Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Phụ lục I, II, III cv 5512 môn giáo dục công dân lớp 9 (chi tiết, chất lượng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.85 KB, 36 trang )

PHỤ LỤC I, II, III MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 9 CV 5512
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MƠN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:.......................................
TỔ: Khoa học xã hội....................................................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC GIÁO DỤC CÔNG DÂN, KHỐI LỚP 9
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp:
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:
Trình độ đào tạo:
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên :
3. Thiết bị dạy học:
STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thực hành/ thí
nghiệm
1

Ghi chú



1

Máy tính; Máy chiếu

2
3

Tranh ảnh
Đồ dùng trực quan

Các tiết dạy lí thuyết, thực GV chủ động sử dụng
hành
Mọi tiết dạy
GV khai thác hiệu quả
Mọi tiết dạy
GV hướng dẫn HS sử dụng hiệu
quả

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập
ST
T

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú


1

Phịng bộ mơn

01

Sinh hoạt tổ - nhóm chun mơn

GV sử dụng theo kế hoạch của tổ - nhóm

2

Phịng ĐDDH

01

Lưu giữ ĐDDH

GV kí mượn – trả

II. Kế hoạch dạy học:
1. Phân phối chương trình: Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống
Cả năm: 35 tuần = 35 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/ tuần= 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/ tuần= 17 tiết

ST
T
1


Bài học/Chủ đề

Số
tiết
1

Yêu cầu cần đạt
1. Kiến thức:
- Biết thế nào là chí cơng vơ tư, những biểu hiện của phẩm chất chí công vô tư.
2


- Hiểu tác dụng khi con người có được phẩm chất chí cơng vơ tư trong cuộc sống hàng
ngày.
- Biết phân biệt các hành vi thể hiện chí cơng vơ tư hoặc khơng chí cơng vơ tư trong
cuộc sống hàng ngày.
- Có những việc làm cụ thể thể hiện phẩm chất chí cơng vơ tư.
2. Phẩm chất:
- Biết q trọng và ủng hộ những hành vi thể hiện chí cơng vơ tư, phê phán những hành
vi thể hiện tính ích kỉ, tự lợi cá nhân, thiếu công bằng trong giải quyết cơng việc.
BÀI 1. CHÍ
CƠNG VƠ TƯ

3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.

+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.

2

1. Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là tự chủ?
- Nêu được biểu hiện của người có tính tự chủ.
- Hiểu được vì sao con người cần phải biết tự chủ.
3


- Có khả năng làm chủ bản thân trong học tập, sinh hoạt.
- Các kĩ năng sống: kĩ năng ra quyết định, kĩ năng kiên định, kĩ năng thể hiện sự tự tin,
kĩ năng kiểm soát cảm xúc
2. Phẩm chất:
- Có ý thức rèn luyện tính tự chủ.
3. Năng lực:

BÀI 2. TỰ CHỦ

1

- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.


3

1

1. Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là dân chủ, kỉ luật.
- Hiểu được mối quan hệ giữa dân chủ và kỉ luật.
- Hiểu được ý nghĩa của dân chủ và kỉ luật.
- Biết thực hiện quyền dân chủ và chấp hành tốt kỉ luật của tập thể.

BÀI 3. DÂN CHỦ
VÀ KỈ LUẬT

2. Phẩm chất:
- Có thái độ tơn trọng quyền dân chủ và kỉ luật của tập thể.
4


3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội
1. Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là hồ bình và bảo vệ hồ bình.
- Giải thích được vì sao phải bảo vệ hồ bình.

- Nêu được ý nghĩa của các hoạt động bảo vệ hồ bình , chống chiến tranh đang diễn
trên thế giới.
- Nêu được các biểu hiện của sống hoà bình trong sinh hoạt hàng ngày.
4

BÀI 4. BẢO VỆ
HỊA BÌNH

1

- Tham gia các hoạt động bảo vệ hồ bình, chống chiến tranh do nhà trường, địa phương
tổ chức.
2. Phẩm chất:
- u hồ bình, ghét chiến tranh phi nghĩa.
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
5


lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
5

CHỦ ĐỀ:
QUAN HỆ VỚI
CỘNG ĐỒNG,

ĐÁT
NƯỚC,NHÂN
LOẠI

3

1. Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới.
- Hiểu được ý nghĩa của quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới.
- Hiểu được thế nào là hợp tác cùng phát triển.
- Hiểu được vì sao phải hợp tác quốc tế.
- Nêu được nguyên tắc hợp tác quốc tế của Đảng và Nhà nước ta

BÀI 5. TÌNH
HỮU NGHỊ
GIỮA CÁC DÂN
TỘC TRÊN THẾ
GIỚI

- Biết thể hiện tình hữu nghị với người nước ngoài khi gặp gỡ tiếp xúc.
- Tham gia các hoạt động đoàn kết hữu nghị do nhà trường, địa phương tổ chức.
- Tham gia các hoạt động hợp tác quốc tế phù hợp với khả năng của bản thân.
- Các kĩ năng sống: kĩ năng giao tiếp, kĩ năng tư duy phê phán, kĩ năng tìm kiếm và xử
lý thông tin.
2. Phẩm chất:

BÀI 6. HỢP TÁC
CÙNG PHÁT

- Tôn trọng, thân thiện với bạn bè và mọi người.

6


TRIỂN

- Thái độ cử chỉ thân thiện, lịch sự với người nước ngoài khi gặp gỡ tiếp xúc.

- BÀI TẬP CỦNG
CỐ CHỦ ĐỀ

- Ủng hộ chính sách hợp tác , hồ bình, hữu nghị của Đảng và Nhà nước ta.
- Có ý thức hợp tác với các nước trong vấn đề bảo vệ môi trường
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.

6

1. Kiến thức:
- Nêu được thế nào là truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
- Nêu được một số truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam.
- Hiểu được vì sao phải kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc
BÀI 7. KẾ THỪA
VÀ PHÁT HUY
TRUYỀN

THỐNG TỐT
ĐẸP CỦA DÂN
TỘC

2

- Xác định những thái độ hành vi cần thiết để kế thừa, phát huy truyền thống tốt đẹp
của dân tộc.
* Lồng ghép nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh về kế thừa
và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc ở Bác.
- Biết rèn luyện bản thân theo các truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
7


- Kĩ năng trình bày suy nghĩ bản thân về các truyền thống tốt đẹp của dân tộc, kĩ năng
thu thập và xử lý thông tin.
2. Phẩm chất:
- Tôn trọng, tự hào và bảo vệ, giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.

7


KIỂM TRA GIỮA
HỌC KỲ I

1

- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã
hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 7.
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ
thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
2. Phẩm chất: Nghiêm túc trong giờ KT
8


8

CHỦ ĐỀ:
QUAN HỆ VỚI
CÔNG VIỆC
- BÀI 8. NĂNG
ĐỘNG, SÁNG
TẠO
- BÀI 9. LÀM
VIỆC CÓ NĂNG
SUẤT, CHẤT
LƯỢNG, HIỆU
QUẢ
- BÀI TẬP CỦNG
CỐ CHỦ ĐỀ


3

1. Kiến thức:
- Hiểu được năng động, sáng tạo là gì? Người năng động, sáng tạo là người như thế nào?
- Biết được những biểu hiện của năng động, sáng tạo trong học tập, lao động, và trong
cuộc sống hàng ngày.
- Hiểu được ý nghĩa của năng động, sáng tạo.
- Biết cần phải làm gì để trở thành người năng động, sáng tạo
- HS nêu được thế nào là làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả
- Hiểu được ý nghĩa của làm việc có năng suất, chất lượng và hiệu quả.
- Nêu được các yếu tố cần thiết để làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả.
- Biết tích cực, chủ động trong mọi cơng việc, hoạt động hàng ngày.
- Năng động, sáng tạo trong học tập, lao động, sinh hoạt hàng ngày.
- Rèn kĩ năng tư duy, sáng tạo, kĩ năng tư duy phê phán những suy nghĩ, thói quen trì trệ,
thụ động trong học tập, lao động, sinh hoạt
2. Phẩm chất:
- Tích cực chủ động và sáng tạo trong học tập, lao động, sinh hoạt hàng ngày.
- Tôn trọng những người sống năng động, sáng tạo.
- Rèn kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin về các tấm gương năng động, sáng tạo.Rèn kĩ
năng tư duy, sáng tạo, kĩ năng tư duy phê phán những suy nghĩ, thói quen trì trệ, thụ
động trong học tập, lao động, sinh hoạt
- Biết vận dụng phương pháp học tập tích cực để nâng cao kết quả học tập của bản thân
9


- HS có thể tự đánh giá hành vi của bản thân và của người khác về việc làm có năng
suất, chất lượng, hiệu quả
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng

lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
9

1

- Cả bài chuyển sang hoạt động ngoại khóa. Chủ đề: Truyền thống văn hóa địa phương
1. Kiến thức:
- Hs hiểu nhân dân Thái Nguyên với truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
dân tộc.
- Học sinh cần làm gì để kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của quê hương Thái
Nguyên

BÀI 10: LÍ
TƯỞNG SỐNG
CỦA THANH
NIÊN

2. Phẩm chất:
- Có thái độ đúng trước những biểu hiện đúng, biết phê phán lên án những biểu hiện
thiếu lành mạnh.
3. Năng lực:
10


- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng

lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
1. Kiến thức:
- Định hướng cơ bản của thời kì cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
- Mục tiêu, vị trí của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
- Trách nhiệm của thanh niên trong giai đoạn hiện nay.
10

- Kĩ năng tổng hợp, tự lập trong một số lĩnh vực hoạt động, đánh giá thực tiễn xây dựng
đất nước trong thời kì hiện nay.
BÀI 11: TRÁCH
NHIỆM CỦA TN
TRONG SỰ
NGHIỆP CNH,
HĐH ĐẤT NƯỚC

1

- Xác định cho tương lai của bản thân, chuẩn bị hành trang cho tham gia lao động học
tập.
2. Phẩm chất:
- Xỏc định rừ vị trớ, vai trũ, trách nhiệm của bản thân trong gia đình và ngồi xã hội.
- Tin tưởng vào đường lối mục tiêu xây dựng đất nước.
- Có ý thức học tập rèn luyện để chuẩn bị sẵn sàng gánh vỏc trách nhiệm: “ Thực hiện
thắng lợi sự nghiệp CNH- HĐH đất nước”
11



3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
11

THỰC HÀNH,
NGOẠI KHĨA

1

Chủ đề: Một số truyền thống ĐP
Tìm hiểu về một vài truyền thống xã Hịa Bình
1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.

ÔN TẬP CUỐI
12

HỌC KỲ I

1

- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã

hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 11.
- Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ
thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
2. Phẩm chất: Nghiêm túc ôn tập

13

KIỂM TRA CUỐI
HỌC KỲ I

1

1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
12


- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã
hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 11.
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ
thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
2. Phẩm chất: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.

1. Kiến thức:
- HS hiểu được khái niệm hôn nhân và các nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở
VN.
- Các điều kiện để được kết hôn, các trường hợp cấm kết hôn, quyền và nghĩa vụ của vợ
và chồng.

- Ý nghĩa của việc nắm vững và thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ trong hôn nhân, tác
hại của hôn nhân trái pháp luật.
- Biết phân biệt hôn nhân hợp pháp và bất hợp pháp.
14

- Biết cách ứng xử trong những trường hợp liên quan đến quyền và nghĩa vụ về hôn nhân
của bản thân.
2

- Không vi phạm quy định của pháp luật về hôn nhân và tuyên truyền để mọi người cùng
thực hiện tốt.
2. Phẩm chất:
- Tôn trọng qui định của pháp luật về hôn nhân.
13


BÀI 12. QUYỀN
VÀ NGHĨA VỤ
CỦA CÔNG DÂN
TRONG HÔN
NHÂN

- Ủng hộ những việc làm đúng, phản đối những hành vi vi phạm pháp luật trong hơn
nhân.
- Có cuộc sống lành mạnh, nghiêm túc với bản thân và thực hiện đúng luật hơn nhân gia
đình.
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:

+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.

15

1. Kiến thức:
HS hiểu được:
1

- Thế nào là quyền tự do kinh doanh.
- Thuế là gì và ý nghĩa, vai trị của thue trong nền kinh tế quốc gia.
- Quyền và nghĩa vụ của CD trong kinh doanh và thực hiện Pháp luật về thuế.
Nhận biết được một số hành vi vi phạm pháp luật về tự do kinh doanh và thuế; biết vận
động gia đình tực hiện tốt quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế.
2. Phẩm chất:
14


- Tôn trọng, ủng hộ chủ trương của Nhà nước và quy định củẩ pháp luật trong lĩnh vực
kinh doanh và thuế.
3. Năng lực:

BÀI 13. QUYỀN
TỰ DO KINH
DOANH VÀ
NGHĨA VỤ
ĐÓNG THUẾ


- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội
1. Kiến thức:
HS hiểu được:
- Lao động l gì.
- Ý nghĩa quan trọng của lao động đối với con người và xã hội.
- Nội dung quyền, nghĩa vụ lao động của công dân.
- Phn loại được các loại hợp đồng lao động.
- Một số quyền và nghĩa vụ cơ bản của các bên tham gia hợp đồng lao động.

16

2
BÀI 14. QUYỀN
VÀ NGHĨA VỤ

- Biết được cc điều kiện tham gia hợp đồng lao động.
2. Phẩm chất:
- Có lịng u lao động, tơn trọng người lao động.
15


LAO ĐỘNG CỦA
CƠNG DÂN


- Tích cực, chủ động tham gia các công việc chung của trường, của lớp.
- Biết lao động để kiếm thêm thu nhập chính đáng cho mình, gia đình và XH.
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.

17

1. Kiến thức:
2

- Thế nào là VPPL, các loại VPPL
- Khái niệm TNPL và ý nghĩa của việc áp dụng TNPL.
- Biết xử sự phù hợp với quy định của Pháp luật.
- Phân biệt đực hành vi tôn trọng PL và VPPL để có thái độ và cách xử sự phù hợp.
2. Phẩm chất:
- Hình thành ý thức tơn trọng PL, nghiêm chỉnh chấp hành PL.

BÀI 15. VI PHẠM
PHÁP LUẬT VÀ
TRÁCH NHIỆM

- Tích cực ngăn ngừa và đấu tranh với các hành vi VPPL
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng

16


PHÁP LÍ CỦA
CƠNG DÂN

lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
1. Kiến thức:
- Hiểu được ND quyền tham gia QLNN, QLXH của công dân.
- Cơ sở của quyền tham gia QLNN và QLXH của công dân.
- Biết cách thực hiện quyền tham gia QLNN và QLXH của CD.
- Tự giác; tích cực tham gia vào các cơng việc chung của trường, lớp và địa phương.
- Tránh thái độ thờ ơ trốn tránh công việc chung của lớp, trường, XH.
2. Phẩm chất:

18

1
BÀI 16. QUYỀN
THAM GIA
QUẢN LÍ NHÀ
NƯỚC, QUẢN LÍ
XÃ HỘI CỦA
CƠNG DÂN


- Có lịng tin u và tình cảm đối với Nhà nước CHXHXN Việt Nam.
- Tuyên truyền, vận động mọi người tham gia các hoạt động xã hội
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
17


hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã
hội.
19

KIỂM TRA GIỮA
HỌC KỲ II

- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 12 đến bài 15.
1

Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ
thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
2. Phẩm chất: Nghiêm túc trong giờ KT

20


1

1. Kiến thức:
Quyền và nghĩa vụ công dân trong việc tham gia QLNN
- Biết cách thực hiện quyền tham gia QLNN và QLXH của CD.
- Tự giác; tích cực tham gia vào các cơng việc chung của trường, lớp và địa phương.
- Tránh thái độ thờ ơ trốn tránh công việc chung của lớp, trường, XH.
2. Phẩm chất:
- Có lịng tin u và tình cảm đối với Nhà nước CHXHXN Việt Nam.
18


- Tuyên truyền, vận động mọi người tham gia các hoạt động xã hội
BÀI 16. QUYỀN
THAM GIA
QUẢN LÍ NHÀ
NƯỚC, QUẢN LÍ
XÃ HỘI CỦA
CƠNG DÂN

3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.


21

1. Kiến thức:
1

HS hiểu được: Vì sao cần phải bảo vệ Tổ quốc? nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của công dân?
Trách nhiệm của bản thân?
2. Về kĩ năng:
- Thường xuyên rèn luyện sức khoẻ, luyện tập quân sự, tham gia các hoạt động bảo vệ
trật tự an ninh ở nơi cư trú và trong trường học.
- Tuyên truyền, vận động bạn bè và người thân thực hiện tốt nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc.
2. Phẩm chất:
- Tích cực các hoạt độngthực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.

BÀI 17. NGHĨA
VỤ BẢO VỆ TỔ

- Sẵn sàng làm nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc khi đến độ tuổi quy định
3. Năng lực:
19


QUỐC

- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã
hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.

+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.

22

1

1- Kiến thức:
-Thế nào là sống có đạo đức và tuân theo pháp luật.
- Mối quan hệ giữa sống có đạo đức và tuân theo pháp luật.
- Để sống có đạo đức và tuân theo pháp luật, cần phải rèn luyện và học tập nhiều mặt.
2- Kĩ năng:
- Biết giao tiếp, ứng xử có văn hố, có đạo đức và tn theo pháp luật.

BÀI 18. SỐNG
CĨ ĐẠO ĐỨC
VÀ TN THEO
PHÁP LUẬT

- Biết phân tích những hành vi đúng sai về đạo đức, về pháp luật của bản thân và cua
mọi người xung quanh.
- Biết tuyên truyền, giúp đỡ những người xung quanh sống có đạo đức, có văn hố và
thực hiện tốt pháp luật.
3- Thái độ:
- Phát triển những tình cảm lành mạnh đối với mọi người xung quanh trước hết với
những người trong gia đình, thầy cơ và bạn bè.
20


- Có ý chí, nghị lực và hồi bão ước mơ tu dưỡng để trở thành cơng dân tốt, có ích cho
xã hội.

23

THỰC HÀNH,
NGOẠI KHĨA

Chủ đề: Tìm hiểu về PL tại địa phương
3

Hướng dẫn HS tìm hiểu một số luật Nhà nước cụ thể
1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã
hội

ÔN TẬP CUỐI
24

HỌC KỲ II

1

- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 12 đến bài 18.
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ
thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
2. Phẩm chất: Nghiêm túc trong giờ ôn tập

25

KIỂM TRA CUỐI
HỌC KỲ II


1

1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã
hội
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 12 đến bài 18.
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ
21


thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
2. Phẩm chất: Nghiêm túc trong giờ KT

3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài
kiểm tra,
đánh giá
Giữa HKI

Thời
gian

Thời
điểm

Yêu cầu cần đạt

Hình thức


45 phút

Tuần 10

Viết trên giấy

Cuối HKI

45 phút

Tuần 18

Giữa HKII

45 phút

Tuần 27

Cuối HKII

45 phút

Tuần 35

- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ bài 1 đến bài 7.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm
bài.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ bài 7 đến bài 11.

- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm
bài.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức các bài 12 đến 15.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm
bài.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ bài 16 đến bài 18
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm
bài.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.
22

Viết trên giấy

Viết trên giấy

Viết trên giấy


III. Các nội dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)


…., ngày tháng năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

23


Phụ lục II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:.......................................
TỔ: Khoa học xã hội....................................................

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2021 - 2022)
1. Khối lớp: 7......; Số học sinh:…………….
24


T
T

Chủ đề

Yêu cầu cần đạt

Số

tiết

Thời điểm

Địa
điểm

Chủ
trì

Phối hợp

Điều kiện thực hiện

1

Bài 17:
Kế thừa
và phát
huy
truyền
thống tốt
đẹp của
dân tộc

- Nhận biết và nêu được
một số truyền thống dân
tộc tại địa phương

3


Tuần 8 cuối
Tháng 11
năm 2021

- Tại
khuôn
viên nhà
trường

Giáo
viên
bộ
môn

- Tổng
phụ trách
đội

- Đầy đủ dụng cụ và
không gian phù hợp.

- Thực hành bảo vệ bản
thân trước các hiện
tượng trên trong nhà
trường.

- Bộ tranh minh hoạ
truyền thống dân tộc.


- Lớp
học

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

…., ngày tháng năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

25


×