Quy trình cho vay theo dự án đầu tư Phòng khách hàng doanh nghiệp lớn - NHCTVN
P
h
ầ
n
2
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ
CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH
CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH
XÁC ĐỊNH HIỆU QUẢ
XÁC ĐỊNH HIỆU QUẢ
DAĐT
DAĐT
Quy trình cho vay theo dự án đầu tư Phòng khách hàng doanh nghiệp lớn - NHCTVN
GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÒNG (NPV – NET PRESENT VALUE)
Khái niệm:
Khái niệm:
Giá trị hiện tại ròng là giá trị hiện tại của những
Giá trị hiện tại ròng là giá trị hiện tại của những
dòng tiền ròng trong tương lai được chiết khấu tại chi phí cận
dòng tiền ròng trong tương lai được chiết khấu tại chi phí cận
biên của vốn
biên của vốn
Công thức:
Công thức:
NPV = CF +
(1+r)
1
0
CF
1
(1+r)
2
CF
2
+ + +
…
(1+r)
n
CF
n
=
Σ
t = 0
n
(1+r)
t
CF
t
NPV = 0
NPV = 0
Dòng tiền của dự án chỉ đủ để hoàn vốn đầu tư và cung
Dòng tiền của dự án chỉ đủ để hoàn vốn đầu tư và cung
cấp một tỷ lệ lãi suất yêu cầu cho khoản vốn đó
cấp một tỷ lệ lãi suất yêu cầu cho khoản vốn đó
NPV > 0
NPV > 0
Dự án tạo ra nhiều tiền hơn lượng cần thiết để trả nợ và
Dự án tạo ra nhiều tiền hơn lượng cần thiết để trả nợ và
cung cấp một lãi suất yêu cầu cho người sở hữu công ty
cung cấp một lãi suất yêu cầu cho người sở hữu công ty
NPV < 0
NPV < 0
Dòng tiền của dự án không đủ để hoàn vốn đầu tư
Dòng tiền của dự án không đủ để hoàn vốn đầu tư
Ví dụ:
Ví dụ:
Quy trình cho vay theo dự án đầu tư Phòng khách hàng doanh nghiệp lớn - NHCTVN
TỶ SUẤT HOÀN VỐN NỘI BỘ (IRR – INTERNAL RATE
OF RETURN)
Khái niệm:
Khái niệm:
Phương pháp tỷ suất hoàn vốn nội bộ là phương
Phương pháp tỷ suất hoàn vốn nội bộ là phương
pháp xếp hạng các DAĐT sử dụng tỷ lệ lãi suất đối với một
pháp xếp hạng các DAĐT sử dụng tỷ lệ lãi suất đối với một
khoản đầu tư dài hạn, trong đó tỷ lệ lãi suất này được tính bằng
khoản đầu tư dài hạn, trong đó tỷ lệ lãi suất này được tính bằng
cách tìm một tỷ lệ chiết khấu mà nó làm cân bằng giá trị hiện tại
cách tìm một tỷ lệ chiết khấu mà nó làm cân bằng giá trị hiện tại
của những luồng tiền tương lai và chi phí đầu tư
của những luồng tiền tương lai và chi phí đầu tư
Từ phương trình:
Từ phương trình:
CF +
(1+r)
1
0
CF
1
(1+r)
2
CF
2
+ + +
…
(1+r)
n
CF
n
=
0
IRR = r +
1
NPV
1
+
(r -
2
r )
1
|NPV |
1
|NPV |
2
Tính giá trị gần đúng của IRR theo công thức:
Tính giá trị gần đúng của IRR theo công thức:
Ví dụ:
Ví dụ:
Quy trình cho vay theo dự án đầu tư Phòng khách hàng doanh nghiệp lớn - NHCTVN
THỜI GIAN THU HỒI VỐN (PAYBACK PERIOD)
Khái niệm:
Khái niệm:
Thời gian thu hồi vốn là độ dài thời gian dự tính cần
Thời gian thu hồi vốn là độ dài thời gian dự tính cần
thiết để các luồng tiền ròng của dự án bù đắp được chi phí của
thiết để các luồng tiền ròng của dự án bù đắp được chi phí của
nó.
nó.
Công thức xác định:
Công thức xác định:
Thời
gian thu
hồi vốn
=
Năm ngay
trước năm các
luồng tiền của
dự án đáp ứng
được chi phí
Chi phí chưa
được bù đắp đầu
năm
Luồng tiền thu
được trong năm
+
Quy trình cho vay theo dự án đầu tư Phòng khách hàng doanh nghiệp lớn - NHCTVN
THỜI GIAN THU HỒI VỐN (tiếp)
Ví dụ: Có dòng tiền của dự án như sau:
Ví dụ: Có dòng tiền của dự án như sau:
Năm
Năm
0
0
1
1
2
2
3
3
3
3
Dòng tiền
Dòng tiền
-10.000
-10.000
+5.00
+5.00
0
0
+4.00
+4.00
0
0
+3.00
+3.00
0
0
+1.00
+1.00
0
0
Cộng dồn
Cộng dồn
-5.000
-5.000
-1.000
-1.000
+2.00
+2.00
0
0
+3.00
+3.00
0
0
Thời
gian thu
hồi vốn
= 2
1.000
3.000
+ = 2,33 năm
Quy trình cho vay theo dự án đầu tư Phòng khách hàng doanh nghiệp lớn - NHCTVN
THỜI GIAN THU HỒI VỐN CHIẾT KHẤU (PAYOFF PERIOD)
Khái niệm:
Khái niệm:
Thời gian thu hồi vốn chiết khấu là độ dài thời gian
Thời gian thu hồi vốn chiết khấu là độ dài thời gian
dự tính cần thiết để các luồng tiền ròng của dự án bù đắp được
dự tính cần thiết để các luồng tiền ròng của dự án bù đắp được
các chi phí của nó, tuy nhiên các luồng tiền ròng ở đây được tính
các chi phí của nó, tuy nhiên các luồng tiền ròng ở đây được tính
đến giá trị thời gian của nó, tức là được chiết khấu tại chi phí
đến giá trị thời gian của nó, tức là được chiết khấu tại chi phí
vốn của dự án.
vốn của dự án.
Ví dụ:
Ví dụ:
Có dòng tiền của dự án như sau:
Có dòng tiền của dự án như sau:
Năm
Năm
0
0
1
1
2
2
3
3
3
3
Dòng tiền
Dòng tiền
-10.000
-10.000
+5.00
+5.00
0
0
+4.00
+4.00
0
0
+3.00
+3.00
0
0
+1.00
+1.00
0
0
Chi phí sử dụng vốn của dự án: 10%
Chi phí sử dụng vốn của dự án: 10%