Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Phụ lục I, II, III cv 5512 môn giáo dục công dân lớp 8 (chi tiết, chất lượng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.36 KB, 33 trang )

PHỤ LỤC I, II, III MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 9 CV 5512
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MƠN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:.......................................
TỔ: Khoa học xã hội....................................................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
MƠN HỌC GI DỤC CƠNG DÂN, KHỐI LỚP 8
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp:.....
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:
Trình độ đào tạo: ........
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : ...........
3. Thiết bị dạy học:
STT
1
2

Thiết bị dạy học
Máy tính; Máy chiếu
Tranh ảnh

Số lượng

Các bài thực hành/ thí nghiệm
Các tiết dạy lí thuyết, thực hành


Mọi tiết dạy

1

Ghi chú
GV chủ động sử dụng
GV khai thác hiệu quả


3

Đồ dùng trực quan

Mọi tiết dạy

GV hướng dẫn HS sử dụng hiệu quả

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập
ST
T

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1


Phịng bộ mơn

01

Sinh hoạt tổ - nhóm chun mơn

GV sử dụng theo kế hoạch của tổ - nhóm

2

Phịng ĐDDH

01

Lưu giữ ĐDDH

GV kí mượn – trả

II. Kế hoạch dạy học:
1. Phân phối chương trình: Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống
Cả năm: 35 tuần = 35 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/ tuần= 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/ tuần= 17 tiết

STT
1

Bài học/Chủ đề


Số
tiết
1

Yêu cầu cần đạt
1. Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là lẽ phải và tôn trọng lẽ phải .
- Nêu được một số biểu hiện của tôn trọng lẽ phải.
- Phân biệt được tôn trọng lẽ phải và không tôn trọng lẽ phải.
- Hiểu ý nghĩa của tôn trọng lẽ phải

2


- Biết suy nghĩ và hành động theo lẽ phải.
2. Phẩm chất
- Có ý thức tơn trọng lẽ phải và ủng hộ những người làm theo lẽ phải.
- không đồng tình với những hành vi làm trái lẽ phải, làm trái đạo lí của dân tộc.
3. Năng lực:

BÀI 1. TƠN TRỌNG LẼ
PHẢI

- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.


2

1

1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu thế nào là liêm khiết .
- Phân biệt hành vi liêm khiết với không liêm khiết trong cuộc sống hằng ngày .
- Vì sao phải sống liêm khiết .
- Muốn sống liêm khiết thì cần phải làm gì.

BÀI 2. LIÊM KHIẾT

- Học sinh có thói quen và biết tự kiểm tra hành vi của mình để rèn luyện bản thân có lối sống liêm
khiết .
2. Phẩm chất
Có thái độ đồng tình ủng hộ và học tập tấm gương của những người liêm khiết , đòng thời phê phán
những hành vi thiếu liêm khiết trong cuộc sống .
3. Năng lực:

3


- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
1. kiến thức:
- Học sinh hiểu thế nào là tôn trọng người khác .

- Nêu được những biểu hiện của sự tôn trọng người khác .
- Hiểu được ý nghĩa của việc tôn trọng người khác .
- Biết phân biệt những hành vi tôn trọng với hành vi thiếu tôn trọng người khác.
- Biết tôn trọng bạn bè và mọi người trong cuộc sống hằng ngày.
2. Phẩm chất

3

BÀI 3. TƠN TRỌNG
NGƯỜI KHÁC

1

- Đồng tình ủng hộ những hành vi biết tôn trọng người khác.
- Phản đối hành vi thiếu tôn trọng người khác.
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.

4


1. kiến thức:
- Học sinh hiểu thế nào là giữ chữ tín , những biểu hiện khác nhau của việc giữ chữ tín trong cuộc sống
hàng ngày.
- Vì sao trong cuộc sống các mối quan hệ xã hội , mọi người đều phải giữ chữ tín.

- Học sinh biết phân biệt những biểu hiện của hành vi giữ chữ tín họăc khơng giữ chữ tín.
- Học sinh rèn luyện thói quen để trở thành người biết giữ chữ tín trong mọi việc.
2. Phẩm chất
- Học sinh học tập có mong muốn và rèn luyện theo gương những người biết giữ chữ tín.
3. Năng lực:

4

- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...

1

- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.

BÀI 4. GIỮ CHỮ TÍN

+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội

5

CHỦ ĐỀ: QUYỀN
NGHĨA VỤ CƠGN DÂN
TRONG QUẢN LÍ NHÀ
NƯỚC
(BÀI 5,21)
- BÀI 5. PHÁP LUẬT VÀ
KỈ LUẬT

- BÀI 21. PHÁP LUẬT
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

4

1. Kiến thức:
Hiểu bản chất của pháp luật và kỷ luật , mối quan hệ giữa pháp luật và kỷ luật, lợi ích và sự cần thiết
phải tuân theo pháp luật và kỷ luật; hiểu được định nghĩa đơn giản về pháp luật và vai trò của pháp luật
trong đời sống xã hội.
- Rèn luyện ý thức và thói quen kỷ luật.
- Nhắc nhở mọi người thực hiện tốt quy định của nhà trường và xã hội
- Hình thành ý thức tơn trọng pháp luật và thói quen sống, làm việc theo pháp luật

5


3. Năng lực:
Có ý thức tơn trọng pháp luật và tự nguyện rèn luyện tính kỷ năng trân trọng những người có tính kỷ
luật. Bồi dưỡng cho học sinh tình cảm, niềm tin vào pháp luật.
3. Năng lực:
NAM

- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...

- BÀI TẬP CỦNG CỐ
CHỦ ĐỀ

- Năng lực chuyên biệt:

+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.

6

BÀI 6. XÂY DỰNG
TÌNH BẠN TRONG
SÁNG, LÀNH MẠNH

1

1. kiến thức:
- Hiểu thế nào là tình bạn .
- Nêu được những biểu hiện của tình bạn trong sáng, lành mạnh .
- Hiểu được ý nghĩa của tình bạn trong sáng lành mạnh .
- Biết xây dựng tình bạn trong sáng lành mạnh với các bạn trong lớp, trong trường và cộng đồng.
2. Phẩm chất
- Tơn trọng và mong muốn xây dựng tình bạn trong sáng, làng mạnh.
- Quý trọng những người có ý thức xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh.
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:

6


+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.

+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.

1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.

7

KIỂM TRA GIỮA HỌC
KỲ I

- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội.

1

- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 6.
- Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ thể, gần gũi với
sinh hoạt, học tâp của các em.
2. Phẩm chất Nghiêm túc ơn tập

BÀI 7: TÍCH CỰC
THAM GIA CÁC HOẠT
ĐỘNG CHÍNH TRỊ-XÃ
HỘI

1

1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu các loại hình hoạt động chính trị - xã hội.
- Sự cần thiết tham gia các hoạt động chính trị - xã hội vì lợi ích ý nghĩa của nó.
- Học sinh có kỹ năng tham gia các hoạt động chính trị - xã hội, qua đó hình thành kỹ năng tự khẳng

định bản thân trong cuộc sống cộng đồng.
3. Năng lực:
- Hình thành ở học sinh niềm tin yêu cuộc sống tin vào con người.
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,

7


năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
BÀI 8. TƠN TRỌNG VÀ
HỌC HỎI CÁC DÂN
TỘC KHÁC

1. kiến thức:
- Hiểu thế nào là tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác.
- Nêu được những biểu hiện của sự tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác.
- Hiểu được ý nghĩa của sự tôn trọng, học hỏi các dân tộc khác
- Biết học hỏi, tiếp thu những tinh hoa, kih nghiệm của các dân tộc khác.
2. Phẩm chất

1

Tôn trọng và khiêm tốn học hỏi các dân tộc khác.
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,

năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.

8

BÀI 9. GÓP PHẦN XÂY
DỰNG NẾP SỐNG VĂN
HÓA Ở CỘNG ĐỒNG

1

1. Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là cộng đồng dân cư và xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân cư.

8


DÂN CƯ

- Hiểu được ý nghĩa của việc xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân cư.
- Nêu được trách nhiệm của học sinh trong việc tham gia xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng.

-Thực hiện các quy định về nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân cư.
- Tham ra các hoạt động tyên truyền, vận động xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân cư,
- Kĩ năng tìm kiếm và sử lý.
- Kĩ năng tư duy phê phán
- Kĩ năng tư duy sáng tạo

2. Phẩm chất
Đồng tình ủng hộ các chủ chương xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân cư và các hoạt động
thực hiện chủ trương đó.
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
1. Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là tự lập.
- Nêu được biểu hiện của người có tính tự lập.
- Hiểu được ý nghĩa của tính tự lập.

9

- Biết tự giải quyết, tự làm những công việc hàng ngày của bản thân trong học tập, lao động, sinh hoạt.
2. Phẩm chất

9


- Ưa thích tính tự lập, khơng dựa dẫm, ỷ lại dựa dẫm vào người khác.
- Cảm phục và tự giác học hỏi những bạn, những người xung quanh biết sống tự lập.
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...

1

- Năng lực chuyên biệt:

+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.

BÀI 10. TỰ LẬP

10

BÀI 11. LAO ĐỘNG TỰ
GIÁC VÀ SÁNG TẠO

1

1. Kiến thức:
- Hiểu thế nào là lao động tự giác, sáng tạo.
- Nêu được những biểu hiện của sự tự giác sáng tạo trong lao động, trong học tập.
- Hiểu được ý nghĩa của lao động tự giác sáng tạo.

Biết lập kế hoạch học tập, lao động biết điều chỉnh lựa chọn các biện pháp cách thức thực hiện để đạt
kết quả cao trong lao động và học tập .
2. Phẩm chất
- Tích cực tự giác và sáng tạo trong học tập lao động
- Quý trọng những người tự giác sáng tạo trong học tập và lao động phê phán những biểu hiện lười
nhác trong học tập và lao động
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,

10



năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.

11

THỰC HÀNH, NGOẠI
KHĨA

1

Chủ đề: Làng nghề truyền thống
Tìm hiểu về Làng nghề chè truyền thống xã Hịa Bình
1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội.

ÔN TẬP CUỐI

12

HỌC KỲ I

1

- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 9 đến bài 11.

Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ thể, gần gũi với

sinh hoạt, học tâp của các em.
2. Phẩm chất Nghiêm túc ôn tập

13

KIỂM TRA CUỐI HỌC
KỲ I

1

1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 11.

11


Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ thể, gần gũi với
sinh hoạt, học tâp của các em.
2. Phẩm chất Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
1. Kiến thức:
- Biết được một số quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của cơng dân trong gia đình.
- Hiểu được ý nghĩa của quyền và nghĩa vụ công dân trong gia đình.

- Biết phân biệt hành vi thực hiện đúng với các hành vi phạm quyền và nghĩa vụ cơng dân trong gia
đình.
- Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ của bản thân trong gia đình.
2. Phẩm chất
- Yêu q các thành viên trong gia đình.

- Tơn trọng quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình.
3. Năng lực:

14

1

- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:

BÀI 12. QUYỀN VÀ
NGHĨA VỤ CƠNG DÂN
TRONG GIA ĐÌNH

+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.

12


1/ Kiến thức: Giúp HS hiểu được:
- Thế nào là tệ nạn xã hội và tác hại của nó ;
- Một số quy định cơ bản của pháp luật nước ta về phòng, chống tệ nạn xã hội và tác hại của nó
- Trách nhiệm của cơng dân nói chung, của HS nói riêng trong phịng, chống tệ nạn xã hội và biện
pháp phòng tránh.
- Nhận biết được những biểu hiện của tệ nạn xã hội.
- Biết phòng ngừa tệ nạn xã hội cho bản thân.


15

- Tích cực tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội ở trường, ở địa phương.Thực hiện tốt
các quy định của pháp luật về phịng chống tệ nạn xã hội.

BÀI 13. PHỊNG,
CHỐNG TỆ NẠN XÃ
HỘI

3/ Về thái độ:

HS có thái độ:

- Đồng tình với chủ trương của Nhà nước và những quy định của pháp luật ;
- Xa lánh các tệ nạn xã hội và căm ghét những kẻ lôi kéo trẻ em, thanh niên vào tệ nạn xã hội
- Ủng hộ những hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội.

2

3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội
1. Kiến thức:

16


1

- Học sinh hiểu tính chất nguy hiểm của HIV/AIDS

13


- Các biện pháp phòng tránh nhiểm HIV/AIDS , những quy định của pháp luật về phòng chống nhiễm
HIV/AIDS , trach nhiệm của cơng dân .
-Học sinh biết giữ mình để khơng bị nhiễm HIV/AIDS .
-Tích cực tham gia các hoạt động phịng chống nhiễm HIV/AIDS
2. Phẩm chất
-Học sinh có thái độ ủng hộ những hoạt động phòng chống nhiễm HIV/AIDS .
-Không phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV/AIDS .
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm cơng dân vối cộng đồng, đất nước.

BÀI 14. PHỊNG,
CHỐNG NHIỄM
HIV/AIDS

+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
1. Kiến thức:

17
1


-HS hiểu được những quy định thơng thường của pháp luật về phịng ngừa tai nạn vũ khí cháy , nổ và
các chất độc hại .
-Phân tích được tính nguy hiểm của vũ khí , các chất dễ cháy , gây nổ và các chất độc hại khác .
-Phân tích được các biện pháp nhằm phịng ngừa các tai nạn trên .
-Nhận biết được các hành vi vi phạm các quy định của nhà nước về phòng ngừa các tai nạn trên .
-Biết cách phòng ngừa và nhắc nhở người khác đề phòng tai nạn vũ khí cháy nổ và các chất độc hại .

14


2. Phẩm chất
-Nghiêm chỉnh chấp hành quy định của pháp luật nhắc nhở mọi người cùng thực hiện
*TÍCH HỢP BVMT:
- Địa chỉ: Tích hợp vào mục 3. Trách nhiệm của HS.
BÀI 15. PHỊNG NGỪA
TAI NẠN VŨ KHÍ,
CHÁY, NỔ VÀ CÁC
CHẤT ĐỘC HẠI

-Nội dung giáo dục: - Thực hiện và tuyên truyền, vận động mọi người xung quanh cần thực hiện tốt các
quy định về phịng ngừa tai nạn vũ khí, cháy , nổ và các chất độc hại.
Tố cáo những hành vi vi phạm hoặc xúi giục người khác vi phạm các quy định trên. bài 15 –
Phương pháp thảo luận nhóm
Phịng ngừa tai nan vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại (SGK GDCD8), sau khi cung cấp cho HS một
số thông tin về vụ cháy rừng In-đô-nê-xi-a đã gây ơ nhiễm khơng khí cho một số nước láng giềng ở
Đơng Nam Á, GV có thể tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm theo các câu hỏi sau:
+ Em có suy nghĩ gì khi nghe thơng tin trên?
+ Vụ cháy rừng đã gây ra những hậu quả như thế nào?
+ Cần làm gì để hạn chế, loại trừ cháy rừng?

+ Em hiểu biết những qui định, những điều luật nào có liên quan đến vấn đề này của nước ta?
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.

15


1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu nội dung của quyền sở hữu

CHỦ ĐỀ: QUYỀN VÀ
NGHĨA VỤ CD VỀ VĂN
HÓA- GIÁO DỤC- KINH
TẾ

- Biết những tài sản thuộc quyền sở hữu của công dân .
- HS hiểu được tài sản của nhà nước bao gồm những gì.
- Một số quy định của nhà nước về bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích cơng cộng.

(BÀI 16,17)

- Hc sinh biết cách tự bảo vệ quyền sở hữu .

BÀI 16. QUYỀN SỞ
HỮU TÀI SẢN VÀ

NGHĨA VỤ TÔN
TRỌNG TÀI SẢN CỦA
NGƯỜI KHÁC

- HS biết bảo vệ, tôn trọng TS của nhà nước, lợi ích cơng cộng.
2. Phẩm chất
- Hình thành bồi dưỡng cho học sinh ý thức tôn trọng tài sản của mọi người và đấu tranh với các hành
vi xâm phạm quyền sở hữu.

BÀI 17. NGHĨA VỤ TÔN
TRỌNG, BẢO VỆ TÀI
SẢN NHÀ NƯỚC VÀ
LỢI ÍCH CƠNG CỘNG

18

- HS tn theo các quy định của PL và đấu tranh chống các hành vi xâm phạm tài sản.
3. Năng lực:

- BÀI TẬP CỦNG CỐ
CHỦ ĐỀ

3

- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.


19

KIỂM TRA GIỮA HỌC
KỲ II

1

1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội.

16


- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 12 đến bài 16.

Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ thể, gần gũi với
sinh hoạt, học tâp của các em.
2. Phẩm chất Nghiêm túc trong giờ KT
BÀI TẬP CỦNG CỐ
CHỦ ĐỀ

20

( TIẾP THEO)

Làm các BT liên quan:

1


+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.

21

BÀI 18. QUYỀN KHIẾU
NẠI, TỐ CÁO CỦA
CÔNG DÂN

1

1. Kiến thức:
- HS hiểu được nội dung quyền khiếu nại, quyền tố cáo của công dân và sự cần thiết của 2 quyền đó.
- Học sinh biết được trách nhiệm, nghĩa vụ của công dân khi khiếu nại, tố cáo, Trách nhiệm của các cơ
quan, cán bộ nhà nước trong việc giải quyết khiếu nại , tố cáo.
- HS biết phân biệt được sự khác nhau giữa quyền khiếu nại, tố cáo;
- Biết cách thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo bảo vệ các quyền của mình. thực hiện quyền KN, TC có
hiệu quả.
2. Phẩm chất
- HS tuân theo các quy định của PL trung thực trong quá trình thực hiện quyền KN, TC. HS biết dấu
tranh chống những hành vi vi phạm pháp luật.
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,

17


năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...

- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
1. Kiến thức:

BÀI 19. QUYỀN TỰ DO
NGÔN LUẬN

- HS hiểu nội dung,ý nghĩa của quyền tự do ngôn luận .
- HS biết sử dụng đúng đắn quyền tự do ngôn luận theo quy định của pháp luật , phát huy quyền làm
chủ của công dân .
2. Phẩm chất
- Nâng cao nhận thức về tự do và ý thức tuân theo pháp luật trong học sinh phân biệt được thế nào là tự
do ngôn luận và lợi dụng tự do ngơn luận để phục vụ mục đích xấu.

22

1

3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.

23


2

1. Kiến thức:
- HS nhận biết được Hiếp pháp là đạo luật cơ bản của nhà nước ; hiểu vị trí vai trò của Hiến pháp trong
hệ thống pháp luật Việt Nam

18


- Nắm được những nội dung cơ bản của Hiến Pháp năm 2013

- Hs có nếp sống và thói quen “Sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật”
2. Phẩm chất
- Hình thành trong hs ý thưc “Sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật”
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.

BÀI 20. HIẾN PHÁP
NƯỚC CỘNG HỊA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM

24

THỰC HÀNH, NGOẠI
KHĨA


25

ƠN TẬP CUỐI
HỌC KỲ II

+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.

1

Chủ đề: mơi trường và di tích lịch sử
Hướng dẫn HS cách bảo vệ mơi trường, di tích lịch sử tại ĐP.

1

1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 12 đến bài 18.

19


Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ thể, gần gũi với
sinh hoạt, học tâp của các em.
2. Phẩm chất Nghiêm túc trong giờ ôn tập
1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 12 đến bài 18.


26

KIỂM TRA CUỐI HỌC
KỲ II

1
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ thể, gần gũi với
sinh hoạt, học tâp của các em.
2. Phẩm chất Nghiêm túc trong giờ KT

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài
kiểm tra,
đánh giá
Giữa HKI

Thời gian

Thời điểm

45 phút

Tuần 10

Cuối HKI

45 phút

Tuần 18


Yêu cầu cần đạt

- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ bài 1 đến bài 6.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm bài.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ bài 7 đến bài 11.

20

Hình thức

Viết trên giấy

Viết trên giấy


Giữa HKII

45 phút

Tuần 27

Cuối HKII

45 phút

Tuần 35

- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm bài.

- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức các bài 11 đến 17.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm bài.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ bài 11 đến bài 20.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm bài.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.

Viết trên giấy

Viết trên giấy

III. Các nội dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

…., ngày tháng năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

21


Phụ lục II

KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:.......................................
TỔ: Khoa học xã hội....................................................

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2021 - 2022)
1. Khối lớp: 7......; Số học sinh:…………….
T
T

Chủ đề

Yêu cầu cần đạt

Số
tiết

Thời điểm

Địa điểm

Chủ
trì

Phối hợp


Điều kiện thực hiện

1

Bài 15: Bảo
vệ môi
trường và
tài nguyên
thiên nhiên.

- Nhận biết và nêu được một
số biện pháp phịng ngừa vũ
khí, cháy nổ và các chất độc
hại.

3

Tuần 22 cuối
Tháng 2 năm
2022

- Tại
khuôn
viên nhà
trường

Giáo
viên bộ
môn


- Tổng phụ
trách đội

- Đầy đủ dụng cụ và không
gian phù hợp.

22

- Bộ tranh hướng dẫn một
số việc làm phòng ngừa tai


- Thực hành bảo vệ bản thân
trước các hiện tượng trên
trong nhà trường.

- Lớp học

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

nạn vũ khí, cháy, nổ và chất
độc hại.

…., ngày tháng năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

23



24


Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:......................................
TỔ: Khoa học xã hội...................................................
Họ và tên giáo viên: ………………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC GDCD, KHỐI LỚP 8
(Năm học 2021 - 2022)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Cả năm: 35 tuần = 35 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/ tuần = 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/ tuần = 17 tiết

STT

Bài học
(1)

Số
tiết

(2)

Tuần
(3)

Tiết
Tên bài (mục) nội dung tiết dạy
PPCT
(4)
(3)

25

Thiết bị dạy học
(5)

Địa điểm
dạy học
(6)


×