Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

phân tích ảnh hưởng của đô thị hoá đến giá đất vùng ven đô thị xã vị thanh, tỉnh hậu giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.3 MB, 66 trang )

nh khu đô thị
5.5. Đã được quy hoạch thành khu đơ thị hồn chỉnh nhưng bị “treo”

GVHD: TS. Lê Khương Ninh

Trang 52

SVTH: Nguyễn Minh Quân


Luận văn tốt nghiệp

Kinh Tế Tài Nguyên & Môi Trường khố 31

6. Vui lịng cho biết diện tích đất của Anh (Chị) và các thơng tin có liên quan sau:

Loại đất

Diện
Tiền thuế
tích đất
đất năm Năm Giá mua
năm
2007
mua (1.000đ/m2)
2007
(1.000đ)
(m2)

Chi phí
chuyển đổi


Giá đất
thành
năm 2007
đất thổ cư
(1.000đ/m2)
năm 2007
(1.000đ/m2)

Thu nhập
từ từng loại
đất trong
năm 2007
(1.000đ)

6.1. Đất thổ cư
6.2. Đất vườn
6.3. Đất ruộng
6.4. Đất trồng màu
6.5. Nuôi trồng TS
6.6. Khác:.................
K

Tổng cộng

K

K

K


K

K

7. Đất của Anh (Chị) là: (Chọn 1 trong 2)
7.1. Đất mặt tiền đường. Nếu chọn câu 7.1, vui lòng cho biết:
7.1.1. Chiều rộng của mặt đường là .................. mét
7.1.2. Loại đường: a. Đường đất

b. Đường xi măng

c. Đường nhựa

7.2. Không phải đất mặt tiền
8. Xin vui lòng cho biết khoảng cách nơi Anh (Chị) sống đến:

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Khoảng cách đến

Khoảng cách
(mét)

Khoảng cách
(mét)

Khoảng cách đến

8.1. Trung tâm TP hay thị xã

8.6. Trường mẫu giáo, nhà trẻ gần nhất


8.2. Chợ, siêu thị gần nhất

8.7. Đường giao thơng chính

8.3. Trường cấp 3 gần nhất

8.8. Bệnh viện gần nhất

8.4. Trường cấp 2 gần nhất

8.9. Bến xe khách gần nhất

8.5. Trường cấp 1 gần nhất

8.10. Khu vui chơi, giải trí

9. Vui lịng cho biết nhận xét của Anh (Chị) về các khía cạnh sau về nơi mình sống:
(Chọn 1 trong các mức độ)

Mức độ 1

Mức độ 2

Mức độ 3

Mức độ 4

9.1. Ơ nhiễm nguồn nước


Ít

Vừa phải

Nặng

Rất nặng

9.2. Ơ nhiễm khơng khí

Ít

Vừa phải

Nặng

Rất nặng

9.3. Tiếng ồn

Ít

Vừa phải

Ồn

Rất ồn

9.4. An ninh


An ninh

Khá an ninh

Kém an ninh

Không an ninh

Tốt

Khá ổn định

Không ổn định

Chưa có

Mạnh

Vừa

Yếu

Chưa có

9.5. Nguồn điện
9.6. Nguồn nước sinh hoạt

GVHD: TS. Lê Khương Ninh

Trang 53


SVTH: Nguyễn Minh Quân


Luận văn tốt nghiệp

Kinh Tế Tài Nguyên & Môi Trường khoá 31

10. Ở câu 9, nếu chọn mức độ 3 hay mức độ 4, xin vui lòng cho biết nguyên nhân:
10.1. Ơ nhiễm nguồn nước: ...........................................................................................
10.2. Ơ nhiễm khơng khí: ..............................................................................................
10.3. Tiếng ồn: .............................................................................................................
10.4. An ninh:...............................................................................................................
10.5. Nguồn điện: .........................................................................................................
10.6. Nguồn nước sinh hoạt:..........................................................................................
11. Khi mua đất, Anh (Chị) sử dụng hình thức nào: (Chọn 1 trong 2)
11.1. Tự thương lượng để mua
11.2. Thông qua trung gian
12. Quan hệ giữa Anh (Chị) và người bán: (Chọn 1 trong 2)
12.1. Khơng có quan hệ
12.2. Có quan hệ quen biết
13. Khi mua đất, Anh (Chị) kỳ vọng giá đất sẽ tăng khoảng bao nhiêu trong vịng
một năm sau đó: (Chọn 1 trong các khả năng)

13.1. Không kỳ vọng tăng

13.2. >0-10%

13.3. >10%-20%


13.4. >20%-30%

13.5. >30%-40%

13.6. >40%-50%

13.7. >50%-60%

13.8. >60%-70%

13.9. >70%-80%

13.10. >80%-90%

13.11. >90%-100%

13.12. >100%

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu

GVHD: TS. Lê Khương Ninh

Trang 54

SVTH: Nguyễn Minh Quân


Luận văn tốt nghiệp

Kinh Tế Tài Nguyên & Môi Trường khố 31


Phụ lục 2: Kết quả xử lí bằng phần mềm Eviews 5.1

1. Data descriptive statistics
GIA
DAT

THU
NHAP

TIEP
GIAP

QUY
HOACH

KC
THIXA

CHIEU
RONG

AN
NINH

HINH
THUC

KV
TANG


Mean

901.3333 17755.56 1.488889 0.166667 1.745111 4.900000 1.300000 1.377778

4.277778

Median

695.0000 6100.000 1.000000 0.000000 0.000000 5.000000 1.000000 1.000000

2.000000

Maximum

2000.000 180000.0 2.000000 1.000000 4.580000 6.000000 2.000000 2.000000

12.00000

Minimum

400.0000 0.000000 1.000000 0.000000 0.000000 4.000000 1.000000 1.000000

1.000000

Std. Dev.

4.461425 3.584572 0.502677 0.374766 1.854200 0.765110 0.460825 0.487548

4.000078


Skewness

1.014495 3.179155 0.044455 1.788854 0.218888 0.169525 0.872872 0.504184

0.833662

Kurtosis

3.018292 12.84132 1.001976 4.200000 1.231967 1.742467 1.761905 1.254202

2.078061

Jarque-Bera

16.03534 514.7986 15.00001 53.40000 12.44096 6.361290 17.17687 15.24232

13.61227

Probability

0.000330 0.000000 0.000553 0.000000 0.001988 0.041559 0.000186 0.000490

0.001107

Sum

81120.00 1598000. 134.0000 195.0000 157.0600 441.0000 117.0000 124.0000
1771484
0

1.14E+11 22.48889 12.50000 305.9872 52.10000 18.90000 21.15556

385.0000

Sum Sq. Dev.
Observations

90

90

90

90

90

90

90

1424.056

90

90

2. Ước lượng OLS
Dependent Variable: GIADAT


Trung tâm
Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Method: Least Squares
Date: 04/01/09 Time: 23:24
Sample: 1 90
Included observations: 90
Variable

Coefficient Std. Error

THUNHAP
TIEPGIAP
QUYHOACH
KCTHIXA
CHIEURONG
ANNINH
HINHTHUC
KVTANG
C

0.002406
-577.0706
-425.6348
-175.6395
99.57698
-134.8892
52.62901
28.98645
1491.760


R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
Durbin-Watson stat

0.614592
0.611689
124.8487
1262562.
-557.4024
1.905289

GVHD: TS. Lê Khương Ninh

0.000447
12.40670
5.672501
14.67941
17.94729
24.09080
10.78134
4.953645
20.57330

t-Statistic

Prob.


5.382477
-4.714371
34.47462
-5.064662
3.563028
-3.059351
1.709770
5.851538
7.400583

0.0000
0.0634
0.0065
0.0000
0.1348
0.0300
0.0732
0.0012
0.0000

Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
F-statistic
Prob(F-statistic)

Trang 55

901.3333

446.1425
12.58672
12.83670
131.9375
0.000000

SVTH: Nguyễn Minh Quân


Luận văn tốt nghiệp

Kinh Tế Tài Nguyên & Môi Trường khoá 31

3. White Heteroskedasticity Test
White Heteroskedasticity Test:
F-statistic
Obs*R-squared

3.077607
29.17386

Prob. F(12,77)
Prob. Chi-Square(12)

0.001367
0.123712

Test Equation:
Dependent Variable: RESID^2
Method: Least Squares

Date: 04/01/09 Time: 23:28
Sample: 1 90
Included observations: 90
Collinear test regressors dropped from specification
Variable

Trung

Coefficient Std. Error

C
-179287.1 150932.2
THUNHAP
0.490641 0.238394
THUNHAP ^2
-2.47E-06 1.47E-06
TIEPGIAP
121163.5 81029.66
QUYHOACH
1454.537 9126.784
KCTHIXA
-67356.29 47298.82
KCTHIXA^2
8908.729 6725.763
CHIEURONG
45291.58
tâm Học
liệu ĐH Cần 29019.50
Thơ @ Tài
liệu học

CHIEURONG^2
-2886.643 4574.819
ANNINH
-4595.643 6815.802
HINHTHUC
-4932.307 4880.336
KVTANG
3669.016 2999.575
KVTANG^2
-265.2363 232.2536
R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
Durbin-Watson stat

GVHD: TS. Lê Khương Ninh

0.324154
0.218827
18811.72
2.72E+10
-1006.485
1.593592

t-Statistic

-1.187865
0.2385

2.058108
0.0430
-1.677213
0.0976
1.495299
0.1389
0.159370
0.8738
-1.424059
0.1585
1.324568
0.1892
0.640726
0.5236
tập
và nghiên
cứu
-0.630985
0.5299
-0.674263
0.5022
-1.010649
0.3153
1.223179
0.2250
-1.142012
0.2570

Mean dependent var
S.D. dependent var

Akaike info criterion
Schwarz criterion
F-statistic
Prob(F-statistic)

Trang 56

Prob.

14028.47
21284.09
22.65523
23.01632
3.077607
0.001367

SVTH: Nguyễn Minh Quân


Luận văn tốt nghiệp

Kinh Tế Tài Nguyên & Môi Trường khoá 31

4. Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic
Obs*R-squared

0.222672
0.504509


Prob. F(2,79)
Prob. Chi-Square(2)

0.800878
0.777047

Test Equation:
Dependent Variable: RESID
Method: Least Squares
Date: 04/01/09 Time: 23:28
Sample: 1 90
Included observations: 90
Presample missing value lagged residuals set to zero.
Variable

Trung tâm

Coefficient Std. Error

THUNHAP
TIEPGIAP
QUYHOACH
KCTHIXA
CHIEURONG
ANNINH
HINHTHUC
KVTANG
C ĐH
Học liệu

RESID(-1)
RESID(-2)

t-Statistic

Prob.

5.17E-05 0.000467
0.110875
0.9120
-2.325960 124.5072
-0.018681
0.9851
-8.352598 59.84434
-0.139572
0.8894
0.609884 35.24055
0.017306
0.9862
-4.216479 28.97361
-0.145528
0.8847
5.055991 45.24691
0.111742
0.9113
-0.570622 31.40490
-0.018170
0.9855
-0.180888 5.010310
-0.036103

0.9713
34.89826
211.8268
0.164749
0.8696
Cần Thơ
@ Tài
liệu học tập
và nghiên
cứu
0.038944 0.120930
0.322038
0.7483
0.073917 0.123888
0.596647
0.5524

R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
Durbin-Watson stat

0.005606
-0.120267
126.0643
1255485.
-557.1495
1.974447


Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
F-statistic
Prob(F-statistic)

3.45E-13
119.1054
12.62554
12.93108
0.044534
0.999995

Phụ lục 5: Correlation matrix
THU
NHAP
THUNHAP
TIEPGIAP
QUYHOACH
KCTHIXA
CHIEURONG
ANNINH
HINHTHU
KVTANG

TIEP
GIAP


1.000000 -0.238605
-0.238605

KC
THIXA

0.509924 -0.286851

1.000000 -0.437384

0.509924 -0.437384
-0.286851

QUY
HOACH

0.424965

AN
NINH

0.529005

HINH
THUC

0.367920 -0.173323

0.667710 -0.397316 -0.397740


1.000000 -0.423260

0.667710 -0.423260

CHIEU
RONG

0.354079

0.200705 -0.392398

0.683130 -0.163984

1.000000 -0.492344 -0.428918

KV
TANG

0.493432

0.267177 -0.465875

0.424965 -0.397316

0.529005 -0.492344

1.000000

0.500322 -0.439766


0.651652

0.367920 -0.397740

0.683130 -0.428918

0.500322

1.000000 -0.210042

0.612593

-0.173323

0.200705 -0.163984

0.354079 -0.392398

GVHD: TS. Lê Khương Ninh

0.267177 -0.439766 -0.210042

0.493432 -0.465875

Trang 57

0.651652

1.000000 -0.233015


0.612593 -0.233015

1.000000

SVTH: Nguyễn Minh Quân



×