Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Ôn Kiểm Tra 1 Tiết Hiđrocacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 22 trang )

ÔN TẬP HIĐROCACBON – ĐỀ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ankađien là những hiđrocacbon khơng no, mạch hở, chỉ có liên kết đơi trong phân tử.
B. Ankađien là những hợp chất hữu cơ khơng no, mạch hở, có hai liên kết đơi trong phân tử.
C. Tất cả các hợp chất hữu cơ có công thức CnH2n – 2 đều là ankađien.
D. Ankađien là những hiđrocacbon khơng no, mạch hở, có hai liên kết đơi trong phân tử.
Câu 2: Khi đốt cháy hồn tồn 2,24 lít (đktc) anken X, thu được 22 gam CO 2. Số đồng phân cấu tạo
của X là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 3: Ankin nào sau đây không tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH3?
A. CH3  C  CH.
B. CH3  C  C  CH3.
C. HC  C  CH(CH3)2.

D. HC  CH.

Câu 4: Một liên kết ba trong phân tử ankin gồm
A. ba liên kết .
B. ba liên kết .
C. một liên kết  và hai liên kết .
D. hai liên kết  và một liên kết .
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hiđrocacbon X, thu được 8,96 lít CO 2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Biết
X phản ứng được với dung dịch AgNO 3 trong NH 3. Tên gọi của X là
A. but-2-in.
B. buta-1,3-đien.
C. axetilen.
D. but-1-in.


Câu 6: Trong các chất sau, chất có nhiệt độ sơi thấp nhất là
A. butan.
B. etan.
C. metan.
D. propan.
Câu 7: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH3–CH=CH2 .
B. CH3–CH=C(CH3)2.
C. CH2=CH2 .
D. CH3–CH=CH–CH3 .
Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít X (đktc) cần vừa đủ
7,168 lít O2 (đktc), thu được 13,12 gam hỗn hợp gồm CO 2 và H 2O. Phần trăm khối lượng của ankan
trong hỗn hợp X là
A. 41,67%.
B. 38,89%.
C. 62,50%.
D. 58,33%.
Câu 9: Trong phịng thí nghiệm, metan được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Cho etlien tác dụng với hiđro ở nhiệt độ cao.
B. Cho cacbon tác dụng với hiđro ở nhiệt độ cao.
C. Cracking butan.
D. Nung natri axetat với hỗn hợp vôi tôi xút.
Câu 10: Ankan không thể tham gia
A. phản ứng thế.
B. phản ứng tách.
C. phản ứng cháy.
D. phản ứng cộng.
Câu 11: Cho but-1-en tác dụng với HBr, thu được sản phẩm chính là
A. 1-brombutan.
B. 1,2-đibrombutan.

C. 2-brombutan.
D. 1,4-đibrombutan.
Câu 12: Hợp chất CH3–CH2–CH(CH3 )–CH2–CH(C2H5)–CH3 có tên là
A. 3,5-đimetylheptan.
B. 3-metyl-5-etylhexan.
C. 2-etyl-4-metylhexan .
D. 3,5-đimetylhexan.
Câu 13: Axetilen tác dụng với HCl (xúc tác HgCl2) ở 150 – 200oC, thu được sản phẩm là
A. 1,1-đicloetan.
B. vinyl clorua.
C. 1,2-đicletan.
D. etyl clorua.
Câu 14: Quá trình kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hoặc tương tự nhau thành
những phân tử rất lớn (polime) được gọi là
A. phản ứng thế.
B. phản ứng cộng.
C. phản ứng tách.
D. phản ứng trùng hợp.



1


Câu 15: Dẫn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng vào bình đựng
dung dịch Br2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 10,5 gam. Công thức của hai anken trên là
A. C2H4 và C4H8.
B. C4H8 và C5H10.
C. C3H6 và C4H8.
D. C2H4 và C3H6.

Câu 16: Để nhận biết các khí propin, propan và propen, người ta lần lượt dùng
A. dung dịch Br2 và dung dịch Ca(OH)2.
B. quỳ tím và dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. dung dịch AgNO3 trong NH3 và dung dịch Br2.
D. dung dịch HCl và dung dịch Br2 .
Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH4 
 X 
 Y 
 C2H6. Các chất X và Y lần lượt là
A. butan và etilen.
B. etilen và but-1,3-đien.
C. axetilen và etilen.
D. axetilen và vinylaxetilen.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X, thu được số mol CO 2 nhỏ hơn số mol H2O. Hiđrocacbon
X thuộc dãy đồng đẳng của
A. ankin.
B. ankan.
C. ankađien.
D. anken.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ba hiđrocacbon cần vừa đủ V lít khơng khí (O 2 chiếm 20%
thể tích), thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 9,9 gam H2O. Giá trị của V là
A. 70,0.
B. 78,4.
C. 84,0.
D. 56,0.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phân tử 2,2-đimetylpropan có chứa nguyên tử cacbon bậc IV.
(b) Propađien và butađien đều là những ankađien liên hợp.
(c) Khi thực hiện phản ứng cracking với propan thì có thể thu được etan.
(d) Đun etanol với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được etilen.

(e) Axetilen được dùng để hàn và cắt kim loại.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm metan, etilen và axetilen, thu được 4,4 gam
CO2. Mặt khác, cho 0,06 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 2,4 gam
kết tủa. Nếu dẫn 0,06 mol X qua bình đựng dung dịch Br2 dư thì khối lượng bình tăng m gam so với
ban đầu. Giá trị của m là
A. 1,00.
B. 1,10.
C. 1,26.
D. 1,06.
Câu 22: Cho dãy gồm các chất sau: vinylaxetilen, propilen, butan, isopren, propađien. Số chất trong
dãy trên có thể phản ứng được với dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
o
Câu 23: Thực hiện phản ứng trime hóa với axetilen (xúc tác cacbon, ở 600 C), thu được sản phẩm là
A. benzen.
B. vinylaxetilen.
C. butan.
D. butađien.
Câu 24: Trùng hợp propen, thu được polime X có khối lượng mol là 21000 g/mol. Hệ số polime hóa
của X là
A. 300.
B. 500.

C. 400.
D. 600.
Câu 25: Dẫn hỗn hợp X gồm a mol axetilen và b mol hiđro qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H 2 là 14. Biết Y phản ứng được tối đa
với 4,8 gam Br2 trong dung dịch. Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 1 : 3.
B. 1 : 2.
C. 1 : 1.
D. 2 : 1.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
(3)
(5)
(2)
(4)
 CH4 
 C4H4 
 Cao su buna
 C2H2 
 C4H6 
Al4 C3 



2





3


ÔN TẬP HIĐROCACBON – ĐỀ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ankađien là những hiđrocacbon khơng no, mạch hở, chỉ có liên kết đơi trong phân tử.
B. Ankađien là những hợp chất hữu cơ khơng no, mạch hở, có hai liên kết đơi trong phân tử.
C. Tất cả các hợp chất hữu cơ có công thức CnH2n – 2 đều là ankađien.
D. Ankađien là những hiđrocacbon khơng no, mạch hở, có hai liên kết đơi trong phân tử.
Câu 2: Khi đốt cháy hồn tồn 2,24 lít (đktc) anken X, thu được 22 gam CO 2. Số đồng phân cấu tạo
của X là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 3: Ankin nào sau đây không tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH3?
A. CH3  C  CH.
B. CH3  C  C  CH3.
C. HC  C  CH(CH3)2.

D. HC  CH.

Câu 4: Một liên kết ba trong phân tử ankin gồm
A. ba liên kết .
B. ba liên kết .
C. một liên kết  và hai liên kết .
D. hai liên kết  và một liên kết .
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hiđrocacbon X, thu được 8,96 lít CO 2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Biết
X phản ứng được với dung dịch AgNO 3 trong NH 3. Tên gọi của X là

A. but-2-in.
B. buta-1,3-đien.
C. axetilen.
D. but-1-in.
Câu 6: Trong các chất sau, chất có nhiệt độ sơi thấp nhất là
A. butan.
B. etan.
C. metan.
D. propan.
Câu 7: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH3–CH=CH2 .
B. CH3–CH=C(CH3)2.
C. CH2=CH2 .
D. CH3–CH=CH–CH3 .
Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít X (đktc) cần vừa đủ
7,168 lít O2 (đktc), thu được 13,12 gam hỗn hợp gồm CO 2 và H 2O. Phần trăm khối lượng của ankan
trong hỗn hợp X là
A. 41,67%.
B. 38,89%.
C. 62,50%.
D. 58,33%.
Câu 9: Trong phịng thí nghiệm, metan được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Cho etlien tác dụng với hiđro ở nhiệt độ cao.
B. Cho cacbon tác dụng với hiđro ở nhiệt độ cao.
C. Cracking butan.
D. Nung natri axetat với hỗn hợp vôi tôi xút.
Câu 10: Ankan không thể tham gia
A. phản ứng thế.
B. phản ứng tách.
C. phản ứng cháy.

D. phản ứng cộng.
Câu 11: Cho but-1-en tác dụng với HBr, thu được sản phẩm chính là
A. 1-brombutan.
B. 1,2-đibrombutan.
C. 2-brombutan.
D. 1,4-đibrombutan.
Câu 12: Hợp chất CH3–CH2–CH(CH3 )–CH2–CH(C2H5)–CH3 có tên là
A. 3,5-đimetylheptan.
B. 3-metyl-5-etylhexan.
C. 2-etyl-4-metylhexan .
D. 3,5-đimetylhexan.
Câu 13: Axetilen tác dụng với HCl (xúc tác HgCl2) ở 150 – 200oC, thu được sản phẩm là
A. 1,1-đicloetan.
B. vinyl clorua.
C. 1,2-đicletan.
D. etyl clorua.
Câu 14: Quá trình kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hoặc tương tự nhau thành
những phân tử rất lớn (polime) được gọi là
A. phản ứng thế.
B. phản ứng cộng.
C. phản ứng tách.
D. phản ứng trùng hợp.



1


Câu 15: Dẫn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng vào bình đựng
dung dịch Br2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 10,5 gam. Công thức của hai anken trên là

A. C2H4 và C4H8.
B. C4H8 và C5H10.
C. C3H6 và C4H8.
D. C2H4 và C3H6.
Câu 16: Để nhận biết các khí propin, propan và propen, người ta lần lượt dùng
A. dung dịch Br2 và dung dịch Ca(OH)2.
B. quỳ tím và dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. dung dịch AgNO3 trong NH3 và dung dịch Br2.
D. dung dịch HCl và dung dịch Br2 .
Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH4 
 X 
 Y 
 C2H6. Các chất X và Y lần lượt là
A. butan và etilen.
B. etilen và but-1,3-đien.
C. axetilen và etilen.
D. axetilen và vinylaxetilen.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X, thu được số mol CO 2 nhỏ hơn số mol H2O. Hiđrocacbon
X thuộc dãy đồng đẳng của
A. ankin.
B. ankan.
C. ankađien.
D. anken.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ba hiđrocacbon cần vừa đủ V lít khơng khí (O 2 chiếm 20%
thể tích), thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 9,9 gam H2O. Giá trị của V là
A. 70,0.
B. 78,4.
C. 84,0.
D. 56,0.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:

(a) Trong phân tử 2,2-đimetylpropan có chứa nguyên tử cacbon bậc IV.
(b) Propađien và butađien đều là những ankađien liên hợp.
(c) Khi thực hiện phản ứng cracking với propan thì có thể thu được etan.
(d) Đun etanol với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được etilen.
(e) Axetilen được dùng để hàn và cắt kim loại.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm metan, etilen và axetilen, thu được 4,4 gam
CO2. Mặt khác, cho 0,06 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 2,4 gam
kết tủa. Nếu dẫn 0,06 mol X qua bình đựng dung dịch Br2 dư thì khối lượng bình tăng m gam so với
ban đầu. Giá trị của m là
A. 1,00.
B. 1,10.
C. 1,26.
D. 1,06.
Câu 22: Cho dãy gồm các chất sau: vinylaxetilen, propilen, butan, isopren, propađien. Số chất trong
dãy trên có thể phản ứng được với dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
o
Câu 23: Thực hiện phản ứng trime hóa với axetilen (xúc tác cacbon, ở 600 C), thu được sản phẩm là
A. benzen.
B. vinylaxetilen.
C. butan.
D. butađien.

Câu 24: Trùng hợp propen, thu được polime X có khối lượng mol là 21000 g/mol. Hệ số polime hóa
của X là
A. 300.
B. 500.
C. 400.
D. 600.
Câu 25: Dẫn hỗn hợp X gồm a mol axetilen và b mol hiđro qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H 2 là 14. Biết Y phản ứng được tối đa
với 4,8 gam Br2 trong dung dịch. Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 1 : 3.
B. 1 : 2.
C. 1 : 1.
D. 2 : 1.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
(3)
(5)
(2)
(4)
 CH4 
 C4H4 
 Cao su buna
 C2H2 
 C4H6 
Al4 C3 



2





3


ÔN TẬP HIĐROCACBON – ĐỀ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hợp chất CH3–C(C2H5 )=CH–CH2–CH(CH3)2 có tên thay thế là
A. 3,6-đimetylhept-3-en.
B. 2-etyl-5-metylhex-2-en.
C. 2,5-đimetylhept-4-en.
D. 5-metyl-2-etylhex-2-en.
Câu 2: Cracking V lít (đktc) butan, thu được hỗn hợp khí X gồm các hiđrocacbon. Dẫn tồn bộ X qua
bình đựng dung dịch Br2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 3,36 gam so với ban đầu và thốt ra hỗn hợp
khí Y. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được 7,04 gam CO 2 và 4,68 gam H2O. Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 3: Trong phịng thí nghiệm, etilen được điều chế bằng cách
A. chưng cất phân đoạn dầu mỏ.
B. cracking butan.
C. thủy phân đất đèn.
D. đun etanol với axit sunfuric đặc.
Câu 4: Để hiđro hóa hồn tồn 2,24 lít (đktc) vinylaxetilen cần vừa đủ m gam H 2 (xúc tác Ni, to). Giá
trị của m là
A. 0,8.
B. 0,2.

C. 0,6.
D. 0,4.
Câu 5: Hỗn hợp X gồm etan và propan có tỉ khối so với H 2 là 18,5. Phần trăm thể tích của etan và
propan trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 30% và 70%.
B. 40% và 60%.
C. 50% và 50%.
D. 25% và 75%.
Câu 6: Cho dãy gồm các chất: butan, buta-1,3-đien, but-2-en, isopren, isobutan, vinylaxetilen. Số chất
trong dãy tác dụng được với dung dịch Br2 là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
3
Câu 7: Trùng hợp 5,6 m (đktc) etilen với hiệu suất 90% thì khối lượng PE thu được là
A. 2,8 kg.
B. 7,8 kg.
C. 7,0 kg.
D. 6,3 kg.
Câu 8: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 2-metylpropen.
B. 2-metylbut-2-en.
C. but-1-en.
D. but-2-en.
Câu 9: Ankan nào sau đây khi tác dụng với Cl 2 (chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1 : 1), thu được 4 dẫn xuất
monoclo?
A. neopentan.
B. isopentan.
C. pentan.

D. butan.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 4 gam ankin X, thu được 3,6 gam H 2 O. Công thức phân tử của X là
A. C5H8 .
B. C4H6 .
C. C3H4 .
D. C2H2 .
Câu 11: Số ankađien liên hợp có cùng cơng thức phân tử C 5H8 là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH 3 để nhận biết but-1-in và but-2-in.
(b) Cho propen tác dụng với HBr có thể thu được hai dẫn xuất monobrom.
(c) Thực hiện phản ứng trime hóa axetilen, thu được vinylaxetilen.
(d) Nhiệt độ sôi của propin cao hơn nhiệt độ sơi của propen.
(e) Metan có nhiều trong khí thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 13: Trùng hợp buta-1,3-đien, thu được sản phẩm chính là
A. (–CH2–CH=CH–CH2–) n.
B. (–CH2–CH2–CH2–CH2–) n.
C. (–CH2–CH2–) n.
D. (–CH2–CH2–CH=CH–) n.
Câu 14: Khi tách một phân tử H2 từ butan thì có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm?
A. 4.
B. 2.

C. 3.
D. 1.



1


Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Tên
gọi của X là
A. propađien.
B. isobutan.
C. isopren.
D. propan.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon cùng thuộc một dãy đồng đẳng,
thu được 3,36 lít CO 2 (đktc). Cơng thức phân tử của hai hiđrocacbon trên là
A. CH4 và C 2H6.
B. C3H6 và C4H8
C. C2H4 và C3H6.
D. C2H6 và C3H8.
Câu 17: Tỉ khối của hiđrocacbon X (mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh) so với H 2 là 35. Số đồng
phân cấu tạo của X là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 18: Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm etan, propan và propen đi qua bình đựng dung dịch
Br2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 4,2 gam và thốt ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hồn tồn Y, thu
được 6,48 gam H2O. Phần trăm thể tích của propan trong X là
A. 50%.

B. 40%.
C. 30%.
D. 20%.
Câu 19: Dãy gồm các ankan là
A. C2H2 , C4H6 , C5 H12.
B. CH4 , C3H8 , C5 H12.
C. C2H4 , C3H8 , C4 H10.
D. C2H6 , C3H4 , C4 H10.
Câu 20: Hỗn hợp khí X gồm etan, propen và butađien có tỉ khối so với H2 là 24. Đốt cháy hoàn toàn
0,96 gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 9,85.
B. 13,79.
C. 15,76.
D. 5,91.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nung natri axetat với hỗn hợp vôi tôi xút, thu được etan.
B. Sục etilen vào dung dịch thuốc tím, thu được etylen glicol.
C. Phản ứng giữa metan với khí clo (chiếu sáng) là phản ứng oxi hóa – khử.
D. Cho butađien phản ứng với Br2 ở 40oC, thu được sản phẩm chính là 1,4-đibrombut-2-en.
Câu 22: Hợp chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường?
A. Đivinyl.
B. Propen.
C. Propan.
D. Axetilen.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm metan và hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hồn tồn
0,896 lít X, thu được 2,016 lít CO2 và 1,8 gam H2O. Mặt khác, dẫn 0,896 lít X qua bình đựng dung
dịch Br2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 1,12 gam so với ban đầu. Phần trăm thể tích của anken (có
phân tử khối lớn hơn) trong hỗn hợp X là
A. 33,3%.

B. 66,7%.
C. 50,0%.
D. 25,0%.
Câu 24: Cho chất X phản ứng với HCl (xúc tác), thu được chất Y. Trùng hợp Y thu được PVC. Công
thức phân tử của X là
A. C3H4 .
B. C4H6 .
C. C3H8 .
D. C2H2 .
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam hỗn hợp X gồm hai ankin (kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) cần
vừa đủ 10,08 lít O2 (đktc). Mặt khác, cho 2,3 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,675.
B. 13,350.
C. 31,350.
D. 26,700.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
(3)
(5)
(2)
(4)
 Axetilen 
 Etanol 
 Etylen glicol
 Etilen 
 Etilen 
Canxi cacbua 




2


ÔN TẬP HIĐROCACBON – ĐỀ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hợp chất CH3–C(C2H5 )=CH–CH2–CH(CH3)2 có tên thay thế là
A. 3,6-đimetylhept-3-en.
B. 2-etyl-5-metylhex-2-en.
C. 2,5-đimetylhept-4-en.
D. 5-metyl-2-etylhex-2-en.
Câu 2: Cracking V lít (đktc) butan, thu được hỗn hợp khí X gồm các hiđrocacbon. Dẫn tồn bộ X qua
bình đựng dung dịch Br2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 3,36 gam so với ban đầu và thốt ra hỗn hợp
khí Y. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được 7,04 gam CO 2 và 4,68 gam H2O. Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 3: Trong phịng thí nghiệm, etilen được điều chế bằng cách
A. chưng cất phân đoạn dầu mỏ.
B. cracking butan.
C. thủy phân đất đèn.
D. đun etanol với axit sunfuric đặc.
Câu 4: Để hiđro hóa hồn tồn 2,24 lít (đktc) vinylaxetilen cần vừa đủ m gam H 2 (xúc tác Ni, to). Giá
trị của m là
A. 0,8.
B. 0,2.
C. 0,6.
D. 0,4.

Câu 5: Hỗn hợp X gồm etan và propan có tỉ khối so với H 2 là 18,5. Phần trăm thể tích của etan và
propan trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 30% và 70%.
B. 40% và 60%.
C. 50% và 50%.
D. 25% và 75%.
Câu 6: Cho dãy gồm các chất: butan, buta-1,3-đien, but-2-en, isopren, isobutan, vinylaxetilen. Số
chất trong dãy tác dụng được với dung dịch Br 2 là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
3
Câu 7: Trùng hợp 5,6 m (đktc) etilen với hiệu suất 90% thì khối lượng PE thu được là
A. 2,8 kg.
B. 7,8 kg.
C. 7,0 kg.
D. 6,3 kg.
Câu 8: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 2-metylpropen.
B. 2-metylbut-2-en.
C. but-1-en.
D. but-2-en.
Câu 9: Ankan nào sau đây khi tác dụng với Cl 2 (chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1 : 1), thu được 4 dẫn xuất
monoclo?
A. neopentan.
B. isopentan.
C. pentan.
D. butan.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 4 gam ankin X, thu được 3,6 gam H 2 O. Công thức phân tử của X là

A. C5H8 .
B. C4H6 .
C. C3H4 .
D. C2H2 .
Câu 11: Số ankađien liên hợp có cùng cơng thức phân tử C 5H8 là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để nhận biết but-1-in và but-2-in.
(b) Cho propen tác dụng với HBr có thể thu được hai dẫn xuất monobrom.
(c) Thực hiện phản ứng trime hóa axetilen, thu được vinylaxetilen.
(d) Nhiệt độ sôi của propin cao hơn nhiệt độ sơi của propen.
(e) Metan có nhiều trong khí thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 13: Trùng hợp buta-1,3-đien, thu được sản phẩm chính là
A. (–CH2–CH=CH–CH2–) n.
B. (–CH2–CH2–CH2–CH2–) n.
C. (–CH2–CH2–) n.
D. (–CH2–CH2–CH=CH–) n.
Câu 14: Khi tách một phân tử H2 từ butan thì có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.




1


Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Tên
gọi của X là
A. propađien.
B. isobutan.
C. isopren.
D. propan.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon cùng thuộc một dãy đồng đẳng,
thu được 3,36 lít CO 2 (đktc). Cơng thức phân tử của hai hiđrocacbon trên là
A. CH4 và C 2H6.
B. C3H6 và C4H8
C. C2H4 và C3H6.
D. C2H6 và C3H8.
Câu 17: Tỉ khối của hiđrocacbon X (mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh) so với H 2 là 35. Số đồng
phân cấu tạo của X là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 18: Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm etan, propan và propen đi qua bình đựng dung dịch
Br2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 4,2 gam và thốt ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hồn tồn Y, thu
được 6,48 gam H2O. Phần trăm thể tích của propan trong X là
A. 50%.
B. 40%.
C. 30%.

D. 20%.
Câu 19: Dãy gồm các ankan là
A. C2H2 , C4H6 , C5 H12.
B. CH4 , C3H8 , C5 H12.
C. C2H4 , C3H8 , C4 H10.
D. C2H6 , C3H4 , C4 H10.
Câu 20: Hỗn hợp khí X gồm etan, propen và butađien có tỉ khối so với H2 là 24. Đốt cháy hoàn toàn
0,96 gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 9,85.
B. 13,79.
C. 15,76.
D. 5,91.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nung natri axetat với hỗn hợp vôi tôi xút, thu được etan.
B. Sục etilen vào dung dịch thuốc tím, thu được etylen glicol.
C. Phản ứng giữa metan với khí clo (chiếu sáng) là phản ứng oxi hóa – khử.
D. Cho butađien phản ứng với Br2 ở 40oC, thu được sản phẩm chính là 1,4-đibrombut-2-en.
Câu 22: Hợp chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường?
A. Đivinyl.
B. Propen.
C. Propan.
D. Axetilen.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm metan và hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hồn tồn
0,896 lít X, thu được 2,016 lít CO2 và 1,8 gam H2O. Mặt khác, dẫn 0,896 lít X qua bình đựng dung
dịch Br2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 1,12 gam so với ban đầu. Phần trăm thể tích của anken (có
phân tử khối lớn hơn) trong hỗn hợp X là
A. 33,3%.
B. 66,7%.
C. 50,0%.

D. 25,0%.
Câu 24: Cho chất X phản ứng với HCl (xúc tác), thu được chất Y. Trùng hợp Y thu được PVC. Công
thức phân tử của X là
A. C3H4 .
B. C4H6 .
C. C3H8 .
D. C2H2 .
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam hỗn hợp X gồm hai ankin (kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) cần
vừa đủ 10,08 lít O2 (đktc). Mặt khác, cho 2,3 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,675.
B. 13,350.
C. 31,350.
D. 26,700.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
(3)
(5)
(2)
(4)
 Axetilen 
 Etanol 
 Etylen glicol
 Etilen 
 Etilen 
Canxi cacbua 




2


ÔN TẬP HIĐROCACBON – ĐỀ 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm propin và anken Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thu được 8,085 gam kết tủa. Mặt khác, dẫn X qua bình đựng dung dịch Br 2 dư thì thấy khối lượng Br2
đã phản ứng là 24,8 gam và khối lượng bình tăng 4,09 gam. Cơng thức phân tử của Y là
A. C3H6 .
B. C2H4 .
C. C4H8 .
D. C5H10 .
Câu 2: Khi brom hóa ankan X (chiếu sáng), thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi
so với H2 là 75,5. Tên gọi của X là
A. butan.
B. pentan.
C. neopentan.
D. isopentan.
Câu 3: Số nguyên tử cacbon bậc I, II, III, IV trong hợp chất 2,2,4-trimetylpentan lần lượt là
A. 5; 2; 2; 1.
B. 5; 1; 1; 1.
C. 5; 1; 2; 1.
D. 3; 2; 1; 1.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với H 2 là 19. Cơng
thức phân tử của hai ankan trên là
A. CH4 và C 3H8.
B. CH4 và C2H6.
C. C3H8 và C4H10.
D. C2H6 và C3H8.
Câu 5: Cho dãy gồm các chất sau: propin, vinylaxetilen, etilen, but-2-in, metan, but-1-in. Số chất

trong dãy tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm các ankan, thu được V lít CO2 (đktc) và 6,3 gam
H2O. Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 6,72.
C. 8,96.
D. 4,48.
Câu 7: Cho propen tác dụng với HCl, thu được sản phẩm phụ là
A. 2-clopropan.
B. 1,2-điclopropan.
C. 1-clopropan.
D. 1,1-điclopropan.
Câu 8: Cặp chất nào sau đây có thể được nhận biết bằng dung dịch Br 2?
A. Metan và etilen.
B. Propan và metan.
C. Etilen và Propin.
D. Axetilen và But-2-in.
Câu 9: Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm etilen và propen tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch
KMnO 4 1M. Giá trị của V là
A. 400.
B. 300.
C. 200.
D. 100.
Câu 10: Cho dãy gồm các chất sau: Al4C3, C, C 4H10, C4H8, CH3COONa, C2H4, CaC2. Số chất trong
dãy có thể điều chế được metan bằng một phản ứng duy nhất là
A. 3.

B. 2.
C. 5.
D. 4.
o
Câu 11: Đun 23 gam etanol với H2 SO4 đặc ở 170 C, thu được V lít etilen (đktc). Biết hiệu suất phản
ứng là 40%. Giá trị của V là
A. 11,20.
B. 4,48.
C. 6,72.
D. 8,96.
Câu 12: Đốt cháy hồn tồn 3,36 lít hỗn hợp X gồm metan và isobutan, thu được 13,2 gam CO 2 . Phần
trăm thể tích của metan trong X là
A. 33,3%.
B. 25,0%.
C. 75,0%.
D. 66,7%.
Câu 13: Công thức cấu tạo của isopren là
A. CH3–CH2–CH=CH2 .
B. CH2=C(CH3)–CH=CH2.
C. (CH3)2 CH–CH=CH2.
D. CH2=CH–CH=CH2 .
Câu 14: Nung 4,48 lít C4H10 (đktc) ở điều kiện thích hợp, thu được hỗn hợp khí X gồm CH 4, C2H6 ,
C3H6, C4H8 và H2 . Đốt cháy hoàn toàn X rồi dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 78,8.
B. 157,6.
C. 98,5.
D. 197,0.
Câu 15: Trùng hợp chất X, thu được cao su buna. Công thức phân tử của X là
A. C4H6 .

B. C5H8 .
C. C3H8 .
D. C4H8 .



1


Câu 16: Cho axtilen tác dụng với nước khi có mặt xúc tác HgSO 4 và H2SO 4 ở nhiệt độ thích hợp thu
được sản phẩm là
A. CH2=CH–OH.
B. CH3–CO–CH3 .
C. HOCH2–CH2OH. D. CH3–CH=O.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm propen và hiđro có tỉ khối so với H 2 là 6. Nung X với bột Ni, sau một thời
gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H 2 là 7,5. Hiệu suất của phản ứng trên là
A. 85%.
B. 80%.
C. 75%.
D. 90%.
Câu 18: Dẫn hỗn hợp khí gồm metan, propin, buta-1,3-đien, etilen qua dung dịch Br 2 dư thì thấy thốt
ra khí X. Khí X là
A. buta-1,3-đien.
B. etilen.
C. metan.
D. propin.
Câu 19: Hỗn hợp khí E gồm hiđrocacbon X và anken Y có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hồn
tồn 2,24 lít (đktc) E rồi dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng dung dịch H 2 SO4 đặc (dư) và
bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình 1 tăng 7,65 gam và bình 2 xuất hiện 40 gam
kết tủa. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là

A. C4H6 và C4H8.
B. C3H4 và C3H8.
C. C4H10 và C4H8.
D. C3H8 và C3H6.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(a) Các anken đều nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(b) Isopren và propin đều làm mất màu dung dịch thuốc tím.
(c) Đốt cháy hồn tồn ankan ln thu được số mol CO 2 lớn hơn số mol H2 O.
(d) Hiđro hóa axetilen với xúc tác Pd/PbCO 3, thu được etan.
(e) Ứng với công thức phân tử C4H8 có 4 đồng phân cấu tạo anken.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 21: Ankin X chứa 11,765% hiđro về khối lượng. Biết X không phản ứng được với dung dịch
AgNO3 trong NH3 . Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Isopren và butađien đều là các ankađien liên hợp.
B. Hiđro hóa hoàn toàn propin (xúc tác Ni), thu được propen.
C. Axetilen phản ứng được tối đa với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2.
D. Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng thế.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon cần vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu
được 1,344 lít CO2 (đktc) và 0,72 gam H2O. Giá trị của m và v lần lượt là
A. 0,76 và 1,792.
B. 0,80 và 1,792.

C. 0,76 và 2,240.
D. 0,80 và 2,240.
Câu 24: Sục etilen qua dung dịch Br2 , thu được sản phẩm là
A. Br(CH 2)2Br.
B. C2H4 (OH)2.
C. C2H5Br.
D. CH3CHBr2.
Câu 25: Đốt cháy hồn tồn 3,5 gam hỗn hợp khí X gồm hai anken (kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng), rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thì thấy khối lượng dung
dịch giảm m gam so với ban đầu. Mặt khác, cứ 3,5 gam X thì phản ứng được tối đa với 12 gam Br 2
trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 9,5.
B. 10,0.
C. 8,5.
D. 9,0.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
(3)
(5)
(2)
(4)
 Propan 
 Axetilen 
 PVC
 Metan 
 Vinyl clorua 
Propin 




2


ÔN TẬP HIĐROCACBON – ĐỀ 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm propin và anken Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thu được 8,085 gam kết tủa. Mặt khác, dẫn X qua bình đựng dung dịch Br 2 dư thì thấy khối lượng Br2
đã phản ứng là 24,8 gam và khối lượng bình tăng 4,09 gam. Cơng thức phân tử của Y là
A. C3H6 .
B. C2H4 .
C. C4H8 .
D. C5H10 .
Câu 2: Khi brom hóa ankan X (chiếu sáng), thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi
so với H2 là 75,5. Tên gọi của X là
A. butan.
B. pentan.
C. neopentan.
D. isopentan.
Câu 3: Số nguyên tử cacbon bậc I, II, III, IV trong hợp chất 2,2,4-trimetylpentan lần lượt là
A. 5; 2; 2; 1.
B. 5; 1; 1; 1.
C. 5; 1; 2; 1.
D. 3; 2; 1; 1.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với H 2 là 19. Cơng
thức phân tử của hai ankan trên là
A. CH4 và C 3H8.
B. CH4 và C2H6.
C. C3H8 và C4H10.
D. C2H6 và C3H8.

Câu 5: Cho dãy gồm các chất sau: propin, vinylaxetilen, etilen, but-2-in, metan, but-1-in. Số chất
trong dãy tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm các ankan, thu được V lít CO2 (đktc) và 6,3 gam
H2O. Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 6,72.
C. 8,96.
D. 4,48.
Câu 7: Cho propen tác dụng với HCl, thu được sản phẩm phụ là
A. 2-clopropan.
B. 1,2-điclopropan.
C. 1-clopropan.
D. 1,1-điclopropan.
Câu 8: Cặp chất nào sau đây có thể được nhận biết bằng dung dịch Br 2?
A. Metan và etilen.
B. Propan và metan.
C. Etilen và Propin.
D. Axetilen và But-2-in.
Câu 9: Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm etilen và propen tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch
KMnO 4 1M. Giá trị của V là
A. 400.
B. 300.
C. 200.
D. 100.
Câu 10: Cho dãy gồm các chất sau: Al4C 3, C, C4H10 , C4H8, CH3 COONa, C2H4, CaC2. Số chất trong
dãy có thể điều chế được metan bằng một phản ứng duy nhất là

A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
o
Câu 11: Đun 23 gam etanol với H2 SO4 đặc ở 170 C, thu được V lít etilen (đktc). Biết hiệu suất phản
ứng là 40%. Giá trị của V là
A. 11,20.
B. 4,48.
C. 6,72.
D. 8,96.
Câu 12: Đốt cháy hồn tồn 3,36 lít hỗn hợp X gồm metan và isobutan, thu được 13,2 gam CO 2 . Phần
trăm thể tích của metan trong X là
A. 33,3%.
B. 25,0%.
C. 75,0%.
D. 66,7%.
Câu 13: Công thức cấu tạo của isopren là
A. CH3–CH2–CH=CH2 .
B. CH2=C(CH3)–CH=CH2.
C. (CH3)2 CH–CH=CH2.
D. CH2=CH–CH=CH2 .
Câu 14: Nung 4,48 lít C4H10 (đktc) ở điều kiện thích hợp, thu được hỗn hợp khí X gồm CH 4, C2H6 ,
C3H6, C4H8 và H2 . Đốt cháy hoàn toàn X rồi dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 78,8.
B. 157,6.
C. 98,5.
D. 197,0.
Câu 15: Trùng hợp chất X, thu được cao su buna. Công thức phân tử của X là

A. C4H6 .
B. C5H8 .
C. C3H8 .
D. C4H8 .



1


Câu 16: Cho axtilen tác dụng với nước khi có mặt xúc tác HgSO 4 và H2SO 4 ở nhiệt độ thích hợp thu
được sản phẩm là
A. CH2=CH–OH.
B. CH3–CO–CH3 .
C. HOCH2–CH2OH. D. CH3–CH=O.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm propen và hiđro có tỉ khối so với H 2 là 6. Nung X với bột Ni, sau một thời
gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H 2 là 7,5. Hiệu suất của phản ứng trên là
A. 85%.
B. 80%.
C. 75%.
D. 90%.
Câu 18: Dẫn hỗn hợp khí gồm metan, propin, buta-1,3-đien, etilen qua dung dịch Br 2 dư thì thấy thốt
ra khí X. Khí X là
A. buta-1,3-đien.
B. etilen.
C. metan.
D. propin.
Câu 19: Hỗn hợp khí E gồm hiđrocacbon X và anken Y có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hồn
tồn 2,24 lít (đktc) E rồi dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng dung dịch H 2 SO4 đặc (dư) và
bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình 1 tăng 7,65 gam và bình 2 xuất hiện 40 gam

kết tủa. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là
A. C4H6 và C4H8.
B. C3H4 và C3H8.
C. C4H10 và C4H8.
D. C3H8 và C3H6.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(a) Các anken đều nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(b) Isopren và propin đều làm mất màu dung dịch thuốc tím.
(c) Đốt cháy hồn tồn ankan ln thu được số mol CO 2 lớn hơn số mol H2 O.
(d) Hiđro hóa axetilen với xúc tác Pd/PbCO 3, thu được etan.
(e) Ứng với công thức phân tử C4H8 có 4 đồng phân cấu tạo anken.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 21: Ankin X chứa 11,765% hiđro về khối lượng. Biết X không phản ứng được với dung dịch
AgNO3 trong NH3 . Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Isopren và butađien đều là các ankađien liên hợp.
B. Hiđro hóa hoàn toàn propin (xúc tác Ni), thu được propen.
C. Axetilen phản ứng được tối đa với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2.
D. Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng thế.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon cần vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu
được 1,344 lít CO2 (đktc) và 0,72 gam H2O. Giá trị của m và v lần lượt là
A. 0,76 và 1,792.

B. 0,80 và 1,792.
C. 0,76 và 2,240.
D. 0,80 và 2,240.
Câu 24: Sục etilen qua dung dịch Br2 , thu được sản phẩm là
A. Br(CH 2)2Br.
B. C2H4 (OH)2.
C. C2H5Br.
D. CH3CHBr2.
Câu 25: Đốt cháy hồn tồn 3,5 gam hỗn hợp khí X gồm hai anken (kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng), rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thì thấy khối lượng dung
dịch giảm m gam so với ban đầu. Mặt khác, cứ 3,5 gam X thì phản ứng được tối đa với 12 gam Br 2
trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 9,5.
B. 10,0.
C. 8,5.
D. 9,0.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
(3)
(5)
(2)
(4)
 Propan 
 Axetilen 
 PVC
 Metan 
 Vinyl clorua 
Propin 




2


ÔN TẬP HIĐROCACBON – ĐỀ 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hiđrocacbon mạch không phân nhánh (trừ metan và etan) đều chứa các nguyên tử cacbon
A. bậc II và bậc IV.
B. bậc I và bậc III.
C. bậc I và bậc II.
D. bậc II và bậc III.
Câu 2: Trong phịng thí nghiệm, axetilen được điều chế bằng cách
A. đun C2H 5OH với H2 SO4 đặc.
B. cho CaC2 tác dụng với nước.
C. Cho Al4C3 tác dụng với nước.
D. cho C tác dụng với H2.
Câu 3: Trùng hợp isopren tạo ra một polime có phân tử khối là 13600 đvC. Hệ số trùng hợp của
polime trên là
A. 200.
B. 150.
C. 250.
D. 300.
Câu 4: Cho các phản ứng sau: (1) phản ứng cháy, (2) phản ứng cộng, (3) phản ứng thế, (4) phản ứng
trùng hợp, (5) phản ứng tách. Ankan có các phản ứng là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (4), (5).
C. (1), (3), (5).
D. (2), (4), (6).
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam axetilen, thu được 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho m gam axetilen tác

dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 24,0 gam.
B. 30,0 gam.
C. 25,2 gam.
D. 21,6 gam.
Câu 6: Khi cracking hoàn toàn butan có thể thu được tối đa bao nhiêu hiđrocacbon?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7: Công thức phân tử của clorofom là
A. CH2Cl2.
B. CH3 Cl.
C. CHCl3.
D. CCl4.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm etilen, axetilen và hiđro có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2. Dẫn 8,96 lít X
(đktc) qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa
đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,20.
B. 14,56.
C. 15,68.
D. 13,44.
o
Câu 9: Cho buta-1,3-đien tác dụng với HBr ở –80 C, thu được sản phẩm chính là
A. CH2=CH–CH2–CH2 Br.
B. CH3–CH=CH–CH2 Br.
C. BrCH2–CHBr–CH=CH2.
D. CH3–CHBr–CH=CH 2.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả các anken và ankin đều làm mất màu dung dịch thuốc tím.

B. Ankađien liên hợp có hai liên kết đơi cách nhau một liên kết đơn.
C. Cho axetilen tác dụng với dung dịch Br2 dư tạo ra 1,2-đibrometen.
D. Khi trùng hợp vinyl clorua tạo ra nhựa PVC.
Câu 11: .Đốt cháy hồn tồn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon rồi hấp thụ hết sản phẩm
cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 98,5 gam kết tủa. Hai hiđrocacbon trên không thể là
A. C3H4 và C4H8.
B. CH4 và C4H6.
C. C2H4 và C3H8.
D. C3H6 và C2H2.
Câu 12: Cho hiđrocacbon X tác dụng H2O (xúc tác H2 SO4 loãng) tạo ra etanol. Hiđrocacbon X là
A. eten.
B. etin.
C. etan.
D. butađien.
Câu 13: Hiđrocacbon nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. C4H8 .
B. C3H4 .
C. C2H6 .
D. C5H10 .
Câu 14: Hỗn hợp E gồm hai ankin X và Y (26 < M X < MY) kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho
0,56 lít E (đktc) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 , thu được 3,885 gam hỗn hợp kết
tủa. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là
A. 47,37%.
B. 33,06%.
C. 52,63%.
D. 66,94%.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cần vừa đủ 2,912 lít O 2 (đktc), thu được 3,52 gam CO 2. Số
đồng phân cấu tạo của X là
A. 3.
B. 4.

C. 2.
D. 1.



1


Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(a) Propin tác dụng với nước (xúc tác HgSO 4 và H 2SO4) tạo ra anđehit axetic.
(b) Ở 40oC, isopren chủ yếu tham gia phản ứng cộng 1,4.
(c) Cho axetilen tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng) tạo ra etilen.
(d) Propen có nhiệt độ sơi cao hơn etilen.
(e) Trùng hợp đivinyl, thu được cao su buna.
Số phát biểu sai là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 17: Đốt cháy hồn tồn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng, thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O là 24,8 gam. Công thức phân tử của hai anken là
A. C2H4 và C3H6.
B. C3H6 và C4H8.
C. C5H10 và C6H12.
D. C2H4 và C4H8.
Câu 18: Oxi hóa etilen bằng dung dịch KMnO4 loãng, thu được các sản phẩm là
A. K2CO3 , C2H4 (OH)2, MnO2.
B. C2H4 (OH)2, MnO2, KOH.
C. MnO2 , K2CO3 , C2 H5OH.
D. C2H5OH, KOH, MnO2 .

Câu 19: Các ankan được dùng làm nhiên liệu là vì
A. khá trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường.
B. ít tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. có nhiều trong tự nhiên và khi đốt tỏa ra nhiều nhiệt.
D. ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
Câu 20: Khi cracking 4,4 gam propan, thu được hỗn hợp X gồm ba hiđrocacbon. Dẫn X qua dung dịch
Br2 dư thì thấy thốt ra hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 là 10,8. Hiệu suất của phản ứng cracking là
A. 85%.
B. 90%.
C. 80%.
D. 75%.
Câu 21: Cho dãy gồm các chất sau: isopren, hexan, but-1-in, etan, butađien. Số chất trong dãy trên
không thể làm mất màu thuốc tím ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 22: Sục etilen qua dung dịch thuốc tím, thu được sản phẩm là
A. C2H4Br2.
B. C2H4 (OH)2.
C. C3H5(OH)3.
D. C2H5OH.
Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm propin, etilen, metan tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 7,35 gam kết tủa và thốt ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc). Mặt khác, đốt cháy hồn tồn X
rồi dẫn sản phẩm vào nước vôi trong dư, thu được 45 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của etilen trong
hỗn hợp X là
A. 50%.
B. 40%.
C. 20%.
D. 30%.

Câu 24: Hiđrocacbon X (mạch hở) có tỉ khối so với H 2 là 27. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm propađien, propin, etilen, vinylaxetilen, thu
được 1,8 gam H2O. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 0,56.
D. 1,12.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
(3)
(5)
(1)
(2)
(4)
 Vinylaxetilen 
 Propen
 Metan 
 Axetilen 
 Butan 
Natri axetat 



2



ÔN TẬP HIĐROCACBON – ĐỀ 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hiđrocacbon mạch không phân nhánh (trừ metan và etan) đều chứa các nguyên tử cacbon
A. bậc II và bậc IV.
B. bậc I và bậc III.
C. bậc I và bậc II.
D. bậc II và bậc III.
Câu 2: Trong phịng thí nghiệm, axetilen được điều chế bằng cách
A. đun C2H 5OH với H2 SO4 đặc.
B. cho CaC2 tác dụng với nước.
C. Cho Al4C3 tác dụng với nước.
D. cho C tác dụng với H2.
Câu 3: Trùng hợp isopren tạo ra một polime có phân tử khối là 13600 đvC. Hệ số trùng hợp của
polime trên là
A. 200.
B. 150.
C. 250.
D. 300.
Câu 4: Cho các phản ứng sau: (1) phản ứng cháy, (2) phản ứng cộng, (3) phản ứng thế, (4) phản ứng
trùng hợp, (5) phản ứng tách. Ankan có các phản ứng là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (4), (5).
C. (1), (3), (5).
D. (2), (4), (6).
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam axetilen, thu được 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho m gam axetilen tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 24,0 gam.
B. 30,0 gam.
C. 25,2 gam.
D. 21,6 gam.

Câu 6: Khi cracking hoàn toàn butan có thể thu được tối đa bao nhiêu hiđrocacbon?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7: Công thức phân tử của clorofom là
A. CH2Cl2.
B. CH3 Cl.
C. CHCl3.
D. CCl4.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm etilen, axetilen và hiđro có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2. Dẫn 8,96 lít X
(đktc) qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa
đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,20.
B. 14,56.
C. 15,68.
D. 13,44.
o
Câu 9: Cho buta-1,3-đien tác dụng với HBr ở –80 C, thu được sản phẩm chính là
A. CH2=CH–CH2–CH2 Br.
B. CH3–CH=CH–CH2 Br.
C. BrCH2–CHBr–CH=CH2.
D. CH3–CHBr–CH=CH 2.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả các anken và ankin đều làm mất màu dung dịch thuốc tím.
B. Ankađien liên hợp có hai liên kết đơi cách nhau một liên kết đơn.
C. Cho axetilen tác dụng với dung dịch Br2 dư tạo ra 1,2-đibrometen.
D. Khi trùng hợp vinyl clorua tạo ra nhựa PVC.
Câu 11: .Đốt cháy hồn tồn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon rồi hấp thụ hết sản phẩm
cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 98,5 gam kết tủa. Hai hiđrocacbon trên không thể là

A. C3H4 và C4H8.
B. CH4 và C4H6.
C. C2H4 và C3H8.
D. C3H6 và C2H2.
Câu 12: Cho hiđrocacbon X tác dụng H2O (xúc tác H2 SO4 loãng) tạo ra etanol. Hiđrocacbon X là
A. eten.
B. etin.
C. etan.
D. butađien.
Câu 13: Hiđrocacbon nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. C4H8 .
B. C3H4 .
C. C2H6 .
D. C5H10 .
Câu 14: Hỗn hợp E gồm hai ankin X và Y (26 < M X < MY) kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho
0,56 lít E (đktc) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được 3,885 gam hỗn hợp kết
tủa. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là
A. 47,37%.
B. 33,06%.
C. 52,63%.
D. 66,94%.
Câu 15: Đốt cháy hồn tồn hiđrocacbon X cần vừa đủ 2,912 lít O 2 (đktc), thu được 3,52 gam CO 2. Số
đồng phân cấu tạo của X là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.




1


Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(a) Propin tác dụng với nước (xúc tác HgSO 4 và H2 SO4) tạo ra anđehit axetic.
(b) Ở 40oC, isopren chủ yếu tham gia phản ứng cộng 1,4.
(c) Cho axetilen tác dụng với H 2 dư (xúc tác Ni, nung nóng) tạo ra etilen.
(d) Propen có nhiệt độ sơi cao hơn etilen.
(e) Trùng hợp đivinyl, thu được cao su buna.
Số phát biểu sai là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng, thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O là 24,8 gam. Công thức phân tử của hai anken là
A. C2H4 và C3H6.
B. C3H6 và C4H8.
C. C5H10 và C6H12.
D. C2H4 và C4H8.
Câu 18: Oxi hóa etilen bằng dung dịch KMnO4 loãng, thu được các sản phẩm là
A. K2CO3 , C2H4 (OH)2, MnO2.
B. C2H4 (OH)2, MnO2, KOH.
C. MnO2 , K2CO3 , C2 H5OH.
D. C2H5OH, KOH, MnO2 .
Câu 19: Các ankan được dùng làm nhiên liệu là vì
A. khá trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường.
B. ít tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. có nhiều trong tự nhiên và khi đốt tỏa ra nhiều nhiệt.
D. ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.

Câu 20: Khi cracking 4,4 gam propan, thu được hỗn hợp X gồm ba hiđrocacbon. Dẫn X qua dung dịch
Br2 dư thì thấy thốt ra hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 là 10,8. Hiệu suất của phản ứng cracking là
A. 85%.
B. 90%.
C. 80%.
D. 75%.
Câu 21: Cho dãy gồm các chất sau: isopren, hexan, but-1-in, etan, butađien. Số chất trong dãy trên
không thể làm mất màu thuốc tím ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 22: Sục etilen qua dung dịch thuốc tím, thu được sản phẩm là
A. C2H4Br2.
B. C2H4 (OH)2.
C. C3H5(OH)3.
D. C2H5OH.
Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm propin, etilen, metan tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 7,35 gam kết tủa và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc). Mặt khác, đốt cháy hồn tồn X
rồi dẫn sản phẩm vào nước vơi trong dư, thu được 45 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của etilen trong
hỗn hợp X là
A. 50%.
B. 40%.
C. 20%.
D. 30%.
Câu 24: Hiđrocacbon X (mạch hở) có tỉ khối so với H 2 là 27. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.

Câu 25: Đốt cháy hoàn tồn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm propađien, propin, etilen, vinylaxetilen, thu
được 1,8 gam H2O. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 0,56.
D. 1,12.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
(3)
(5)
(1)
(2)
(4)
 Vinylaxetilen 
 Propen
 Metan 
 Axetilen 
 Butan 
Natri axetat 



2


HIĐROCACBON
ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – ĐỀ 5
Câu 1: Cho các phát biểu sau:
(a) Propin và vinylaxetilen đều tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH3.
(b) Đốt cháy hoàn toàn ankan, thu được CO 2 và H2O có số mol bằng nhau.

(c) Cho but-1-en tác dụng với HBr, thu được sản phẩm phụ là 2-brombutan.
(d) Phần trăm khối lượng của cacbon trong metan là 75%.
(e) Cho axetilen tác dụng với H2 dư (xúc tác Pd/PbCO3 ), thu được etan.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm ba anken cần vừa đủ V lít O2 , thu được 13,2 gam CO2 . Giá
trị của V là
A. 7,84.
B. 11,20.
C. 10,08.
D. 8,96.
Câu 3: Công thức chung của các ankađien là
A. CnH2n – 6.
B. CnH2n + 2.
C. CnH2n – 2.
D. CnH2n.
Cho dãy gồm các chất sau: isopren, etin, propan, vinylaxetilen, propilen. Số chất trong dãy trên làm
mất màu dung dịch thuốc tím là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 4: Hợp chất nào sau đây có chứa nguyên tử cacbon bậc IV?
A. Neopentan.
B. Isobutilen.
C. But-2-in.
D. Đivinyl.

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam hỗn hợp X gồm axetilen, metan và propin cần vừa đủ 16,24 lít O2
(đktc). Mặt khác, cho 6,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 26,7
gam kết tủa. Phần trăm thể tích của metan trong hỗn hợp X là
A. 50%.
B. 25%.
C. 20%.
D. 40%.
Câu 6: Chiếu sáng ankan X với Cl2 (tỉ lệ mol 1 : 1), thu được 3 dẫn xuất monoclo. Ankan X là
A. propan.
B. butan.
C. isopentan.
D. pentan.
Câu 7: Cho anken X tác dụng với HBr, chỉ thu được hợp chất Y là sản phẩm duy nhất. Biết phần trăm
khối lượng của brom trong Y là 58,39%. Tên gọi của X là
A. propilen.
B. etilen.
C. but-2-en.
D. but-1-en.
Câu 8: Khi cho chất X tác dụng với H 2O (xúc tác HgSO4/H 2SO4) ở nhiệt độ thích hợp, thu được
axeton. Chất X là
A. Propin.
B. Axetilen.
C. Etilen.
D. Butan.
Câu 9: Hỗn hợp khí X gồm etilen và hiđro có tỉ khối so với metan là 0,775. Nung 8,4 lít X (đktc) với
bột Ni, thu được hỗn hợp khí Y. Biết Y phản ứng được tối đa với 30 ml dung dịch Br 2 2M. Hiệu suất
của phản ứng giữa etilen và hiđro là
A. 70%.
B. 60%.
C. 50%.

D. 40%.
Câu 10: Một đoạn mạch PVC có khối lượng phân tử là 15000 đvC. Hệ số polime hóa của đoạn mạch
trên là
A. 230.
B. 240.
C. 250.
D. 220.
Câu 11: Cho etilen tác dụng với HCl, thu được sản phẩm là
A. etyl clorua.
B. 1,2-đicloetan.
C. 1,1-đicloetan.
D. 1,2-đicloeten.
Câu 12: Trong phịng thí nghiệm, khí metan được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Đun etanol với H2 SO4 đặc.
B. Nung CH3COONa với vôi tôi xút.
C. Cracking propan.
D. Cho đất đèn tác dụng với nước.



1


Câu 13: Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm etan, axetilen và etilen. Hấp thụ hết sản
phẩm cháy vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 40.
B. 20.
C. 30.
D. 10.
Câu 14: Hợp chất nào sau đây là ankađien liên hợp?

A. Propilen.
B. Vinylaxetilen.
C. Isopren.
D. Propađien.
Câu 15: Đốt cháy hoàn tồn hiđrocacbon X, thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4.
Công thức phân tử của X là
A. C3H8 .
B. C3H4 .
C. C3H6 .
D. C4H8 .
Câu 16: Hỗn hợp X gồm etilen và metan có tỉ khối so với H 2 là 10,4. Dẫn 5,6 lít X (đktc) qua bình
đựng dung dịch Br 2 dư thì thấy khối lượng bình tăng m gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 2,4.
B. 2,8.
C. 5,2.
D. 4,2.
Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

 4Al(OH)3 + 3X1;
(a) Al4C3 + 12H2O 
HgSO

4
 X4;
(c) X2 + H2O 
o

H2SO4 , 80 C

o


1500 C
(b) 2X1 
 X2 + 3X3;
LLN
o

t
(d) 2X2 
 X5.
xt

Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. X2 là etilen.
B. X1 là axetilen.
C. X4 là etanol.
D. X5 là vinylaxetilen.
Câu 18: Khi cho isopren tác dụng với dung dịch Br 2 (tỉ lệ mol 1 : 1) thì có thể thu được tối đa bao
nhiêu dẫn xuất đibrom (kể cả đồng phân hình học)?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 19: Nung 5,8 gam butan với xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon. Đốt
cháy hoàn toàn X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thì thấy khối lượng dung
dịch giảm m gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 52,2.
B. 61,2.
C. 78,8.
D. 26,6.

Câu 20: Khi cracking butan không thể thu được chất nào sau đây?
A. Etan.
B. Propen.
C. Propan.
D. Metan.

 C2H4(OH)2 + MnO2 + KOH.
Câu 21: Cho phương trình hóa học sau: C2H 4 + KMnO4 + H2O 
Sau khi cân bằng phản ứng trên, tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia là
A. 9.
B. 5.
C. 7.
D. 16.
Câu 22: Đốt cháy hồn tồn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở, thu được
17,6 gam CO2. Mặt khác, dẫn 3,36 lít (đktc) X qua dung dịch Br 2 dư thì khơng thấy có khí thốt ra và
khối lượng Br2 đa phản ứng là 32 gam. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon trên là
A. C3H6 và C4H6.
B. C3H6 và C3H4.
C. C2H4 và C3H6.
D. C2H4 và C4H6.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm các ankan cần vừa đủ a mol O 2, thu được V lít CO2
(đktc). Mối quan hệ giữa m, a và V là
V
V
V
V
.
.
.
.

A. m  4a 
B. m  4a 
C. m  4a 
D. m  4a 
5, 6
2, 8
5, 6
2, 8
Câu 24: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Ca và CaC 2 trong nước dư, thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn
Y qua bột Ni nung nóng, thu được 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm một ankan và một anken. Biết tỉ khối
của Z so với H2 là 14,5. Giá trị của m là
A. 10,4.
B. 12,4.
C. 13,6.
D. 16,8.



2


HIĐROCACBON
ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – ĐỀ 5
Câu 1: Cho các phát biểu sau:
(a) Propin và vinylaxetilen đều tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH3.
(b) Đốt cháy hoàn toàn ankan, thu được CO 2 và H2O có số mol bằng nhau.
(c) Cho but-1-en tác dụng với HBr, thu được sản phẩm phụ là 2-brombutan.
(d) Phần trăm khối lượng của cacbon trong metan là 75%.
(e) Cho axetilen tác dụng với H2 dư (xúc tác Pd/PbCO3 ), thu được etan.
Số phát biểu đúng là

A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm ba anken cần vừa đủ V lít O2 , thu được 13,2 gam CO2 . Giá
trị của V là
A. 7,84.
B. 11,20.
C. 10,08.
D. 8,96.
Câu 3: Công thức chung của các ankađien là
A. CnH2n – 6.
B. CnH2n + 2.
C. CnH2n – 2.
D. CnH2n.
Câu 4: Cho dãy gồm các chất sau: isopren, etin, propan, vinylaxetilen, propilen. Số chất trong dãy
trên làm mất màu dung dịch thuốc tím là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 5: Hợp chất nào sau đây có chứa nguyên tử cacbon bậc IV?
A. Neopentan.
B. Isobutilen.
C. But-2-in.
D. Đivinyl.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam hỗn hợp X gồm axetilen, metan và propin cần vừa đủ 16,24 lít O2
(đktc). Mặt khác, cho 6,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 26,7
gam kết tủa. Phần trăm thể tích của metan trong hỗn hợp X là
A. 50%.

B. 25%.
C. 20%.
D. 40%.
Câu 7: Chiếu sáng ankan X với Cl2 (tỉ lệ mol 1 : 1), thu được 3 dẫn xuất monoclo. Ankan X là
A. propan.
B. butan.
C. isopentan.
D. pentan.
Câu 8: Cho anken X tác dụng với HBr, chỉ thu được hợp chất Y là sản phẩm duy nhất. Biết phần trăm
khối lượng của brom trong Y là 58,39%. Tên gọi của X là
A. propilen.
B. etilen.
C. but-2-en.
D. but-1-en.
Câu 9: Khi cho chất X tác dụng với H 2O (xúc tác HgSO4/H 2SO4) ở nhiệt độ thích hợp, thu được
axeton. Chất X là
A. Propin.
B. Axetilen.
C. Etilen.
D. Butan.
Câu 10: Hỗn hợp khí X gồm etilen và hiđro có tỉ khối so với metan là 0,775. Nung 8,4 lít X (đktc) với
bột Ni, thu được hỗn hợp khí Y. Biết Y phản ứng được tối đa với 30 ml dung dịch Br 2 2M. Hiệu suất
của phản ứng giữa etilen và hiđro là
A. 70%.
B. 60%.
C. 50%.
D. 40%.
Câu 11: Một đoạn mạch PVC có khối lượng phân tử là 15000 đvC. Hệ số polime hóa của đoạn mạch
trên là
A. 230.

B. 240.
C. 250.
D. 220.
Câu 12: Cho etilen tác dụng với HCl, thu được sản phẩm là
A. etyl clorua.
B. 1,2-đicloetan.
C. 1,1-đicloetan.
D. 1,2-đicloeten.
Câu 13: Trong phịng thí nghiệm, khí metan được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Đun etanol với H2 SO4 đặc.
B. Nung CH3COONa với vôi tôi xút.
C. Cracking propan.
D. Cho đất đèn tác dụng với nước.



1


Câu 14: Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm etan, axetilen và etilen. Hấp thụ hết sản
phẩm cháy vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 40.
B. 20.
C. 30.
D. 10.
Câu 15: Hợp chất nào sau đây là ankađien liên hợp?
A. Propilen.
B. Vinylaxetilen.
C. Isopren.
D. Propađien.

Câu 16: Đốt cháy hoàn tồn hiđrocacbon X, thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4.
Công thức phân tử của X là
A. C3H8 .
B. C3H4 .
C. C3H6 .
D. C4H8 .
Câu 17: Hỗn hợp X gồm etilen và metan có tỉ khối so với H 2 là 10,4. Dẫn 5,6 lít X (đktc) qua bình
đựng dung dịch Br 2 dư thì thấy khối lượng bình tăng m gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 2,4.
B. 2,8.
C. 5,2.
D. 4,2.
Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

 4Al(OH)3 + 3X1;
(a) Al4C3 + 12H2O 
HgSO

4
 X4;
(c) X2 + H2O 
o

H2SO4 , 80 C

o

1500 C
(b) 2X1 
 X2 + 3X3;

LLN
o

t
(d) 2X2 
 X5.
xt

Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. X2 là etilen.
B. X1 là axetilen.
C. X4 là etanol.
D. X5 là vinylaxetilen.
Câu 19: Khi cho isopren tác dụng với dung dịch Br 2 (tỉ lệ mol 1 : 1) thì có thể thu được tối đa bao
nhiêu dẫn xuất đibrom (kể cả đồng phân hình học)?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 20: Nung 5,8 gam butan với xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon. Đốt
cháy hoàn toàn X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thì thấy khối lượng dung
dịch giảm m gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 52,2.
B. 61,2.
C. 78,8.
D. 26,6.
Câu 21: Khi cracking butan không thể thu được chất nào sau đây?
A. Etan.
B. Propen.
C. Propan.

D. Metan.

 C2H4(OH)2 + MnO2 + KOH.
Câu 22: Cho phương trình hóa học sau: C2H 4 + KMnO4 + H2O 
Sau khi cân bằng phản ứng trên, tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia là
A. 9.
B. 5.
C. 7.
D. 16.
Câu 23: Đốt cháy hồn tồn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở, thu được
17,6 gam CO2. Mặt khác, dẫn 3,36 lít (đktc) X qua dung dịch Br 2 dư thì khơng thấy có khí thốt ra và
khối lượng Br2 đa phản ứng là 32 gam. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon trên là
A. C3H6 và C4H6.
B. C3H6 và C3H4.
C. C2H4 và C3H6.
D. C2H4 và C4H6.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm các ankan cần vừa đủ a mol O 2, thu được V lít CO2
(đktc). Mối quan hệ giữa m, a và V là
V
V
V
V
.
.
.
.
A. m  4a 
B. m  4a 
C. m  4a 
D. m  4a 

5, 6
2, 8
5, 6
2, 8
Câu 25: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Ca và CaC 2 trong nước dư, thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn
Y qua bột Ni nung nóng, thu được 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm một ankan và một anken. Biết tỉ khối
của Z so với H2 là 14,5. Giá trị của m là
A. 10,4.
B. 12,4.
C. 13,6.
D. 16,8.



2



×