Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TMHH thương mại và dịch vụ hoa hồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.92 KB, 28 trang )

BỘ KÉ HOẠCH VÀ ĐẤU Tư
HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
*

*

r

Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh
doanh tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hoa Hồng

Đe tài:

Gi áo viên hướng dẫn: ThS. Nguyền Việt Anh
Họ và tên

: Bùi Thị Minh Phượng

Khoa

: Tài chinh tiền tệ

___________________Lớp
Mã sinh viên

: TCC5A
: 5053402050



cu

Cơ sở lý luận chung vê giải pháp nâng
cao hiệu quả kinh doanh và khái quát về
công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ
Hoa Hồng.
Thực
trạng
hiệu
quả
hoạt
động
kinh
doanh
tại công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ
Hoa Hồng.

Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt
động kinh doanh tại công ty TNHH
Thương mại và Dịch vụ Hoa Hồng.


CHƯƠNG I: Cơ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VÈ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH
DOANH VÀ KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH vụ HOA HÒNG
1.1. Khái niêm và các nhân to ảnh hưởng đến hiêu quả kinh doanh của doanh
nghiệp.
1.1.1. Khái niệm về việc nâng cao hiệu qnả kinh doanh cùa doanh nghiệp.
1.1.2. Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả kình doanh.
1.1.3.Vai trị của việc nâng cao hiệu quả kinh doanh.
1.1.4. Những nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh.


Mơi trường bên
ngồi
Các u tơ kinh tê
Yếu tố chính trị xã hội và luật
pháp
Yếu tố thị trường
Yếu tố tự nhiên

Môi trường bên
trong_________
Bộ máy quán trị doanh nghiệp
Người lao động và chế độ tiền lương
Tình hình ten chính cùa doanh nghiệp
Cơng tác tổ chức tiêu thụ sán phẩm
Ván hóa doanh nghiệp
Sân phẩm thay thế
Người cung ứng, Người mua
Mỏi trường làm việc trong doanh nghiệp
'ê.thốne thân? tin


CHƯƠNG I: cợ SỞ LÝ LỤẬN CHUNG VẺ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH
DOANH VA KHÁI QUÁT VÈ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH vụ HOA HÒNG
r
r
1.1.
Khái niệm và các nhân tô ánh hưởng đên hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
ỉ.1.5. Các chỉ tiêu dảnh giá hiệu quả hoạt dộng kinh doanh.


•Chỉ tiêu về kết quả kinh doanh của cơng ty
•Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn
•Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản
•Chỉ tiêu về mặt hiệu quả kinh tế xà hội.


CHƯƠNG I: Cơ SỞ LÝ LUẬN CHƯNG VỀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH
VA KHAI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH vụ HOẤ HồNG

1.1.

Khái niệm và các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh cúa doanh nghiệp.

1.1.6. Biện pháp nâng cao hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

-Thực hiện tiết kiệm chi phí, hạ giá thành sản phẩm.
-Tăng khối lượng sản phẩm dịch vụ cung cấp trên thị trường.
-Ưu đãi cho người mua hàng và chế độ bán hàng cũng như hậu mãi giúp khách hàng.
-Tăng chất lượng sản phẩm, đưa ra mức giá cạnh tranh
-Chú trọng đến đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng.


CHƯƠNG I: Cơ SỢ LÝ LUẬN CHUNG VẺ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QỤẢ KINH DOANH
VA KHAI QUÁT VÈ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH vụ HĨA HỊNG

1.2. Giới thiệu khái quát về công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hoa Hồng.
1.2.1.

Lịch sử hình thành của cơng 0' TNHH Thương mại và Dịch vụ Hoa Hồng.


- Tên còng ty: CÒNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH vụ HOA HỒNG
- Số lượng : 3 cơ sở
- Thời gian thành lập: 25/11/2009
- Hình thức sờ hữu vơn là vơn hr nhân với tơng sơ vơn đăng kí kinh doanh là 4.500.000.000 đông.
- Thị trường đầu vào: lấy nguồn nguyên vật liệu từ các công ty, cơ sở sân xuất uy tín, quy mơ lớn trong nước và
trên thế giới.
- Thị trường đầu ra: cịng ty bán bn, bán lẻ các thiếp bị văn phịng cho tồn bộ các cá nhân, tổ chức, đồn thề
xung quanh địa phận tinh Ninh Bình.


CHƯƠNG I: cợ SỜ LÝ LUẬN CHUNG VÈ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH VÀ
KHAI QUAT VÈ CÔNG TY ÌNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH vụ HOA HĨNG

1.2. Giới thiện khải quát về công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hoa Hồng.
1.2.2.______________________________________________________________________________Chức
năng và nhiệm vụ của cơng ty._________________________________________________________
•Chức năng cùa công ty

Chịu trách nhiệm về chất lượng sân phẩm, hàng hóa mả cơng ty cung cấp.
Thực hiện đầy đủ quyền và nghía vụ đổi với nhà nước và pliáp luật.
Bâo tồn vốn, chịu trách nhiệm về tính chính xác trong các hoạt động tài chính cùa cơng ty.
•Nhiệm vụ của công ty
r

.

r

.


.

.

r

'

Cung câp các tliiêt bị, linh kiện, lăp đặt, bảo trì, bâo dưỡng hệ thơng thiêt bị dùng cho văn phòng.
Dịch vụ hỗ trợ, cung cấp phần mềm trên máy tính, hiện đại hóa cho các cơng ty vả tô chức.
Nhà phân phối chinh thức các sân phẩm cùa các hàng sân xuất liiiii kiện, thiết bị hàng đầu trên thế.


CHƯƠNG I: cợ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VẺ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH
DOANH VA KHÁI QUÁT VÈ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH vụ HOA HÒNG

1.2. Giới thiệu khái quát về công; ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hoa Hồng;.
1.2.3. Cơ câu tô chức cùa doanh nghiệp.

Giám đơc
Bộ phận kinh
I doanh phân phối

Phó giám
đoc
Phịng kê
tốn

Phịng
Phịng

kinh doanh

Phịng kĩ
thuật
Bộ phận kinh
doanh bán lẻ

Tồn nhân sự cùa cơng ty tính đên
thời điểm tháng 12/2017 là 24 người
Đại học: 9 người (chiếm 37.5%)
Cao đẳng: 12 người (chiếm 50%)
Trung cấp: 1 người (chiếm 4,16%)
THPT: 2 người (chiếm 8.3%)


Năm
Chênh lệch 2016.2015
Chênh lệch 2017/2016
CHƯƠNG II: THựC TRẠNG HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CƠNG TY TNHH
THƯƠNG
MẠI VÀ DỊCH VỤ HOA
HỊNG 2016
2015
2017
Sổ tiên
%
Sổ tiền
18845.247

23156.105
2.1. Ket quả hoạt16,120.125
động kinh doanh
năm 2015 —
2017

1. Tồng Doanh thu
2. Tông chi phi

1758.572

1411.034

1161.649

%

2725.122

17%

4310.858

23%

-347.538

-20%

-249.385


-18%

-18%

-227.646

-18%

Băng 2.2: Kêt quã hoạt động kỉnh doanh cũa công ty trong năm 2015, 2016, 2017
Chi phi bán hàng
Chi phi quân lý
Chi phi hoạt động tài
chính
Chi phí bàt thường
3. Giá vòn hãng bán

1026.087

-280.804

1534.537

1253.733

78.384

70.036

70.004


-8.348

-11%

-0.032

0%

145.013

87.111

65.347

-57.902

-40%

-21.764

-25%

0.638

0.154

0.211

-0.484


-76%

0.057

37%

15078.315

19349.11S

2591.8

21%

4270.803

28%

12486.515

ĐVT: triệu dồng

4. Thu nhập tài chinh

4.487

5.413

10.159


0.926

21%

4.746

88%

5. Thu nhập bàt thường

8.713

9.824

14.803

1.111

13%

4.979

51%

6. Lọi nhuận trước thuê

1888.238

2371.135


2670.3

482.897

26%

Nguôn: Trich báo cảo két quả hoạt động kỉnh doanh của công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hoa Hông năm 2015, 2016, 2017.

1299.165

13%



CHƯƠNG II: THựC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI
VÀ DỊCH VỤ HOẦ HÒNG

2.2. Một số chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh cùa công ty
2.2.1. Một số chi tiêu về kết quả, hiệu quá kinh doanh của cơng ty.
ĐVT: tr. VNĐ

Biếu

ítồ

2.1:

Biểu


đồ

tồng

doanh

thu

trong

3

năm

2015,

2016,

201 7 của cơng ty TNHH Th trưng mại và Dịch vụ Hoa Hồng.

* Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuôn — Giá vôn hàng bán
nghiệp.

Năm 2015 = 3633.61 tr.VNĐ
Năm 2016 = 3766.932 tr.VNĐ tăng 6.67% so VỚI năm 2015
Năm 201 / = 3806.987 tr.VNĐ tăng 0.11% so VƠI năm 2015

Năm 2016 so với năm 2015 là: 2725.122 tr.VNĐ, tỷ lệ
tăng 16.9%
Năm 2017 so với năm 2016 là: 4310.858 tr.VNĐ, tỷ lệ

tăng 22.8%
- Lượng hàng bán ra tăng
- Mở rộng thêm địa bàn kinh doanh.
- Tìm kiếm được thêm đối tượng khách hàng là các cá
nhân sử dụng tiêu dùng và đặc biệt là các doanh

Các sân phẩm của công ty đến hơn 57% lả
hàng nhập khàn. các chính sách về tỷ giá, thnế
Tìm hiên
hàng
cócũng
giá tơt
lả một
Iiliập
khànngn
với các
mặtmới
hàng
phần
nàokhó
đây
kliăn
giá
vốn lên cao.


CHƯƠNG II: THựC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG
MẠI VÀ DỊCH VỤ HOA HỒNG
2.2. Một số chi tiêu hiệu quả kinh doanh của công ty
ĩ


y/

1
2.2.1.Mọt so chitieuveketqua,hiẹuquakinh doanh cua congty.------------------------------------------------•Lọi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Lợi nhuận gộp - (Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý
doanh nghiệp)
■< •> /X y zx y À • /V /X / /X y

f • zx

y•//

/X y

Tr.VNĐ

Lợi nhuận thuần tử hoạt động kinh doanh

Biểu đồ 2.3. Biểu đồ lợi nhuận thuần trong 3 năm 2015 - 2017 của

Năm 2016 tăng 25.6% so với 2015
Năm 2017 tăng 12.28% so với 2016
- Giảm thiếu các chi phí khơng cần thiết, thu
hẹp đuọc bộ máy quản lý
- Chủ động được khâu vận chuyến, lắp đặt
sản phẩm tới khách hàng một cách thuận
tiện nhất.


CHƯƠNG II: THựC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG

MẠI VÀ DỊCH VỤ HOA HỎNG
r
2.2. Một sô chi tiêu hiệu quâ kinh doanh của công ty
r

Xr

2.2.1. Một sơ ehrliêu vê kât q, hiện q kinh doanh êtt công ty.
* Tỹ suâtlợi nhuận trên doanh thu (ROS)

Biểu

đỏ

thể

hiện

sự

biền

động

cùa

lợi

nhuận


trước

thuể,

lợi

nhuận

sau thuề cùa công ty' T7VHH Thưorng mại và Dịch vụ Hoa Hồng năm 2015,
2016,2017.

TNHH Thương mại và Dịch vụ Hoa Hồng trong năm 2015, 2016, 2017.

Doanh thu chủ yếu của công ty là từ hoạt động bán hang va
cung cãp các CÌỊCỈI vụ.
- Địa bàn hoạt động được mờ rộng, tăng doanh số bán hàng một cách đáng kê dẫn đến doanh thu
tăng, chi phí lại giâm.

-


nghiệp, cơ quan nhà nước

Năm 2015
Năm 2016
Năm 2017
So sánh 2016/2015
sánh 2017/2016
CHƯƠNG II: THựC TRẠNG
HOẠT ĐỘNG

KINH DOANH
TẠI CÔNG
TY TNHHSoTHƯƠNG
(%)
Tr.VNĐ
TT
Tr.VNĐ
TT (%)
Tr.VNĐ
TT
Tr.VNĐ
TT
MẠI VÀ DỊCH VỤ Tr.VNĐ
HOA HÒNG
(%)

PHẢI TRẢ
3791.464
44.78%doanh
4199.07
44.2% h’
2.2.NỢMột
số chỉ tiên hiện
quả kinh
cùa cơng
Nợ ngắn hạn

3791.464

(%)


(%)

5247.009

52.62%

407.606

10.8%

1047.939

20.0%

44.78%

4199.07

44.0%

5247.009

52.62%

407.606

10.8%

1047.939


20.0%

0.00%

0

0.0%

0

0

0

0

0

0

0

0.00%

0

0.0%

0


0

0

0

0

VĨN CHÚ SỚ HỦV

4676.141

55.22%

5300.998

55.8%

4724.655

47.38%

624.857

13.4%

-576.343

-10.9%


Nguồn vổn quỷ

4676.141

55.22%

5300.998

55.8%

4724.655

47.38%

624.857

13.4%

-576.343

-10.9%

0

0.00%

0

0


0

0

0

0

0

0

9500.068

100.0%

9971.664

100.00%

1032.463

12.0?/o

471.596

5.0%

Nợ dàiHiệu

hạn
0 vốn
2.2.2.
quả sừ dụng
Nợ khác

Bảng 2,3. Tình hình sử dụng vốn của công ty trong nhưng năm 2015 — 2016 — 2017 (ĐVT: tr. VNĐ)

Nguồn kinh phi khác
TÓNG NGUỒN VÓN

8467.605

100.00%

Việc đầu tư thêm cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhập thêm hàng hóa cho cơ sở này doanh nghiệp đầu
N r
tư từ ngưôn vôn sở him thực hiện và o năm 2015,2016.
Năm 2017 thi mọi thứ đà đi vào ôn định, các ngưôn hảng mới được thông nhât vê giá cà và ít có sự
N

F

vào ngn vỏn vay.

0



CHƯƠNG II: THựC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG

MẠI VÀ DỊCH VỤ HOA HÒNG

2.2. Một số chi tiêu hiệu quá kinh doanh của công ty
r
.2.2. Hiẹuqua sư dụngvởn---------------------------------* rrí Ấ___i___Ạ____ Doanhthuthùằn
Hệ sơ quay vịng von = —
A. ' ' ■ (vòng)
Tống nguồn von sừ dụng

Năm 2015= 1.903 vòng
Năm 2016 = 1.98 vòng
Năm 2017 = 2.32 vòng
* Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) =
Lợi nhuận sau thuế . _ _ „.
Vồn chủ sờ hừu

*

100%

■ công ty Hoa Hồng

■ Công ty FPT

Biểu đồ 2.8. Biểu đồ so sánh tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sờ hữu
của công ty TNHH Thương mại và dịch vụ Hoa Hồng, tập đồn FPT,
cơng ty cồ phần đầu tư Thế giới di động.


CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG

MẠI VÀ DỊCH VỤ HOA HỒNG

2.2. Một số chi tiêu hiệu quả kinh doanh của công ty
Bâng 2.4: Tĩnh hình tài sản cơng ty' năm 2015, 2016, 2017.
Năm 2015

Tr.VNĐ

TT
(%)

Tr.VNĐ

TT
(%)

6643.412

78%

7594.934

80%

375.615

4%

336.189


Cảc khoản phải thu

2010.383

24%

Hãng tồn kho

4152.341

ĐAU



NGÁN HẠN

Tiên mật

Tài sàn lưu động
TAI SAN Cô ĐỊNH VA
ĐÂƯ Tư DÃI HẠN
Tài sân cổ định
Cãc khoăn đầu rư tài chinh
TỐNG TÀI SÀN

So sánh

So sánh

2017


2016/2015

2017/2016

TT

Chi tiêu

TAI SAN LUV ĐỘNG VA

Năm 2016

Năm

Tr VNĐ

(°/o

Tr VNĐ

TT (%)

)

Tr

TT

VNĐ


(°/o)

7764.495

78%

951.522

14%

169.561

2%

4%

251.11

3%

-39.426

-10%

-85.079

-34%

3178.149


33%

3568.95

36%

1167.766

58%

390.801

11%

49%

3928.52

41%

3756.209

38%

-223.821

-5%

-172.311


-5%

105.073

1%

152.076

2%

188.226

2%

47.003

45%

36.15

19%

1824.193

22%

1905.134

20%


2207.169

22%

80.941

4%

302.035

14%

1824.193

22%

1905.134

20%

2207.169

22%

80.941

4%

302.035


14%

0

0%

0

0%

0

0%

0

0%

0

0%

100%

9971.664

100%

1032.463


471.596

5%

8467.605

100%

9500.068

12%

Việc đây niạnli doanh số bán hàng làm công tác thâm định về uy tín và khả năng trà nợ cùa khách
hàng giảm xuống dẫn đến tăng tỷ lệ nợ khó địn nợ quá hạn mà chưa có các biện pháp khắc phục
hợp lý.


CHƯƠNG II: THựC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH vụ HOA
HÔNG




2.2. Một số chì tiêu hiệu q kinh doanh cùa cơng ty
2.2.4. Hiệu quà sừ dụng tài sàn.
____ Lợi nhuận sau thuế * 1 AA0/

Tỷ suat lợi nhuận trên tông tài sán =


~— * 100%

°

Tòng tải sản

Năm 2015 =( 1510.59/8467.605) * 100% = 17.84%
Năm 2016 = ( 1896.908 / 9500.068) * 100% = 19.97%
Năm 2017 = (2136.24 / 9971.664) * 100% = 21.42%
'

?

_ Doanh

41

SƠ vịng
quay cua tài sán ngăn
hạn =
cJ
c

thu thĩìản

~

Tải‘sản ngan hạn bình.quản

Năm 2015 = 16120.125 / 6643.412 = 2.42 vịng

Năm 2016 = 18845.247 / 7594.934 = 2.48 vòng
Năm 2017 = 23156.105 / 7764.495 = 2.98 vịng

, ...

...... í ,

— Lợi nhuận sau thuế

Tỷ
suât sinh lời cùa tài san ngăn
hạn = .. ;
J
c
'

Năm 2015 = 1510.59 / 6643.412 = 23%
Năm 2016 = 1896.9 / 7594.934 = 25%
Năm 201X_= 2136.2 , 7764.445 = 77 5%

Tằi sản ngần hạn binh quằn


CHƯƠNG II: THựC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG
MẠI VÀ DỊCH VỤ HOA HỒNG
2.2.

Một số chi tiêu hiệu quá kinh doanh cùa công ty

2.2.5.


Một số chi tiêu về công tác thị trường và chất lượng sản phẩm của cơng ty
Các cá nhân, hộ gia đình

Khách hàng là các tơ chức

Sử dụng han hết cho mục đích học hành, theo nhu
cầu cùa công việc tăng sự tiện lợi.
Khi mua hàng hóa, thiết bị thrrờng thơng qua những
người thân quen, các trang quảng cáo.
Quan tâm hàng đầu đen chất lượng và mẫu mà.
Số lượng người mua ngày càng gia tăng, ở các mức
giá rất đa dạng
Klrà năng thanh toán: ngay sau khi thiết bị được lắp
đặt.

- Những đối tượng sử dụng chủ yếu máy tính nhập
nguyên bộ.
- Mục đích: đào tạo và dạy học, quàn lý hồ sơ, lưu trữ
thông tin, thiết kế, nghiên cứu và phát tr iển.
- Quan tâm đến che độ bâo dtrờng.
- Số lượng mỗi lần mua hàng phụ thuộc vào quy mô
đầu tư cùa các doanh nghiệp đó.
- Khâ năng thanh tốn: tùy theo nguồn kinh phí củ dự
án, trả theo các đợt với các cơng trình có số lượng lớn.


CHƯƠNG II: THựC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG
MẠI VÀ DỊCH VỤ HOA HÒNG


2.2.

Một số chỉ tiên hiện quá kinh doanh của công ty

2.2.5.

Một số chỉ tiêu về công tác thị trường và chất lượng sản phẩm của cơng ty

Nhà phân phối chính thức các sân phẩm cùa các hang như: Intel, Giga, Dell, Asus,...
Khâ năng tài chỉnh ôn định, tinh chuyên nghiệp cao trong kinh doanh, kliâ năng hỗ trợ kì thuật và bâo
hành ở mức tơi đa.
Đặc điêm dịng sân phẩm cùa cơng ty lả yểu tố tiên quyết nhất định tới tính chất cơng việc, lao động,
hiệu q kinh doanh cùa cơng ty.
Dịng sân phẩm là sàn phẩm mang tính chất cơng nghiệp chứa đựng nhiều yếu tố kì thuật hơn là thủ
cơng.


CHƯƠNG II: THựC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG
MẠI VÀ DỊCH VỤ HOA HỒNG

2.3. Phân tích về hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty trong thời gian qua
2X

Diêm mạnh
Diêm yêu
- Các sân phẩm cùa cơng ty đa dạng về mẫu mà, giá
- Khó khăn trong công tác thu hồi.
- Quân lý về khách hảng, thơng tin khách hàng chưa
câ họp lý.
thực sự tốt.

- Hình thức liên kết hợp tác cìuig nhùng người có ý
- Các phương thức thanh toán chưa được linh hoạt và
định và đủ điều kiện kiiili doanh sàn phàm của công ty.
họp lý.
- Các cơ sở đạt tại các vị trí thuận tiện.
- Thương hiện của cơng ty có thị phần nhỏ và sức cạnh
- Lựa chọn sàn phẩm phù họp VỚI tâm lý người tiêu
tranh cịn yếu.
dùng.
- Chưa có nhiều chính sách marketing, qng bá.
- Có các chương trình khuyến mãi, tri ân khách hàng
- Chưa đầư tư hệ thống thông tin, các công cụ xử lý
tạo sự tin tưởng và quan hệ tốt với khách hảng.
thông tin hữu hiệu.


CHƯƠNG II: THựC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CỒNG TY TNHH THƯƠNG
MẠI VÀ DỊCH VỤ HOA HỎNG
2.3.

Phân tích về hiệu quả hoạt đông kinh doanh tại công ty trong thịi gian qua

Thách thức
- Thị trường có tiềm năng rất lớn, có tốc độ
đơ
thị hóa cao, nhu cầu mật thiết về cơng nghệ, dịch vụ văn phịng.
- Tăng trường thu nhập và hành vi tiêu dìuig
khi thu nhập gia tăng cùa người tiêu dùng.
- Tình hình kinh te nước ta tương đối ôn định
- về mặt pháp luật, một số thủ tục khơng cần

thiết đtrợc cắt bị.

Cơ hội

Chế độ kiêm tra, biện pháp chế tài chưa đirợc
nghiêm, tình trạng cạnh tranh thiếu lành mạnh.
Nhiều hàng hóa, sản phẩm bị làm nhái, làm giâ
hạ giá thành sân phẩm.
Sự cạnh tranh gay gắt giìra các doanh nghiệp
làm thị phần của cơng ty bị chia nhỏ.
Lài suất cho vay và huy động vốn trên thị
trường tài chính nước ta vẫn cịn khá cao.


CHƯƠNG III: MỘT sộ GIẢI PHÁI’ NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH vụ HOA HƠNG

3.1. Định hướng pháttriên cơng ty
Đây mạnli quáng bá sân phàm, đào tạo đội ngũ tiếp tliị năng động, sáng tạo, kịp thời nam bắt thông tiu thị
trường đưa ra các chính sách họp lý cho việc phát triền kinh doanh trong thời gian tới.
Tăng cường việc nghiên cím và phát triển sân phẩm phù họp chiếm lình thị trường.
Phương châm hoạt động trong thời gian tới là đa dạng hóa chìuig loại sân phàm, đáp ímg nhu cầu cùa
khách hàng.

3.2. Một số biện pháp nhầm nâng cao hiệu quá kinh doanh
Biện pháp 1: Hạn chế tối đa tình hình cơng nợ cao, cơng nợ dây dưa khó địi trong việc bán hàng.
Nhân viên kinh doanh cần phâi phoi họp chặt chè hơn nữa trong công tác bán hàng vả thu hồi nợ.
Lên ke hoạch cụ thê trong công tác thu hồi công nợ như nhắc nợ đối VỚI khách hàng, làm nghiêm khắc
hơn VỚI khách trây li một cách dírt khốt.
Cần phâi có nhùng biện pháp mạnh với nhùng trung gian phân phối khơng có thiện chí: khóa mà khách

hàng khơng cho xt hàng, thanh lý họp đông tiước thời hạn,...


CHƯƠNG III: MỌT sộ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH vụ HOẤ HÔNG

3.2. Một số biện pháp nhằm nâng cao hiện quả kinh doanh
Biện pháp 2: Quản lý và đào tạo nguồn nhân lực----------------------------------------------------------------Căn cứ vào yên cần tìmg bộ phận cụ thê mà lập kế hoạch đào tạo.
Đào tạo cán bộ chủ chốt của công ty bằng chương trình ngan hạn và dài hạn.
Lựa chọn thời diêm phù hợp đê cho cán bộ nhân viên được đi đào tạo thường lả 6 tháng/1 lần.
Các nhân viên bộ phận nào thì phâi được đào tạo về mảng đó.
Tổ chức học tập trong nội bộ: về quy định lao động, tổ chức thi tay nghề cho nhân viên.

Biện pháp 3: Xây dựng một trung tâm bảo hành trên địa bàn nham đáp ứng nhu cầu của khách hàng
mọt cách tốt nhầt và thuận lợi nhất.
•••
Biện pháp 4: Thành lập bộ phận marketing
Xây dựng một hệ thong nghiên círu thị trường hồn chỉnh. Xác định nguồn thơng tin mục tiêu xây dựng hệ
thong thu thập thông tin đay đù về thị trường.
^nhgi^ncuGU^ioaUỈon^ỉdnei^iinliHiưưnyhori^u^iăn^uyliaiimihainhưrưoiỉ^aLyrn^hi
liiêu cùa khách hàng đôi với các loại sàn phàm.


CHƯƠNG III: MỘT sộ GIẢI PHẤPNÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH vụ HÔ HỊNG

3.2. Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh
Biện pháp 5: Tăng cường công tác hoạt động tiêu thụ sản phẩm
Tô chức định kỳ các chuyến kliâo sát thị trường, chào hàng, giới thiệu sân phẩm.
Tiến hành đánh giá sơ bộ về các kết quâ đạt được.

Lấy ý kiến khách hàng về im điêm và nhược điêm về sàn phàm cùng như phương thức tiêu thụ.
Giữ mối quan hệ giao dịch VỚI khách hang: gửi thiệp mừng, quà tặng

Biện pháp 6: Xây dựng mức giá và phưong thức thanh toán họp lý, linh hoạt.
Tạo điều kiện gúìp đờ khách hàng như trong thanh tốn trà chậm, trâ góp trong thời gian cho phép phù
hợp dựa trên khâ năng thanh toán của kliácli hàng.


×