Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Ôn Kiểm Tra 1 Tiết Giữa HKI Lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 18 trang )

KIỂM TRA GIỮA KÌ – ĐỀ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hoà tan hết m gam Al trong dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol N 2 O và
0,1 mol NO (phản ứng không tạo NH 4NO3). Số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng là
A. 055 mol.
B. 0,42 mol.
C. 0,45 mol.
D. 0,50 mol.
Câu 2: Dãy gồm các chất điện li mạnh là
A. Mg(OH)2 , Na2CO 3, CaCl2, NH4Cl.
B. Ba(OH)2 , Fe(NO3)3, H2SO4 , NaCl.
C. K2CO3 , H2 S, BaSO4, Ca(OH)2 .
D. Al2(SO4)3 , H2O, NaOH, HCl.
Câu 3: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Nung X một thời gian, thu được
hỗn hợp khí Y. Biết tỉ khối của X so với Y là a và hiệu suất của phản ứng trên là 15%. Giá trị của a là
A. 1,00.
B. 0,95.
C. 0,96.
D. 1,05.
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(a) Khơng nên bón phân đạm amoni cho đất chua.
(b) Axit nitric có thể phản ứng được với tất cả các kim loại.
(c) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng %K.
(d) Khí nitơ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
(e) Khí amoniac làm q tím ẩm hóa đỏ.
Số phát biểu sai là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 5: Cho nước cất vào V1 ml dung dịch HCl có pH = 3, thu được V2 ml dung dịch HCl có pH = 4.


Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là
A. 1 : 5.
B. 1 : 9.
C. 1 : 1.
D. 1 : 10.
Câu 6: Hòa tan hết 20,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch HNO 3 đặc (nóng, dư), thu
được 0,9 mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N +5). Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 45,75%.
B. 54,25%.
C. 46,15%.
D. 53,85%.
Câu 7: Chất nào sau đây là chất không điện li?
A. Zn(OH)2 .
B. CaCO3 .
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.

 Mg(NO3)2 + N2 + H2O. Sau khi cân bằng
Câu 8: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO 3 
phương trình trên, tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất là
A. 35.
B. 31.
C. 29.
D. 20.
Câu 9: Cho các phản ứng sau:

(a) (NH4)2SO 4 + Ba(OH) 2 


(b) CuS + HCl 



(d) K2 CO3 + HNO 3 


(e) KHSO3 + KHSO4 



(f) FeCl2 + AgNO3 
(g) Fe + HCl 
Số phản ứng tạo ra chất khí là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 10: Cho bốn lọ đựng các dung dịch riêng biệt bị mất nhãn: NaNO3, FeCl2, NH 4NO3, (NH4)2 SO4 .
Để nhận biết các dung dịch trên, có thể dùng dung dịch
A. AgNO3.
B. Ba(OH)2 .
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 11: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 thu được sản phẩm gồm
A. Fe(NO2 )2, O2 .
B. FeO, NO2 , O2.
C. Fe2O3 , NO2 , O2.
D. Fe, NO2, H2O.
Câu 12: Phản ứng giữa dung dịch Ca(OH)2 với NH4 Cl được dùng để điều chế khí nào sau đây trong
phịng thí nghiệm?
A. NH3.

B. N2.
C. HCl.
D. O2.



1


Câu 13: Công thức của phân ure là
A. NH4Cl.
B. CO(NH 2)2.
C. Ca(H2 PO4)2.
D. NH4NO3 .
Câu 14: Cho 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H 2SO4 0,025M tác dụng với 300 ml dung dịch
chứa NaOH 0,015M và Ba(OH)2 0,02M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 2,35.
B. 11,95.
C. 11,65.
D. 2,05.
Câu 15: Dung dịch X chứa 0,2 mol K+; 0,2 mol Cu2+; x mol Cl– và 0,1 mol SO24. Khi cô cạn X, thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 39,5.
B. 35,8.
C. 51,0.
D. 44,4.
Câu 16: Nitrophotka là loại phân hỗn hợp thu được khi trộn các chất nào sau đây?
A. Ca(H2 PO4)2 và (NH2 )2CO.
B. KNO3 và NH 4H2PO4 .
C. (NH4)2HPO4 và KNO 3.

D. (NH4)2HPO4 và KCl.
Câu 17: Cho dãy gồm các chất sau: K2HPO4, NaHCO3, CuSO 4, Ba(NO3)2, KHS, Ca(OH)2, HCl. Số
muối axit trong dãy trên là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 18: Để khử hoàn toàn 12 gam CuO cần vừa đủ V lít NH 3 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
Câu 19: Khi cho vài giọt phenolphtalein vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH 1M thì thấy xuất hiện
A. màu xanh.
B. màu đen.
C. màu hồng.
D. màu vàng.
Câu 20: Trộn 250ml dung dịch KOH 1M với 100 ml dung dịch chứa H 3 PO4 1M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 15,4.
B. 12,5.
C. 19,3.
D. 20,2.
Câu 21: Trong phản ứng với chất nào sau đây, HNO 3 chỉ thể hiện tính axit?
A. FeCO3 .
B. FeS.
C. Fe3O4 .
D. Fe(OH) 3.
2+
3+


Câu 22: Dung dịch X chứa Ca , Al và Cl . Cho 200 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO 3
dư, thu được 100,45 gam kết tủa. Mặt khác, cô cạn 200 ml X, thu được 35,55 gam muối khan. Nồng
độ mol/l của Ca2+ và Al3+ trong dung dịch X lần lượt là
A. 1,0M và 0,4M.
B. 0,8M và 0,4M.
C. 1,0M và 0,5M.
D. 0,8M và 0,5M.
Câu 23: Một loại phân đạm chứa 80,05% (NH 4)2SO4 về khối lượng, còn lại là các hợp chất không
chứa nitơ. Độ dinh dưỡng của loại phân trên là
A. 8,49%.
B. 12,45%.
C. 16,98%.
D. 19,63%.
Câu 24: Cho 100 ml dung dịch ZnCl2 1M tác dụng với 125 ml dung dịch KOH 2M, thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,900.
B. 12,375.
C. 7,425.
D. 4,950.
Câu 25: Hòa tan hết 29 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu trong với 950 ml dung dịch HNO 3 1,5M, thu
được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2O. Tỉ khối của Z
so với H2 là 16,4. Giá trị của m là
A. 98,75.
B. 91,00.
C. 97,20.
D. 98,20.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Viết các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)

(2)
(3)
(4)
(5)
 P 
 NO2 
 HNO3 
 NaNO3 
 O2
Ca3(PO4)2 

-----HẾT-----



2


KIỂM TRA GIỮA KÌ – ĐỀ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hoà tan hết m gam Al trong dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol N 2 O và
0,1 mol NO (phản ứng không tạo NH 4NO3). Số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng là
A. 055 mol.
B. 0,42 mol.
C. 0,45 mol.
D. 0,50 mol.
Câu 2: Dãy gồm các chất điện li mạnh là
A. Mg(OH)2 , Na2CO 3, CaCl2, NH4Cl.
B. Ba(OH)2 , Fe(NO3)3, H2SO4 , NaCl.
C. K2CO3 , H2 S, BaSO4, Ca(OH)2 .

D. Al2(SO4)3 , H2O, NaOH, HCl.
Câu 3: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Nung X một thời gian, thu được
hỗn hợp khí Y. Biết tỉ khối của X so với Y là a và hiệu suất của phản ứng trên là 15%. Giá trị của a là
A. 1,00.
B. 0,95.
C. 0,96.
D. 1,05.
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(a) Khơng nên bón phân đạm amoni cho đất chua.
(b) Axit nitric có thể phản ứng được với tất cả các kim loại.
(c) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng %K.
(d) Khí nitơ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
(e) Khí amoniac làm q tím ẩm hóa đỏ.
Số phát biểu sai là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 5: Cho nước cất vào V1 ml dung dịch HCl có pH = 3, thu được V2 ml dung dịch HCl có pH = 4.
Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là
A. 1 : 5.
B. 1 : 9.
C. 1 : 1.
D. 1 : 10.
Câu 6: Hòa tan hết 20,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch HNO 3 đặc (nóng, dư), thu
được 0,9 mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N +5). Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 45,75%.
B. 54,25%.
C. 46,15%.
D. 53,85%.

Câu 7: Chất nào sau đây là chất không điện li?
A. Zn(OH)2 .
B. CaCO3 .
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.

 Mg(NO3)2 + N2 + H2O. Sau khi cân bằng
Câu 8: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO 3 
phương trình trên, tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất là
A. 35.
B. 31.
C. 29.
D. 20.
Câu 9: Cho các phản ứng sau:

(a) (NH4) 2SO4 + Ba(OH)2 


(b) CuS + HCl 


(d) K2CO3 + HNO3 


(e) KHSO3 + KHSO4 



(f) FeCl2 + AgNO3 
(g) Fe + HCl 

Số phản ứng tạo ra chất khí là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 10: Cho bốn lọ đựng các dung dịch riêng biệt bị mất nhãn: NaNO3, FeCl2, NH 4NO3, (NH4)2 SO4 .
Để nhận biết các dung dịch trên, có thể dùng dung dịch
A. AgNO3.
B. Ba(OH)2 .
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 11: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 thu được sản phẩm gồm
A. Fe(NO2 )2, O2 .
B. FeO, NO2 , O2.
C. Fe2O3 , NO2 , O2.
D. Fe, NO2, H2O.
Câu 12: Phản ứng giữa dung dịch Ca(OH)2 với NH4 Cl được dùng để điều chế khí nào sau đây trong
phịng thí nghiệm?
A. NH3.
B. N2.
C. HCl.
D. O2.



1


Câu 13: Công thức của phân ure là
A. NH4Cl.

B. CO(NH 2)2.
C. Ca(H2 PO4)2.
D. NH4NO3 .
Câu 14: Cho 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H 2SO4 0,025M tác dụng với 300 ml dung dịch
chứa NaOH 0,015M và Ba(OH)2 0,02M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 2,35.
B. 11,95.
C. 11,65.
D. 2,05.
Câu 15: Dung dịch X chứa 0,2 mol K+; 0,2 mol Cu2+; x mol Cl– và 0,1 mol SO24. Khi cô cạn X, thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 39,5.
B. 35,8.
C. 51,0.
D. 44,4.
Câu 16: Nitrophotka là loại phân hỗn hợp thu được khi trộn các chất nào sau đây?
A. Ca(H2 PO4)2 và (NH2 )2CO.
B. KNO3 và NH 4H2PO4 .
C. (NH4)2HPO4 và KNO 3.
D. (NH4)2HPO4 và KCl.
Câu 17: Cho dãy gồm các chất sau: K2HPO4, NaHCO3, CuSO4, Ba(NO3)2, KHS, Ca(OH)2, HCl. Số
muối axit trong dãy trên là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 18: Để khử hoàn toàn 12 gam CuO cần vừa đủ V lít NH 3 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.

D. 4,48.
Câu 19: Khi cho vài giọt phenolphtalein vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH 1M thì thấy xuất hiện
A. màu xanh.
B. màu đen.
C. màu hồng.
D. màu vàng.
Câu 20: Trộn 250ml dung dịch KOH 1M với 100 ml dung dịch chứa H3 PO4 1M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 15,4.
B. 12,5.
C. 19,3.
D. 20,2.
Câu 21: Trong phản ứng với chất nào sau đây, HNO 3 chỉ thể hiện tính axit?
A. FeCO3 .
B. FeS.
C. Fe3O4 .
D. Fe(OH) 3.
2+
3+

Câu 22: Dung dịch X chứa Ca , Al và Cl . Cho 200 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO 3
dư, thu được 100,45 gam kết tủa. Mặt khác, cô cạn 200 ml X, thu được 35,55 gam muối khan. Nồng
độ mol/l của Ca2+ và Al3+ trong dung dịch X lần lượt là
A. 1,0M và 0,4M.
B. 0,8M và 0,4M.
C. 1,0M và 0,5M.
D. 0,8M và 0,5M.
Câu 23: Một loại phân đạm chứa 80,05% (NH 4)2SO4 về khối lượng, còn lại là các hợp chất không
chứa nitơ. Độ dinh dưỡng của loại phân trên là
A. 8,49%.

B. 12,45%.
C. 16,98%.
D. 19,63%.
Câu 24: Cho 100 ml dung dịch ZnCl2 1M tác dụng với 125 ml dung dịch KOH 2M, thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,900.
B. 12,375.
C. 7,425.
D. 4,950.
Câu 25: Hòa tan hết 29 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu trong với 950 ml dung dịch HNO 3 1,5M, thu
được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O. Tỉ khối của Z
so với H2 là 16,4. Giá trị của m là
A. 98,75.
B. 91,00.
C. 97,20.
D. 98,20.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Viết các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
 P 
 NO2 
 HNO3 
 NaNO3 
 O2
Ca3(PO4)2 


-----HẾT-----



2


KIỂM TRA GIỮA KÌ – ĐỀ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng tỉ lệ phần trăm khối lượng của
A. KCl.
B. KOH.
C. K2O.
D. K.
Câu 2: Hịa tan hết 0,224 lít (đktc) hiđro clorua vào nước dư, thu được 100 ml dung dịch X. Giá trị pH
của dung dịch X là
A. 14.
B. 1.
C. 0.
D. 13.
Câu 3: Khí N 2 thể hiện tính khử khi tác dụng với
A. Al.
B. Li.
C. H2.
D. O2.
Câu 4: Trộn 100 ml dung dịch KOH 1M với 100 ml dung dịch H 3 PO4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 12,0.
B. 13,6.
C. 6,8.

D. 6,0.
Câu 5: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HF.
B. Al(OH)3.
C. H2S.
D. CuSO4 .
Câu 6: Dung dịch H3 PO4 chứa những ion nào (bỏ qua sự điện li của nước)?
A. H , H2PO4 , HPO24, PO34.

B. H , H2PO4, HPO24.

C. H2PO4 , HPO24, PO34.

D. H , PO34.

Câu 7: Trong cơng nghiệp, khí N2 được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?
A. Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng.
B. Đun dung dịch chứa hỗn hợp NaNO 2 và NH4Cl.
C. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
D. Cho dung dịch NH 4Cl tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2.
Câu 8: Trộn 300 ml dung dịch H2 SO4 0,25M với 200 ml dung dịch KOH nồng độ a mol/l, thu được
dung dịch có pH = 1. Giá trị của a là
A. 0,4M.
B. 0,2M.
C. 1,0M.
D. 0,5M.
Câu 9: Cho các phản ứng sau:


(a) (NH4)2SO 4 + Ba(OH) 2 



(b) FeCl2 + Na2S 


(d) Na2CO 3 + HNO3 


(e) Ca(OH)2 + K2 SO3 



(f) MgCl2 + AgNO3 
(g) KOH + HCl 
Số phản ứng tạo ra kết tủa là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
2+
Câu 10: Dung dịch Ba(OH) 2 có nồng độ của ion Ba là 0,05M. Giá trị pH của dung dịch trên là
A. 1.
B. 13.
C. 12.
D. 2.
Câu 11: Loại phân đạm nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất?
A. NH4NO3 .
B. NH4Cl.
C. CO(NH2) 2.
D. (NH4)2 SO4.

 H PO

 H PO

 KOH
3
4
3
4
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: P2O5 

 X 
 Y 
 Z. Các chất X, Y, Z

lần lượt là
A. K3PO4, KH 2PO4 , K2HPO4.
B. KH2 PO4, K2HPO4 , K3 PO4.
C. KH2 PO4, K3PO4 , K2HPO4.
D. K3PO4, K2 HPO4 , KH2 PO4.
Câu 13: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc, nguội?
A. Pt.
B. Fe.
C. Al.
D. Zn.
Câu 14: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Zn(OH)2 .
B. CaCO3 .
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.




1


Câu 15: Hòa tan hết 1,35 gam Al trong dung dịch HNO 3 đặc (nóng, dư), thu được V lít NO 2 (đktc, là
sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 10,65 và 3,36.
B. 21,30 và 3,36.
C. 21,30 và 1,12.
D. 10,65 và 1,12.
Câu 16: Độ dinh dưỡng của một loại phân supephotphat kép là 40%. Hàm lượng của Ca(H 2 PO4)2
trong loại phân trên là
A. 24,27%.
B. 71,48%.
C. 65,92%.
D. 33,45.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Zn(OH)2 là chất lưỡng tính.
B. H2 SO4 là axit đa nấc.
C. Cu(OH)2 là chất điện li mạnh.
D. MgCl2 là muối trung hòa.
Câu 18: Cho dãy gồm các chất sau: Ba(OH)2, C, H2SO4 , Au, Fe3O4 , CuCl2. Số chất trong dãy tác dụng
được với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 19: Phản ứng nào sau đây là sai?


 BaSO4 + 2NaCl.
A. Na2SO4 + BaCl2 

 PbCl2 + H2S.
B. PbS + 2HCl 

 AgCl + NH4 NO3.
 Cu(OH)2 + 2KCl.
C. NH4Cl + AgNO3 
D. 2KOH + CuCl2 
Câu 20: Nồng độ của ion H+ trong dung dịch H2 SO4 1M là
A. 4M.
B. 3M.
C. 2M.
D. 1M.
Câu 21: Dung dịch X chứa 0,2 mol Na +; x mol K+; 0,05 mol Fe2+; 0,2 mol Cl– và y mol SO24. Cô cạn
dung dịch X, thu được 28 gam muối khan. Tỉ lệ x : y tương ứng là
A. 3 : 1.
B. 2 : 3.
C. 1 : 1.
D. 1 : 2.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) Khí NH3 làm q tím ẩm hóa xanh.
(b) Photpho vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(c) Phân kali tăng cường sức chống rét, chống sâu bệnh và chịu hạn của cây.
(d) Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là một phản ứng thuận nghịch.
(e) Khi nhiệt phân NH4Cl sẽ thu được N2 và HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 23: Hịa tan hồn tồn 16 gam Fe2O3 trong 700 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Thể
tích dung dịch KOH 2M cần vừa đủ để kết tủa hết ion kim loại trong dung dịch X là
A. 700 ml.
B. 250 ml.
C. 350 ml.
D. 500 ml.
Câu 24: Cho dãy gồm các dung dịch sau: K3PO4 , FeCl2 , Ba(NO3)2 , KHSO4 , Ca(OH)2, NH4Cl. Số
dung dịch trong dãy trên làm q tím hóa đỏ là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 25: Trộn 25 ml dung dịch chứa AlCl3 1M và CuCl2 1,5M với 160 ml dung dịch KOH 1M, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,675.
B. 4,845.
C. 5,625.
D. 1,950.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Viết các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
( 2)
(3)
(4)
(5)
NH4Cl 
 N2 

 NH3 
 CO(NH2 )2 
(NH4 )2 CO3 
 NH4HCO3
-----HẾT-----



2


KIỂM TRA GIỮA KÌ – ĐỀ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng tỉ lệ phần trăm khối lượng của
A. KCl.
B. KOH.
C. K2O.
D. K.
Câu 2: Hịa tan hết 0,224 lít (đktc) hiđro clorua vào nước dư, thu được 100 ml dung dịch X. Giá trị pH
của dung dịch X là
A. 14.
B. 1.
C. 0.
D. 13.
Câu 3: Khí N 2 thể hiện tính khử khi tác dụng với
A. Al.
B. Li.
C. H2.
D. O2.
Câu 4: Trộn 100 ml dung dịch KOH 1M với 100 ml dung dịch H 3 PO4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản

ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 12,0.
B. 13,6.
C. 6,8.
D. 6,0.
Câu 5: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HF.
B. Al(OH)3.
C. H2S.
D. CuSO4 .
Câu 6: Dung dịch H3 PO4 chứa những ion nào (bỏ qua sự điện li của nước)?
A. H , H2PO4 , HPO24, PO34.

B. H , H2PO4, HPO24.

C. H2PO4 , HPO24, PO34.

D. H , PO34.

Câu 7: Trong cơng nghiệp, khí N2 được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?
A. Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng.
B. Đun dung dịch chứa hỗn hợp NaNO 2 và NH4Cl.
C. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
D. Cho dung dịch NH 4Cl tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2.
Câu 8: Trộn 300 ml dung dịch H2 SO4 0,25M với 200 ml dung dịch KOH nồng độ a mol/l, thu được
dung dịch có pH = 1. Giá trị của a là
A. 0,4M.
B. 0,2M.
C. 1,0M.
D. 0,5M.

Câu 9: Cho các phản ứng sau:


(a) (NH4) 2SO4 + Ba(OH)2 


(b) FeCl2 + Na2 S 


(d) Na2CO 3 + HNO3 


(e) Ca(OH)2 + K2SO3 



(f) MgCl2 + AgNO3 
(g) KOH + HCl 
Số phản ứng tạo ra kết tủa là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
2+
Câu 10: Dung dịch Ba(OH) 2 có nồng độ của ion Ba là 0,05M. Giá trị pH của dung dịch trên là
A. 1.
B. 13.
C. 12.
D. 2.
Câu 11: Loại phân đạm nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất?

A. NH4NO3 .
B. NH4Cl.
C. CO(NH2) 2.
D. (NH4)2 SO4.
 H PO

 H PO

 KOH
3
4
3
4
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: P2O5 

 X 
 Y 
 Z. Các chất X, Y, Z

lần lượt là
A. K3PO4, KH 2PO4 , K2HPO4.
B. KH2 PO4, K2HPO4 , K3 PO4.
C. KH2 PO4, K3PO4 , K2HPO4.
D. K3PO4, K2 HPO4 , KH2 PO4.
Câu 13: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc, nguội?
A. Pt.
B. Fe.
C. Al.
D. Zn.
Câu 14: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

A. Zn(OH)2 .
B. CaCO3 .
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.



1


Câu 15: Hòa tan hết 1,35 gam Al trong dung dịch HNO 3 đặc (nóng, dư), thu được V lít NO 2 (đktc, là
sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 10,65 và 3,36.
B. 21,30 và 3,36.
C. 21,30 và 1,12.
D. 10,65 và 1,12.
Câu 16: Độ dinh dưỡng của một loại phân supephotphat kép là 40%. Hàm lượng của Ca(H 2 PO4)2
trong loại phân trên là
A. 24,27%.
B. 71,48%.
C. 65,92%.
D. 33,45.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Zn(OH)2 là chất lưỡng tính.
B. H2 SO4 là axit đa nấc.
C. Cu(OH)2 là chất điện li mạnh.
D. MgCl2 là muối trung hòa.
Câu 18: Cho dãy gồm các chất sau: Ba(OH)2 , C, H2 SO4, Au, Fe3O4, CuCl2. Số chất trong dãy tác
dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 1.

B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 19: Phản ứng nào sau đây là sai?

 BaSO4 + 2NaCl.
A. Na2SO4 + BaCl2 

 PbCl2 + H2S.
B. PbS + 2HCl 

 AgCl + NH4 NO3.
 Cu(OH)2 + 2KCl.
C. NH4Cl + AgNO3 
D. 2KOH + CuCl2 
Câu 20: Nồng độ của ion H+ trong dung dịch H2 SO4 1M là
A. 4M.
B. 3M.
C. 2M.
D. 1M.
Câu 21: Dung dịch X chứa 0,2 mol Na+; x mol K+; 0,05 mol Fe2+; 0,2 mol Cl– và y mol SO24. Cô cạn
dung dịch X, thu được 28 gam muối khan. Tỉ lệ x : y tương ứng là
A. 3 : 1.
B. 2 : 3.
C. 1 : 1.
D. 1 : 2.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) Khí NH3 làm q tím ẩm hóa xanh.
(b) Photpho vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(c) Phân kali tăng cường sức chống rét, chống sâu bệnh và chịu hạn của cây.

(d) Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là một phản ứng thuận nghịch.
(e) Khi nhiệt phân NH4Cl sẽ thu được N2 và HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 23: Hịa tan hồn tồn 16 gam Fe2O3 trong 700 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Thể
tích dung dịch KOH 2M cần vừa đủ để kết tủa hết ion kim loại trong dung dịch X là
A. 700 ml.
B. 250 ml.
C. 350 ml.
D. 500 ml.
Câu 24: Cho dãy gồm các dung dịch sau: K3PO4 , FeCl2 , Ba(NO3)2, KHSO4, Ca(OH)2, NH4Cl. Số
dung dịch trong dãy trên làm q tím hóa đỏ là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 25: Trộn 25 ml dung dịch chứa AlCl3 1M và CuCl2 1,5M với 160 ml dung dịch KOH 1M, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,675.
B. 4,845.
C. 5,625.
D. 1,950.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Viết các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
( 2)
(3)

(4)
(5)
NH4Cl 
 N2 
 NH3 
 CO(NH2 )2 
(NH4 )2 CO3 
 NH4HCO3
-----HẾT-----



2


KIỂM TRA GIỮA KÌ – ĐỀ 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương trình điện li nào sau đây là sai?
A. K2CO3 
 2K   CO32.
C. Zn(OH)2

B. CH3COOH 
 CH3COO  H.

ZnO22  2H.

D. H2O

H  OH.


Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam Cu vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa m gam muối
và V lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 28,2 và 2,24.
B. 14,1 và 1,12.
C. 14,1 và 2,24.
D. 28,2 và 1,12.
Câu 3: Khi nói về H3 PO4, phát biểu nào sau đây là sai?
A. H3PO4 dùng để sản xuất phân lân.
B. H3 PO4 rất háo nước nên dễ chảy rửa.
C. H3PO4 có tính oxi hóa mạnh.
D. H3PO4 là một axit trung bình.
Câu 4: Dung dịch X chứa ion M2+; 0,2 mol Na+; 0,1 mol NO3; 0,1 mol SO24; 0,3 mol Cl– . Cô cạn X,
thu được 44,05 gam muối khan. Ion M2+ là
A. Cu2+.
B. Cr2+.
C. Fe2+.
D. Zn2+.
Câu 5: Dung dịch X chứa NaOH, Ba(OH)2 và KOH đều có nồng độ là a mol/l. Biết rằng, pH của dung
dịch X là 13. Giá trị của a là
A. 0,020.
B. 0,015.
C. 0,030.
D. 0,025.
Câu 6: Cho các phản ứng sau:


(a) NH4NO3 + NaOH 



(b) Al(OH)3 + NaOH 


(d) Na2 SO3 + HCl 


(e) FeS + HCl 



(f) MgCl2 + AgNO3 
(g) KHSO4 + K2CO3 
Số phản ứng tạo ra chất khí là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 7: Cho dãy gồm các chất sau: Zn(OH)2, Cu, FeCl2, Fe3 O4, Na2CO3, Al2 O3. Số chất trong dãy khi
phản ứng được với dung dịch HNO3 (đặc, nóng) nhưng khơng tạo ra khí là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8: Dung dịch HNO3 đặc khi để ngoài ánh sáng sẽ chuyển từ không màu sang
A. màu trắng.
B. màu đỏ.
C. màu đen.
D. màu vàng.
H


 CuO
 HCl
2
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau: X 
Y 
 X 
 Z. Mỗi mũi tên là một phản
o
o
t

t , p, xt

ứng, các chất X, Y, Z lần lượt là
A. NO2, NO, NH4Cl.
B. NH3, N2, NH4Cl.
C. NO, NH3, NH4Cl.
D. N2, NH3, NH4Cl.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.
(b) Photpho hoạt động hóa học kém hơn nitơ.
(c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch MgCl 2, thu được kết tủa màu trắng.
(d) Đun dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaNO2 và NH4Cl sẽ thu được khí N2 .
(e) Tro thực vật là một loại phân kali.
(f) Dung dịch (NH4)2 SO4 làm quỳ tím hóa xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.

Câu 11: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, người ta sử dụng
A. NH4HCO3 .
B. NH4Cl.
C. CaCO3.
D. Na2SO4 .



1


Câu 12: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây sẽ tạo ra chất kết tủa?
A. CH3COOK và HCl.
B. NaHSO 4 và BaCl2 .
C. Na2CO3 và KOH.
D. HNO3 và K2 CO3.
Câu 13: Nhiệt phân AgNO3 thu được
A. Ag2O, NO 2, O2 .
B. Ag, NO 2, O2 .
C. AgNO2, O 2.
D. Ag, NO2 .
Câu 14: Hòa tan hết 16,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO 3 dư, thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí
X gồm NO và N2 (không tạo ra muối amoni). Biết tỉ khối của X so với H2 là 14,4. Kim loại M là
A. Zn.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
Câu 15: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết các dung dịch: KNO3, (NH4 )2SO4, K2SO4?
A. H2SO4.
B. NaOH.

C. BaCl2 .
D. Ba(OH)2 .
Câu 16: Trộn 250 ml dung dịch NaOH 2M với 200 ml dung dịch H 3PO4 1,5M, thu được dung dịch X.
Khối lượng của các muối trong dung dịch X là
A. 14,2 gam Na2HPO4 và 32,8 gam Na3PO4.
B. 28,4 gam Na2 HPO 4 và 16,4 gam Na3 PO4.
C. 12,0 gam NaH2 PO4 và 28,4 gam Na2HPO4.
D. 24,0 gam NaH2 PO4 và 14,2 gam Na2 HPO4.
Câu 17: Cho dãy gồm các chất sau: Al(OH)3, Na2 SO4, (NH 4)2CO3, HCl, Zn(OH)2 , NaOH. Số chất
lưỡng tính trong dãy trên là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 18: Có thể dùng hóa chất nào sau đây để làm khơ khí NH 3 có lẫn hơi nước?
A. H2SO4 đặc.
B. P2O5.
C. CaO.
D. HNO3.
Câu 19: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Ba(NO3)2 .
B. H2 S.
C. Fe(OH) 3.
D. C2H5OH.
Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp X gồm NaNO 3 và Cu(NO3)2 , thu được 6,72 lít (đktc)
hỗn hợp khí. Phần trăm khối lượng của NaNO 3 trong X là
A. 31,1%.
B. 46,7%.
C. 38,9%.
D. 24,9%.

Câu 21: Dung dịch H2 SO4 có nồng độ ion SO24 là 0,05M. Dung dịch trên có pH là
A. 1,3.
B. 13,0.
C. 12,7.
D. 1,0.
Câu 22: Cho 0,1 mol N2 phản ứng với 0,15 mol H 2 (ở điều kiện thích hợp), thu được a mol NH 3. Biết
hiệu suất của phản ứng là 20%. Giá trị của a là
A. 0,05.
B. 0,02.
C. 0,01.
D. 0,10.
Câu 23: Phản ứng nào sau đây là đúng?

 BaCO3 + CaCl2.
A. CaCO3 + BaCl2 

 PbCl2 + H2S.
B. PbS + 2HCl 

 AgCl + HNO3.
 KCl + NaOH.
C. HCl + AgNO3 
D. KOH + NaCl 
Câu 24: Cho 100 ml dung dịch gồm BaCl2 0,5M và Ba(NO3)2 1M tác dụng với 200 ml dung dịch
Na2CO3 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,55.
B. 19,70.
C. 39,40.
D. 49,25.
Câu 25: Dãy gồm các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là

A. CO32, Na , Cl , Ca2.

B. SO24, K  , OH, Mg2.

C. SO32, Na , H , Cl .

D. NO3, NH4 , K  , CO32.

B. PHẦN TỰ LUẬN
Viết phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
NH3 
 NO 
 NO2 
 HNO3 
 H3PO4 
(NH4 )2 HPO4
-----HẾT-----



2


KIỂM TRA GIỮA KÌ – ĐỀ 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phương trình điện li nào sau đây là sai?
A. K2CO3 
 2K   CO32.
C. Zn(OH)2

B. CH3COOH 
 CH3COO  H.

ZnO22  2H.

D. H2O

H  OH.

Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam Cu vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa m gam muối
và V lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5 ). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 28,2 và 2,24.
B. 14,1 và 1,12.
C. 14,1 và 2,24.
D. 28,2 và 1,12.
Câu 3: Khi nói về H3 PO4, phát biểu nào sau đây là sai?
A. H3PO4 dùng để sản xuất phân lân.
B. H3 PO4 rất háo nước nên dễ chảy rửa.
C. H3PO4 có tính oxi hóa mạnh.
D. H3PO4 là một axit trung bình.
Câu 4: Dung dịch X chứa ion M2+; 0,2 mol Na+; 0,1 mol NO3; 0,1 mol SO24; 0,3 mol Cl– . Cô cạn X,
thu được 44,05 gam muối khan. Ion M2+ là
A. Cu2+.
B. Cr2+.
C. Fe2+.

D. Zn2+.
Câu 5: Dung dịch X chứa NaOH, Ba(OH)2 và KOH đều có nồng độ là a mol/l. Biết rằng, pH của dung
dịch X là 13. Giá trị của a là
A. 0,020.
B. 0,015.
C. 0,030.
D. 0,025.
Câu 6: Cho các phản ứng sau:


(a) NH4NO3 + NaOH 


(b) Al(OH)3 + NaOH 


(d) Na2SO3 + HCl 


(e) FeS + HCl 



(f) MgCl2 + AgNO3 
(g) KHSO4 + K2CO3 
Số phản ứng tạo ra chất khí là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.

Câu 7: Cho dãy gồm các chất sau: Zn(OH)2, Cu, FeCl2, Fe3O4, Na2CO3, Al2O3. Số chất trong dãy khi
phản ứng được với dung dịch HNO3 (đặc, nóng) nhưng khơng tạo ra khí là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8: Dung dịch HNO3 đặc khi để ngoài ánh sáng sẽ chuyển từ không màu sang
A. màu trắng.
B. màu đỏ.
C. màu đen.
D. màu vàng.
H

 CuO
 HCl
2
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau: X 
Y 
 X 
 Z. Mỗi mũi tên là một phản
o
o
t

t , p, xt

ứng, các chất X, Y, Z lần lượt là
A. NO2, NO, NH4Cl.
B. NH3, N2, NH4Cl.
C. NO, NH3, NH4Cl.

D. N2, NH3, NH4Cl.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.
(b) Photpho hoạt động hóa học kém hơn nitơ.
(c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch MgCl2, thu được kết tủa màu trắng.
(d) Đun dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaNO2 và NH4Cl sẽ thu được khí N2.
(e) Tro thực vật là một loại phân kali.
(f) Dung dịch (NH4)2 SO4 làm quỳ tím hóa xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 11: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, người ta sử dụng
A. NH4HCO3 .
B. NH4Cl.
C. CaCO3.
D. Na2SO4 .



1


Câu 12: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây sẽ tạo ra chất kết tủa?
A. CH3COOK và HCl.
B. NaHSO 4 và BaCl2 .
C. Na2CO3 và KOH.
D. HNO3 và K2 CO3.
Câu 13: Nhiệt phân AgNO3 thu được

A. Ag2O, NO 2, O2 .
B. Ag, NO 2, O2 .
C. AgNO2, O 2.
D. Ag, NO2 .
Câu 14: Hòa tan hết 16,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO 3 dư, thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí
X gồm NO và N2 (không tạo ra muối amoni). Biết tỉ khối của X so với H2 là 14,4. Kim loại M là
A. Zn.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
Câu 15: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết các dung dịch: KNO3, (NH4 )2SO4, K2SO4?
A. H2SO4.
B. NaOH.
C. BaCl2 .
D. Ba(OH)2 .
Câu 16: Trộn 250 ml dung dịch NaOH 2M với 200 ml dung dịch H 3PO4 1,5M, thu được dung dịch X.
Khối lượng của các muối trong dung dịch X là
A. 14,2 gam Na2HPO4 và 32,8 gam Na3PO4.
B. 28,4 gam Na2 HPO 4 và 16,4 gam Na3 PO4.
C. 12,0 gam NaH2 PO4 và 28,4 gam Na2HPO4.
D. 24,0 gam NaH2 PO4 và 14,2 gam Na2 HPO4.
Câu 17: Cho dãy gồm các chất sau: Al(OH)3, Na2SO4 , (NH4)2CO3, HCl, Zn(OH) 2, NaOH. Số chất
lưỡng tính trong dãy trên là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 18: Có thể dùng hóa chất nào sau đây để làm khơ khí NH 3 có lẫn hơi nước?
A. H2SO4 đặc.
B. P2O5.

C. CaO.
D. HNO3.
Câu 19: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Ba(NO3)2 .
B. H2 S.
C. Fe(OH) 3.
D. C2H5OH.
Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp X gồm NaNO 3 và Cu(NO3)2 , thu được 6,72 lít (đktc)
hỗn hợp khí. Phần trăm khối lượng của NaNO 3 trong X là
A. 31,1%.
B. 46,7%.
C. 38,9%.
D. 24,9%.
Câu 21: Dung dịch H2 SO4 có nồng độ ion SO24 là 0,05M. Dung dịch trên có pH là
A. 1,3.
B. 13,0.
C. 12,7.
D. 1,0.
Câu 22: Cho 0,1 mol N2 phản ứng với 0,15 mol H 2 (ở điều kiện thích hợp), thu được a mol NH 3. Biết
hiệu suất của phản ứng là 20%. Giá trị của a là
A. 0,05.
B. 0,02.
C. 0,01.
D. 0,10.
Câu 23: Phản ứng nào sau đây là đúng?

 BaCO3 + CaCl2.
A. CaCO3 + BaCl2 

 PbCl2 + H2S.

B. PbS + 2HCl 

 AgCl + HNO3.
 KCl + NaOH.
C. HCl + AgNO3 
D. KOH + NaCl 
Câu 24: Cho 100 ml dung dịch gồm BaCl2 0,5M và Ba(NO3)2 1M tác dụng với 200 ml dung dịch
Na2CO3 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,55.
B. 19,70.
C. 39,40.
D. 49,25.
Câu 25: Dãy gồm các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. CO32, Na , Cl , Ca2.

B. SO24, K  , OH, Mg2.

C. SO32, Na , H , Cl .

D. NO3, NH4 , K  , CO32.

B. PHẦN TỰ LUẬN
Viết phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
NH3 
 NO 

 NO2 
 HNO3 
 H3PO4 
(NH4 )2 HPO4
-----HẾT-----



2


KIỂM TRA GIỮA KÌ – ĐỀ 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dãy gồm các kim loại bị thụ động hóa trong dung dịch HNO 3 đặc, nguội là
A. Na, Al, Cu.
B. Mg, Al, Fe.
C. Zn, Cu, Ag.
D. Al, Cr, Fe.
Câu 2: Để nhận biết các dung dịch NH4 Cl, NaCl, HNO3, NaOH, người ta có thể dùng
A. dung dịch HCl.
B. quỳ tím.
C. dung dịch BaCl2.
D. dung dịch K2SO4 .
Câu 3: Nhiệt phân muối nào sau đây sẽ tạo ra muối nitrit và khí oxi?
A. Zn(NO3)2 .
B. AgNO3.
C. Fe(NO3 )2.
D. NaNO3.
Câu 4: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. OH, Na , Fe2 , Cl.


B. K  , NO3, Ca2 , CO32.

C. Zn2 , SO24, Cu2 , Cl.

D. HSO3, Na , K  , H.

Câu 5: Cho 40 gam dung dịch NaOH 15% tác dụng với 29,4 gam dung dịch H 3 PO4 20%, thu được
dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 11,07.
B. 8,93.
C. 9,18.
D. 10,56.
Câu 6: Cho m gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 lỗng (dư), thu được 2,24 lít NO
(đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N +5). Giá trị của m là
A. 9,6.
B. 6,4.
C. 12,8.
D. 3,2.
Câu 7: Để làm sạch khơng khí bị ơ nhiễm khí Cl2, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. K2SO4.
B. NH3.
C. H2SO4.
D. NaCl.
Câu 8: Khi đốt NH3 trong khí O 2 thì vai trò của NH3 là
A. chất khử.
B. chất xúc tác.
C. chất oxi hóa.
D. mơi trường.
Câu 9: Một loại phân kali clorua có độ dinh dưỡng là 56,94%. Phần trăm khối lượng của kali clorua

trong loại phân trên là
A. 71,84%.
B. 35,92%.
C. 45,13%.
D. 90,26%.
2+
+

Câu 10: Dung dịch E chứa 0,02 mol Mg ; 0,03 mol K ; 0,03 mol Cl và x mol ion X2– . Ion X2– và giá
trị của x lần lượt là
A. SO24 và 0,04.

B. CO32 và 0,02.

C. SO24 và 0,02.

D. CO32 và 0,04.

Câu 11: Trong cơng nghiệp, khí N2 được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Nhiệt phân hồn tồn NH4NO 3.
B. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
C. Đun dung dịch gồm NaNO2 và NH4Cl.
D. Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(a) Photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.
(b) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh học khác.
(c) Dung dịch CH3COOH 1M có pH = 0.
(d) Khơng nên bón vôi và phân đạm amoni cùng một lúc.
(e) Photpho vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
Số phát biểu đúng là

A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 13: Nhúng lần lượt hai đũa thủy tinh vào dung dịch NH 3 đặc và dung dịch HCl đặc. Sau đó, đưa
hai đũa thủy tinh lại gần nhau thì xuất hiện khói
A. màu vàng.
B. màu đỏ.
C. màu trắng.
D. màu đen.
Câu 14: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc, nóng là
A. Na2CO3, KOH, Au, Fe3 O4.
B. FeCl2, Zn, Al(OH)3, CuS.
C. KCl, Mg, Ba(OH)2 , CaCO3 .
D. S, Na2SO3, K2 SO4 , FeS2.



1


Câu 15: Trộn 300 ml dung dịch gồm HNO 3 0,3M và H2 SO4 0,1M với 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2
nồng độ x mol/l và KOH 0,75M, thu được dung dịch có pH = 13. Giá trị của x là
A. 0,175.
B. 0,250.
C. 0,125.
D. 0,150.
Câu 16: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Y thì xuất hiện kết tủa.
- Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Z thì xuất hiện kết tủa.

- Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Z thì có khí thốt ra.
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A. NaHSO4 , BaCl2, Na2 CO3.
B. NaHCO3 , NaHSO 4, BaCl2.
C. Al2(SO4)3 , BaCl2 , Na2 SO4.
D. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3 .
Câu 17: Dung dịch H2 SO4 0,05M có pH là
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Câu 18: Chất nào sau đây là muối axit?
A. FeCl3.
B. BaCO3 .
C. NH4NO3 .
D. Na2HPO4 .
Câu 19: Trộn 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M với 350 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 77,7.
B. 7,8.
C. 69,9.
D. 85,5.
Câu 20: Tiến hành các thí ngiệm sau:
(a) Cho dung dịch CaCl 2 vào dung dịch K2CO 3.
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(c) Cho dung dịch (NH4)2 CO3 vào dung dịch Ca(NO3)2.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng có phương trình ion rút gọn Ca2  CO32 
 CaCO3 là
A. 2.

B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 21: Cho dãy gồm các dung dịch sau: Na 2SO3 , NH 4Cl, BaCl2, CuSO4 , NaOH, K3PO 4. Số dung
dịch trong dãy có pH > 7 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 22: Cho a gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa b gam HNO 3 , thu được 5,6 lít (đktc) hỗn
hợp khí X gồm NO, NO2 và dung dịch Y không chứa muối amoni. Biết tỉ khối của X so với H 2 là 19,8.
Giá trị của a và b lần lượt là
A. 2,70 và 44,10.
B. 4,05 và 44,10.
C. 4,05 và 28,35.
D. 2,70 và 28,35.
Câu 23: Hòa tan hết m gam KOH vào nước dư, thu được 500 ml dung dịch KOH có pH = 13. Giá trị
của m là
A. 2,8.
B. 5,6.
C. 1,4.
D. 4,2.
Câu 24: Thể tích N2 và H2 cần để điều chế 2,24 lít NH3 với hiệu suất 25% lần lượt là (thể tích các khí
đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
A. 1,12 lít và 3,36 lít.
B. 4,48 lít và 3,36 lít.
C. 4,48 lít và 13,44 lít. D. 1,12 lít và 13,44 lít.
Câu 25: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Zn(OH)2 .
B. Ca(NO3)2 .

C. H2O.
D. HF.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Viết phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Ca3(PO4 )2 
 H3PO4 
(NH4 )3 PO4 
 NH3 
 N2 
 Mg3N2
-----HẾT-----



2




3


KIỂM TRA GIỮA KÌ – ĐỀ 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dãy gồm các kim loại bị thụ động hóa trong dung dịch HNO 3 đặc, nguội là

A. Na, Al, Cu.
B. Mg, Al, Fe.
C. Zn, Cu, Ag.
D. Al, Cr, Fe.
Câu 2: Để nhận biết các dung dịch NH4 Cl, NaCl, HNO3, NaOH, người ta có thể dùng
A. dung dịch HCl.
B. quỳ tím.
C. dung dịch BaCl2.
D. dung dịch K2SO4 .
Câu 3: Nhiệt phân muối nào sau đây sẽ tạo ra muối nitrit và khí oxi?
A. Zn(NO3)2 .
B. AgNO3.
C. Fe(NO3 )2.
D. NaNO3.
Câu 4: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. OH, Na , Fe2 , Cl.

B. K  , NO3, Ca2 , CO32.

C. Zn2 , SO24, Cu2 , Cl.

D. HSO3, Na , K  , H.

Câu 5: Cho 40 gam dung dịch NaOH 15% tác dụng với 29,4 gam dung dịch H 3 PO4 20%, thu được
dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 11,07.
B. 8,93.
C. 9,18.
D. 10,56.
Câu 6: Cho m gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 lỗng (dư), thu được 2,24 lít NO

(đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N +5). Giá trị của m là
A. 9,6.
B. 6,4.
C. 12,8.
D. 3,2.
Câu 7: Để làm sạch khơng khí bị ơ nhiễm khí Cl2, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. K2SO4.
B. NH3.
C. H2SO4.
D. NaCl.
Câu 8: Khi đốt NH3 trong khí O 2 thì vai trò của NH3 là
A. chất khử.
B. chất xúc tác.
C. chất oxi hóa.
D. mơi trường.
Câu 9: Một loại phân kali clorua có độ dinh dưỡng là 56,94%. Phần trăm khối lượng của kali clorua
trong loại phân trên là
A. 71,84%.
B. 35,92%.
C. 45,13%.
D. 90,26%.
2+
+

Câu 10: Dung dịch E chứa 0,02 mol Mg ; 0,03 mol K ; 0,03 mol Cl và x mol ion X2– . Ion X2– và giá
trị của x lần lượt là
A. SO24 và 0,04.

B. CO32 và 0,02.


C. SO24 và 0,02.

D. CO32 và 0,04.

Câu 11: Trong cơng nghiệp, khí N2 được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Nhiệt phân hồn tồn NH4NO 3.
B. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
C. Đun dung dịch gồm NaNO2 và NH4Cl.
D. Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(a) Photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.
(b) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh học khác.
(c) Dung dịch CH3COOH 1M có pH = 0.
(d) Khơng nên bón vôi và phân đạm amoni cùng một lúc.
(e) Photpho vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 13: Nhúng lần lượt hai đũa thủy tinh vào dung dịch NH 3 đặc và dung dịch HCl đặc. Sau đó, đưa
hai đũa thủy tinh lại gần nhau thì xuất hiện khói
A. màu vàng.
B. màu đỏ.
C. màu trắng.
D. màu đen.
Câu 14: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc, nóng là
A. Na2CO3, KOH, Au, Fe3 O4.
B. FeCl2, Zn, Al(OH)3, CuS.
C. KCl, Mg, Ba(OH)2 , CaCO3 .

D. S, Na2SO3, K2 SO4 , FeS2.



1


Câu 15: Trộn 300 ml dung dịch gồm HNO 3 0,3M và H2 SO4 0,1M với 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2
nồng độ x mol/l và KOH 0,75M, thu được dung dịch có pH = 13. Giá trị của x là
A. 0,175.
B. 0,250.
C. 0,125.
D. 0,150.
Câu 16: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Y thì xuất hiện kết tủa.
- Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Z thì xuất hiện kết tủa.
- Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Z thì có khí thốt ra.
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A. NaHSO4 , BaCl2, Na2 CO3.
B. NaHCO3 , NaHSO 4, BaCl2.
C. Al2(SO4)3 , BaCl2 , Na2 SO4.
D. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3 .
Câu 17: Dung dịch H2 SO4 0,05M có pH là
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Câu 18: Chất nào sau đây là muối axit?
A. FeCl3.
B. BaCO3 .

C. NH4NO3 .
D. Na2HPO4 .
Câu 19: Trộn 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M với 350 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 77,7.
B. 7,8.
C. 69,9.
D. 85,5.
Câu 20: Tiến hành các thí ngiệm sau:
(a) Cho dung dịch CaCl2 vào dung dịch K2CO3.
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(c) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ca(NO3)2 .
(d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng có phương trình ion rút gọn Ca2  CO32 
 CaCO3 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 21: Cho dãy gồm các dung dịch sau: Na2 SO3, NH4Cl, BaCl2, CuSO4 , NaOH, K3PO4. Số dung
dịch trong dãy có pH > 7 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 22: Cho a gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa b gam HNO 3 , thu được 5,6 lít (đktc) hỗn
hợp khí X gồm NO, NO2 và dung dịch Y không chứa muối amoni. Biết tỉ khối của X so với H 2 là 19,8.
Giá trị của a và b lần lượt là
A. 2,70 và 44,10.
B. 4,05 và 44,10.

C. 4,05 và 28,35.
D. 2,70 và 28,35.
Câu 23: Hòa tan hết m gam KOH vào nước dư, thu được 500 ml dung dịch KOH có pH = 13. Giá trị
của m là
A. 2,8.
B. 5,6.
C. 1,4.
D. 4,2.
Câu 24: Thể tích N2 và H2 cần để điều chế 2,24 lít NH3 với hiệu suất 25% lần lượt là (thể tích các khí
đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
A. 1,12 lít và 3,36 lít.
B. 4,48 lít và 3,36 lít.
C. 4,48 lít và 13,44 lít. D. 1,12 lít và 13,44 lít.
Câu 25: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Zn(OH)2 .
B. Ca(NO3)2 .
C. H2O.
D. HF.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Viết phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Ca3(PO4 )2 
 H3PO4 
(NH4 )3 PO4 
 NH3 
 N2 

 Mg3N2
-----HẾT-----



2




3



×