Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Kế toán nguồn kinh phí hoạt động của ubnd xã đak ruồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 41 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM

ĐINH THỊ HỒNG QUỲNH

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA
UBND XÃ ĐẮK RUỒNG

Kon Tum, ngày 03 tháng 05 năm 2018


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN NGUỒN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA
UBND XÃ ĐẮK RUỒNG

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
SINH VIÊN THỰC HIỆN
LỚP
MSSV

: TRẦN THỊ THU TRÂM
: ĐINH THỊ HỒNG QUỲNH
: K814KT
: 141401050


Kon Tum, ngày 03 tháng 05 năm 2018


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHIẾU CHẤM QUÁ TRÌNH THỰC TẬP
n sinh i n: ĐIN T Ị ỒNG QUỲN
MSSV: 141401050
Lớp: K8 4 KT
2. T n chuy n đề: Kế ốn nguồn kinh phí hoạ động của UBND xã Đắk Ruồng
3
n giáo i n hướng dẫn: TRẦN T Ị T U TRÂM
4. Nội dung đánh giá:
TT

Nội dung đánh giá

1 Báo cáo hàng tuần
Nộp báo cáo đúng hạn
Khối lượng chấ lượng công iệc hực ập đảm bảo ới chuy n
ng nh đ o ạo
Cách hức mô ả công iệc hực ập h ng uần chi iế , rõ r ng
Có inh hần h c hỏi, lắng nghe góp ý của giáo i n
ình hức rình b y logic, dễ hiểu
2 Báo cáo chuyên đề
2.1 Nội dung

Mục i u
Phân ích hực rạng
Đề xuấ giải pháp
2.2 Hình thức trình bày: đảm bảo theo quy định
3 Tổng điểm

Điểm
tối đa

Điểm
đánh
giá

60
10
20
10
10
10
40
30
5
15
10
10
100

Ghi chú: Xếp loại ( heo điểm rung bình cuối cùng): Xuấ sắc: 95- 00 điểm; Tố : 85-94
điểm; Khá: 70-84 điểm; Đạ : 50-69 điểm; Không đạ : < 50 điểm
5. Ý kiến kiến nghị khác: ..........................................................................................................

....................................................................................................................................................
Ký tên


LỜI CẢM ƠN
Lời đầu i n con xin cảm ơn Cha Mẹ đã sinh h nh dưỡng dục con n n người V
con cũng xin gởi lời biế ơn đến những người hân đã luôn ủng hộ, động i n con rong
suố hời gian qua
Em xin chân h nh cảm ơn Ban Giám Đốc, các Thầy Cô Trường Phân iệu Đ Đ
Nẵng ại Kon Tum, cùng o n hể Thầy Cô khoa Kinh Tế đã ruyền đạ cho em những
kiến hức quý báu, giúp em ững in r n con đường h c ấn cả sự nghiệp rong ương
lai Đặc biệ em xin gởi lời cảm ơn sâu sắc cô Trần Thu Trâm đã ận ình giảng dạy, chỉ
bảo em rong suố quá rình h c ập ại Trường
hướng dẫn em ho n h nh khóa luận
ố nghiệp n y
Em xin gởi lời cảm ơn đến UBND xã Đắk Ruồng đã ạo điều kiện cho em được
hực ập Cảm ơn sự giúp đỡ của các Cô Chú và Anh Chị rong Phịng Kế Tốn cùng các
phịng ban khác trong đơn ị Đặc biệ , em xin chân h nh cảm ơn anh Nguyễn Viế Cửu
– Kế Toán của đơn ị đã ận ình hướng dẫn, ạo điều kiện cho em ho n h nh đề i của
mình và giúp em có được những kiến hức bổ ích,kinh nghiệm q báu phục ụ cho cơng
iệc rong ương lai của mình
V cuối cùng xin cảm ơn đến ấ cả những người bạn đã luôn quan âm
ủng hộ
ôi rong suố hời gian h c ập ại rường
Do hời gian có hạn kiến hức của bản hân ẫn còn nhiều hạn chế n n chuy n đề
khơng rách khỏi những sai só nhấ định, rấ mong được hầy cơ iếp ục đóng góp những
ý kiến để em có hể rú ra nhiều kinh nghiệm hơn nữa sau khi ho n h nh chuy n đề n y
Xin chân h nh cám ơn!
Sinh viên
Đinh Thị ồng Quỳnh



MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ...............................................................................ii
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................................ iii
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 1
1. Đặt vấn đề ...................................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................................... 1
3. Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................................... 1
4. Cấu trúc .......................................................................................................................... 2
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ ........................................................................ 3
1.1. Quá trình hình thành và phát triển ........................................................................... 3
1.2. Chức năng và nhiệm vụ:............................................................................................. 3
1.3. Cơ cấu tổ chức quản lý của đơn vị. ........................................................................... 4
1.4. Tổ chức bộ máy kế tốn của đơn vị: ........................................................................ 5
1.5. Khái qt tình hình hoạt động của đơn vị giai đoạn (2015 – 2016) ....................... 6
1.5.1. Phân tích tình nguồn thu của đơn ị ................................................................................. 6

1.5.2. Phân tích tình nguồn chi của đơn ị…………………………………………… 7
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI ĐƠN VỊ VỀ NGUỒN
KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG ............................................................................................... 14
2.1. Kế tốn nguồn kinh phí hoạt động tại đơn vị ......................................................... 14
2.2. Chứng từ, tài khoản và sổ sách sử dụng ................................................................. 14
2.3. Rút dự tốn và sử dụng kinh phí ............................................................................. 16
2.4. Quyết tốn nguồn kinh phí……………………………………………………….20
2.5.Sơ đồ tổng hợp nguồn kinh phí hoạt động. ............................................................. 25
CHƯƠNG 3. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................. 31
3.1. Kết luận……………………………………………………………………………..31
3.2. Kiến nghị .................................................................................................................... 32

3.3. Kết luận ...................................................................................................................... 32
TÀI LIỆU THAM KHẢO

i


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
nh chính sự nghiệp
Kinh ế xã hội
Uỷ ban nhân dân
Pháp luậ
Xây dựng cơ bản
Quyế định
ợp ác xã
oạ động sự nghiệp
Thường xuy n
Không hường xuy n
Ngân sách
Không ự chủ
Cải cách iền lương
Cán bộ công chức
Kho bạc Nh nước

HCSN
KT – XH
UBND
PL
XDCB

HTX

ĐSN
TX
KTX
NS
KTC
CCTL
CBCC
KBNN

ii


DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Bảng
Bảng 2
Bảng 3
Bảng 2
Bảng 2 2
Bảng 2 3
Bảng 2 4

MỤC
Bảng quyế oán chi năm (20 6)
Tổng hợp quyế oán chi NS xã (20 6)
Bảng cân đối quyế oán xã năm (20 6)
Bảng TK heo dõi nguồn kinh phí hoạ động
Dự ốn chi NSNN năm (20 7)
Nhậ ký sổ cái quý I năm 20 7
Bảng ổng hợp quyế ốn kinh phí


TRANG
7
9
10
11
17
28
31

DANH MỤC CÁC HÌNH
STT
Hình 1.1
Hình 1.2
Hình 2.1
Hình 2.2

MỤC
Sơ đồ ổ chức bộ máy quản lý UBND xã Đắk
Ruồng
Sơ đồ ổ chức bộ máy Kế Toán ại đơn ị
Lưu đồ ln chuyển chứng ừ q rình lập
giao dự ốn NS
Lưu dồ lưu chuyển chứng ừ quy rình rú sử
dụng kinh phí

iii

TRANG
6

7
16
19


MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
Kinh ế nước a đã đang được đổi mới mộ cách o n diện rong sự chuyển đổi cơ
chế quản lý Trong cơ chế quản lý mới, kế oán CSN ới ư cách l mộ bộ phận cấu
h nh của hệ hống các công cụ quản lý cũng được chú r ng quan âm
Trong quá rình hoạ động, các đơn ị h nh chính sự nghiệp dưới sự quản lý của
Đảng
Nh nước phải có nhiệm ụ chấp h nh nghi m chỉnh luậ Ngân sách Nh nước,
các i u chuẩn định mức, các quy định
chế độ kế ốn h nh chính sự nghiệp do Nhà
nước ban h nh Điều n y nhằm đáp ứng nhu cầu quản lý kinh ế - i chính, ăng cường
quản lý kiểm soá chi quỹ Ngân sách Nh nước, quản lý i sản cơng, nâng cao chấ
lượng cơng ác kế ốn hiệu quả quản lý các đơn ị h nh chính sự nghiệp
Chính ì ậy, cơng iệc của kế ốn rong các đơn ị CSN l ổ chức hệ hống
hông in bằng số liệu để quản lý
kiểm số nguồn kinh phí, ình hình sử dụng quyế
ốn kinh phí, ình hình quản lý
sử dụng các loại ậ ư i sản cơng, ình hình chấp
nhận dự ốn hu, chi
hực hiện các i u chuẩn định mức của Nh nước ở đơn ị Để
quản lý mộ cách có hiệu quả các khoản chi i u của đơn ị cũng như chủ động rong iệc
chi i u, h ng năm kế oán CSN rong đơn ị phải lập dự oán cho ừng khoản chi
dựa o dự ốn n y NSNN cấp phá kinh phí cho đơn ị Vì ậy, rong đơn ị CSN
khơng hể hiếu cơng ác kế ốn CSN
Nhận hức rõ ầm quan r ng của kế oán CSN rong các đơn ị CSN hoạ động

dưới sự quản lý của Nh nước được sự đồng ý của khoa kinh ế rường Đ phân hiệu
Đ Nẵng ại Kon Tum cùng ới sự giúp đỡ của Phịng KếTốn xã Đắk Ruồng, n n em
quyế âm h c hỏi
nghi n cứu để nâng cao hiểu biế ề ị rí ai rị của cơng ác kế
tốn HCSN, em quyế định ch n đề i “Kế toán nguồn kinh phí tại Phịng Kế tốn xã
Đắk Ruồng”.
Được hực ập ại Phịng Kế Tốn , được iếp cận l m quen ới ừng khâu của cơng
ác kế ốn ừ: Lập chứng ừ kế oán, ghi sổ kế oán, lưu rữ hồ sơ i liệu kế oán Đã
giúp em nhận hức rõ, sâu ề ính chấ ổng hợp của kế ốn CSN V có cái nhìn ổng
q ề ình hình quản lý ngân sách ở mộ đơn ị CSN Từ đó, đưa ra mộ i nhận xé ,
kiến nghị ề iệc hạch oán
ổ chức công ác kế oán ại đơn ị ới mong muốn góp
phần nâng cao hơn nữa hiệu quả cơng ác kế oán ại đơn ị
2. Mục tiêu nghiên cứu
Qua quá rình hực ập ại đơn ị khảo sá chung ề ình hình hực ế hạch ốn kế
ốn, ìm hiểu công ác quản lý để hấy được công ác kế oán nguồn kinh phí hoạ động
ừ khâu đầu o
kế oán q rình sử dụng đến khi quyế ốn được hực hiện như hế
nào?
Đi sâu o ìm hiểu, phân ích đánh giá ình hình cơng ác kế ốn
Rú ra những ưu nhược điểm, nhận xé
đề xuấ mộ số giải pháp nhằm ho n hiện
cơng ác kế ốn ại đơn ị
3. Phạm vi nghiên cứu

1


- Thời gian nghi n cứu: ừ ng y 5/0 /20 7 đến ng y 25/04/2018
- Thời gian số liệu sử dụng: Quý I năm 20 7

- Phạm i không gian: Đề i được nghi n cứu ại bộ phận kế ốn huộc phịng Kế
Tốn UBND xã Đắk Ruồng
- Địa chỉ: Thôn 9– xã Đắk Ruồng– huyện Kon Rẫy– ỉnh Kon Tum
4. Cấu trúc
Luận ăn được chia l m 3 chương:
 Chương 1. Tổng quan:
Trình b y quá rình hình h nh
phá riển của đơn ị, chức năng, nhiệm ụ của
đơn ị các phòng ban, iệc ổ chức bộ phận kế ốn chế độ kế ốn ận dụng, ừ đó
đưa ra nhận xé chung.
 Chương 2. Thực trạng của đơn vị:
Trình b y hực rạng kế ốn của đơn ị đối ới nguồn kinh phí hoạ động, các
khoản chi hoạ động Đưa ra mộ số giải pháp nhằm ho n hiện cơng ác kế ốn của đơn
ị rong phạm i đề i nghi n cứu
 Chương 3. Nhận xét và kiến nghị:
Kế luận chung ề cơng ác kế ốn của đơn ị đối ới ấn đề đang nghi n cứu, ừ đó đưa
ra những đề nghị giúp nâng cao ính khả hi của ấn đề nghi n cứu

2


CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ
1.1. Quá trình hình thành và phát triển
T n đơn ị: UBND xã Đắk Ruồng
Địa chỉ: Thôn9– xã Đắk Ruồng– huyện Kon Rẫy
Tỉnh: Kon Tum
Mã chương: 6 8
Mã đơn ị quan hệ ngân sách: 1087170
1.2. Chức năng và nhiệm vụ:

Căn cứ Luậ ổ chức ĐND UBND ng y 26/ /2003
Căn cứ Nghị định số 4/2008/NĐ-CP ng y 4/02/2008 của Chính phủ, quy định ổ
chức các cơ quan chuy n môn huộc UBND huyện, quận, hị xã, h nh phố huộc ỉnh
Căn cứ Thông ư li n ịch số 90/2009/TTLT-BTC-BNV ng y 06/5/2009 của li n bộ
Bộ i chính – Bộ Nội ụ hướng dẫn chức năng nhiệm ụ, quyền hạn
cơ cấu ổ chức
của cơ quan chuy n mơm ề lĩnh ực i chính huộc UBND cấp ỉnh, cấp huyện
Căn cứ Quyế định số 776/QĐ-UBND ng y 25/3/2008 của UBND ỉnh Kon Tum ề
iệc h nh lập, sáp nhập quy định chức năng nhiệm ụ các cơ quan chuy n môn huộc
UBND cấp huyện
Ban hành quyết định số 466/QĐ-UBND về việc Ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Phịng Kế Tốn.

3


1.3. Cơ cấu tổ chức quản lý của đơn vị.
ĐẢNG ỦY

ĐND

UBND

Chủ ịch
UBND
Phó chủ ịch
UBND

Mặ rận Tổ Quốc Khối Đo n hể


Mặ
rận
Tổ
Quốc
VN

Đo n
TNCS
HCM

ội
liên
hiệp
phụ
nữ

ội
cựu
chiến
binh

ội
nơng
dân

ội
chữ
hập
đỏ


Tư pháp –
ộ ịch

Văn hóa xã
hội
Địa chính

Cơng
An

Tài
chính –
Kế ốn

Văn
phịng –
Thống



đội

Khuyến
nông – Thú
Y

Ghi chú:

Sơ đồ 1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức UBND xã Đăk Ruồng
Quan hệ rực iếp

Quan hệ phối hợp
Nguồn: Bộ phận kế toán

4


1.4. Tổ chức bộ máy kế toán của đơn vị:
Trưởng phịng
Kế ốn chi dự án

Kế ốn chi hoạ
động hường
xun

Thủ quỹ

Nguồn: Bộ phận kế tốn – UBND xã Đắk Ruồng
Hình 1.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại đơn vị
Nhiệm vụ cụ thể của từng bộ phận:
- Trưởng phòng: có nhiệm ụ ổ chức chỉ đạo bộ phận kế oán rong đơn ị hực
hiện đúng chế độ chính sách, ổ chức đúng nguy n ắc chế độ Kế oán của Bộ i chính
ban hành.
- Kế tốn chi thường xun: có nhiệm ụ kiểm ra ính chính xác hợp lệ, hợp pháp
của các chứng ừ gốc để l m căn cứ rình chủ i khoản Kế ốn có nhiệm ụ ghi chép
o các loại sổ sách kế ốn có li n quan, ổ chức luân chuyển chứng ừ kế oán heo quy
định hiện h nh của nh nước
- Kế toán chi dự án: chuy n rách quản lý, chỉ đạo hực hiện các nhiệm ụ quản lý
nh nước ề lĩnh ực i chính
- Thủ quỹ: có nhiệm ụ giữ iền của đơn ị, đồng hời hu đủ, chi đủ ới số iền ghi
r n các phiếu hu, chi, heo dõi quỹ iền mặ ại đơn ị

Cơng tác kế tốn tại đơn vị
 Niên độ kế toán áp dụng: Theo năm dương lịch, bắ đầu ừ ng y 0 /0
kế
thúc ngày 31/12.
 Đơn vị tính sử dụng trong kế tốn: Đơn ị iền ệ l đồng Việ Nam Ký hiệu
quốc gia l “đ”, ký hiệu quốc ế “VND”
 Chế độ kế toán áp dụng: Đơn ị áp dụng chế độ Kế oán CSN heo quyế
định số: 9/2006/QĐ-BTC ng y 30/3/2006 của Bộ rưởng Bộ T i chính,
hơng ư
185/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 hướng dẫn sửa đổi bổ sung Chế độ kế oán CSN
ban hanh heo Quyế định số 9/2006/QĐ-BTC ng y 30/3/2006 của Bộ rưởng Bộ T i
chính
ệ hống Chứng ừ kế ốn của đơn ị hực hiện đúng heo quy định của Luậ
NSNN số 0 /2002/Q
ng y 6/ 2/2002
hông ư 03/2004/TT-BTC ban hành ngày
3/0 /2004 của bộ i chính
ệ hống i khoản: i khoản kế oán l phương iện để phản ánh, óm ắ các
nghiệp ụ kinh ế phá sinh, rong ấ cả các đơn ị CSN nói chung
phịng Kế Tốn
Xã Đắk Ruồng nói ri ng đều áp dụng hệ hống i khoản kế oán được ban h nh heo QĐ
số 9/2006/QĐ-BTC ng y 30/03/2006 của Bộ rưởng Bộ i chính Đồng hời ban h nh
mộ số ăn bản sửa đổi bổ sung hệ hống kế ốn
 Hình thức kế tốn: N ẬT KÝ SỔ CÁI, có sự rợ giúp của Excel


5


Chứng ừ gốc


Bảng ổng
hợp chứng ừ
gốc

Sổ quỹ

Sổ Nhậ ký – Sổ
cái

Sổ kế oán chi iế

Bảng ổng hợp chi
iế

Bảng cân
đối SPS

Báo cáo kế ốn
Hình 1.3.Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký sổ cái:
Ghi hằng ng y
Ghi cuối háng
Đối chiếu, kiểm ra
Nguồn: Bộ phận kế toán
1.5. Khái quát tình hình hoạt động của đơn vị giai đoạn (2015 – 2016)
1.5.1. Phân tích tình nguồn thu của đơn vị
THU NGÂN SÁCH XÃ THEO NỘI DUNG KINH TẾ CỦA UBND
UBND XÃ ĐẮK RUỒNG NĂM 2015 – 2016
Đơn ị ính: đồng
Các khoản thu

Các khoản hu
100%
Các khoản hu
phần răm hu
heo ỷ lệ
Thu bổ sung ừ
ngân sách cấp
trên
Tổng số thu
NSX

Chênh lệch
2016/2015

Năm
2015

2016

Mức

%

482.937.000

378.518.500

(104.418.500)

(21.6)


752.931.811

959.354.697

206.422.886

27.4

547.149.158
2.050.978.670

621.421.000
2.185.007.232

74.271.842

13.5

27.838.840

73.7

(Nguồn: Báo cáo quyết toán thu NSX theo nội dung kinh tế năm 2015, 2016)

6


Qua số liệu bảng trên, ta thấy:
- Năm 20 6 ổng số hu nguồn ngân sách xã ăng 73 7% ương ứng ới

27.838.840đồng so ới năm 20 5 Việc ăng do:
+ Đối ới các khoản hu phần răm hu heo ỷ lệ: Khoản hu năm 20 6 ăng hơn
năm 20 5 l 206 422 886 đồng, ới ỷ lệ ăng l 27.4%.
+ Đối ới hu bổ sung ừ nguồn ngân sách r n: Khoản hu năm 20 6 ăng hơn năm
2015 là 74.271.842đồng, ới ỷ lệ ăng l 13.5%
+ Đối ới hu kế dư ngân sách năm rước chuyển sang: Khoản hu năm 20 6 ăng
hơn năm 20 5 là 106.296.081đồng, ới ỷ lệ ăng l 54.4%.
1.5.2. Phân tích tình nguồn chi của đơn vị
CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO MLNS CỦA UBND XÃ ĐẮK RUỒNG
NĂM 2015 – 2016
Đơn ị:đồng
Các khoản
chi
Đảng ủy
VP ĐND
VP UBND
Mậ rận
đo n hể
Tổng

2016
684.312.700
687.243.000
5.006.637.852

Chênh lệch
2016/2015
Mức
%
(82.642.300)

(10.7)
183.922.155
12.6
1.844.857.228
58

820.243.874

(7.127.891)

(0.8)

7.198437426

2.013.387.192

59.1

Năm
2015
766.955.000
503.320.845
3.161.780.624
827,371,765
5.259.428.234

(Nguồn: Báo cáo quyết toán chi NSX theo MLNS năm 2015, 2016)
Qua bảng trên, ta thấy:
- Tổng chi ngân sách xã năm 20 6 ăng hơn năm 20 5 l 2.013.387.192 đồng, ới
tỷ lệ ăng l 0 3% Việc ăng do:

+ Chi cho VP UBND năm 20 6 ăng hơn năm 20 5 l 1.844.857.228 đồng, ới ỷ
lệ ăng l 2 6%
+ Chi cho Mậ rận đo n hể năm 20 6 giảm so ới năm 20 5 l (7.127.891)đồng,
ới ỷ lệ ăng l (0.8%)

7


1.5.3. Phân tích bảng dự tốn và quyết tốn năm 2016
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ
THEO NỘI DUNG KINH TẾ
Năm 2016
Đơn vị tính: đồng
Dự tốn năm
STT

NỘI DUNG

Mã số

A

B

Quyết toán năm

(%) so sánh QT/DT

Thu NSNN


Thu NSX

Thu NSNN

Thu NSX

Thu NSNN

Thu NSX

C

1

2

3

4

5

6

Tổng số thu ngân sách xã

100

720.000.000


6.851.149.158

1.822.819.318

7.109.007.232

67,02%

103,76%

I

Các khoản thu 100%

300

214.000.000

214.000.000

378.518.500

378.518.500

176,88%

176,88%

1


Phí, lệ phí

320

214.000.000

214.000.000

328.494.500

328.494.500

153,50%

153,50%

2

Thu khác

390

50.024.000

50.024.000

II

Các khoản thu phân chia
theo tỷ lệ phần trăm (%)


400

1.444.300.818

959.354.697

57,63%

82,28%

2

Thuế nhà đất

430

46.940.200

46.940.200

3

Lệ phí trước bạ nhà đất

460

1.675.000.000

335.000.000


646.594.829

161.648.708

38,60%

48,25%

III

Thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên

500

-

5.471.149.158

-

5.471.149.158

100,00%

-

Thu bổ sung cân đối từ
ngân sách cấp trên.


510

5.166.176.747

5.166.176.747

100,00%

-

Thu bổ sung có mục tiêu
từ ngân sách cấp trên

520

304.972.411

304.972.411

100,00%

V

Thu chuyển nguồn năm
trước chuyển sang (nếu
có)

700


2.506.000.000

1.166.000.000

299.984.877

8


BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ
THEO NỘI DUNG KINH TẾ
Năm 2016
Đơn vị tính: đồng
STT

Nội dung

Mã số

Dự oán năm

Quyế oán năm

(%) So sánh QT/DT

A

B

C


1

2

3

Tổng chi ngân sách xã

100

7.313.113.111

7.102.257.972

97,12%

I

Chi đầu ư phá riển ( )

300

-

-

II

Chi hường xuy n


400

7.313.113.111

6.885.104.323

94,15%

1

Chi công ác dân quân ự ệ, an ninh rậ


410

1.920.498.310

1.706.640.617

88,86%

- Chi dân quân ự ệ

411

1.259.010.310

1.078.757.617


85,68%

- Chi an ninh rậ ự

412

661.488.000

627.883.000

94,92%

10

Chi quản lý nh nước, Đảng, Đo n hể

480

5.259.322.390

5.066.637.852

96,34%

10.1

Quản lý nh nước

482


3.254.429.974

3.171.263.017

97,44%

10.2

Đảng cộng sản Việ Nam

483

895.878.620

856.376.603

95,59%

10.4

Đo n Thanh ni n CS CM

485

216.234.235

200.833.442

92,88%


10.5

ội Phụ nữ Việ Nam

486

220.234.235

219.975.253

99,88%

10.6

ội Cựu chiến binh VN

487

212.234.235

174.729.490

82,33%

10.8

ội khác (CTĐ, NCT, …)

489


244.076.856

234.481.576

96,07%

III

Chi chuyển nguồn năm sau (nếu có)

500

217.153.649

9


BẢNG CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH XÃ
Năm 2016
Đơn vị tính: đồng
NỘI DUNG
THU

Dự tốn

A
1
Tổng số thu 6.851.149.158
I- Các khoản
hu xã hưởng 214.000.000

100%
II- Các khoản
thu phân chia 1.166.000.000
heo ỷ lệ %
III- Thu bổ
5.471.149.158
sung
- Bổ sung cân
5.166.176.747
đối
- Bổ sung có
304.972.411
mục i u
IV- Thu
chuyển nguồn
ừ năm rước
sang (nếu có)

2
7.109.007.232

So sánh thực
hiện với dự
tốn (%)
3
103,76%

378.518.500

176,88%


Thực hiện

959.354.697

82,28%

5.471.149.158

100,00%

5.166.176.747

100,00%

304.972.411

100,00%

NỘI DUNG
Dự toán
CHI
B
Tổng số chi

Thực hiện

4
7.313.113.111


I- Chi đầu ư
phá riển
II- Các khoản
chi hường
xuyên
III- Chi chuyển
nguồn sang năm
sau (nếu có)

299.984.877

10

-

5
7.102.257.972

So sánh thực
hiện với dự
toán (%)
6
97,12%

-

7.313.113.111

6.885.104.323


-

217.153.649

94,15%


 Nhận xét:
Ngân sách:
- Tổng hu ngân sách của phường năm 20 6 l 7 09 007 232 đồng đạ 07,48% so ới dự oán năm
- Tổng chi ngân sách xã là 7.102.257 972 đồng đạ 97, 2% so ới dự ốn năm
Trong đó:
+ Nguồn kinh phí hực hiện chế độ ự chủ l 3 65 83 228 đồng đạ 00% so ới dự ốn
+ Nguồn kinh phí khơng hực hiện chế độ ự chủ l 3 233 273 095 đồng đạ 93,9% so ới dự ốn
Tình hình các quỹ cơng chun dùng:
Tên quỹ
A
1- Quỹ An ninh quốc phịng
2- Quỹ Phòng chống lụ bão
3- Quỹ Đền ơn đáp nghĩa
4- Quỹ xố đói giảm nghèo
5-Quỹ ì người nghèo
5- Qũy chăm sóc người cao uổi
Tổng cộng

Đơn vị tính: đồng
Tồn
4
186.104.667


Số dư đầu kỳ
1
178.221.607

Tổng số thu
2
325.855.000
36.625.000

Tổng số chi
3
317.971.940
36.625.000

9.172.499

28.500.000

10.600.000

27.072.499

13.673.998

20.440.000
51.110.000
19.340.000

20.440.000
51.110.000

10.662.000

22.351.998

201.068.104

481.870.000

447.408.940

235.529.164

11


3-Tình hình cơng nợ:
Đơn vị tính: đồng
CHỈ TIÊU

Số đầu kỳ

A
I/-Các khoản phải trả
II/-Các khoản thu hộ, chi hộ
- Lương chính sách
- Chi rợ cấp X
- UNT huế PNN
- VSMT
- ộ ịch
- Thu khác


1
30.559.001

19.225.203
2.620.000
8.713.798

Số phát sinh trong kỳ
Tăng
Giảm
2
3
5.472.213.694
2.743.177.600
1.994.770.000
31.443.500
234.296.808
10.364.000
134.421.786

12

5.462.335.067
2.743.177.600
1.985.530.000
38.361.713
220.851.392
9.922.500
140.751.862


Số cuối kỳ
4
40.437.628
9.240.000
12.306.990
13.445.416
3.061.500
2.383.722


Phân tích nguyên nhân:
Trong năm 20 6 hu lệ phí h nh chánh đạ 53 5% so ới dự oán Đồng hời các
nguồn hu ận động rong nhân dân đạ kế quả cao do Ban điều h nh khu phố, ổ dân
phố đã quan âm ức cực ận động nhân dân đóng góp, ủng hộ góp phần cùng UBND xã
ho n h nh ố nhiệm ụ phá riển kinh ế - xã hội, Quốc phịng an ninh
các chương
rình đảm bảo an sinh xã hội r n địa b n xã
Công ác hu ngân sách h ng năm đều đạ
ượ so ới chỉ i u pháp lệnh

13


CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI ĐƠN VỊ VỀ NGUỒN KINH
PHÍ HOẠT ĐỘNG
2.1. Kế tốn nguồn kinh phí hoạt động tại đơn vị
Nguồn kinh phí hoạ động của Phịng Kế Tốn xã Đắk Ruồng chủ yếu l nguồn
kinh phí Ngân sách huyện cấp hoạ động mỗi năm để chi cho các hoạ động của đơn ị sự

nghiệp Đ o ạo kinh phí quy hoạch , quản lý h nh chính rong đó có kinh phí iế kiệm
h m 0% để bố rí chi cải cách iền lương
hực hiện các chính sách an sinh xã hội
Kinh phí hoạ động của phịng bao gồm nguồn kinh phí hực hiện ự chủ
nguồn
kinh phí khơng hực hiện ự chủ
2.2. Chứng từ, tài khoản và sổ sách sử dụng
Chứng ừ sử dụng:
- Giấy rú dự oán ngân sách – Mẫu số C2-02/ NS
- Bảng k chứng ừ hanh oán – Phụ lục số 0
- Bảng đối chiếu dự ốn kinh phí NS ại kho bạc – Mẫu F02 – 3a/H
- Các chứng ừ ghi hu, ghi chi li n quan
T i khoản sử dụng:
Kế ốn sử dụng TK46 – Nguồn kinh phí hoạ động
V các i khoản có li n quan như : TK 008 – Dự oán chi hoạ động
Bảng 2.1.Bảng tài khoản theo dõi nguồn kinh phí hoạt động
Số hiệu i khoản
T n i khoản
Cấp
Cấp 2
Cấp 3
461
Nguồn kinh phí hoạ động
4611
Nguồn kinh phí năm rước
46111
Nguồn kinh phí hường xuy n
46112
Nguồn kinh phí khơng hường xuy n
(46112.1

Nguồn kinh phí KTX ngân sách
46112.2
Nguồn kinh phí chi đ o ạo cán bộ)
4612
Nguồn kinh phí năm nay
46121
Nguồn kinh phí hường xuy n
46122
Nguồn kinh phí KTX
(46122.1
Nguồn kinh phí KTX ngân sách
46122.2
Nguồn kinh phí chi đ o ạo cán bộ)
008
Dự oán chi hoạ động
0081
Dự oán chi hường xuy n
0082
Dự ốn chi khơng hường xuy n
0082.1
Dự ốn chi ngân sách
(0082.11
Dự oán chi ngân sách KTC
Nguồn: Bộ phận kế toán

14


 Sổ sách sử dụng: Nhậ ký sổ cái, các loại sổ kế oán chi iế , các chứng ừ có li n
quan…

Nhận xét:
Để heo dõi nguồn kinh phí hoạ động, đơn ị sử dụng i khoản 46
có mở các
i khoản chi iế Việc mở i khoản chi iế như ậy sẽ huận lợi cho iệc heo dõi, ập
hợp, iếp nhận, sử dụng quyế ốn kinh phí
Hình 2.1.Lưu đồ ln chuyển chứng từ q trình lập và giao dự tốn NS
Phịng Kế Tốn
Uỷ ban nhân dân xã
Bắ đầu
Kế hoạch hoạ động
Dự oán ngân sách

Lập kế hoạch
hoạ động

Duyệ kế
hoạch

Kế hoạch hoạ động
Dự oán ngân sách

Thủ rưởng
xé duyệ

Lập Quyế
định

Kế hoạch hoạ động

Quyế định giao dự

toán

Dự oán ngân sách

N

Quyế định giao dự
toán

Thực hiện

N

Căn cứ quyế định số 69/ QĐ-UBND xã Đắk Ruồng, ng y 07/0 /20 7 ề iệc giao
dự oán hu, chi ngân sách NN năm 20 7, đơn ị đã lập dự oán chi NSNN năm 20 7 như
sau:

15


Bảng 2.2.Dự toán chi NSNN năm 2017 tại đơn vị
DỰ TỐN CHI NSNN NĂM 2017
ĐƠN VỊ: PHỊNG KẾ TỐN – XÃ ĐẮK RUỒNG
(Kèm heo Quyế định số: 69/QĐ-UBND ng y 07 háng 0 năm 20 7
của UBND xã Đắk Ruồng)
Đơn ị ính: đồng
NỘI DUNG
TỔNG SỐ
Dự tốn chi ngân sách nhà nước
1.049.000.000

Trong đó: - Kinh phí hực hiện ự chủ
909.000.000
- Kinh phí khơng hực hiện ự chủ
140.000.000
1. Quản lý hành chính
1.049.000.000
Kinh phí hực hiện ự chủ
909.000.000
2 Kinh phí khơng hực hiện ự chủ
140.000.000
- Tiế kiệm 0% chi hường xuy n để hực hiện CCTL
21.000.000
- Tiền điện hắp sáng khu ực nh cơng ụ các phịng ban
50.000.000
- Lương chi rả cho bảo ệ khu nh cơng ụ (ngo i khoản đóng góp 24.000.000
của các phòng ban)
- Mua sắm i sản hiế bị, Bảng chỉ dẫn sơ sơ đồ các phòng ban
45.000.000
Ghi chú:
1. Năm 20 7 l năm hứ 3 của hời kỳ ổn định ngân sách 20 4 – 2017; kinh phí để
hực hiện các chế độ chính sách do TW
UBND, ĐND ỉnh quy định đã được bố rí,
cân đối rong hời kỳ ổn định (lương
các chế độ tính heo mức lương ối hiểu chính
sách phá sinh do TW
ĐND, UBND ỉnh quy định đến hời điểm ng y 0 /0 /20 7.
2. Trong dự oán giao đã rừ phần iế kiệm h m 0% chi hường xuy n
giữ lại
ại ngân sách cấp huyện để bố rí chi cải cách iền lương
hực hi n các chính sách an

sinh xã hội
(Dự tốn chi NSNN năm 2017 tại Phịng kế tốn xem phần phụ lục)
Sau khi xé duyệ dự ốn chi ngân sách của phịng kế oán gửi l n, cơ quan chủ
quản cấp r n
các cấp có hẩm quyền iến h nh phân bổ
giao dự oán NSNN Dự
oán đơn ị được xé duyệ sẽ được giao ại kho bạc NN rong i khoản của đơn ị
Khi đơn ị nhận được hông báo quyế định giao dự ốn kế ốn dùng TK 008 “DỰ
TỐN C I OẠT ĐỘNG” để hạch ốn
heo dõi.
Ví dụ:
Khi nhận được quyế định số 69/ QĐ-UBND xã, ngày 07/01/2013 giao dự oán năm
2017 ới số iền 049 000 000, bổ sung h m nguồn kinh phí khơng ự chủ: 5 000 000,
cùng ới số dự ốn năm rước cịn lại l : 27 390 289 Ngày 01/01/2017 kế oán iến h nh
ghi sổ:
Ghi đơn Nợ TK 008
1.081.390.298
2.3. Rút dự toán và sử dụng kinh phí

16


Khi nhận quyế định giao dự oán năm 20 7, hàng tháng khi đơn ị phá sinh nghiệp
ụ, kế oán iến h nh l m hủ ục rú kinh phí ề chi hoạ động gồm giấy rú dự oán Ngân
sách đối ới những chứng ừ hực chi hợp lệ đã được ký duyệ . Kho bạc sẽ căn cứ o dự
oán ngân sách năm,
các chứng ừ n u r n hanh ốn cho đơn ị. Nếu chưa có đủ
chứng ừ hợp lý, đơn ị dùng Giấy đề nghị ạm ứng để được Kho bạc ạm ứng, sau khi có
đủ các chứng ừ đơn ị iến h nh hanh oán ạm ứng ới Kho bạc
Nguồn kinh phí hoạ động của đơn ị gồm nguồn kinh phí ự chủ nguồn kinh phí

khơng ự chủ, ùy o ính chấ nghiệp ụ phá sinh l chi hường xuy n hay chi không
hường xuy n m kế ốn rú
sử dụng các nguồn kinh phí khác nhau heo ừng khoản
phải chi rả
Tại đơn ị, rú dự oán ngân sách bao gồm rú iền mặ hoặc chuyển khoản, để hực
chi hay ạm ứng:
- Khi rú dự oán bằng iền mặ , kế oán iến h nh lập giấy rú dự oán ki m lĩnh iền
mặ kèm các chứng ừ li n quan đem đến kho bạc Nh nước rú iền mặ nhập quỹ đồng
hời lập phiếu hu ương ứng số iền đã rú để hể hiện số iền ăng khi nhập quỹ
- Còn khi chi rả bằng chuyển khoản, kế oán căn cứ o các chứng ừ li n quan lập
giấy rú dự oán ngân sách ki m chuyển khoản đem đến kho bạc Nh nước, Kho bạc NN
xé duyệ
iến h nh chuyển khoản o các i khoản để hực hiện iệc chi rả cho đơn

 Lưu đồ luân chuyển chứng từ:

17


Hình 2.2. Lưu dồ lưu chuyển chứng từ quá trình rút, sử dụng KP
Kế toán
Thủ trưởng đơn vị
Kho bạc NN
A

Bắ đầu

B

Chứng ừ


Chứng ừ

Chứng ừ
Giấy đề
nghị TT

Giấy đề nghị
TT đã duyệ

Giấy
ĐN
thanh
toán

`

Giấy đề
nghị TT

Xé duyệ
giấy đề
nghị TT

Chứng ừ

Giấy đề nghị
TT đã duyệ

Giấy rú dự

toán NS

B

D
N

Giấy ĐN TT
đã duyệ

Xem xét và
thanh toán
dự oán

Chứng ừ
Giấy ĐN TT
đã duyệ

A

Chứng ừ

Giấy rú dự
toán NS

Lập
giấy rú
dự oán

Chứng ừ


C

Chứng ừ
Giấy ĐN TT
đã duyệ
Giấy rú dự
toán NS

D

C
c

 Chứng từ sử dụng:
- Giấy rú dự oán ngân sách (Mẫu C2-02/NS)
- Bảng k chứng ừ hanh oán
- Các chứng ừ li n quan… đã được ký duyệ
 Hạch tốn kế tốn
Ví dụ 1:
Ngày 18/01/2017 để hanh oán iền lương cho CBCC, kế oán iến h nh lập giấy rú
dự oán kèm bảng hanh oán lương, danh sách chi iền lương các khoản hu nhập khác
qua i khoản ngân h ng rình cho giám đốc ký duyệ , sau đó gởi cho KBNN kiểm ra
duyệ chi:
Căn cứ o giấy rú dự oán ki m chuyển khoản số 01 ngày 18/01/2016 chuyển
khoản iền lương, các khoản phụ cấp háng 0 /20 7 Kế oán hạch oán:
Nợ TK 332
45.247.694
Có TK 4612
45.247.694

Đồng hời, ghi đơn Có TK 008
45.247.694

18


×