Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG TRONG HÓA HỌC VÔ CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.27 KB, 3 trang )

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG TRONG HĨA HỌC VƠ CƠ
I/ Viết phương trình chuỗi phản ứng sau.
1/
Cu  CuO  CuSO4 
CuCl2  Cu(OH)2  Cu(NO3)2  Cu
2/

FeCl2 

FeCl3 

Fe
3/

Fe(OH)2  FeSO4  Fe(NO3)2  Fe

Fe(OH)3  Fe2O3 
Fe  Fe3O4

Al  Al2O3  NaAlO2  Al(OH)3  Al2(SO4)3 AlCl3  Al(NO3)3  Al2O3 Al

4/

FeS2  SO2  SO3  H2SO4 

5/

S

6/ a.




SO2

 H2SO4 
K2SO3

Fe2(SO4)3
4

CuSO4

Fe(OH)3

1
2
3

ZnSO4  Zn(OH)2  ZnO  Zn

5

b.

Cu

1

3


6

6

FeCl3
7/ Hoaøn thaønh
8/ Fe + A
B
+
C
FeCl2 + C

CuSO4

4

4 PTPU có dạng :
 FeCl2 + B

A

D

BaCl2

CuCl2

2

5


+
?

NaCl
+ ?
9/ Cu + A
B + C
+ D
C + NaOH
E
E + HCl
F + C +

D
D

10/ A
11/

+

NaOH 

HCl
+
→

B


Fe(OH)3

NaOH
+
→

C
A

+ E

O

t
→

CaCO3

A

+ NaOH

O

D

CO,t
+
→


Cu
C

CaCO3

CaCO3

B
12/

D
A

C

B

D

Cu(OH)2

E
Cu(OH)2

13/

G +

A1


X
+→

A2

CaCO3
+Z

B1

→

B2

Cu(OH)2
F

+Y
→

A3
CaCO3
+T
→
B3

CaCO3

14/
O


Fe(OH)3

A1

X
+→

A2

t
+Z

B1

→

B2

+Y
→

A3
Fe(OH)3
+T
→
B3

Fe(OH)3


15/
O

Fe(OH)3

A1

X
+→

A2

t
+Z

B1

→

B2

+Y
→

A3
Fe(OH)3
+T
→
B3


Fe(OH)3

D


16/ Biết A là khoáng sản dùng để sản xuất vôi sống , B là khí dùng nạp
vào bình chữa cháy theo sơ đồ sau ?
17/ Xác định X , Y , Z và viết các PTPU
A

Y

B

Cu(NO3)2

X

CuCl2
C

D

18/ Phản ứng : X + H2SO4
Fe2(SO4)3 + SO2 +
X là những chất nào ? viết các PTPU minh họa ?

Z
H2O


19/ Chọn chất thích hợp và viết PTPU hoàn thành dãy chuyển hóa sau :
Kim loại " oxit bazơ (1) " dd bazơ (1) " dd bazô (2) " dd bazô (3) " bazô không
tan " oxit bazơ (2) " Kim loại (2)

II- BÀI TỔNG HỢP VỀ PHẢN ỨNG TRONG HĨA VƠ CƠ
Bài 1:
1. Cho bột Cu dư vào dung dịch hỗn hợp gồm: Fe(NO3)3 và AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, thu
được phần rắn A và dung dịch B. Cho biết A, B gồm những chất gì? Viết phương trình phản ứng.
2. Hồn thành dãy chuyển hố sau:
a) KClO3 → O2 → Fe3O4 → Fe → Cu → CuO → CuCl2 → Cu(OH)2 → CuO → Cu → CuSO4


KCl → K → KOH → KClO
Ag → AgNO3
b) C → CO → CO2 → CaCO3 → Ca(HCO3)2 → CaCO3 → CaO → Ca(OH)2
c) S → SO2 → SO3 → H2SO4 → H2 → H2O → H3PO4 → Na3PO4
Bài 2
Nêu hiện tượng xảy ra cho mỗi thí nghiệm sau và viết phương trình phản ứng minh hoạ:
a. Cho K vào dung dịch AgNO3
b. Cho viên Zn tan trong dung dịch chứa hỗn hợp : CuCl2, HCl
c. Cho Ca vào dung dịch Na2CO3
d. Cho Ba vào dung dịch MgCl2
e. Nhúng dây Fe vào dd CuSO4
f. Cho Cu vào dd Fe(NO3)3
Bài 3 : Hoà tan Fe trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng, vừa đủ được dung dịch A. Cho 1 lượng Fe vừa
đủ vào dung dịch A thu được dung dịch B.
- Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch KOH dư thu được dung dịch D và kết tủa E
- Nung E trong khơng khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi được chất rắn F
- Thổi một luồng CO qua ống sứ nung nóng chứa F đến dư thu được chất rắn G và khí X
- Sục khí X vào dung dịch Ba(OH)2 thì thu được kết tủa Y và dung dịch C

- Lọc bỏ kết tủa Y, đun nóng dung dịch C lại tạo kết tủa Y
Viết các phương trình phản ứng xảy ra và xác định thành phần của A, B, D, E, G, X, Y.
Bài 4: Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi điều chế các kim loại Na, Al, Fe từ các chất riêng
biệt sau đây: Na2CO3, Al(NO3)3, FeS2
Bài 5: Hồn thành phương trình phản ứng sau:
a. Fe + FeCl3
b. FeCl2 + AgNO3 dư


c. Ba + dung dịch ZnSO4
d. Sục Cl2 vào dung dịch FeCl2
e. Cl2 + dung dịch NaOH
f. MnO2 + HCl
g. HCl + KClO3


→


→


→

→

Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
Nhiệt phân KNO3
Hòa tan hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl lỗng dư.
Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Fe2O3, Al2O3 nung nóng ở nhiệt độ cao.

Hịa tan hỗn hợp gồm Al, Na vào nước dư.
Bài 6: Hoàn thnh s phn ng sau:
FeCl3
Fe(OH)3
Fe2O3
h.
i.
j.
k.
l.

3



Fe

1



Fe3O4

4



7 8

2




FeCl2

5



Fe(OH)2

6



FeO

Bài 7: Viết phơng trình phản ứng xảy ra trong các trờng hợp sau (nếu có):
a) SO2 tác dụng lần lợt với : dd NaOH d; dd Ba(OH)2 thiÕu; dd Br2; K2O; dd Na2SO3
b) K2O tác dụng lần lợt với : dd HCl; dd CuSO4; CO2; SO3
c) Al2O3 , Al tác dụng lần lợt víi: dd Ca(OH)2; dd AgNO3; dd H2SO4 lo·ng; Fe3O4 (t0)
d) Cl2 t¸c dơng víi: Fe, Cu, dd NaOH, dd KOH (t0), H2, dd FeCl2



×