ÔN TẬP OXI – LƯU HUỲNH – ĐỀ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO 3) 2 thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Trong mẫu khí thải trên có chứa
A. SO2 .
B. CO2 .
C. NH3.
D. H2S.
Câu 2: Đốt cháy 84 gam Fe khí O2 dư, thu được 106,4 gam chất rắn. Số mol O2 đã phản ứng là
A. 0,65 mol.
B. 0,60 mol.
C. 0,75 mol.
D. 0,70 mol.
Câu 3: Thuốc thử có thể được dùng để nhận biết các dung dịch HCl, BaCl 2, H2 SO4 là
A. dung dịch KOH.
B. quì tím.
C. dung dịch AgNO3 . D. dung dịch NaCl.
Câu 4: Cho 9,6 gam Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc (nóng, dư), thu được V lít SO 2 (đktc, là sản
phẩm khử duy nhất của S +6). Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khí O2 tan nhiều trong nước.
B. Khí O2 duy trì sự cháy.
C. Khí O2 nặng hơn khơng khí.
D. Khí O2 khơng màu, khơng mùi.
Câu 6: Cho dãy gồm các khí sau: H2S, SO2, CO2, O 2. Số khí trong dãy trên làm mất màu nước Br2 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 7: Kim loại nào sau đây tác dụng được với lưu huỳnh ngay ở nhiệt độ thường?
A. Al.
B. Fe.
C. Zn.
D. Hg.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ozon oxi hóa được tất cả các kim loại.
B. Ozon là khí khơng màu, khơng mùi.
C. Ozon có tính oxi hóa yếu hơn oxi.
D. Ozon là một dạng thù hình của oxi.
Câu 9: Đường ăn bị hóa đen khi tiếp xúc với dung dịch H 2 SO4 đặc. Hiện tượng này chứng minh
H2SO4 đặc có
A. tính khử mạnh.
B. tính háo nước.
C. tính axit mạnh.
D. tính oxi hóa mạnh.
Câu 10: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H 2SO 4 loãng là
A. Ba(OH)2 , FeS, Pt. B. KCl, Ba(NO3 )2, Zn. C. Cu, Fe3O4, NaOH. D. NaHSO3 , Mg, Al2 O3.
o
t
cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Tỉ
Câu 11: Cho phương trình phản ứng sau: aFe + bH 2 SO4 (đặc)
lệ a : b tương ứng là
A. 1 : 1.
B. 1 : 3.
C. 2 : 3.
D. 1 : 2.
Câu 12: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H 2SO 4 đặc, nóng là
A. NaBr, C12H22O11, Fe2(SO 4)3, Al.
B. KHSO3, Cu, Fe3O 4, Ba(NO3)2.
C. Cu(OH)2, Pt, ZnO, K2CO 3.
D. NaOH, Au, Al2O3 , CaCO 3.
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, khí H2S được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl tác dụng với
A. PbS.
B. Ag2S.
C. FeS.
D. CuS.
Câu 14: Hấp thụ hết 2,24 lít SO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 1,5M, thu được dung dịch X chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 14,7.
B. 12,8.
C. 13,9.
D. 11,5.
Câu 15: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, người ta
A. rót từ từ dung dịch H2 SO4 đặc vào nước và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ.
B. rót nhanh dung dịch H2SO4 đặc vào nước và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ.
C. rót từ từ nước vào dung dịch H2 SO4 đặc và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ.
D. rót nhanh nước vào dung dịch H2SO4 đặc và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ.
Câu 16: Khi cho chất X tác dụng với dung dịch H 2 SO4 lỗng (dư) hoặc dung dịch H 2SO4 đặc (nóng,
dư) thì đều tạo ra cùng một muối. Chất X là
A. Cu.
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe2O3 .
1
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Axit H2 SO4 lỗng và H2 SO4 đặc đều có tính oxi hóa.
(b) Khí SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
(c) Trong tự nhiên, lưu huỳnh chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
(d) Khí ozon tan nhiều trong nước hơn khí oxi.
(e) Axit H2 S có tính axit yếu hơn axit H2 SO3.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 18: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?
A. H2S và SO2 .
B. FeCl2 và Na2S.
C. BaCl2 và H2SO4 .
D. O2 và Ag.
Câu 19: Cho 20 gam oxit của một kim loại tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch H 2SO4 1M (lỗng).
Cơng thức của oxit trên là
A. CuO.
B. MgO.
C. FeO.
D. CaO.
Câu 20: Cho chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H 2 SO4 lỗng sẽ tạo ra chất khí?
A. K2S.
B. Cu.
C. ZnO.
D. Fe(OH) 3.
Câu 21: Hỗn hợp khí X chứa O 2 và O3. Sau một thời gian, khí O3 bị phân hủy hết thành O2 thì thấy thể
tích khí tăng 5% so với ban đầu. Phần trăm thể tích của O 3 trong hỗn hợp X là
A. 4%.
B. 5%.
C. 8%.
D. 10%.
Câu 22: Vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học là
A. chu kì 3 và nhóm VIIA.
B. chu kì 2 và nhóm VIA.
C. chu kì 2 và nhóm VIIA.
D. chu kì 3 và nhóm VIA.
Câu 23: Nung 5,4 gam bột nhôm với 10,56 gam bột lưu huỳnh. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 22,5.
B. 16,5.
C. 15,0.
D. 21,0.
Câu 24: Phương trình phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của SO 2?
3S + 2H2O.
A. SO2 + 2H2S
H2SO4 + 2HBr.
B. SO 2 + Br 2 + 2H2O
BaSO3 + H2O.
2NaHSO3.
C. SO2 + Ba(OH)2
D. SO2 + Na2SO 3 + H2O
Câu 25: Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO 4 lỗng (dư), thu được
V lít khí (đktc) và 6,4 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 1,68.
B. 0,56.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 26: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H 2SO4 đặc, nguội?
A. Cr.
B. Mg.
C. Ag.
D. Ba.
Câu 27: Đường ăn bị hóa đen khi phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng.
B. H2 SO4 đặc.
C. HCl đặc.
D. NaOH đặc.
Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc (nóng),
thu được dung dịch Y chứa 28 gam muối và 4,48 lít SO 2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S +6). Giá
trị của m là
A. 7,6.
B. 8,8.
C. 9,0.
D. 9,5.
Câu 29: Ở điều kiện thường, ozon là chất khí
A. màu vàng lục.
B. màu đỏ.
C. màu xanh nhạt.
D. không màu.
Câu 30: Hòa tan hết 21,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Al trong dung dịch H2 SO4 đặc (nóng, dư), thu
được 6,72 lít SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S +6) và dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị
của m là
A. 91,3.
B. 57,1.
C. 108,4.
D. 74,2.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Viết các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau:
2
(3)
(5)
(1)
(2)
(4)
(6)
KMnO 4
O2
S
SO2
SO2
H2SO4
H2S
3
ÔN TẬP OXI – LƯU HUỲNH – ĐỀ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO 3) 2 thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Trong mẫu khí thải trên có chứa
A. SO2 .
B. CO2 .
C. NH3.
D. H2S.
Câu 2: Đốt cháy 84 gam Fe khí O2 dư, thu được 106,4 gam chất rắn. Số mol O2 đã phản ứng là
A. 0,65 mol.
B. 0,60 mol.
C. 0,75 mol.
D. 0,70 mol.
Câu 3: Thuốc thử có thể được dùng để nhận biết các dung dịch HCl, BaCl 2, H2 SO4 là
A. dung dịch KOH.
B. quì tím.
C. dung dịch AgNO3 . D. dung dịch NaCl.
Câu 4: Cho 9,6 gam Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc (nóng, dư), thu được V lít SO 2 (đktc, là sản
phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khí O2 tan nhiều trong nước.
B. Khí O2 duy trì sự cháy.
C. Khí O2 nặng hơn khơng khí.
D. Khí O2 khơng màu, khơng mùi.
Câu 6: Cho dãy gồm các khí sau: H2S, SO2 , CO2 , O2 . Số khí trong dãy trên làm mất màu nước Br2 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 7: Kim loại nào sau đây tác dụng được với lưu huỳnh ngay ở nhiệt độ thường?
A. Al.
B. Fe.
C. Zn.
D. Hg.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ozon oxi hóa được tất cả các kim loại.
B. Ozon là khí khơng màu, khơng mùi.
C. Ozon có tính oxi hóa yếu hơn oxi.
D. Ozon là một dạng thù hình của oxi.
Câu 9: Đường ăn bị hóa đen khi tiếp xúc với dung dịch H 2 SO4 đặc. Hiện tượng này chứng minh
H2SO4 đặc có
A. tính khử mạnh.
B. tính háo nước.
C. tính axit mạnh.
D. tính oxi hóa mạnh.
Câu 10: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H 2SO 4 loãng là
A. Ba(OH)2 , FeS, Pt. B. KCl, Ba(NO3 )2, Zn. C. Cu, Fe3O4, NaOH. D. NaHSO3 , Mg, Al2 O3.
o
t
cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Tỉ
Câu 11: Cho phương trình phản ứng sau: aFe + bH 2 SO4 (đặc)
lệ a : b tương ứng là
A. 1 : 1.
B. 1 : 3.
C. 2 : 3.
D. 1 : 2.
Câu 12: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO 4 đặc, nóng là
A. NaBr, C12H22O11, Fe2(SO 4)3, Al.
B. KHSO3, Cu, Fe3O 4, Ba(NO3)2.
C. Cu(OH)2, Pt, ZnO, K2CO 3.
D. NaOH, Au, Al2O3 , CaCO 3.
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, khí H2S được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl tác dụng với
A. PbS.
B. Ag2S.
C. FeS.
D. CuS.
Câu 14: Hấp thụ hết 2,24 lít SO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 1,5M, thu được dung dịch X chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 14,7.
B. 12,8.
C. 13,9.
D. 11,5.
Câu 15: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, người ta
A. rót từ từ dung dịch H2 SO4 đặc vào nước và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ.
B. rót nhanh dung dịch H2SO4 đặc vào nước và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ.
C. rót từ từ nước vào dung dịch H2 SO4 đặc và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ.
D. rót nhanh nước vào dung dịch H2SO4 đặc và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ.
Câu 16: Khi cho chất X tác dụng với dung dịch H 2 SO4 lỗng (dư) hoặc dung dịch H 2SO4 đặc (nóng,
dư) thì đều tạo ra cùng một muối. Chất X là
A. Cu.
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe2O3 .
1
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Axit H2SO4 loãng và H2 SO4 đặc đều có tính oxi hóa.
(b) Khí SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
(c) Trong tự nhiên, lưu huỳnh chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
(d) Khí ozon tan nhiều trong nước hơn khí oxi.
(e) Axit H2S có tính axit yếu hơn axit H2 SO3.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 18: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?
A. H2S và SO2 .
B. FeCl2 và Na2S.
C. BaCl2 và H2SO4 .
D. O2 và Ag.
Câu 19: Cho 20 gam oxit của một kim loại tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch H 2SO4 1M (lỗng).
Cơng thức của oxit trên là
A. CuO.
B. MgO.
C. FeO.
D. CaO.
Câu 20: Cho chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H 2 SO4 lỗng sẽ tạo ra chất khí?
A. K2S.
B. Cu.
C. ZnO.
D. Fe(OH) 3.
Câu 21: Hỗn hợp khí X chứa O 2 và O3. Sau một thời gian, khí O3 bị phân hủy hết thành O2 thì thấy thể
tích khí tăng 5% so với ban đầu. Phần trăm thể tích của O 3 trong hỗn hợp X là
A. 4%.
B. 5%.
C. 8%.
D. 10%.
Câu 22: Vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học là
A. chu kì 3 và nhóm VIIA.
B. chu kì 2 và nhóm VIA.
C. chu kì 2 và nhóm VIIA.
D. chu kì 3 và nhóm VIA.
Câu 23: Nung 5,4 gam bột nhôm với 10,56 gam bột lưu huỳnh. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 22,5.
B. 16,5.
C. 15,0.
D. 21,0.
Câu 24: Phương trình phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của SO 2?
3S + 2H2O.
A. SO2 + 2H2S
H2SO4 + 2HBr.
B. SO 2 + Br 2 + 2H2O
BaSO3 + H2O.
2NaHSO3.
C. SO2 + Ba(OH)2
D. SO2 + Na2SO 3 + H2O
Câu 25: Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO 4 lỗng (dư), thu được
V lít khí (đktc) và 6,4 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 1,68.
B. 0,56.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 26: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H 2SO4 đặc, nguội?
A. Cr.
B. Mg.
C. Ag.
D. Ba.
Câu 27: Đường ăn bị hóa đen khi phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng.
B. H2 SO4 đặc.
C. HCl đặc.
D. NaOH đặc.
Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc (nóng),
thu được dung dịch Y chứa 28 gam muối và 4,48 lít SO 2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá
trị của m là
A. 7,6.
B. 8,8.
C. 9,0.
D. 9,5.
Câu 29: Ở điều kiện thường, ozon là chất khí
A. màu vàng lục.
B. màu đỏ.
C. màu xanh nhạt.
D. khơng màu.
Câu 30: Hịa tan hết 21,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Al trong dung dịch H2 SO4 đặc (nóng, dư), thu
được 6,72 lít SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị
của m là
A. 91,3.
B. 57,1.
C. 108,4.
D. 74,2.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Viết các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau:
2
(3)
(5)
(1)
(2)
(4)
(6)
KMnO 4
O2
S
SO2
SO2
H2SO4
H2S
3
ÔN TẬP OXI – LƯU HUỲNH – ĐỀ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hịa tan hồn tồn 24,4 gam hỗn hợp X gồm MgO và Al 2O3 trong 700 ml dung dịch H 2SO4 1M
(vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 91,6.
B. 67,8.
C. 93,0.
D. 80,4.
Câu 2: Lưu huỳnh thể hiện tính khử khi tác dụng với
A. kim loại nhơm.
B. khí hiđro.
C. kim loại sắt.
D. khí flo.
Câu 3: Sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì thấy xuất hiện kết tủa
A. màu đỏ.
B. màu vàng.
C. màu đen.
D. màu trắng.
Câu 4: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm NaHCO3 và MgCO3 trong dung dịch H 2SO4 lỗng dư, thu
được 11,2 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 12,6.
B. 21,0.
C. 42,0.
D. 50,4.
Câu 5: Hấp thụ hết 2,24 lít H2S (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch chứa
A. Na2S.
B. NaHS.
C. Na2S và NaHS.
D. Na2S và NaOH.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 25,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO trong dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng, dư),
thu được V lít SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S+6 ) và dung dịch Y chứa 80 gam muối. Giá trị
của V là
A. 4,48.
B. 7,84.
C. 8,96.
D. 6,72.
Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 17,92 lít (đktc) hỗn
hợp khí Y. Dẫn Y qua dung dịch Pb(NO 3)2 dư, thu được 119,5 gam kết tủa. Khối lượng của Fe trong
hỗn hợp X là
A. 16,8.
B. 8,4.
C. 11,2.
D. 22,4.
Câu 8: Từ 300 tấn quặng pirit sắt chứa 80% FeS2 theo khối lượng, có thể sản xuất được tối đa m tấn
H2SO4. Biết hiệu suất của cả quá trình là 90%. Giá trị của m là
A. 176,4.
B. 352,8.
C. 196,0.
D. 392,0.
Câu 9: Để chứng minh ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi, người ta có thể cho ozon tác dụng với
A. H2.
B. CO.
C. Ag.
D. Al.
Câu 10: Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 thì thấy hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch Br2 bị mất màu.
B. dung dịch Br2 có màu đậm hơn.
C. dung dịch Br2 khơng đổi màu.
D. dung dịch Br2 xuất hiện kết tủa.
Câu 11: Trang sức làm từ kim loại Ag thường bị hóa đen sau một thời gian sử dụng vì xảy ra phản
2Ag2S + 2H2O. Chất có vai trị oxi hóa trong phản ứng trên là
ứng sau: 4Ag + 2H2S + O2
A. O2.
B. H2 S.
C. Ag.
D. Ag2S.
Câu 12: Khí X được sinh ra trong q trình núi lửa phun trào. Biết khí X có thể làm mất màu nước Br2
và làm vẩn đục dung dịch Ba(OH)2 . Khí X là
A. CO2.
B. O3.
C. SO2 .
D. H2S.
Câu 13: Tính háo nước của H2 SO4 đặc được thể hiện qua phản ứng với
A. saccarozơ.
B. kim loại đồng.
C. lưu huỳnh.
D. natri bromua.
Câu 14: Dung dịch H2 S khơng màu khi để lâu trong khơng khí thường có hiện tượng là
A. xuất hiện kết tủa màu vàng.
B. xuất hiện kết tủa màu đen.
C. màu dung dịch chuyển sang màu đỏ.
D. màu dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
Câu 15: Để làm khơ khí O2 ẩm, người ta dùng
A. lưu huỳnh.
B. nước vôi trong.
C. H2SO4 đặc.
D. muối ăn.
Câu 16: Sục khí H2 S dư vào 100 ml dung dịch chứa ZnCl2 1M và CuCl 2 0,5M, thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 8,8.
B. 3,2.
C. 13,6.
D. 4,8.
1
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam lưu huỳnh cần vừa đủ V lít O 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 5,60.
D. 2,24.
Câu 18: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(b) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Ba(NO3)2.
(c) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(e) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch H2SO4 lỗng.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 19: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau trong dung dịch?
A. K2SO3 và NaCl.
B. BaCl2 và Na2SO4 . C. H2SO4 và NaOH.
D. SO2 và H2S.
Câu 20: Oxi có số oxi hóa dương trong hợp chất nào sau đây?
A. OF2 .
B. H2O.
C. NaOH.
D. K2O.
Câu 21: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch H 2SO4 đặc, nguội?
A. Mg.
B. Ba.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 22: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch H 2 SO4 lỗng (dư) thì thấy khối
lượng dung dịch tăng 10,2 gam so với ban đầu. Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 36,82%S.
B. 49,09%.
C. 50,91%.
D. 24,55%.
Câu 23: Khí X màu xanh nhạt và có vai trị bảo vệ con người khỏi tia UV. Khí X là
A. CO2.
B. O2.
C. H2.
D. O3.
Câu 24: Cho dung dịch chất X vào dung dịch Ba(HCO 3)2, thu được kết tủa và khí. Chất X là
A. KHSO 4.
B. HCl.
C. K2SO4.
D. NaOH.
Câu 25: Khối lượng KClO3 cần để điều chế 3,36 lít O2 (đktc) là
A. 9,80 gam.
B. 14,70 gam.
C. 12,25 gam.
D. 24,50 gam.
Câu 26: Chất nào sau đây không tan được trong dung dịch H2 SO4 loãng?
A. Fe(OH) 2.
B. Zn.
C. CuS.
D. K2CO3 .
Câu 27: Trong các hợp chất, số oxi hóa thường gặp của lưu huỳnh là
A. –2; 0; +6.
B. –2; 0; +4.
C. –2; 0; +4; +6.
D. –2; +4; +6.
Câu 28: Hòa tan hết m gam oleum H2 SO4.3SO 3 trong 315,5 gam nước, thu được dung dịch H 2 SO4 có
nồng độ 24,5%. Giá trị của m là
A. 60,0.
B. 84,5.
C. 112,6.
D. 338,0.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ozon là chất khí có màu xanh nhạt và mùi đặc trưng.
B. Khí H2 S tác dụng với dung dịch NaOH có thể tạo ra hai muối.
C. Axit H2 SO4 đặc có thể oxi hóa được tất cả các kim loại.
D. Lưu huỳnh trioxit là chất lỏng không màu tan vô hạn trong nước.
Câu 30: Chia m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe làm hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với
dung dịch HCl dư, thu được 11,2 lít H2 (đktc). Cho phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 SO4
đặc (nóng), thu được 12,32 lít SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của m là
A. 36,8.
B. 18,4.
C. 30,4.
D. 15,2.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Viết các phương trình phản ứng sau:
o
ñp
b) H2O
t
a) FeO + H2 SO4 (đặc)
o
1:1
d) SO2 + KOH
t
c) H2 S + O 2 (thiếu)
o
t
e) C12H22O11 + H2SO 4 (đặc)
f) Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2
2
ÔN TẬP OXI – LƯU HUỲNH – ĐỀ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hịa tan hồn tồn 24,4 gam hỗn hợp X gồm MgO và Al 2O3 trong 700 ml dung dịch H 2SO4 1M
(vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 91,6.
B. 67,8.
C. 93,0.
D. 80,4.
Câu 2: Lưu huỳnh thể hiện tính khử khi tác dụng với
A. kim loại nhơm.
B. khí hiđro.
C. kim loại sắt.
D. khí flo.
Câu 3: Sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì thấy xuất hiện kết tủa
A. màu đỏ.
B. màu vàng.
C. màu đen.
D. màu trắng.
Câu 4: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm NaHCO3 và MgCO3 trong dung dịch H 2SO4 lỗng dư, thu
được 11,2 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 12,6.
B. 21,0.
C. 42,0.
D. 50,4.
Câu 5: Hấp thụ hết 2,24 lít H2S (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch chứa
A. Na2S.
B. NaHS.
C. Na2S và NaHS.
D. Na2S và NaOH.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 25,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO trong dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng, dư),
thu được V lít SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S+6 ) và dung dịch Y chứa 80 gam muối. Giá trị
của V là
A. 4,48.
B. 7,84.
C. 8,96.
D. 6,72.
Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 17,92 lít (đktc) hỗn
hợp khí Y. Dẫn Y qua dung dịch Pb(NO 3)2 dư, thu được 119,5 gam kết tủa. Khối lượng của Fe trong
hỗn hợp X là
A. 16,8.
B. 8,4.
C. 11,2.
D. 22,4.
Câu 8: Từ 300 tấn quặng pirit sắt chứa 80% FeS2 theo khối lượng, có thể sản xuất được tối đa m tấn
H2SO4. Biết hiệu suất của cả quá trình là 90%. Giá trị của m là
A. 176,4.
B. 352,8.
C. 196,0.
D. 392,0.
Câu 9: Để chứng minh ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi, người ta có thể cho ozon tác dụng với
A. H2.
B. CO.
C. Ag.
D. Al.
Câu 10: Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 thì thấy hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch Br2 bị mất màu.
B. dung dịch Br2 có màu đậm hơn.
C. dung dịch Br2 khơng đổi màu.
D. dung dịch Br2 xuất hiện kết tủa.
Câu 11: Trang sức làm từ kim loại Ag thường bị hóa đen sau một thời gian sử dụng vì xảy ra phản
2Ag2S + 2H2O. Chất có vai trị oxi hóa trong phản ứng trên là
ứng sau: 4Ag + 2H2S + O2
A. O2.
B. H2 S.
C. Ag.
D. Ag2S.
Câu 12: Khí X được sinh ra trong q trình núi lửa phun trào. Biết khí X có thể làm mất màu nước Br2
và làm vẩn đục dung dịch Ba(OH)2 . Khí X là
A. CO2.
B. O3.
C. SO2 .
D. H2S.
Câu 13: Tính háo nước của H2 SO4 đặc được thể hiện qua phản ứng với
A. saccarozơ.
B. kim loại đồng.
C. lưu huỳnh.
D. natri bromua.
Câu 14: Dung dịch H2 S khơng màu khi để lâu trong khơng khí thường có hiện tượng là
A. xuất hiện kết tủa màu vàng.
B. xuất hiện kết tủa màu đen.
C. màu dung dịch chuyển sang màu đỏ.
D. màu dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
Câu 15: Để làm khơ khí O2 ẩm, người ta dùng
A. lưu huỳnh.
B. nước vôi trong.
C. H2SO4 đặc.
D. muối ăn.
Câu 16: Sục khí H2 S dư vào 100 ml dung dịch chứa ZnCl2 1M và CuCl 2 0,5M, thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 8,8.
B. 3,2.
C. 13,6.
D. 4,8.
1
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam lưu huỳnh cần vừa đủ V lít O 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 5,60.
D. 2,24.
Câu 18: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2 S.
(b) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Ba(NO3)2 .
(c) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(e) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch H2SO4 lỗng.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 19: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau trong dung dịch?
A. K2SO3 và NaCl.
B. BaCl2 và Na2SO4 . C. H2SO4 và NaOH.
D. SO2 và H2S.
Câu 20: Oxi có số oxi hóa dương trong hợp chất nào sau đây?
A. OF2 .
B. H2O.
C. NaOH.
D. K2O.
Câu 21: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch H 2SO4 đặc, nguội?
A. Mg.
B. Ba.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 22: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch H 2 SO4 lỗng (dư) thì thấy khối
lượng dung dịch tăng 10,2 gam so với ban đầu. Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 36,82%S.
B. 49,09%.
C. 50,91%.
D. 24,55%.
Câu 23: Khí X màu xanh nhạt và có vai trị bảo vệ con người khỏi tia UV. Khí X là
A. CO2.
B. O2.
C. H2.
D. O3.
Câu 24: Cho dung dịch chất X vào dung dịch Ba(HCO 3)2, thu được kết tủa và khí. Chất X là
A. KHSO 4.
B. HCl.
C. K2SO4.
D. NaOH.
Câu 25: Khối lượng KClO3 cần để điều chế 3,36 lít O2 (đktc) là
A. 9,80 gam.
B. 14,70 gam.
C. 12,25 gam.
D. 24,50 gam.
Câu 26: Chất nào sau đây không tan được trong dung dịch H2 SO4 loãng?
A. Fe(OH) 2.
B. Zn.
C. CuS.
D. K2CO3 .
Câu 27: Trong các hợp chất, số oxi hóa thường gặp của lưu huỳnh là
A. –2; 0; +6.
B. –2; 0; +4.
C. –2; 0; +4; +6.
D. –2; +4; +6.
Câu 28: Hòa tan hết m gam oleum H2 SO4.3SO 3 trong 315,5 gam nước, thu được dung dịch H 2 SO4 có
nồng độ 24,5%. Giá trị của m là
A. 60,0.
B. 84,5.
C. 112,6.
D. 338,0.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ozon là chất khí có màu xanh nhạt và mùi đặc trưng.
B. Khí H2 S tác dụng với dung dịch NaOH có thể tạo ra hai muối.
C. Axit H2 SO4 đặc có thể oxi hóa được tất cả các kim loại.
D. Lưu huỳnh trioxit là chất lỏng không màu tan vô hạn trong nước.
Câu 30: Chia m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe làm hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với
dung dịch HCl dư, thu được 11,2 lít H2 (đktc). Cho phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 SO4
đặc (nóng), thu được 12,32 lít SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của m là
A. 36,8.
B. 18,4.
C. 30,4.
D. 15,2.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Viết các phương trình phản ứng sau:
o
đp
b) H2O
t
a) FeO + H2 SO4 (đặc)
o
1:1
d) SO2 + KOH
t
c) H2 S + O 2 (thiếu)
o
t
e) C12H22O11 + H2SO 4 (đặc)
f) Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2
2
ÔN TẬP OXI – LƯU HUỲNH – ĐỀ 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi điện phân H2O, thu được khí X ở cực dương và khí Y ở cực âm. Các khí X và Y lần lượt là
A. H2 và O2 .
B. H2 và O3 .
C. O2 và H2 .
D. O3 và H2 .
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khí hiđro sunfua tan trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh.
B. Khi chưng cất phân đoạn không khí lỏng sẽ thu được lưu huỳnh.
C. Khí sunfurơ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
D. Axit sunfuric đặc là chất lỏng sánh như dầu, nhẹ hơn nước.
Câu 3: Hấp thụ hết 2,24 lít SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cô
cạn X, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 14,6.
B. 12,6.
C. 10,3.
D. 15,5.
Câu 4: Để chuyên chở axit sunfuric đặc (nguội), người ta thường dùng các bình được làm bằng
A. sắt hoặc nhơm.
B. sắt hoặc kẽm.
C. nhôm hoặc đồng.
D. magie hoặc kẽm.
3S + 2H2O. Vai trị của SO2 là
Câu 5: Cho phản ứng hóa học sau: 2H2S + SO2
A. chất xúc tác.
B. môi trường.
C. chất oxi hóa.
D. chất khử.
Câu 6: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc (nóng) thì hiện tượng quan sát được là
A. Cu tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh lam và có khí mùi hắc thốt ra.
B. Cu tan dần, dung dịch khơng đổi màu và có khí mùi hắc thốt ra.
C. Cu tan dần, dung dịch khơng đổi màu và có khí khơng mùi thoát ra.
D. Cu tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh lam và có khí khơng mùi thốt ra.
Câu 7: Cho 9,2 gam hỗn hợp gồm ba kim loại tác dụng với dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng, dư), thu được
dung dịch chứa m gam muối và 6,72 lít SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S +6). Giá trị của m là
A. 42.
B. 38.
C. 35.
D. 40.
Câu 8: Điểm giống nhau giữa oxi và ozon là
A. đều là chất khí khơng mùi.
B. đều là chất khí khơng màu.
C. đều tác dụng được với Ag.
D. đều có tính oxi hóa mạnh.
Câu 9: Khi cho H2S tác dụng với chất nào sau đây thì sẽ khơng xảy ra phản ứng oxi hóa – khử?
A. dung dịch KOH.
B. dung dịch Br2.
C. khí O2.
D. khí SO2 .
Câu 10: Tên gọi của KHSO3 là
A. kali sunfat.
B. kali hiđrosunfua.
C. kali hiđrosunfit.
D. kali hiđrosunfat.
Câu 11: Trong cơng nghiệp, khí X được sản xuất bằng cách đốt quặng pirit sắt. Khí X là
A. O2.
B. H2 S.
C. SO2 .
D. SO3 .
Câu 12: Cho 1,2 gam bột C tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO 4 đặc (nóng, dư), thu được V lít
(đktc) hỗn hợp khí X. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 5,60.
D. 8,96.
Câu 13: Cho dãy gồm các chất sau: Mg, Fe3O4 , Na2SO3 , Cu, Zn(OH)2 , Ba(NO3)2 . Số chất trong dãy
có thể tác dụng được với dung dịch H 2 SO4 loãng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 14: Dãy gồm các kim loại vừa tác dụng được với dung dịch H 2 SO4 loãng, vừa tác dụng được với
dung dịch H2SO 4 đặc (nóng) là
A. Zn, Au, Ag, Al.
B. Mg, Fe, Al, Zn.
C. Pt, Mg, Al, Zn.
D. Fe, Cu, Zn, Mg.
Câu 15: Khối lượng dung dịch NaOH 5% cần vừa đủ để trung hòa hết 100 ml dung dịch H 2 SO4 1M là
A. 160 gam.
B. 120 gam.
C. 80 gam.
D. 100 gam.
Câu 16: Chất nào sau đây có tính axit yếu hơn axit cacbonic?
A. Axit clohiđric.
B. Axit sunfurơ.
C. Axit sunfuhiđric.
D. Axit sunfuric.
1
Câu 17: Vì sao khi pha lỗng dung dịch H 2SO 4 đặc phải cho từ từ dung dịch H 2SO 4 đặc vào nước mà
không được làm ngược lại?
A. Vì H 2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh và có tính axit mạnh.
B. Vì H2SO4 đặc có tính háo nước và khi tan trong nước tỏa nhiều nhiệt.
C. Vì H 2SO4 đặc không bay hơi và nặng gấp hai lần nước.
D. Vì H 2SO4 đặc dễ bay hơi và phản ứng được với nước.
Câu 18: Cho chất X tác dụng với dung dịch H 2 SO4 đặc, nóng thì khơng thấy khí thốt ra. Chất X là
A. Mg.
B. Na2CO3 .
C. FeO.
D. Al2O3 .
Câu 19: Để nhận biết các dung dịch HNO3 , K2 SO4, KNO3, H2SO4 , người ta dùng
A. phenolphtalein và dung dịch NaCl.
B. phenolphtalein và dung dịch BaCl2 .
C. q tím và dung dịch BaCl 2.
D. q tím và dung dịch NaCl.
Câu 20: Sục khí H2 S vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa đen. Mặt khác, cho dung dịch Ba(NO 3)2
vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa trắng. Dung dịch X là
A. CuCl2 .
B. AgNO3.
C. CuSO4 .
D. Pb(NO3)2 .
Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Cho dung dịch Na2SO3 vào dung dịch CaCl 2.
(c) Cho dung dịch K2 S vào dung dịch HCl.
(d) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch Na2 S.
(e) Cho Fe vào dung dịch H2 SO4 đặc, nóng.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 22: Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 20. Cho V lít X (đktc) tác dụng vừa đủ với
10,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Al, thu được 18,2 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 8,96.
D. 2,24.
CO2 + SO2 + H 2O. Sau khi
Câu 23: Cho phương trình phản ứng sau: C12H22O11 + H2SO4 (đặc)
cân bằng phản ứng trên với các hệ số nguyên, tối giản thì hệ số của chất oxi hóa là
A. 40.
B. 96.
C. 24.
D. 1.
Câu 24: Khí nào sau đây có thể làm mất màu nước Br2?
A. SO2 .
B. H2.
C. O2.
D. CO2.
Câu 25: Cặp chất nào sau đây là dạng thù hình của nhau?
A. SO2 và SO3 .
B. S và H2S.
C. CO và CO 2.
D. O2 và O3 .
Câu 26: Sục khí SO2 và dung dịch chất X thấy xuất kết tủa màu vàng. Chất X là
A. Na2SO4 .
B. HCl.
C. H2S.
D. Ba(OH)2 .
Câu 27: Nung 28,05 gam hỗn hợp X gồm KMnO 4 và KClO3, sau một thời gian thu được m gam chất
rắn Y và 3,36 lít O2 (đktc). Giá trị của m là
A. 22,15.
B. 20,85.
C. 23,25.
D. 24,50.
Câu 28: Để xử lí Hg bị rơi vãi khi vỡ nhiệt kế thì có thể dùng chất nào sau đây?
A. Than hoạt tính.
B. Lưu huỳnh.
C. Photpho.
D. Vơi.
Câu 29: Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch H2 SO4 đặc (nóng) khơng tạo ra khí?
A. FeSO4.
B. K2 SO3.
C. Fe3O4 .
D. Al(OH) 3.
Câu 30: Hòa tan hết 24,3 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại trong dung dịch
H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 33,3 gam muối và V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 3,36.
D. 5,60.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Viết các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau:
2
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Na2SO3
SO2
S
H2S
H2SO4
Fe2 (SO4 )3
BaSO4
3
ÔN TẬP OXI – LƯU HUỲNH – ĐỀ 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi điện phân H2O, thu được khí X ở cực dương và khí Y ở cực âm. Các khí X và Y lần lượt là
A. H2 và O2 .
B. H2 và O3 .
C. O2 và H2 .
D. O3 và H2 .
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khí hiđro sunfua tan trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh.
B. Khi chưng cất phân đoạn không khí lỏng sẽ thu được lưu huỳnh.
C. Khí sunfurơ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
D. Axit sunfuric đặc là chất lỏng sánh như dầu, nhẹ hơn nước.
Câu 3: Hấp thụ hết 2,24 lít SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cô
cạn X, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 14,6.
B. 12,6.
C. 10,3.
D. 15,5.
Câu 4: Để chuyên chở axit sunfuric đặc (nguội), người ta thường dùng các bình được làm bằng
A. sắt hoặc nhơm.
B. sắt hoặc kẽm.
C. nhôm hoặc đồng.
D. magie hoặc kẽm.
3S + 2H2O. Vai trị của SO2 là
Câu 5: Cho phản ứng hóa học sau: 2H2S + SO2
A. chất xúc tác.
B. môi trường.
C. chất oxi hóa.
D. chất khử.
Câu 6: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc (nóng) thì hiện tượng quan sát được là
A. Cu tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh lam và có khí mùi hắc thốt ra.
B. Cu tan dần, dung dịch khơng đổi màu và có khí mùi hắc thốt ra.
C. Cu tan dần, dung dịch khơng đổi màu và có khí khơng mùi thoát ra.
D. Cu tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh lam và có khí khơng mùi thốt ra.
Câu 7: Cho 9,2 gam hỗn hợp gồm ba kim loại tác dụng với dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng, dư), thu được
dung dịch chứa m gam muối và 6,72 lít SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của m là
A. 42.
B. 38.
C. 35.
D. 40.
Câu 8: Điểm giống nhau giữa oxi và ozon là
A. đều là chất khí khơng mùi.
B. đều là chất khí khơng màu.
C. đều tác dụng được với Ag.
D. đều có tính oxi hóa mạnh.
Câu 9: Khi cho H2S tác dụng với chất nào sau đây thì sẽ khơng xảy ra phản ứng oxi hóa – khử?
A. dung dịch KOH.
B. dung dịch Br2.
C. khí O2.
D. khí SO2 .
Câu 10: Tên gọi của KHSO3 là
A. kali sunfat.
B. kali hiđrosunfua.
C. kali hiđrosunfit.
D. kali hiđrosunfat.
Câu 11: Trong cơng nghiệp, khí X được sản xuất bằng cách đốt quặng pirit sắt. Khí X là
A. O2.
B. H2 S.
C. SO2 .
D. SO3 .
Câu 12: Cho 1,2 gam bột C tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO 4 đặc (nóng, dư), thu được V lít
(đktc) hỗn hợp khí X. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 5,60.
D. 8,96.
Câu 13: Cho dãy gồm các chất sau: Mg, Fe3O4 , Na2 SO3, Cu, Zn(OH)2 , Ba(NO3 )2. Số chất trong dãy
có thể tác dụng được với dung dịch H 2 SO4 loãng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 14: Dãy gồm các kim loại vừa tác dụng được với dung dịch H 2 SO4 loãng, vừa tác dụng được với
dung dịch H2SO 4 đặc (nóng) là
A. Zn, Au, Ag, Al.
B. Mg, Fe, Al, Zn.
C. Pt, Mg, Al, Zn.
D. Fe, Cu, Zn, Mg.
Câu 15: Khối lượng dung dịch NaOH 5% cần vừa đủ để trung hòa hết 100 ml dung dịch H 2 SO4 1M là
A. 160 gam.
B. 120 gam.
C. 80 gam.
D. 100 gam.
Câu 16: Chất nào sau đây có tính axit yếu hơn axit cacbonic?
A. Axit clohiđric.
B. Axit sunfurơ.
C. Axit sunfuhiđric.
D. Axit sunfuric.
1
Câu 17: Vì sao khi pha lỗng dung dịch H 2SO 4 đặc phải cho từ từ dung dịch H 2SO 4 đặc vào nước mà
không được làm ngược lại?
A. Vì H 2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh và có tính axit mạnh.
B. Vì H2SO4 đặc có tính háo nước và khi tan trong nước tỏa nhiều nhiệt.
C. Vì H 2SO4 đặc không bay hơi và nặng gấp hai lần nước.
D. Vì H 2SO4 đặc dễ bay hơi và phản ứng được với nước.
Câu 18: Cho chất X tác dụng với dung dịch H 2 SO4 đặc, nóng thì khơng thấy khí thốt ra. Chất X là
A. Mg.
B. Na2CO3 .
C. FeO.
D. Al2O3 .
Câu 19: Để nhận biết các dung dịch HNO3 , K2 SO4, KNO3, H2SO4 , người ta dùng
A. phenolphtalein và dung dịch NaCl.
B. phenolphtalein và dung dịch BaCl2 .
C. q tím và dung dịch BaCl 2.
D. q tím và dung dịch NaCl.
Câu 20: Sục khí H2 S vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa đen. Mặt khác, cho dung dịch Ba(NO 3)2
vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa trắng. Dung dịch X là
A. CuCl2 .
B. AgNO3.
C. CuSO4 .
D. Pb(NO3)2 .
Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Cho dung dịch Na2SO3 vào dung dịch CaCl2.
(c) Cho dung dịch K2 S vào dung dịch HCl.
(d) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch Na2 S.
(e) Cho Fe vào dung dịch H2 SO4 đặc, nóng.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 22: Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 20. Cho V lít X (đktc) tác dụng vừa đủ với
10,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Al, thu được 18,2 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 8,96.
D. 2,24.
CO2 + SO2 + H 2O. Sau khi
Câu 23: Cho phương trình phản ứng sau: C12H22O11 + H2SO4 (đặc)
cân bằng phản ứng trên với các hệ số nguyên, tối giản thì hệ số của chất oxi hóa là
A. 40.
B. 96.
C. 24.
D. 1.
Câu 24: Khí nào sau đây có thể làm mất màu nước Br2?
A. SO2 .
B. H2.
C. O2.
D. CO2.
Câu 25: Cặp chất nào sau đây là dạng thù hình của nhau?
A. SO2 và SO3 .
B. S và H2S.
C. CO và CO 2.
D. O2 và O3 .
Câu 26: Sục khí SO2 và dung dịch chất X thấy xuất kết tủa màu vàng. Chất X là
A. Na2SO4 .
B. HCl.
C. H2S.
D. Ba(OH)2 .
Câu 27: Nung 28,05 gam hỗn hợp X gồm KMnO 4 và KClO3, sau một thời gian thu được m gam chất
rắn Y và 3,36 lít O2 (đktc). Giá trị của m là
A. 22,15.
B. 20,85.
C. 23,25.
D. 24,50.
Câu 28: Để xử lí Hg bị rơi vãi khi vỡ nhiệt kế thì có thể dùng chất nào sau đây?
A. Than hoạt tính.
B. Lưu huỳnh.
C. Photpho.
D. Vôi.
Câu 29: Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch H2 SO4 đặc (nóng) khơng tạo ra khí?
A. FeSO4.
B. K2 SO3.
C. Fe3O4 .
D. Al(OH) 3.
Câu 30: Hòa tan hết 24,3 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại trong dung dịch
H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 33,3 gam muối và V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 3,36.
D. 5,60.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Viết các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau:
2
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Na2SO3
SO2
S
H2S
H2SO4
Fe2 (SO4 )3
BaSO4
3
ÔN TẬP OXI – LƯU HUỲNH – ĐỀ 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Sau cơn mưa có sấm chớp, bầu trời thường trở nên mát mẻ và trong lành hơn. Ngun nhân là
do khi có sấm chớp, O2 trong khơng khí chuyển hóa thành khí X. Khí X là
A. SO3 .
B. CO2 .
C. O3.
D. SO2 .
Câu 2: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng) là
A. Mg, Cu, Ag.
B. Pt, Fe, Zn.
C. Al, Au, Cu.
D. Ag, Au, Pt.
Câu 3: Sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì thấy xuất hiện kết tủa
A. màu đỏ.
B. màu vàng.
C. màu đen.
D. màu trắng.
Câu 4: Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít H2S (đktc), thu được hỗn hợp gồm khí và hơi X. Hấp thụ hết X vào
112 gam dung dịch KOH 7%, thu được dung dịch Y. Nồng độ phần trăm của muối có phân tử khối
nhỏ hơn trong Y là
A. 5,99%.
B. 5,26%.
C. 6,08%.
D. 5,19%.
Câu 5: Cho dãy gồm các khí sau: H2S, SO2, CO2, O2, SO 3. Số khí trong dãy trên phản ứng được với
dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 6: Khí X cùng với các oxit của nitơ là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng mưa axit. Khí X là
A. Cl2 .
B. CO2 .
C. SO2 .
D. H2S.
Câu 7: Cho 21,3 gam hỗn hợp X gồm Fe và ZnO tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng (dư), thu được
2,688 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của ZnO trong hỗn hợp X là
A. 76,06%.
B. 68,45%.
C. 60,85%.
D. 57,04%.
Câu 8: Nung nóng hỗn hợp bột gồm 3,36 gam Fe và 2,56 gam S trong chân không đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn chứa
A. Fe2 S3 và S.
B. FeS.
C. FeS và S.
D. FeS và Fe.
Câu 9: Khí SO2 thể hiện tính khử khi tác dụng với
A. dung dịch Ba(OH)2. B. dung dịch NaOH.
C. khí H2S.
D. dung dịch Br2.
Câu 10: Trong cơng nghiệp, khí SO2 được sản xuất bằng cách
A. cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. đốt cháy quặng pirit sắt.
C. cho dung dịch Na2SO 3 tác dụng với dung dịch HCl.
D. cho S tác dụng với dung dịch H2 SO4 đặc, nóng.
Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải là của ozon?
A. Sát trùng nước sinh hoạt.
B. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
C. Chữa sâu răng.
D. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
Câu 12: Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch chất X thấy xuất hiện kết tủa và có khí thoát ra.
Chất X là
A. NaBr.
B. Ba(HCO3 )2.
C. Na2SO3 .
D. Ba(OH)2 .
X + HCl. Chất X là
Câu 13: Cho phản ứng hóa học sau: H2S + Cl2 + H2O
A. H2SO3.
B. SO 2.
C. SO3 .
D. H2SO4.
Câu 14: Cơng thức hóa học của axit sunfuhiđric là
A. H2S2O3.
B. H2 SO4.
C. H2SO3.
D. H2S.
Câu 15: Khí H 2S khơng phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. Br2 .
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. CuSO4 .
Câu 16: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO 4 loãng là
A. Na2SO4 , CuO, Fe, NaOH.
B. Fe3O 4, Cu, AgNO3, Na2 CO3.
C. NaHSO3 , Ca, Ba(OH)2 , Fe3O4 .
D. K2S, NaNO3 , Fe(OH)3, Al.
1
Câu 17: Nhiệt phân 31,6 gam KMnO4 với hiệu suất 80%, thu được V lít O 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,584.
B. 4,480.
C. 2,240.
D. 1,792.
Câu 18: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(b) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2.
(c) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3) 2.
(d) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2 .
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 19: Khi làm thí nghiệm với dung dịch H 2 SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO 2. Để hạn chế tốt
nhất khí SO2 thốt ra gây ô nhiễm môi trường, người ta đậy ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch
A. C2H5OH.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Br2 .
Câu 20: Hịa tan hồn tồn 6,5 gam Zn trong dung dịch H 2 SO4 loãng (dư), thu được V lít khí (đktc).
Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 4,48.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khí H2 S có mùi trứng thối và nhẹ hơn khơng khí.
B. Khí SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
C. Axit H2 SO4 làm q tím hóa đỏ.
D. Oxi có tính oxi hóa yếu hơn ozon.
Câu 22: Cho 100 ml dung dịch chứa Zn(NO 3) 2 0,5M và Pb(NO3)2 0,2M tác dụng với dung dịch Na 2S
dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,05.
B. 4,78.
C. 9,63.
D. 4,85.
Câu 23: Kim loại Ag phản ứng được với
A. dung dịch KOH.
B. dung dịch CuSO4 . C. dung dịch HCl.
D. khí O3.
Câu 24: Oleum X chứa 62,016% oxi về khối lượng. Số nguyên tử lưu huỳnh trong phân tử X là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm oxi và ozon có tỉ khối so với H 2 là 19,2. Phần trăm thể tích của ozon
trong hỗn hợp X là
A. 50%.
B. 40%.
C. 30%.
D. 60%.
Câu 26: Thành phần chính của quặng pirit sắt là
A. Fe2O3 .
B. Fe3O 4.
C. FeS2.
D. FeS.
Câu 27: Kim loại nào sau đây phản ứng được với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường.
A. Cu.
B. Hg.
C. Zn.
D. Al.
Câu 28: Cho chất X phản ứng với dung dịch H 2SO4 đặc (nóng), thu được hai khí. Chất X là
A. lưu huỳnh.
B. saccarozơ.
C. photpho.
D. oxit sắt từ.
Câu 29: Dãy gồm các chất khi tác dụng với dung dịch H 2SO 4 đặc (nóng) khơng tạo ra khí là
A. Cu, ZnO, NaOH.
B. Fe(OH)3, Al2O3, BaCl2 .
C. NaBr, Zn(OH)2, Fe3O4 .
D. C12H22 O11, FeS, MgCO3.
Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào lượng dư dung dịch H 2SO 4 (đặc, nóng), thu được 7,84 lít
SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S +6) và dung dịch Y chứa 52 gam muối. Phần trăm khối
lượng của Cu trong X là
A. 25,06%.
B. 30,43%.
C. 60,85%.
D. 69,57%.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Viết các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
(3)
(5)
(2)
(4)
(6)
SO2
SO2
SO2
H2SO4
NaHSO3
SO3
FeS2
2
ÔN TẬP OXI – LƯU HUỲNH – ĐỀ 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Sau cơn mưa có sấm chớp, bầu trời thường trở nên mát mẻ và trong lành hơn. Ngun nhân là
do khi có sấm chớp, O2 trong khơng khí chuyển hóa thành khí X. Khí X là
A. SO3 .
B. CO2 .
C. O3.
D. SO2 .
Câu 2: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng) là
A. Mg, Cu, Ag.
B. Pt, Fe, Zn.
C. Al, Au, Cu.
D. Ag, Au, Pt.
Câu 3: Sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì thấy xuất hiện kết tủa
A. màu đỏ.
B. màu vàng.
C. màu đen.
D. màu trắng.
Câu 4: Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít H2S (đktc), thu được hỗn hợp gồm khí và hơi X. Hấp thụ hết X vào
112 gam dung dịch KOH 7%, thu được dung dịch Y. Nồng độ phần trăm của muối có phân tử khối
nhỏ hơn trong Y là
A. 5,99%.
B. 5,26%.
C. 6,08%.
D. 5,19%.
Câu 5: Cho dãy gồm các khí sau: H2S, SO2, CO 2, O2, SO3. Số khí trong dãy trên phản ứng được với
dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 6: Khí X cùng với các oxit của nitơ là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng mưa axit. Khí X là
A. Cl2 .
B. CO2 .
C. SO2 .
D. H2S.
Câu 7: Cho 21,3 gam hỗn hợp X gồm Fe và ZnO tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng (dư), thu được
2,688 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của ZnO trong hỗn hợp X là
A. 76,06%.
B. 68,45%.
C. 60,85%.
D. 57,04%.
Câu 8: Nung nóng hỗn hợp bột gồm 3,36 gam Fe và 2,56 gam S trong chân không đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn chứa
A. Fe2 S3 và S.
B. FeS.
C. FeS và S.
D. FeS và Fe.
Câu 9: Khí SO2 thể hiện tính khử khi tác dụng với
A. dung dịch Ba(OH)2. B. dung dịch NaOH.
C. khí H2S.
D. dung dịch Br2.
Câu 10: Trong cơng nghiệp, khí SO2 được sản xuất bằng cách
A. cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. đốt cháy quặng pirit sắt.
C. cho dung dịch Na2SO 3 tác dụng với dung dịch HCl.
D. cho S tác dụng với dung dịch H2 SO4 đặc, nóng.
Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải là của ozon?
A. Sát trùng nước sinh hoạt.
B. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
C. Chữa sâu răng.
D. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
Câu 12: Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch chất X thấy xuất hiện kết tủa và có khí thoát ra.
Chất X là
A. NaBr.
B. Ba(HCO3 )2.
C. Na2SO3 .
D. Ba(OH)2 .
X + HCl. Chất X là
Câu 13: Cho phản ứng hóa học sau: H2S + Cl2 + H2O
A. H2SO3.
B. SO 2.
C. SO3 .
D. H2SO4.
Câu 14: Cơng thức hóa học của axit sunfuhiđric là
A. H2S2O3.
B. H2 SO4.
C. H2SO3.
D. H2S.
Câu 15: Khí H 2S khơng phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. Br2 .
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. CuSO4 .
Câu 16: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO 4 loãng là
A. Na2SO4 , CuO, Fe, NaOH.
B. Fe3O 4, Cu, AgNO3, Na2 CO3.
C. NaHSO3 , Ca, Ba(OH)2 , Fe3O4 .
D. K2S, NaNO3 , Fe(OH)3, Al.
1
Câu 17: Nhiệt phân 31,6 gam KMnO4 với hiệu suất 80%, thu được V lít O 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,584.
B. 4,480.
C. 2,240.
D. 1,792.
Câu 18: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(b) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 .
(c) Sục khí H2 S vào dung dịch Pb(NO3)2.
(d) Sục khí SO2 vào dung dịch H2 S.
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2 .
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 19: Khi làm thí nghiệm với dung dịch H 2 SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO 2. Để hạn chế tốt
nhất khí SO2 thốt ra gây ơ nhiễm mơi trường, người ta đậy ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch
A. C2H5OH.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Br2 .
Câu 20: Hịa tan hồn tồn 6,5 gam Zn trong dung dịch H 2 SO4 loãng (dư), thu được V lít khí (đktc).
Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 4,48.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khí H2 S có mùi trứng thối và nhẹ hơn khơng khí.
B. Khí SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
C. Axit H2 SO4 làm q tím hóa đỏ.
D. Oxi có tính oxi hóa yếu hơn ozon.
Câu 22: Cho 100 ml dung dịch chứa Zn(NO 3) 2 0,5M và Pb(NO3)2 0,2M tác dụng với dung dịch Na 2S
dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,05.
B. 4,78.
C. 9,63.
D. 4,85.
Câu 23: Kim loại Ag phản ứng được với
A. dung dịch KOH.
B. dung dịch CuSO4 . C. dung dịch HCl.
D. khí O3.
Câu 24: Oleum X chứa 62,016% oxi về khối lượng. Số nguyên tử lưu huỳnh trong phân tử X là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm oxi và ozon có tỉ khối so với H 2 là 19,2. Phần trăm thể tích của ozon
trong hỗn hợp X là
A. 50%.
B. 40%.
C. 30%.
D. 60%.
Câu 26: Thành phần chính của quặng pirit sắt là
A. Fe2O3 .
B. Fe3O 4.
C. FeS2.
D. FeS.
Câu 27: Kim loại nào sau đây phản ứng được với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường.
A. Cu.
B. Hg.
C. Zn.
D. Al.
Câu 28: Cho chất X phản ứng với dung dịch H 2SO4 đặc (nóng), thu được hai khí. Chất X là
A. lưu huỳnh.
B. saccarozơ.
C. photpho.
D. oxit sắt từ.
Câu 29: Dãy gồm các chất khi tác dụng với dung dịch H 2SO 4 đặc (nóng) khơng tạo ra khí là
A. Cu, ZnO, NaOH.
B. Fe(OH)3, Al2O3, BaCl2 .
C. NaBr, Zn(OH)2, Fe3O4 .
D. C12H22 O11, FeS, MgCO3.
Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào lượng dư dung dịch H2SO 4 (đặc, nóng), thu được 7,84 lít
SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S +6) và dung dịch Y chứa 52 gam muối. Phần trăm khối
lượng của Cu trong X là
A. 25,06%.
B. 30,43%.
C. 60,85%.
D. 69,57%.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Viết các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
(3)
(5)
(2)
(4)
(6)
SO2
SO2
SO2
H2SO4
NaHSO3
SO3
FeS2
2