Tải bản đầy đủ (.docx) (120 trang)

Giải pháp đẩy mạnh hoạt động giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đường biển tại công ty TNHH smarrt logistics việt nam giai đoạn 2020 2025

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (865.18 KB, 120 trang )

LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan khóa luận tốt nghiệp này là cơng trình nghiên cứu của riêng
bản thân em trên sụ giúp đỡ của giáo viên huớng dẫn và cơ sở thục tập. Những kết
quả và các số liệu trong khóa luận đuợc thục hiện tại cơng ty TNHH Smart
Logistics Việt Nam không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Em hoàn toàn chịu
trách nhiệm truớc nhà truờng về sụ cam đoan này.
Hà Nội, ngày 03 tháng 06 năm 2019
Sinh viên thực hiện

Lê Trâm Anh

1


LỜI CẢM ƠN
Đe hồn thành khóa luận tốt nghiệp, em xin chân thành cảm on sự giúp đỡ rất
nhiệt tình của chú Trần Văn Phưong - Giám đốc công ty, chị Nguyễn Thị Thanh Hà
- Phụ trách bộ phận chứng từ, cùng tập thể cán bộ nhân viên công ty TNHH Smart
Logistics Việt Nam đã hỗ trợ, huớng dẫn và giúp đỡ em trong quá trình làm việc,
tìm hiểu, thu thập thơng tin.
Bên cạnh đó, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô giảng viên tại
truờng Học viện Chính sách và Phát triển đã tạo điều kiện cho em đuợc làm việc
thục tế và đã dạy cho em những kiến thức, kỹ năng quan trọng cần có để hồn thành
khố luận tốt nghiệp này. Đặc biệt là TS. Trần Thị Hồng Minh - Giám đốc Trung
tâm Thông tin và Dụ báo kinh tế - Xã hội Quốc gia (Bộ Ke hoạch và Đầu Tu) đã
huớng dẫn tận tình và giúp em sửa chữa nhiều thiếu sót để hồn thành khóa luận tốt
nghiệp này.
Tuy nhiên, đây là lần đầu tiên tiếp xúc với công việc thục tế nên khơng thể
tránh đuợc những thiếu sót khi tìm hiểu, đánh giá và trình bày về cơng ty TNHH
Smart Logistics Việt Nam. Rất mong đuợc sụ bỏ qua của quý cơng ty và sụ đóng
góp giúp đỡ của các thầy cô.


Em xin chân thành cảm ơn!

2


MỤC LỤC

1.3.1.
iii

Các yếu tổ khách quan................................................................... - 11 -


1.3.2.

Các yếu tổ chủ quan...................................................................... - 12 -

1.1. Kinh nghiệm từ Công ty SANCO......................................................... - 13 Chương 2: THựC TRẠNG HOẠT ĐỘNG GIAO NHẬN HÀNG HÓA NHẬP
KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY TNHH SMART LOGISTICS VIỆT
NAM GIAI ĐOẠN 2016 - 2018 . . .................................................................... - 16 2.1. Giới thiệu về Công ty TNHH Smart Logistics Việt Nam......................- 16 2.1.1.
2.1.2.
2.1.3.
22-

Tĩnh hình hoạt động kinh doanh của cơng ty giai đoạn 2016-2018 -

2.2. Phân tích thực trạng hoạt động giao nhận hàng hóa nhập khẩu tại cơng
2.1.4............................................................................................................... ty
TNHH Smart Logistics Việt Nam giai đoạn 2016-2018.................................... - 29 2.2.1.
Chi tiết quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu tại cơng ty

2.1.5..........................................................................................................TNHH
Smart Logistics Việt Nam................................................................................... - 29 2.2.2.

Nhận chứng từ và kiểm tra chứng từ............................................. - 29 -

2.2.3.

Lên tờ khai hải quan...................................................................... - 32 -

2.2.4.

Chuẩn bị kho bãi và phương tiện vận tải........................................... -35
-

2.2.5.

Lẩy lệnh giao hàng (D/O)................................................................ -36-

2.2.6.

Làm thủ tục thông quan và nhận hàng.......................................... - 36 -

2.2.7............................................................................................................. Giao
hàng và thanh toán................................................................................. - 38 2.3. Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng
2.1.6............................................................................................................... đuờng
biển tại cơng ty TNHH Smart Logistics Việt Nam............................................. - 39 2.3.1.

Nhanh chóng................................................................................. - 39 -

2.3.2.


Chính xác...................................................................................... - 40 -

2.3.3.

An tồn.......................................................................................... - 41 -

2.3.4.

Tiết kiệm........................................................................................ - 42 -

2.3.5.

Kết quả hoạt động kinh doanh....................................................... - 46 -

2.4. Đánh giá chung về hoạt động giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng
2.1.7............................................................................................................... đuờng
4


biển của công ty trong thời gian qua.................................................................. - 49 2.4.1.

Ưu điểm......................................................................................... - 49 -

2.4.2.

Hạn chế......................................................................................... - 50 -

5



2.4.3.

Nguyên nhân của những hạn chế.................................................. - 51 -

2.1.8................................................................................................................... Chươn
g 3: GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG GIAO NHẬN HÀNG HĨA
NHẬP KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CƠNG TY TNHH SMART
LOGISTICS VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2020 - 2025......................................... - 53 3.1...........................................................................................................Định
hướng phát triển của công ty trong thời gian tới................................ -53 3.2...........................................................................................................Cơ hội
và thách thức..................................................................................... - 53 3.2.1..................................................................................................Cơ hội
..................................................................................................... - 54 3.1.2.

Thách thức.................................................................................... - 55 -

3.3...........................................................................................................Giải
pháp................................................................................................... - 56 3.4...........................................................................................................Kiến
nghị................................................................................................... - 59 3.4.1..................................................................................................Đổi
với nhà nước................................................................................ - 59 3.4.2

Đổi với các cơ quan ban ngành..................................................... - 60 -

2.1.9................................................................................................................... KẾT
LUẬN................................................................................................................ - 62 2.1.10................................................................................................................. DANH
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................... - 63 2.1.11. PHỤ LỤC - 64 -

6


2.1.12.DANH MỤC BẢNG BIỂU



2.1.13.................................................................................................................Bảng
2.1: Trụ sở chính và các văn phịng đại diện của cơng ty TNHH Smart
Logistics Việt Nam.............................................................................................- - 17
2.1.14.................................................................................................................Bảng
2.2: Ket quả hoạt động kinh doanh của công ty................................................. - 22 2.1.15.................................................................................................................TNH
H Smart Logistics Việt Nam giai đoạn 2016-2018............................................. - 22 2.1.16.......................................................................................................................... B
ảng 2.3: Cơ cấu dịch vụ của công ty TNHH Smart Logistics Việt Nam......................
2.1.17.................................................................................................................(20162018).................................................................................................................. -25 2.1.18.......................................................................................................................... B
ảng 2.4: Cơ cấu thị truờng của công ty TNHH Smart Logistics Việt Nam..................
2.1.19.................................................................................................................(20162018).................................................................................................................. -272.1.20.................................................................................................................Bảng
2.5: Danh sách các đại lý tàu biển là đối tác chiến luợc của công ty TNHH
Smart Logistics Việt Nam.................................................................................. - 43 2.1.21.................................................................................................................Bảng
2.6: Bảng danh sách bộ phận quản lý của công ty TNHH Smart Logistics Việt
Nam................................................................................................................... - 44 2.1.22.................................................................................................................Bảng
2.7: Khối luợng hàng hóa nhập khẩu giao nhận bằng đuờng biển của công ty
TNHH Smart Logistics Việt Nam giai đoạn 2016 - 2018................................... - 46 2.1.23.................................................................................................................Bảng
2.8: Bảng các đối tác chiến luợc đóng góp vào cơ cấu khối luợng hàng hóa
nhập khẩu giao nhận bằng đuờng biển của công ty TNHH Smart Logistics Việt
Nam giai đoạn 2016 - 2018................................................................................ - 47 2.1.24.................................................................................................................Bảng
2.9: Ket quả kinh doanh hoạt động giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đuờng
biển của công ty TNHH Smart Logistics Việt Nam........................................... - 48 2.1.25.................................................................................................................giai


đoạn 2016 - 2018............................................................................................... - 48 -


2.1.26.DANH MỤC BIỂU ĐỒ
2.1.27.................................................................................................................Biểu

đồ 1.1. Quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đuờng biển....................- 9 2.1.28.................................................................................................................Biểu
đồ 2.1. Cơ cấu công ty TNHH Smart Logistics Việt Nam..................................- 19 2.1.29.Biểu đồ 2.2: Ket quả kinh doanh của công ty TNHH Smart Logistics Việt
Nam giai
đoạn 2016-2018..................................................................................... ............-23
................................................................................................................ 2.1.30.................................................................................................................Biểu
đồ 2.5. Quy trình khai hải quan điện tử.............................................................. - 33 2.1.31.................................................................................................................Biểu
đồ 2.3: Biểu đồ cơ cấu dịch vụ của công ty TNHH Smart Logistics..................- 26 2.1.32.................................................................................................................Việt
Nam giai đoạn 2016-2018.................................................................................. - 26 2.1.33.
Biểu
đồ 2.4: Tỷ trọng
Smart
giai
đoạn
Logistics
2016-2018
- 28cơ
- cấu thị truờng của công ty TNHH

viii


2.1.34.DANH MỤC HÌNH
2.1.35.
2.1.36....................................................................................................................


2.1.37.DANH MỤC TỪ NGỮ VIẾT TẮT
2.1.38.Chữ viết
tắt
2.1.41.BCT


2.1.39.Tiếng Anh

2.1.40.Tiếng Việt

2.1.42.

2.1.43.Bộ chứng từ

2.1.44.B/L

2.1.45.Bill of Lading

2.1.47.Cont

2.1.48.Container

2.1.50.CIF

2.1.51.Cost, Insurent &
Freight

2.1.53.c/o

2.1.54.
of Origin

Certiíĩcate

2.1.56.C/Q


2.1.57.Certiíĩcate of
Quality

2.1.59.D/O

2.1.60.Delivery Order

2.1.62.FCL

2.1.65.FIATA

2.1.68.FTL
2.1.71.GTGT
2.1.74.LCL

2.1.77.LTL

2.1.63.
Full
Container Load
2.1.66.International
Federation
of Freight Forwarders
Associations
2.1.69.Full Truck Load
2.1.72.

2.1.52.Tiền hàng, bảo
hiểm và

cước phí
2.1.55.Giấy chứng nhận
xuất
xứ hàng hóa
2.1.58.Giấy chứng nhận
chất
lượng hàng hóa
2.1.61.Lệnh giao hàng
2.1.64.Hàng ngun
Container
2.1.67.Liên đồn các hiệp
hội
giao nhận hàng hóa
quốc tế
2.1.70.Hàng giao nguyên
xe tải
2.1.73.Giá trị gia tăng

2.1.75.Less than
Container
Load
2.1.78.
Less than
Truck Load

2.1.80.VAT

2.1.81.Value Added Tax

2.1.83.PVC


2.1.84.Polyvinylclorua

2.1.86.XNK
2.1.89.

2.1.46.Vận đơn đường
biển
2.1.49.

2.1.87.

2.1.76.Hàng lẻ
2.1.79.Hàng lẻ không đầy
xe
tải
2.1.82.Thuế giá trị gia
tăng
2.1.85.Nhựa nhiệt dẻo
2.1.88.Xuất nhập khẩu

11


2.1.90.TKHQ

2.1.91.

2.1.92.Tờ khai hải quan


2.1.93.MỞ ĐÀU
1. Lý do chọn đề tài
2.1.94. Ngày nay, trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế và khu vục thì mối
quan
hệ
giữa các quốc gia ngày càng sâu rộng, đặc biệt là phuơng diện kinh tế. Chính sách
mở cửa nền kinh tế của Việt Nam đã tạo điều kiện cho thuơng mại quốc tế phát
triển, đảm bảo sụ hru thơng hàng hóa với các nuớc, khai thác tiềm năng và thế
mạnh trong nuớc cũng nhu thế giới. Nhờ đó, tốc độ tăng truởng kinh tế của nuớc ta
tăng mạnh, quan hệ bn bán với nuớc ngồi ngày càng mở rộng, luợng hàng hoá
xuất nhập khẩu hàng năm tăng đáng kể. Một trong những dịch vụ phục vụ đắc lục
cho hoạt động xuất nhập khẩu là giao nhận vận tải quốc tế.
2.1.95. Không thể phủ nhận dịch vụ giao nhận vận tải quốc tế đóng vai trị
ngày
càng
quan trọng đối với lĩnh vục xuất nhập khẩu nói riêng và đối với nền kinh tế nói
chung. Việt Nam là một quốc gia nhập siêu và có lợi thế về biển, chính vì vậy hoạt
động giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đuờng biển luôn chiếm tỉ trọng lớn trong
cơ cấu dịch vụ vận tải quốc tế. Tuy nhiên vấn đề giao nhận vận chuyển hàng hóa
giữa các quốc gia vốn không đơn giản nhu vận chuyển hàng nội địa, bản thân nó là
cả một q trình, một chuỗi mắt xích nghiệp vụ gắn kết với nhau. Đe hồn thiện
một quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đuờng biển đòi hỏi sụ phối họp
đồng bộ của các cơ quan liên quan cùng những nghiệp vụ giao nhận chuyên nghiệp,
linh hoạt mà doanh nghiệp cung cấp, chính vì vậy các doanh nghiệp vận tải quốc tế
vẫn chua phát triển thục sụ tuơng xứng với tiềm năng của nó. Đứng truớc thị
truờng to lớn, cùng sụ tăng nhanh cả về chất luợng và số luợng các đối thủ cạnh
tranh trong và ngoài nuớc, để đẩy mạnh hoạt động giao nhận hàng hóa nhập khẩu
bằng đuờng biển buộc các doanh nghiệp phải đối mặt với nhiều thách thức.
2.1.96. Nhận thức đuợc tầm quan trọng của cơng tác giao nhận hàng hóa nhập
khẩu

bằng đuờng biển trong buôn bán quốc tế cùng với những kiến thức đã đuợc học ở
truờng kết họp với thời gian thục tập tìm hiểu tại cơng ty TNHH Smart Logistics
Việt Nam em đã quyết định chọn đề tài: “Giải pháp đẩy mạnh hoạt động giao nhận
hàng hóa nhập khẩu bằng đuờng biển tại công ty TNHH Smart Logistics Việt Nam

12


giai đoạn 2020 - 2025” làm khóa luận tốt nghiệp.
2. Mục tiêu, nhiệm vụ đề tài nghiên cứu
2.1.Mục tiêu nghiên cứu

13


2.1.97. Đe tài thục hiện nhằm đề xuất giải pháp đẩy mạnh hoạt động giao nhận
hàng
hóa nhập khẩu bằng đuờng biển tại công ty TNHH Smart Logistics Việt Nam
giaiđoạn 2020 - 2025.
2.2.Nhiệm vụ
2.1.98. Đe đạt được mục tiêu tiên, tác giả tập trung giải quyết các nhiệm vụ
chính sau
-

Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu cơ sở lý luận về hoạt động giao nhận hàng hóa
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu thực trạng hoạt động giao nhận hàng hóa nhập khẩu
bằng đường biển của công ty TNHH Smart Logistics Việt Nam giai đoạn
2016
2018
- Nhiệm vụ 3: Đe xuất giải pháp đẩy mạnh hoạt động giao nhận hàng hóa nhập

khẩu bằng đường biển tại công ty TNHH Smart Logistics Việt Nam giai đoạn
2020
-2025.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
2.1.99. Hoạt động giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đường biển tại công ty
TNHH
Smart Logistics Việt Nam
3.2.Phạm vi nghiên cứu
- về không gian: Công ty TNHH Smart Logistics Việt Nam
- về thời gian:
2.1.100. + Phân tích thực trạng từ năm 2016-2018
2.1.101. + Đề xuất giải pháp từ năm 2020 - 2025
4. Phương pháp nghiên cứu
2.1.102. Bài luận chủ yếu sử dụng các phương pháp
- Phương pháp thống kê: Từ việc thu thập số liệu về tình hình kinh doanh
chung của cơng ty cũng như tình hình kinh doanh hoạt động giao nhận hàng
hóa
nhập khẩu bằng đường biển của cơng ty nói riêng từ năm 2016 - 2018 để đưa
ra

14


đánh giá về thực trạng hoạt động kinh doanh của công ty.
- Phương pháp so sánh, đối chiếu: Đặt đối tượng nghiên cứu trong bối cảnh
sự phát triển của nền kinh tế, trong những cơ hội và thách thức để so sánh và
rút
ra
giải pháp họp lý nhằm phát triển hoạt động giao nhận hàng hóa nhập khẩu

bằng
đường biển của cơng ty trong thời gian tới.
- Phương pháp phân tích tổng họp: Từ những số liệu đã thu thập được về tình
hình hoạt động giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đường biển của công ty
TNHH
Smart Logistics Việt Nam, tác giả sẽ phân tích và tổng họp để có những đánh
giá

cái nhìn dễ dàng, chính xác hơn.
2.1.103.Ket cấu khóa luận

15


2.1.104. Ngồi phần mở đầu, kết luận, sơ đồ, trích dẫn tài liệu tham khảo... thì
nội
dung
của khóa luận gồm:
- Chuơng 1: Cơ sở lý luận về hoạt động giao nhận hàng hóa
- Chuơng 2: Thục trạng hoạt động giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đuờng
biển tại cơng ty TNHH Smart Logistics Việt Nam giai đoạn 2016-2018
2.1.105.
Chuơng
3: Giải
phápty
đẩy
mạnh
hoạtLogistics
động giao
nhận

hàng
hóa nhập
bằng
đuờng
khẩu
biển
tại công
TNHH
Smart
Việt
Nam
giai
đoạn
-2015.
2020

-16
-


2.1.106.

Chương 1: cơ SỞ LÝ LUẬN VẺ HOẠT ĐỘNG GIAO NHẬN
HÀNG
HĨA

1.1. Tổng quan về giao nhận hàng hóa
1.1.1.
Định nghĩa về giao nhận hàng hóa
2.1.107.


Trong mậu dịch quốc tế, hàng hóa cần phải được vận chuyển
đến
nhiều
nước
khác nhau, từ nước người bán đến nước người mua. Trong trường họp đó, người
giao nhận (Forwarder: Transitaire) là người tổ chức việc di chuyển hàng và thực
hiện các thủ tục liên hệ đến việc vận chuyển.
2.1.108.

Theo quy tắc mẫu của FIATA về dịch vụ giao nhận, dịch vụ giao
nhận
được
định nghĩa là bất kỳ dịch vụ nào liên quan đến vận chuyển, gom hàng, lưu kho, bốc
xếp, đóng gói hay phân phối hàng hóa cũng như các dịch vụ tư vấn hay có liên quan
đến các dịch vụ trên, kể cả các vấn đề hải quan, tài chính, mua bảo hiểm, thanh
tốn, thu thập chứng từ liên quan đến hàng hóa.
2.1.109.

Theo điều 163 của luật thương mại Việt Nam ban hành ngày 23
5
1997
thì
dịch vụ giao nhận hàng hóa là hành vi thương mại, theo đó người làm dịch vụ giao
nhận hàng hóa nhận hàng từ người gửi, tổ chức vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm
các thủ tục giấy tờ và các dịch vụ khác có liên quan để giao hàng cho người nhận
theo sự ủy thác của chủ hàng, của người vận tải và người giao nhận khác.
2.1.110.Nói một cách ngắn gọn, giao nhận là tập họp những nghiệp vụ, thủ tục

liên

quan đến q trình vận tải nhằm thực hiện việc di chuyển hàng hóa từ nơi gửi hàng
(người gửi hàng) đến nơi nhận hàng (người nhận hàng). Người giao nhận có thể làm
các dịch vụ một cách trực tiếp hoặc thông qua đại lý và thuê dịch vụ của người thứ
ba khác.
1.1.2.

Đặc điểm của hoạt động giao nhận hàng hóa

2.1.111. Do cũng là một loại hình dịch vụ nên dịch vụ giao nhận cũng mang
những
đặc
điểm chung của dịch vụ, đó là nó là hàng hóa vơ hình nên khơng có tiêu chuẩn đánh
giá chất lượng đồng nhất, không thể cất giữ trong kho, sản xuất và tiêu dùng được
diễn ra đồng thời, chất lượng của dịch vụ phụ thuộc vào cảm nhận của người được
- 17 -


phục vụ.
2.1.112. Tuy nhiên, dịch vụ này cũng có những đặc điểm riêng mang tính đặc
thù:

- 18 -


2.1.113.- Dịch vụ giao nhận vận tải không tạo ra sản phẩm vật chất, nó chỉ làm
đối
tượng thay đổi vị trí về mặt khơng gian chứ khơng tác động về mặt kỹ thuật làm
thay đổi các đối tượng đó. Nhung giao nhận vận tải lại có tác động tích cực đến
sựphát triển của sản xuất và nâng cao đời sống nhân dân
- Mang tính thụ động: Đó là dịch vụ này phụ thuộc rất nhiều vào nhu cầu của

khách hàng, các quy định của nguời vận chuyển, các ràng buộc về luật pháp,
thể
chế của chính phủ (nuớc xuất khẩu, nuớc nhập khẩu, nuớc thứ ba,...)
- Mang tính thời vụ: Dịch vụ giao nhận là dịch vụ phục vụ cho hoạt động xuất
nhập khẩu nên nó phụ thuộc rất lớn vào luợng hàng hóa xuất nhập khẩu. Mà
thuờng
hoạt động xuất nhập khẩu mang tính chất thời vụ nên hoạt động giao nhận
cũng
chịu ảnh huởng của tính thời vụ.
- Ngồi những cơng việc nhu làm thủ tục, môi giới, hru cuớc, nguời làm dịch
vụ giao nhận còn tiến hành các dịch vụ khác nhu gom hàng, chia hàng, bốc
xếp,...
Nên để hoàn thành cơng việc tốt hay khơng cịn phụ thuộc nhiều vào cơ sở vật
chất
và kinh nghiệm của nguời giao nhận.
1.1.3.
Vai trò
2.1.114. Trong xu thế quốc tế hoá đời sống xã hội hiện nay, cũng nhu là sụ mở
rộng
giao hru họp tác thuơng mại giữa các nuớc, đã khiến cho giao nhận ngày càng có
vai trị quan trọng. Điều này đuợc thể hiện ở :
-

Giao nhận tạo điều kiện cho hàng hoá hru thơng nhanh chóng, an tồn và tiết
kiệm mà khơng có sụ tham gia hiện diện của nguời gửi cũng nhu nguời nhận
vào
tác nghiệp.

-


Giao nhận giúp cho nguời chuyên chở đẩy nhanh tốc độ quay vòng của các
phuơng tiện vận tải, tận dụng đuợc một cách tối đa và có hiệu quả dung tích

tải
trọng của các phuơng tiện vận tải, các công cụ vận tải, cũng nhu các phuơng
tiện
hỗ
trợ khác.
- 19 -


-

Giao nhận làm giảm giá thành hàng hoá xuất nhập khẩu.

-

Bên cạnh đó, giao nhận cũng giúp các nhà xuất nhập khẩu giảm bớt các chi
phí khơng cần thiết nhu chi phí xây dụng kho tàng bến bãi của nguời giao
nhận
hay
do nguời giao nhận thuê, giảm chi phí đào tạo nhân cơng.

2.1.115. Bên cạnh đó, dịch vụ giao nhận cịn có vai trị rất to lớn trên thế giới
cũng
nhu
ở Việt Nam
-

Trên thế giới:

2.1.116. + Thúc đẩy mậu dịch thế giới phát triển
2.1.117. + Góp phần rút ngắn khoảng cách về trình độ phát triển của các quốc

gia
trong nền kinh tế thế giới.

- 20 -


2.1.118. - Ở Việt Nam
2.1.119.

+ Thúc đẩy ngoại thương phát triển

2.1.120.

+ Thúc đẩy nền kinh tế trong nước phát triển

2.1.121.

+ Phát triển cơ sở hạ tầng.

1.1.4.
Phân loại
2.1.122.Hoạt động giao nhận hàng hóa được phân loại theo những tiêu chí,
phạm
vi
khác nhau, trong đó có một số hướng phân loại chính như sau:
2.1.123. Căn cứ vào phạm vỉ hoạt động:
- Giao nhận hàng hóa quốc tế: Là hoạt động giao nhận hàng hóa phục vụ trên

phạm vi ngồi lãnh thổ quốc gia
- Giao nhận hàng hóa nội địa: Là hoạt động giao nhận hàng hóa trong nước.
2.1.124. Căn cứ vào nghiệp vụ kỉnh doanh
- Giao nhận thuần túy: Là hoạt động giao nhận hàng hóa chỉ bao gồm việc gửi
hàng đi hoặc nhận hàng đến.
- Giao nhận tổng họp: Là hoạt động giao nhận ngồi hoạt động giao nhận
thuần túy cịn có các hoạt động khác như: xếp dỡ, bảo quản hàng hóa, lưu
kho,
lưu
bãi,...
2.1.125.Căn cứ vào phương tiện vận tải
- Giao nhận hàng hóa bằng đường biển
- Giao nhận hàng hóa bằng đường hàng không
- Giao nhận đường thủy
- Giao nhận đường sắt
- Giao nhận ô tô
- Giao nhận đường ống
- Giao nhận vận tải liên họp (Combined Transportation - CT), vận tải đa
phương thức (Multimodal Transportation - MT)
1.1.5.
Khái quát về giao nhận hàng hóa bằng đường biển
1.1.5.1. Khái niệm về giao nhận hàng hóa bằng đường biển
2.1.126.Tương tự khái niệm về hoạt động giao nhận hàng hóa nói chung, hoạt
động
giao nhận hàng hóa bằng đường biển được hiểu: là tập họp những nghiệp vụ, thủ tục
có liên quan đến q trình vận tải nhằm thực hiện việc di chuyển hàng hóa từ nơi
gửi hàng (người gửi hàng) đến nơi nhận hàng (người nhận hàng) bằng đường biển.
- 21 -



1.1.5.2. Cơ sở pháp lý
2.1.127.
Việc
giao nhận hàng hoá XNK phải dựa trên cơ sở pháp lý như
các quy
phạm
2.1.128.
pháp luật quốc tế, Việt Nam....
-

Các Công uớc về vận đon, vận tải; Cơng uớc quốc tế về họp đồng mua bán
hàng hố ....

-

Các văn bản quy phạm pháp luật của Nhà nuớc Việt nam về giao nhận vận
tải; Các loại họp đồng và L/C mới đảm bảo quyền lợi của chủ hàng XNK

1.1.5.3.

Nguyên tẳc

2.1.129. Các văn bản hiện hành đã quy định những nguyên tắc giao nhận hàng
hoá
XNK tại các cảng biển Việt Nam nhu sau:
-

Việc giao nhận hàng hoá XNK tại các cảng biển là do cảng tiến hành trên cơ
sở họp đồng giữa chủ hàng và nguời đuợc chủ hàng uỷ thác với cảng.


-

Đối với những hàng hố khơng qua cảng (khơng hru kho tại cảng) thì có thể
do các chủ hàng hoặc nguời đuợc chủ hàng uỷ thác giao nhận trục tiếp với
nguời
vận tải (tàu) (quy định mới từ 1991). Trong truờng họp đó, chủ hàng hoặc
nguời
đuợc chủ hàng uỷ thác phải kết toán trục tiếp với nguời vận tải và chỉ thoả
thuận
với cảng về địa điểm xếp dỡ, thanh tốn các chi phí có liên quan.

-

Việc xếp dỡ hàng hóa trong phạm vi cảng là do cảng tổ chức thục hiện.
Truờng họp chủ hàng muốn đua phuơng tiện vào xếp dỡ thì phải thoả thuận
với
cảng và phải trả các lệ phí, chi phí liên quan cho cảng.

-

Khi đuợc uỷ thác giao nhận hàng hoá xuất nhập khẩu với tầu, cảng nhận
hàng bằng phuơng thức nào thì phải giao hàng bằng phuơng thức đó.

-

Cảng khơng chịu trách nhiệm về hàng hoá khi hàng đã ra khỏi kho bãi, cảng.

-

Khi nhận hàng tại cảng thì chủ hàng hoặc nguời đuợc uỷ thác phải xuất trình

những chứng từ họp lệ xác định quyền đuợc nhận hàng và phải nhận đuợc
một
cách
liên tục trong một thời gian nhất định những hàng hoá ghi trên chứng từ.

-

Việc giao nhận có thể do cảng làm theo uỷ thác hoặc chủ hàng trục tiếp làm.

1.1.5.4.

Nhiệm vụ của các cơ quan tham gia giao nhận hàng hoáXNK
- 22 -


2.1.130. Nhiệm vụ của cảng
-

Ký kết họp đồng xếp dỡ, giao nhận, bảo quản, hru kho hàng hoá với chủ
hàng
2.1.131. Họp đồng có hai loại:
2.1.132. + Họp đồng uỷ thác giao nhận

- 23 -


2.1.133. + Hợp đồng thuê mướn: chủ hàng thuê cảng xếp dỡ vận chuyển, lun
kho,
bảo
quản hàng hoá

-

Giao hàng xuất khẩu cho tầu và nhận hàng nhập khẩu từ tầu nếu được uỷ
thác

-

Ket toán với tầu về việc giao nhận hàng hoá và lập các chứng từ cần thiết
khác để bảo vệ quyền lợi của các chủ hàng.

-

Giao hàng nhập khẩu cho các chủ hàng trong nước theo sự uỷ thác của chủ
hàng xuất nhập khẩu.

-

Tiến hành việc xếp dỡ, vận chuyển, bảo quản, lun kho trong khu vực cảng

-

Chịu trách nhiệm về những tổn thất của hàng hố do mình gây nên trong quá
trình giao nhận vận chuyển xếp dỡ.

-

Hàng hoá lun kho bãi của cảng bị hư hỏng, tổn thất thì cảng phải bồi thường
nếu có biên bản họp lệ và nếu cảng không chứng minh được là cảng khơng có
lỗi.


-

Cảng khơng chịu trách nhiệm về hàng hố trong các trường họp sau:
2.1.134. + Không chịu trách nhiệm về hàng hoá khi hàng đã ra khỏi kho bãi của

cảng.
2.1.135. + Khơng chịu trách nhiệm về hàng hố ở bên trong nếu bao kiện, dấu
xi
vẫn
nguyên vẹn
2.1.136. + Không chịu trách nhiệm về hư hỏng do ký mã hiệu hàng hoá sai hoặc
không
rõ (dẫn đến nhầm lẫn mất mát)
2.1.137. Nhiệm vụ của các chủ hàng xuất nhập khẩu
-

Ký kết họp đồng uỷ thác giao nhận với cảng trong trường họp hàng qua cảng

-

Tiến hành giao nhận hàng hoá trong trường họp hàng hố khơng qua cảng
hoặc tiến hành giao nhận hàng hoá XNK với cảng trong trường họp hàng qua
cảng.

-

Ký kết họp đồng bốc dỡ, vận chuyển, bảo quản, lưu kho hàng hố với cảng

-


Cung cấp cho cảng những thơng tin về hàng hoá và tầu
- 24 -


-

Cung cấp các chứng từ cần thiết cho cảng để cảng giao nhận hàng hoá:
2.1.138. Nhiệm vụ của hải quan

-

Tiến hành thủ tục hải quan, thực hiện việc kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải
quan đối với tầu biển và hàng hoá xuất nhập khẩu

- 25 -


×