Tài Liệu Luyện Thi THPT HÓA HỌC
TUYỂN TẬP MỘT SỐ CHUỖI PHẢN ỨNG VÀ BIỆN LUẬN CHẤT
Thầy Văn Công (Định Qn và Biên Hịa)
Face: />Thầy Minh Tâm (Bình Tân - TPHCM)
Face: />Câu 1. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
t0
xt, t 0
X1 + X2 + 2H2O
(1) X + 2NaOH
Tơ nilon-6,6 + 2mH2O
(2) mX2 + mX5
X3 + Na2SO4
(3) X1 + H2SO4
Tơ lapsan + 2nH2O
(4) nX3 + nX4
xt, t 0
Tổng số nguyên tử H của X là
A. 18.
B. 22.
C. 20.
D. 24.
Câu 2. Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
to
X1 + 4Ag + 4NH4NO3
(1) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O
(2) X1 + 2NaOH
X2 + 2NH3 + 2H2O
(3) X2 + 2HCl
X3 + 2NaCl
H SO đặc, to
2
4
X4 + H2O
(4) X3 + C2H5OH
Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn X2 chỉ thu
được CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X là
A. 118
B. 138
C. 90
D. 146.
Câu 3. Từ chất X (C10H10O4, chỉ có một loại nhóm chức) tiến hành các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol)
o
t
(1) X + 3NaOH Y + Z + T + H2 O
2E + Na 2 SO 4
(2) 2 Y + H 2 SO 4
H SO ,t 0
2
4
F + 2H 2 O
(3) 2E + C2 H4 (OH)2
Biết MY < MZ < MT < 148, Y và Z là muối của axit cacboxylic. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất X có 3 cơng thức cấu tạo thỏa mãn
B. Phân tử chất F có 6 nguyên tử H
C. Đun Z với vôi tôi xút, thu được chất khí nhẹ hơn khơng khí
D. Chất T tác dụng được với kim loại Na
Câu 4. Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)
o
t
(1) X + 3NaOH Y + Z + T + X1
C 2 H 4 O 3 + NaCl
(2) Y + HCl
C9 H10 O3 + 2NaCl
(3) Z 2HCl
o
t
(4) T + 2AgNO3 + 3NH3 + X1 C2 H7 O2 N + 2X 2 + 2X 3
Phân tử khối của X là
A. 228.
B. 232.
C. 220.
Câu 5. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t0
X1 + 2X2
(a) X + 2NaOH
X3 + Na2SO4
(b) X1 + H2SO4
t 0 ,xt
poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
(c) nX3 + nX4
D. 250.
Tài Liệu Luyện Thi THPT HÓA HỌC
(d) X2 + CO
X5
H SO ,t 0
2
4
X6 + 2H2O
(e) X4 + 2X5
Cho biết, X là este có cơng thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân
tử khối của X6 và X2 lần lượt là
A. 164 và 46.
B. 146 và 46.
C. 164 và 32.
D. 146 và 32.
Câu 6. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
o
t
(a) X + 2NaOH
X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
xt, t o
poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
(c) nX3 + nX4
H SO dac, t o
2
4
X5 + 2H2O
(d) X3 + 2X2
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X5 là
A. 194
B. 222
C. 118
D. 90
Câu 7. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(1) X + 2NaOH
X1 + X2 + X3
(2) X1 + HCl
X4 + NaCl
(3) X2 + HCl
X5 + NaCl
(4) X3 + CuO
X6 + Cu + H2O
Biết X có cơng thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử
và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử khối của X4 là 60.
B. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. X6 là anđehit axetic.
D. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi.
Câu 8. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
X1 + 2X2.
(a) X + 2NaOH
t0
X3 + Na2SO4.
(b) X1 + H2SO4
t
(c) nX3 + nX4
poli(etylen terephtalat) + 2nH2O.
xt
0
men giÊm
X5 + H2O.
(d) X2 + O2
2
4
X6 + 2H2O.
(e) X4 + 2X5
H SO dỈc ;t 0
Cho biết: X là este có công thức phân tử C12H14O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân
tử khối của X6 là
A. 146.
B. 104.
C. 148.
D. 132.
Câu 9. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t
X1 + X 2 +H 2 O
a X + 2NaOH
t ,xt
poli etylen terephtalat + 2nH2O
c nX3 + nX 4
0
b X1 + H 2SO4
X 3 + Na 2SO 4
0
d X3 + 2X2
H 2SO4 ,t o
X 5 + 2H 2O
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X5 là
A. 194.
B. 118.
C. 202.
Câu 10. (Ông Thọ) Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ số mol):
2X + H2O
(a) T + 2NaOH
to
Y + NaCl
(b) X + HCl
Z + 2Ag + 2NH4NO3
(c) Y + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O
to
D. 222.
Tài Liệu Luyện Thi THPT HÓA HỌC
Q + (NH4)2SO4
(d) Z + H2SO4
Biết T là hợp chất hữu cơ mạch hở có cơng thức phân tử C6H6O5. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. T có hai cơng thức cấu tạo thỏa mãn.
B. Y thuộc loại axit cacboxylic đơn chức.
C. X và Z đều là hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Q có số nguyên tử hiđro và oxi bằng nhau.
Câu 11. (Ông Thọ) Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ số mol):
X+Y
(a) T + NaOH
to
Z + Cu + H2O
(b) Y + CuO
to
Q + 4Ag + 4NH4NO3
(c) Z + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O
to
A + 2NH4Cl
(d) Q + 2HCl
H2SO4 đặc,t
B + H2O
(e) A + CH3OH
o
Bit B có phân tử khối bằng 104 đvC và T là hợp chất hữu cơ mạch hở, có cơng thức phân tử C4H6O3. Phát biểu
nào sau đây là đúng?
A. X có phản ứng tráng bạc.
B. Y thuộc loại ancol no, đơn chức.
C. Z là anđehit fomic.
D. T có thể làm mất màu nước brom.
Câu 12. (Ông Thọ) Hợp chất T có cơng thức C5H10O4. Từ T thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol)
T + NaOH X1 + X2
X1 + HCl X3 + NaCl
Este có mùi chuối chín + H2O
X3 + X4
2X2 + 6Na 2X5 + 3H2
Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử khối của X5 bằng 161.
(b) X4 có mạch cacbon khơng phân nhánh.
(c) Dung dịch X1 trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(d) T thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức.
(e) X3 không tác dụng với nước brom.
(g) X2 tác dụng Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu tím.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 13. Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
to
(1) X + 2NaOH Y + Z + T
E
(2) X + H2
to
(3) E + 2NaOH 2Y + T
NaCl + F
(4) Y + HCl
Biết các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ số mol. Chất F là
A. CH2=CHCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. CH3CH2OH.
Câu 14. (Ông Thọ) Chất hữu cơ T mạch hở có cơng thức C9H14O4. Từ T thực hiện các phản ứng sau:
X+Y+Z
(a) T + 2NaOH
to
E
(b) T + H2
Ni, t o
2X + Z
(c) E + 2NaOH
to
Na2SO4 + 2U
(d) 2Y + H2SO4
Biết các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ số mol. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Tài Liệu Luyện Thi THPT HĨA HỌC
A. Z có một đồng phân cấu tạo thỏa mãn.
C. Y và U đều khơng tác dụng với nước brom.
B. T có ba đồng phân cấu tạo thỏa mãn.
D. X có phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, to).
Câu 15. Cho các phản ứng (theo đúng tỉ lệ số mol):
C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O;
X + 3NaOH
to
Y + 2NaOH T + 2Na2CO3;
CaO, t o
Z + 2Ag + 2NH4NO3;
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
to
Z + NaOH T + Na2CO3.
CaO, t o
Công thức phân tử của X là
A. C12H20O6.
B. C12H14O4.
C. C11H10O4.
D. C11H12O4.
Câu 16. Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (các phản ứng đều ở điều kiện và xúc tác thích hợp):
X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O;
X1 + HCl → X3 + NaCl;
X3 + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3;
2X2 + H2SO4 → 2X4 + Na2SO4.
Biết X4 là hợp chất hữu cơ no, phân tử có 3 nguyên tử cacbon. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. X có số nguyên tử C bằng số nguyên tử O.
B. X2 có thể trùng ngưng tạo polime.
C. X3 làm quỳ tím hóa đỏ.
D. 1 mol X4 tác dụng với Na, NaHCO3 đều cho 1 mol khí.
Câu 17. Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):
Y + Z + T + H2O;
X + 3NaOH
t0
C2H4O3 + NaCl;
Y + HCl
C9H10O3 + 2NaCl;
Z + 2HCl
C2H7O2N + 2X2 + 2X3.
T + 2AgNO3 + 3NH3 + X1
t0
Phân tử khối của X là
A. 228.
B. 232.
C. 220.
D. 250.
Câu 18. Cho các phương trình hóa học sau (theo đúng tỉ lệ mol):
Y + Z + T + 2NaCl + X1
X + 4NaOH
to
C2H4NO4Na + 2Ag + 2NH4NO3
Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
to
C3H6O3 + NaCl
Z + HCl
C2H4O2 + 2X2
T + Br2 + H2O
Phân tử khối của X là
A. 227.
B. 231.
C. 220.
D. 225.
Câu 19. Thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ số mol):
Y + Z;
(1) X (C3H6O3) + NaOH
to
(2) Y + HCl T + NaCl;
(NH4)2CO3 + 2NH4NO3 + 2Ag.
(3) T + 2AgNO3 + 4NH3 + 2H2O
to
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Z và chất T đều tác dụng được với Cu(OH)2.
(b) Chất Z có chứa hai nhóm -CH2-.
(c) Chất T tác dụng với Br2 trong nước theo tỉ lệ mol 1:1.
(d) Đốt cháy hoàn toàn chất Y bằng oxi, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
Số phát biểu đúng là
Tài Liệu Luyện Thi THPT HÓA HỌC
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 20. Cho sơ đồ phản ứng (đúng với tỉlệ mol các chất):
to
(1) X + 2NaOH
Y + Z + H2O.
Ni,t o
CaO,t o
(2) Y + 2NaOH 2Na2CO3 + T.
H SO đặc, t o
(3) T + H2
C2H6.
2
4
T+ H2O.
(4) Z
Cho các nhận định sau:
(a) X có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn.
(b) X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Trong phân tử của X có chứa 3 nhóm –CH2–.
(d) X có cơng thức phân tử C6H10O4.
Số nhận định đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 21. Cho sơ đồ phản ứng sau:
t o ,xt
Y.
X + H2O
to
Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O Z + 2Ag + 2NH4NO3.
t o ,xt
T + P.
Y
as, cloropin
X + G.
T + H2O
t o ,xt
H.
Y+ H2
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X là tinh bột và T là ancol etylic.
C. P là ancol etylic và G là oxi đơn chất.
B. Z là axit gluconic và H là sobitol.
D. X là xenlulozo và Y là glucozo.
Câu 22. Từ hợp chất hữu cơ X thực hiện sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
a) X + 2NaOH
X1 + X2 + X3
t0
X4 + Cu + H2O
b) X1 + CuO
t0
X5 + 4NH4NO3 + 4Ag
c) X4 + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O
CaO, t 0
d) X2 + 2KOH X6 + K2CO3 + Na2CO3
xt, t 0
X4 + H2O
e) X6 + O2
H SO , t 0
2
4
f) X3
CH2=CH-CH3 + H2O
Phân tử khối của X là
A. 160
B. 102
C. 180
D. 146
Câu 23. Este hai chức mạch hơ có cơng thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
t
X1 + X2 + X3
(1) X + NaOH dư
0
Ni, t 0
X3
(2) X2 + H2
t
Y + Na2SO4
(3) X1 + H2SO4 lỗng
0
Cơng thức cấu tạo của chất Y là
A. HOOC-CH=CH-COOH
B. HOOC-CH2-CH2-COOH
C. CH2=CH-COOH
D. HOOC-CH2-COOH
Câu 24. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
t0
(1) X (CxHyO4) + 2NaOH
X1 (CHO2Na) + X2 + X3;
(2) 2X2 + H2SO4 Na2SO4 + 2X4;
H SO , t 0
2
4
(3) X3
X5 (C2H4) + H2O;
Tài Liệu Luyện Thi THPT HÓA HỌC
0
H2SO4 , t
(4) X4
X6 (C3H4O2) + H2O.
Phân tử khối của X là
A. 144
B. 146
C. 148
D. 150
Câu 25. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C6H10O4, thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:
0
0
t
(1) X + 2NaOH
X1 + X2 + X3.
t
(2) X3 + O2
X4 + H2O.
(3) 2X1 + H2SO4 2X4 + Na2SO4.
(4) 2X2 + H2SO4 2X5 + Na2SO4.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Trong X chứa một nhóm –CH2–.
B. X4 và X5 là hai hợp chất hữu cơ kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng.
C. Cho 1 mol X5 tác dụng với Na dư, thu được 1 mol khí H2.
D. X5 là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 26. Cho sơ đồ phản ứng sau:
(a) X1 + X2
X3 + X4
t0
X5 + X6 + H2O
(b) X3 + NaOH
CaO, t
(c) X6 + NaOH CH4 + Na2CO3
0
Biết rằng X1 có chứa vịng benzen và X3 có cơng thức phân tử C8H8O2. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử X2 có số ngun tử hiđro gấp đơi số ngun tử oxi
B. X1 tác dụng với nước brom thu được kết tủa trắng
C. X3 tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 2
D. Chất X4 có thể điều chế trực tiếp từ etilen
Câu 27. Cho các phương trình phản ứng hóa học theo đúng tỉ lệ mol sau:
t
X1 + X2 + H2O
(1) X + 2NaOH
0
t0
X3 + Cu + H2O
(2) X2 + CuO
t0
(NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3
(3) X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + H2O
xt, t 0
X4 + 2Na2CO3
(4) X1 + 2NaOH
t0
X5 + 3H2
(5) 2X4
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử
B. X2 có nhiệt độ sơi lớn hơn X3
C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X
D. X5 có phản ứng tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3
Câu 28. Cho sơ đồ phản ứng sau:
H SO
2
4
B + C + D.
(1) A + 2H2O
xt
(2) D + CO
C
F (C6H10O4) + 2H2O
(3) 2C + E
Biết rằng số nguyên tử cacbon của A nhỏ hơn F.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. B và E phản ứng với Na theo cùng tỉ lệ số mol.
B. Cho a mol hỗn hợp B và C tác dụng với NaHCO3 thu được a mol CO2.
C. Số đồng phân của A là 2.
D. Công thức phân tử của B là C2H4O3.
Câu 29. Cho các phản ứng (theo đúng tỉ lệ số mol):
Tài Liệu Luyện Thi THPT HÓA HỌC
X + Y + Z + H2O
(a) T + 3NaOH
Q + NaCl
(b) Z + HCl
A + H2
(c) Q + 2Na
Z + H2O
(d) Q + NaOH
to
Biết T là hợp chất hữu cơ chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử C10H10O4. X có phân tử khối nhỏ hơn
Y. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân tử Q có 10 nguyên tử hiđro.
B. T có bốn đồng phân cấu tạo thỏa mãn.
C. X, Y, A đều có phản ứng với dung dịch HCl.
D. Phân tử Z có 3 nguyên tử oxi.
Câu 30: Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
t
Y + Z +T
(a) X + 2NaOH
Ni, t
E
(b) X + H2
t
2Y + T
(c) E + 2NaOH
NaCl + F
(d) Y + HCl
o
o
o
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khối lượng phân tử của T bằng 62.
B. Khối lượng phân tử của Y bằng 94.
C. Khối lượng phân tử của Z bằng 96.
D. Khối lượng phân tử của E bằng 176.
Câu 31: X là hợp chất hữu cơ mạch hở có cơng thức phân tử C6H8O4. Cho các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ
mol phản ứng):
(1) X 2NaOH
Z T H2O
(2) T H 2
T1
(3) 2Z H 2 SO4
2Z1 Na2 SO 4
Biết Z1 và T1 có cùng số nguyên tử cacbon; Z1 là hợp chất hữu cơ đơn chức. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Tổng số nguyên tử trong T1 bằng 12.
B. Nung Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được ankan đơn giản nhất.
C. X không có đồng phân hình học.
D. T là hợp chất hữu cơ no, đơn chức.
Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
2X1 + X2
(a) X + 2NaOH
to
(b) X1 + HCl
X3 + NaCl
X4 + 2NH4NO3 + 2Ag
(c) X2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
to
Biết X mạch hở, có cơng thức phân tử C6H8O5; X1 có hai nguyên tử cacbon trong phân tử. Phát biểu nào sau
đây sai?
A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Phân tử khối của X1 là 82.
C. Phân tử X4 có bảy nguyên tử hiđro.
D. X2 là axetanđehit.
Câu 33: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)
Y+Z+T
(1) X + 2NaOH
to
C2H4NO4Na + 2Ag + 2NH4NO3
(2) Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
to
(3) Z + HCl C3H6O3 + NaCl
(4) T + Br2 + H2O C2H4O2 + 2W
Phân tử khối của X là
A. 172.
B. 156.
C. 220.
Câu 34: Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):
C5H8O4 (X) + 2NaOH
2X1 + X2
X3
X2 + O2
Cu, t o
2X2 + Cu(OH)2
Phức chất có màu xanh + 2H2O.
Phát biểu nào sau đây sai?
D. 190.
Tài Liệu Luyện Thi THPT HÓA HỌC
A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom.
B. X1 có phân tử khối là 68.
C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C khơng phân nhánh.
D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 35: Este X hai chức mạch hở có cơng thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
to
(1) X + NaOH dư
X1 + X2 + X3
Ni, t o
(2) X2 + H2 X3
to
(3) X1 + H2SO4 loãng
Y + Na2SO4
Phát biểu nào sau đây sai?
A. X3 là ancol etylic.
B. X2 là anđehit axetic.
C. X1 là muối natri malonat.
D. Y là axit oxalic.
Câu 36: Hợp chất hữu cơ A có cơng thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
to
(1) A + 3NaOH
2X + Y + H2O
to
(2) 2X + H2SO4
Na2SO4 + 2Z
to
(3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O
T + 2Ag + 2NH4NO3
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Phân tử A có 4 liên kết π.
B. Sản phẩm của (1) có 1 muối duy nhất.
C. Phân tử Y có 7 nguyên tử cacbon.
D. Phân tử Y có 3 nguyên tử oxi.
Câu 37: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
to
X1 + X2 + X3 + H2O
X + 3NaOH
CaO, t o
CH4 + 2Na2CO3
X1 + 2NaOH (rắn)
Phenol + NaCl
X2 + HCl
to
CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
X3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
Công thức phân tử của X là
A. C11H12O5.
B. C10H12O4.
C. C10H8O4.
D. C11H10O4.
Câu 38: (Sở Bắc Ninh – 2020) Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
o
t
(a) X + 2NaOH
X1 + X2 + X3
(b) X1 + HCl
X4 + NaCl
o
t
X6 + 2Ag + 2NH4NO3
(c) X4 + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O
(d) X2 + HCl
X5 + NaCl
o
t ,xt
X5
(e) X3 + CO
Biết X có cơng thức phân tử C6H8O4 và chứa 2 chức este, phát biểu nào sau đây đúng?
A. X4 là hợp chất hữu cơ đa chức.
B. X3 là hợp chất Andehit.
C. Phân tử khối của X6 là 138.
D. Dung dịch X2 làm quỳ tím hóa đỏ.
Câu 39: Chất hữu cơ X mạch thẳng có cơng thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau (phản ứng
theo đúng tỉ lệ mol):
t
Y+Z+T
(a) X + 2NaOH
Ni, t
E
(b) X + H2
t
2Z + Y
(c) E + 2NaOH
2NaCl + F
(d) Y + 2HCl
0
0
0
H
G + H2O
(e) F + Z
Biết Z và T có cùng nhóm chức. Cho các phát biểu sau:
(a) X và T đều làm mất màu dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường
Tài Liệu Luyện Thi THPT HÓA HỌC
(b) X, F và G đều tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2
(c) Từ T có thể điều chế Z bằng một phản ứng
(d) X, E và G có cùng số nguyên tử cacbon
(e) Cho 2a mol hỗn hợp gồm G, Z và T tác dụng với Na dư thu được a mol H2
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2
C. 4.
D. 3.
Câu 40 (Starbook): Cho sơ đồ chuyển hóa sau (các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X (C10 H8 O6) + 4NaOH
X1 + X 2 + X 3 + 2H 2 O
(2) X1 + O2
Na 2CO3 + Y
(3) X 2 + HCl
X 4 + NaCl
(4) X 3 + CO2 + H2 O
X 5 + NaHCO3
Cho các phát biểu sau:
(a) X không tác dụng được với NaHCO3
(b) Có 2 cơng thức cấu tạo của X thõa mãn
(c) Cho Y qua CuSO4 khan, chất rắn chuyển sang màu xanh.
(d) X4 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(e) Cho brom vào dung dịch X5 thu được kết tủa trắng.
Số phát biểu đúng là?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 41: Este X có cơng thức C12H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
X1 + X2 + X3 + H2O;
(a) X + 3NaOH
0
X6 H 2 O ;
(c) X3 X4
H2SO4 ,t
2X4 + Na2SO4;
(b) 2X1 + H2SO4
t 0 ,xt,P
(d) nX6 thủy tinh hữu cơ;
X5 + 2NaCl.
(e) X2 + 2HCl
Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử khối của X5 bằng 138.
(2) 1 mol X3 tác dụng với Na thu được 1 mol H2.
(3) Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X2 cho 6 mol CO2.
(4) Các chất X5 và X4 đều là hợp chất đa chức.
(5) Phản ứng (c) thuộc loại phản ứng trùng ngưng.
(6) Phân tử X có 6 liên kết π.
Số phát biểu sai là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 42 (Starbook): Este hai chức, mạch hở X (C7H8O4), được tạo bởi một axit cacboxylic hai chức và hai ancol
đơn chức. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
0
t
Z X1 X2
(a) X 2NaOH
0
Ni, t
Y
(b) X 2H 2
Biết X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng và khi đun nóng X1 với H2SO4 đặc ở 1700C không thu được anken.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. X1, X2 là đồng đẳng liên tiếp nhau.
B. Z có cơng thức phân tử là C4H2O4Na2.
C. X, Y đều có mạch khơng phân nhánh.
D. X khơng có đồng phân hình học.
Câu 43. Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
t
Y + Z +T
(a) X + 2NaOH
o
Ni,t
E
(b) X + H2
o
Tài Liệu Luyện Thi THPT HÓA HỌC
t
2Y + T
(c) E + 2NaOH
o
NaCl + F
(d) Y + HCl
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. T là etylen glicol.
B. Y là ancol etylic.
C. Z là anđehit axetic.
D. T có hai đồng phân.
Câu 44 (Starbook): Cho sơ đồ chuyển hóa sau (các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X (C7 H10 O5 ) + 2NaOH
X1 + X 2 + X 3
(2) X1 + 2HCl
X 4 + NaCl
(3) X 3 + 2O2
X 4 + 2H2 O
(4) X 2 + O2
X5 + H2 O
H2SO4 dac
X + 2H O
(5) X 3 + X 4 + X 5
6
2
Cho các phát biểu sau:
(a) X có 1 cơng thức cấu tạo duy nhất thỏa mãn
(b) X1 và X2 tác dụng với Br2 theo cùng một tỉ lệ mol.
(c) X5 có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
(d) X3, X4 tác dụng với Cu(OH)2 đều thu được dung dịch có màu xanh lam.
(e) Khối lượng phân tử của X6 bằng 156.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 45. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C7H12O4, thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:
0
0
t
(1) X + 2NaOH
X1 + X2 + X3.
t
(2) X3 + O2
X4 + H2O.
(3) 2X1 + H2SO4 2X4 + Na2SO4.
(4) 2X2 + H2SO4 2X5 + Na2SO4.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Trong X chứa một nhóm –CH2–.
B. X4 và X5 là hai hợp chất hữu cơ kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng.
C. Cho 1 mol X5 tác dụng với Na dư, thu được 1 mol khí H2.
D. X5 là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 46 (Starbook): Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol)
(1) X1 2NaOH
A 2B
(2) X2 2NaOH
2C D
(3) X3 2NaOH
C E B
Biết X1, X2, X3 đều có cơng thức phân tử là C4H6O4. Dung dịch D có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ
thường tạo dung dịch có màu xanh lam
(a) A, E là hợp chất đa chức.
(b) X2 và C đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
(c) B được dùng để sản xuất axit axetic trong công nghiệp.
(d) E có thể tác dụng với Na và khơng làm mất màu dung dịch nước brom
(e) Nung hỗn hợp chứa A, C với NaOH (CaO) thu được một khí duy nhất.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2
C. 3
Câu 47 (Starbook): Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
D. 4
Tài Liệu Luyện Thi THPT HÓA HỌC
X 2NaOH
X1 X2 X3 2H 2 O
Y 2NaOH
Y1 2Y2
Y1 2HCl
Y3 2NaCl
Y3 X2
Z
Biết X có cơng thức phân tử là C3H12O3N2; Y là hợp chất đa chức có cơng thức phân tử là C 6H10O4. X2, Y2 là
hai hợp chất có cùng số nguyên tử C. Phân tử khối của Z là
A. 180.
B. 158.
C. 124.
D. 135.
Câu 48 (starbook) : Cho sơ đồ chuyển hóa sau (theo đúng tỉ lệ mol):
xt,t o
Ni,t o
X1 ;
(1) X + H2
X2
(2) X1 + CO
H ,t o
o
H ,t
Z + H2O;
(3) X2 + Y
Q + H2O
(4) T + X1
to
P (C4H9NO4) + 2Ag + 2NH4NO3
(5) Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
Biết rằng:
- Các chất X, Y, T đều là các chất hữu cơ mạch hở và có khơi lượng phân tử nhỏ hơn 80.
- Đốt cháy lần lượt các chất X, X2, Y, Z, T đều cho số mol khí CO2 bằng với số mol oxi phản ứng.
Cho các nhận định sau:
(a) Chất Q có khả năng trùng hợp tạo polime.
(b) Các chất Y, Z, Q là những chất hữu cơ tạp chức.
(c) Giấm ăn là dung dịch chứa X2 nồng độ khoảng 2%-5%.
(d) Y và T là đồng phân cấu tạo của nhau.
(e) Để tác dụng hết với 1 mol chất P cần dùng 2 mol NaOH.
Số nhận định đúng là ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 49: Cho phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:
X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 + 2H2O.
Biết X có cơng thức phân tử là C5H14O4N2; X1 và X2 là hai muối natri của hai axit cacboxylic đơn chức kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng (M X1 M X2 ) ; X3 là amin bậc 1.
Cho các phát biểu sau:
(a) X có hai cơng thức cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên.
(b) X1 có phản ứng tráng gương.
(c) X2 và X3 có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) X là muối của aminoaxit với amin bậc 1.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 50 (T. Hiếu Nguyễn). Từ chất X (C10H10O4, chỉ có một loại nhóm chức) tiến hành các phản ứng (theo đúng
tỉ lệ mol):
to
(1) X+ 3NaOH Y + Z + T + H2 O
(2) 2Y + H2 SO4
2E + Na 2 SO4
H SO
,t o
2
4dac
F + 2H O
(3) 2E + C2 H4 (OH)2
2
CaO,t o
(4) Z + NaOH
P + Na 2 CO3
Biết MY
(a) X có 6 cơng thức cấu tạo thỏa mãn.
(b) Phân tử chất F có 6 nguyên tử H.
Tài Liệu Luyện Thi THPT HÓA HỌC
(c) Chất P là một trong những nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính.
(d) Chất T tác dụng được với kim loại Na.
(e) Phân tử khối của Y là 82u.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 51 (Ông Thọ): Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
t
T + KOH
T1 + T2
o
T1 + HCl
T3 + KCl
t
T2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
T4 + 2Ag + 2NH4NO3
o
T4 + KOH
T1 + NH3 + H2O
Biết T là hợp chất hữu cơ mạch hở, có cơng thức phân tử C6H10O4, có phản ứng với dung dịch Br2 dư tạo sản
phẩm C6H10O4Br2 và tác dụng được với kim loại Na. Cho các phát biểu sau:
(a) Cho 1 mol T3 tác dụng với Na dư, thu được 1 mol khí.
(b) T4 vừa có phản ứng với Na, vừa có phản ứng với NaOH.
(c) T2 tác dụng với H2 (Ni, to) thu được sản phẩm khơng có phản ứng với Cu(OH)2.
(d) Có một cơng thức cấu tạo duy nhất thỏa mãn với T.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 52 (Hóa học Flames): Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
t
T + KOH
T1 + T2
o
T3 + KCl
T1 + HCl
t
T2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
T4 + 2Ag + 2NH4NO3
o
T1 + NH3 + H2O
T4 + KOH
Biết T là hợp chất hữu cơ mạch hở, có cơng thức phân tử C6H10O4 và T tác dụng được với kim loại Na. Cho các
phát biểu sau:
(a) Cho 1 mol T3 tác dụng với Na dư, thu được 1 mol khí.
(b) T4 vừa có phản ứng với Na, vừa có phản ứng với NaOH.
(c) T2 tác dụng với H2 (Ni, to) thu được sản phẩm khơng có phản ứng với Cu(OH)2.
(d) Có ba cơng thức thỏa mãn với T.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Tài Liệu Luyện Thi THPT HÓA HỌC
Câu 1. Ứng với cơng thức C2HxOy (M < 62) có bao nhiêu chất hữu cơ bền, mạch hở có phản ứng tráng bạc?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 2. Hợp chất mạch hở X, có cơng thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng,
thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên
của X là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 3. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C5H8O4. Thủy phân X trong môi trường axit, thu
được ba chất hữu cơ no, mạch hở trong đó có một chất đa chức. Số công thức cấu tạo của X là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 4. Cho este đa chức mạch hở X (có cơng thức phân tử C7H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH thu được
sản phẩm phản ứng gồm một muối của axit cacboxylic Y, một ancol Z và một anđehit T. Số công thức cấu tạo
phù hợp của X là
A. 5.
B. 9.
C. 7.
D. 8.
Câu 5. Chất hữu cơ X chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử C8H8O4. X tác dụng với Na cho số mol khí
bằng số mol X đã phản ứng. X không tác dụng với NaHCO3 và khơng có phản ứng tráng gương. X tác dụng
với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 3, thu được hai muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 6. Cho este đa chức X (có cơng thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X khơng có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo
phù hợp của X là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 7. Chất hữu cơ X có cơng thức C6H10O4, chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng X với dung dịch NaOH
dư thu được một muối của axit caboxylic Y và một ancol Z. Biết Y có mạch cacbon khơng phân nhánh và
khơng có phản ứng tráng bạc. Số cơng thức cấu tạo của X là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 8. Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C8H15O4N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng,
thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O, CH4O. Chất Y là muối natri của α-amino axit Z (mạch hở và không
phân nhánh), số công thức cấu tạo của X phù hợp là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9. Đun nóng 1 mol chất hữu cơ X (thành phần C, H, O, N) với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạndung dịch
sau phản ứng thu được 1 mol amin Y; 1 mol ancol Z và 1 mol muối đinatri glutamat. Đun nóng Z với H2SO4
đặc ở 140°C, thu được đimetyl ete. Biết Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon. Nhận định nào sau đây là sai?
A. X có cơng thức phân tử là C7H16O4N2.
B. X có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn.
C. X tác dụng được với dung dịch HCl.
D. X tác dụng tối đa với NaOH trong dung dịch theo ti lệ mol 1:3.
Câu 10. Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch
NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q.
Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.
B. Chất Q là H2NCH2COOH.
C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2.
D. Chất X là (NH4)2CO3.
Câu 11. Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu
cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Tài Liệu Luyện Thi THPT HÓA HỌC
Câu 12. Este X hai chức, mạch hở có cơng thức phân tử C6 H6 O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X
được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun
Y với H2 SO4 đặc ở 1700C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chất Y có nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic
B. Chất Z khơng tham gia phản ứng tráng bạc
C. Chất X có mạch cacbon phân nhánh
D. Chất Z có số nguyên tử H bằng số nguyên tử O
Câu 13. Este X hai chức, mạch hở có cơng thức phân tử C5 H8 O4. X có phản ứng tráng gương. Thủy phân
hồn tồn X trong môi trường axit, thu được hỗn hợp gồm ba chất hữu cơ, trong đó hai chất hữu cơ đơn
chức. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 14. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O3. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2
chất hữu cơ Y và Z, trong đó chất Z (chứa C, H, O) có mạch phân nhánh. Khi cho 1 mol Z phản ứng hoàn toàn
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 4 mol Ag. Nhận xét nào sau về X và Y là đúng?
A. 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol AgNO3 trong dung dịch NH3.
B. X là hợp chất đa chức.
C. Y phản ứng với NaOH (có mặt CaO, t0) thu được hiđrocacbon.
D. X tác dụng được với Na tạo thành H2.
Câu 15. Este X có cơng thức phân tử C6H10O4. Xà phịng hóa hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba
chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn
gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai cơng thức cấu tạo phù hợp.
B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
Câu 16. Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu đượ
glixerol và hai muối Y và Z (MY < MZ). Hai chất Y và Z đều khơng có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Tên gọi của Z là natri acrylat
B. Axit cacboxylic của muối Z có đơng phân hình học
C. Phân tử X chỉ chứa một loại nhóm chức
D. Có hai cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X
Câu 17. Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được
glyxerol và hai muối của hai axit cacboxylic Y và Z. Axit Z có đồng phân hình học. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Có hai cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
B. Y có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử X chỉ chứa một loại nhóm chức.
D. Phân tử khối của Z là 94.
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn một este X no, hai chức, mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác, thu được CO2
có số mol bằng số mol O2 phản ứng. Đun nóng X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất
và hỗn hợp Z gồm hai muối.
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Z thu được Na2CO3, H2O và 2 mol CO2.
B. X có mạch cacbon khơng phân nhánh,
C. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
D. X cho được phản ứng tráng bạc.
Tài Liệu Luyện Thi THPT HÓA HỌC
Câu 19. Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch
NaOH, thu được muối Y và hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức là Z và T có cùng số nguyên tử cacbon
(MZ > MT). Axit hóa Y thu được axit cacboxylic E đa chức. Cho các nhận định sau:
(a) Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170°C, thu được anken.
(b) Trong phân tử của E có số nguyên tử hidro bằng số nguyên tử oxi.
(c) X có mạch cacbon phân nhánh,
(d) Từ T có thể tạo ra Z bằng một phản ứng trực tiếp.
Số nhận định đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 20. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hồn tồn X trong dung dịch
NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu
được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Phân tử E có số ngun tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1: 2.
C. X có hai đồng phân cấu tạo.
D. Z và T là các ancol no, đơn chức.
Câu 21. (Ông Thọ) Cho 1 mol chất hữu cơ T (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với KOH dư, thu được
2 mol chất X, 1 mol chất Y và 2 mol H2O. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ Z.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cho 1 mol chất Z tác dụng với Na dư thu được 1 mol khí H2.
B. Chất X có khả năng làm mất màu nước Br2.
C. Chất Y có 6 đồng phân cấu tạo khác nhau thỏa mãn.
D. Chất T tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1: 3.
Câu 22. (MH-2020)Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun
nóng, thu được ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (Mz < MT). Chất Y khơng hồ
tan được Cu(OH)2 trong mơi trườg kiềm. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Axit Z có phản ứng tráng bạc.
B. Oxi hoá Y bằng CuO dư, đun nóng, thu được anđehit hai chức.
C. Axit T có đồng phân hình học.
D. Có một cơng thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X.
Câu 23. Chất X có cơng thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất
Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với lượng dư dung
dịch H2SO4 loãng, thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của
nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Y có cơng thức phân tử C4H4O4Na2.
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1:3.
C. Chất Z làm mất màu nước brom.
D. Chất T khơng có đồng phân hình học.
Câu 24. (ĐMH-2017) Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng
tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường;
khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong X có ba nhóm –CH3.
B. Chất Z khơng làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Tài Liệu Luyện Thi THPT HÓA HỌC
Câu 25. Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1
mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào
sau đây sai?
A. Chât T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2.
B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
Câu 26. Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C5H6O3. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2
chất hữu cơ Y và Z, trong đó chất Z (chứa C, H, O) có mạch phân nhánh. Khi cho 1 mol Z phản ứng hoàn toàn
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 4 mol Ag. Nhận xét nào sau về X, Y là đúng?
A. Y phản ứng với NaOH (có mặt CaO, to) thu được hidrocacbon.
B. 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol AgNO3 trong dung dịch NH3.
C. X tác dụng được với Na tạo thành H2.
D. X là hợp chất đa chức.
Câu 27 (Hóa học Flames). Hợp chất hữu cơ X no có cơng thức C7HyO6Nt (y<17). Cho X tác dụng với NaOH thu
được ancol etylic, amin Z và hỗn hợp T gồm 2 muối, trong đó có một muối của axit cacboxylic khơng có phản
ứng tráng bạc và một muối của ∝-aminoaxit có số nhóm chức không quá 2. Cho các phát biểu sau
(1) X có 14 nguyên tử H trong phân tử
(2) Z tạo khói trắng khi để cạnh lọ HCl đặc
(3) ∝-aminoaxit cấu tạo nên X có tên bán hệ thống là 2-aminoaxetic
(4) X có 2 đồng phân cấu tạo
(5) X tác dụng với NaOH thì lượng nước tạo thành theo tỉ lệ n X : n H O 1 : 1
2
(6) Axit cacboxylic cấu tạo nên X là thành phần chủ yếu của giấm ăn
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 28 (Hóa học Flames). Hỗn hợp T gồm 2 este X, Y (thuần chức, mạch hở) có cùng công thức phấn tử là
C6H10O4. Cho T tác dụng với NaOH thu được 2 ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z gồm 3
muối, đem Z tác dụng với HCl dư thu được các axit hữu cơ (khơng chứa nhóm chức khác). Mặt khác, nếu cho
1 mol T tác dụng với AgNO3/NH3 thì thu được m gam Ag (biết m < 216). Số cặp CTCT X, Y thỏa mãn là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 29 (Hóa học Flames). Cho 1 mol chất X (C6H8O6) mạch hở, tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung
dịch, thu được các chất có số mol bằng nhau lần lượt là Y, Z, T và H2O. Trong đó, Y đơn chức ; T có duy nhất
một loại nhóm chức và hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; Y và Z không cùng số nguyên tử
cacbon.
(1) Phần trăm khối lượng oxi trong Z là 46,67%.
(2) Phân tử khối của T là 92.
(3) X có hai cơng thức cấu tạo thỏa mãn.
(4) X không thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(5) Đun nóng Y với vơi tơi xút thu được H2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 30 (Hóa học Flames). Cho 1 mol chất X (C9HyO3, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được
1 mol chất Y (biết Y mạch hở), 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với NaOH có xúc tác CaO thì thu được khí
hữu cơ T, biết T làm mất màu dung dịch KMnO4. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất Y có thể làm mất màu dung dịch Br2.
(2) 1 mol Z tác dụng tối đa với 2 mol NaOH.
(3) Chất X có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn.
(4) 1 mol X tác dụng tối đa với 3 mol NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Tài Liệu Luyện Thi THPT HĨA HỌC
Câu 31 (Hóa học Flames). Chất hữu cơ X có cơng thức C10H6O4 là dẫn xuất của benzen (X chỉ chứa 1 vịng,
khơng chứa nhóm chức xeton). Khi cho 1 mol X tác dụng với KOH vừa đủ, thu được 2 mol H2O và dung dịch
C chứa 1 mol chất Y (mạch hở, MY>112) và 1 mol chất Z ngồi ra khơng cịn sản phẩm nào khác. Biết dung
dịch C có phản ứng với AgNO3/NH3. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 32. (Ơng Thọ) Este mạch hở T có cơng thức C6H10O4. Xà phịng hóa hồn tồn T bằng dung dịch NaOH
thu được ba chất hữu cơ X, Y, Z. Để oxi hóa hết a mol Z cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng). Nung nóng X với
hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được C2H6. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. T có hai cơng thức cấu tạo phù hợp.
B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X được 2,5 mol CO2.
C. Y không làm mất màu nước brom.
D. Z tác dụng với cả Na và NaOH.
Câu 33 (Hóa học Flames). Hỗn hợp X gồm 2 este Y (C6H8O4) và Z (C5H6O4) thuần chức, mạch hở. Cho 0,1 mol
X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được cac sản phẩm hữu cơ gồm: hợp muối T (có cùng số nguyên
tử cacbon) và hỗn hợp C gồm hai chất hữu cơ A, B ( Biết MA
các phát biểu sau
(1) B tác dụng với H2SO4 đặc nóng, 170oC thu được etilen.
(2) Tổng số nguyên tử O trong T là 8.
(3) Cho C tham gia tác dụng với AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam Ag.
(4) X có hai cặp cơng thức cấu tạo thỏa mãn.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 34 (Hóa học Flames). Hỗn hợp X gồm 2 este Y (C6H8O4) và Z (C5H8O2) đều mạch hở. Cho X tác dụng với
dung dịch NaOH vừa đủ, thu được các sản phẩm hữu cơ gồm: hỗn hợp muối T (có cùng số nguyên tử cacbon)
và hỗn hợp C gồm hai chất A, B đều đơn chức (biết số liên kết trong A hoặc B không quá 1 và hơn kém nhau
1 nguyên tử cacbon). Số cặp công thức của Y và Z thỏa mãn các tính chất trên là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 35. Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được
ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (Mz < MT). Chất Y khơng hồ tan được
Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Axit Z có phản ứng tráng bạc.
B. Oxi hoá Y bằng CuO dư, đun nóng, thu được anđehit hai chức.
C. Axit T có đồng phân hình học.
D. Có một cơng thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X.
Câu 36 (Hóa học Flames). Cho este đa chức mạch hở X (có cơng thức phân tử C7H10O4) tác dụng với dung dịch
NaOH thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và hỗn hợp Z gồm 2 chất hữu cơ (Z tham gia
phản ứng với AgNO3/NH3 thu được kết tủa). Nung Y với NaOH có xúc tác CaO thì thu được khí T, đem đốt T
rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư không thu được kết tủa. Số hợp chất của X phù hợp với
các tính chất trên là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 37. X là một peptit mạch hở được tạo bởi các aminoaxit no có công thức phân tử C13H24NxO6. Thực hiện
các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol các chất):
(X) + 4NaOH → (X1) + H2NCH2COONa + (X2) + 2H2O
(X1) + 3HCl → C5H10NO4Cl + 2NaCl.
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Trong dung dịch (X1) làm quỳ tím hóa đỏ.
B. (X1) được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
Tài Liệu Luyện Thi THPT HÓA HỌC
C. X là một tetrapeptit.
D. (X2) tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol tương ứng 1:3.
Câu 38 (Hóa học Flames). Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở (Z) C4H11O2N và (T) C5H15O4N3. Cho hỗn
hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp Y chứa 2 muối hữu cơ cùng số nguyên tử
cacbon (số C > 1) trong đó có một muối của amino axit và hỗn hợp E chứa các amin. Biết trong q trình trên
khơng tạo thêm sản phẩm hữu cơ nào khác và khơng cịn hợp chất nào chứa nitơ. Số cặp đồng phân Z và T
thỏa mãn là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 39 (Hóa học Flames). Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2nO4N2) và chất Y (CmH2m+1O2N) đều mạch hở, là các
muối amoni của axit cacboxylic với amin. Cho E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng. Sau phản
ứng thu được các chất hữu cơ gồm một muối hữu cơ Z và hỗn hợp hai amin T no, biết (n + m) < 12. Cho các
phát biểu sau:
(1) Hỗn hợp E có thể tham gia phản ứng tráng gương.
(2) Hai amin T đồng đẳng, kế tiếp.
(3) X làm mất màu dung dịch Br2.
(4) Cho Z tác dụng với HCl dư thu được axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 40 (Hóa học Flames). Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2nO4N2) và chất Y (CmH2m+1O2N) đều mạch hở. Cho E tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được hỗn hợp muối Z (đều là muối của axit cacboxylic và
có cùng số nguyên tử C) và hỗn hợp hai amin T (no, có cùng số nguyên tử C). Ngồi ra khơng thu được các
sản phẩm hữu cơ nào khác, biết (n + m) < 12. Số cặp đồng phân cấu tạo của X và Y thỏa mãn là
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 41: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C8H12O5, chứa hai chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cacbon và MX
với dung dịch HCl loãng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3). Nung nóng Y với hỗn hợp vơi tơi xút thu
được chất hữu cơ P. Cho các phát biểu sau:
(a) X hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(b) Có 1 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(c) Trong công nghiệp P được sản xuất từ etanol.
(d) P là thành phần chính của khí thiên nhiên.
(e) Chất P kích thích trái cây nhanh chín.
(g) T là hợp chất hữu cơ đa chức.
Số phát biểu sai là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 42 (Hóa học Flames). Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C9H14O4, mạch hở, chứa hai chức este) bằng
dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z (MX
dụng với AgNO3/NH3 thu được kết tủa. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi cho a mol Z tác dụng với Na dư, thu được a mol H2.
(b) Có 4 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(c) Y và Z có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Hợp chất hữu cơ E có đồng phân hình học.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Tài Liệu Luyện Thi THPT HÓA HỌC
Câu 43 (MH-2020). Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C9H16O4, chứa hai chức este) bằng dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cacbon và MX
Z tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T (C 3H6O3). Cho các phát biểu sau:
(a) Khi cho a mol T tác dụng với Na dư, thu được a mol H2.
(b) Có 4 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(c) Ancol X là propan-1,2-điol.
(d) Khối lượng mol của Z là 96 gam/mol.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 44 (T. Hiếu Nguyễn): Cho a mol chất X có cơng thức phân tử C 10H16O4 ( mạch hở) phản ứng hết với dung
dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y và 2a mol chất Z. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu
được chất T có tỉ khối so với Z là 0,7. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Chất X có bốn cơng thức cấu tạo thỏa mãn.
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 1.
C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y, thu được 4 mol CO2.
D. Chất T làm mất màu nước brom ở điều kiện thường.
Câu 45: Chất hữu cơ T (C9H14O7, mạch hở), tác dụng hồn tồn với dung dịch KOH (dư, đun nóng), thu được
glixerol và hai muối của hai axit cacboxylic X, Y có cùng số ngun tử cacbon (mạch cacbon khơng phân
nhánh, MX < MY). Cho các phát biểu sau:
a) Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 10.
b) 1 mol chất T tác dụng với kim loại Na (dư), thu được 1 mol khí H2.
c) Nhiệt độ sơi của chất X có cao hơn axit axetic.
d) Phân tử chất Y có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 46 (Starbook). Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E mạch hở bằng dung dịch NaOH, thu được 4 sản phẩm
hữu cơ X, Y, Z, T đều có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử (MX>MY>MZ>MT). Biết E tác dụng vừa đủ với
NaOH theo tỉ lệ 1 : 3, và oxi hóa khơng hồn tồn Z hoặc T đều có thể thu được axit axetic. Cho các phát biểu
sau:
(a) Tổng số nguyên tử trong một phân tử E bằng 24.
(b) E có 2 cơng thức cấu tạo thõa mãn.
(c) Đốt cháy hồn tồn X khơng thu được H2O.
(d) Ở điều kiện thường, Z và T là chất lỏng, tan rất tốt trong nước.
(e) Hidro hóa Z xúc tác Ni, nhiệt độ thu được T.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 47. Este X hai chức mạch hở có cơng thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hồn tồn X trong dung dịch
NaOH đun nóng, thu được ancol Y và hai chất hữu cơ Z và T (MZ < MY < MT). Y tác dụng với Cu(OH)2 ở điều
kiện thường, tạo dung dịch màu xanh lam. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Z có phản ứng tráng gương.
(b) Có hai cơng thức cấu tạo phù hợp với chất X.
(c) Chất T làm mất màu nước brom.
(d) Chất Y là propan-1,2-điol.
(e) Nung chất T với NaOH và CaO ở nhiệt độ cao, thu được khí etilen.
Số phát biểu đúng là
Tài Liệu Luyện Thi THPT HÓA HỌC
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 48: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hồn tồn X trong dung dịch
NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu
được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Cho các phát biểu sau:
(a) Z và T là các ancol no, đơn chức.
(b) X có hai đồng phân cấu tạo.
(c) E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(d) Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
Số phát biểu không đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 49: Chất X có cơng thức C5H14O4N2 là muối amoni của axit cacboxylic, X phản ứng với NaOH chỉ tạo ra
một muối Y (không tham gia phản ứng tráng gương) và một amin. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 50. Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8 H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu
được glixerol và hỗn hợp hai muối cacboxylat Y và Z (MY
bạc. Có các phát biểu sau:
(a) Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học.
(b) Tên gọi của Z là natri acrylat.
(c) Có ba cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
(d) Trong phân tử chất X có hai loại nhóm chức khác nhau.
(e) Axit cacboxylic của muối Y làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 51 (Thanh Tường): X là este hai chức có cơng thức phân tử C10H10O4 (chứa vòng benzen). Cho X tác dụng
với dung dịch NaOH vừa đủ, phản ứng hoàn toàn được dung dịch Y. Cô cạn Y được hỗn hợp rắn gồm 3 chất
E, F, G đều chứa một nguyên tử Na trong phân tử (ME
(a) X có 6 cấu tạo thoả mãn.
(b) F là hợp chất tạp chức.
(c) G là muối của axit cacboxylic.
(d) 1 mol X tác dụng tối đa với 3 mol NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 52: Hỗn hợp M gồm muối X (CH6N2O3) và đipeptit Y (C6H12N2O3, tạo bởi một α-amino axit). Cho X tác
dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z (làm quỳ tím ẩm hóa xanh) và muối T (dùng làm phân
đạm). Cho Y tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất T là NaNO3.
B. Chất Y là H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH.
C. Chất Q là CH3CH(NH3Cl)COOH.
D. Chất Z là CH3NH2.
Câu 53: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C4H4O3. Đun nóng X với dung dịch NaOH
dư thu được hai hợp chất hữu cơ Y và Z. Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc cho tỉ lệ mol nY
: nAg = 1 : 2. Hợp chất Z (cơng thức phân tử C3H4O2) cũng có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
cho tỉ lệ mol nZ : nAg = 1 : 4. Cho Y vào dung dịch HCl thu được hợp chất hữu cơ T. Tại điều kiện
thường, Y ở trạng thái rắn, T ở trạng thái lỏng. Cả Y và T đều tan tốt trong nước. Nhận xét nào sau
đây là đúng?
Tài Liệu Luyện Thi THPT HĨA HỌC
A. Đun nóng Z với T (xúc tác H2SO4 đặc) thu được X.
B. Phân tử X có 10 liên kết σ.
C. X có khả năng phản ứng với dung dịch nước brom theo tỉ lệ nX : nBr = 1 : 2
2
D. X phản ứng được với H2 (xúc tác Ni, t ) theo tỉ lệ mol nX : n H = 1 : 3.
0
2