% 100% 100%
NGUỒN : BỘ TÀI CHÍNH

HỆ THỐNG CÁC LOẠI THUẾ CHỦ YẾU
CỦA MỘT SỐ NƯỚC

NƯỚC SỐ LƯỢNG CÁC SẮC THUẾ
MỸ 11
PHÁP 14
ĐỨC 7
SINGAPORE 9
MALAYSIA 15
ẤN ĐỘ 11
TRUNG QUỐC 33
THÁI LAN 9
Nguồn : Khảo sát của Tổng cục Thuế

3.2 Vay nợ chính phủ

Mục tiêu:
+ Bù đắp thiếu hụt NS
+Bổ xung nguồn vốn đầu tư phát triển cho
NS các cấp.
+Góp phần điều tiết các nguồn lực TC
Vay nợ CP phản ánh quan hệ tín dụng giữa
các cấp chính quyền với các tổ chức, cá
nhân trên thị trường vốn trong & ngoài nước

×