Tải bản đầy đủ (.docx) (139 trang)

Giáo án GDCD lớp 8 cả năm PTNL 5 bước hoạt động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.11 KB, 139 trang )

Tuần
Tiết: 1

BÀI 1: TRUNG THỰC - Tiết 1

Ngày soạn:

/ 8 /2019

Ngày dạy:

/8 / /2019

I.Mục tiêu bài dạy. như shd /3
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới.
A. Hoạt động khởi động
Cho hs thực hiện theo yêu cầu shd/ 3
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Tiết 1: Hồn thành nội dung Phần A và phần B hình thành kiến thức
mục 1 ĐẾN 3
Tên hoạt động
Hoạt động 1: Tìm hiểu
về trung thực

Hoạt động của học
sinh



Nội dung
1. Trung thực là gì?

Là ln tơn trọng sự thật,
Gv cho hs HĐ nhóm tìm
tơn trọng chân lí lẽ phải;
hiểu phần 1 trang 4,5
sống ngay thẳng, thật thà và
- Thảo luận, chia sẻ, dũng cảm nhận lỗi khi mình
mắc khuyết điểm
nhận xét, thống nhất.
2. Biểu hiện trung thực:
Hoạt động 2: Tìm hiểu
biểu hiện trung thực
Gv cho hs hoạt động cá
nhân phần 2 trang 5
Hđ 3: Tìm hiểu hậu quả
thiếu trung thực,ý nghĩa

Sống ngay thẳng, thật thà
nòi đúng sự thật và dũng
cảm nhận lỗi khi mình mắc
- Chia sẻ, nhận xét, khuyết điểm
thống nhất.
3.Hậu quả thiếu trung
thực và ý nghĩa

Gv cho hs Thảo luận nhóm
Thảo luận, chia sẻ, Ảnh hưởng danh dự nhân

về
phẩm của bản thân.
nhận xét, thống nhất.

Trang 1


Ảnh hưởng mọi người
Bị lên án, nhắc nhở...
- Đối với cá nhân : Giúp
chúng ta nâng cao phẩm giá,
được mọi người tin yêu quý
trọng.
- Đối với xã hội : Làm lành
mạnh các mối quan hệ xh
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Về học bài
- Xem trước phần còn lại của phần B, Phần C
IV. Phần rút kinh nghiệm

Tuần
Tiết: 1

BÀI 1: TRUNG THỰC - Tiết 2

Ngày soạn:

/ 8 /2019


Ngày dạy:

/ /2019

I.Mục tiêu bài dạy. như shd /3
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ: nêu khái niệm, biểu hiện
2.Bài mới.
: Hoàn thành nội dung Phần B/4 và phần C
Tên hoạt động

Trang 2

Hoạt động của học
sinh

Nội dung


Hoạt động 1: Tìm hiểu
cách rền luyện

4. Cách rèn luyện
Tự giác, tôn trọng, thành
thật, nhận lỗi khi mắc lỗi...


Gv cho hs HĐ nhóm tìm
hiểu phần 4
- Thảo luận, chia sẻ,
nhận xét, thống nhất.
1. Hậu quả thiếu trung thực
Hoạt động 2: Làm bài
- Chia sẻ, nhận xét, ảnh hưởng xấu, mất niềm
tập
thống nhất.
tin...
hs hoạt động cá nhân bài
1

2. Tình huống

Thảo luận, chia sẻ, ứng xử phù hợp
nhận xét, thống nhất.
Gv cho hs HĐ nhóm bài 2 Chia sẻ, nhận xét, 3. HS tự liên hệ
thống nhất.
hs hoạt động cá nhân bài
3
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Về học bài .Xem bài 2
IV. Phần rút kinh nghiệm

Tuần
Tiết:3


BÀI 2: LIÊM KHIẾT

Ngày soạn:
Ngày dạy:
I.Mục tiêu bài dạy. như shd /10
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:

Trang 3


2.Bài mới.
A. Hoạt động khởi động
Cho hs thực hiện theo yêu cầu shd/ 11
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Tiết 1: Hoàn thành nội dung Phần A và phần B hình thành kiến thức
mục 1 đến 3
Tên hoạt động

Hoạt động của học
sinh

Hoạt động 1:
Tìm hiểu về
liêm khiết
Gv cho hs HĐ
nhóm tìm hiểu

phần 1 trang
trang 12

Nội dung
1. Tìm hiểu về liêm khiết và các biểu hiện
của liêm khiết
a, Liêm khiết là gì? ( mục a sgk/ 12).

- Thảo luận, chia sẻ,
nhận xét, thống
nhất.

Hoạt động 2:
Tìm hiểu biểu
hiện của liêm
khiết và trái
với liêm khiêt

- Chia sẻ, nhận xét, b. Biểu hiện.
thống nhất.
- Không tham lam, tham ô tiền bạc tài sản
chung,

Gv cho hs hoạt
động cá nhân
phần 2 trang 5

Thảo luận, chia sẻ,
nhận xét, thống -không lợi dụng chứcquyền để mưu lợi cá
nhân

nhất.

Hđ 3: Tìm hiểu
ý nghĩa

- khơng nhận hối lộ, khơng sử dụng tiền tài
,tài sản chung vào mục đích cá nhân,

3. Ý nghĩa: ( Mục 2 ý b, c sgk/12)

Gv cho hs Thảo
luận nhóm về

3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Về học bài
- Xem trước phần còn lại của phần B, Phần C
IV. Phần rút kinh nghiệm

Trang 4


………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………

…………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………

Kiểm duyệt của tổ chuyên
môn.

Tuần
Tiết: 4

BÀI 2: LIÊM KHIẾT

Ngày soạn:

/ /

Ngày dạy:

/ /

I.Mục tiêu bài dạy. như shd /10
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới.
Hồn thành nội dung Phần B/3 và phần C
Tên hoạt động

Hoạt động 1: Tìm hiểu
cách rèn luyện

Hoạt động của học
sinh

Nội dung
3. Rèn luyện.
-Biết kính trọng và học tập
những người sống trong sạch

Gv cho hs HĐ nhóm tìm
hiểu phần 3
- Thảo luận, chia sẻ, - Phê phán nhưng hành vi tham ô

Trang 5


nhận xét, thống nhất.

,tham nhũng ,làm giàu bất
chính ,lấy của chung làm của
riêng
C. HĐ luyện tập
1.Nhận xét hành vi

Hoạt động 2: Làm bài
tập
Thảo luận, chia sẻ,
Gv cho hs HĐ nhóm bài 1 nhận xét, thống nhất

3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Về học bài , làm bài Xem bài 3
IV. Phần rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………

…………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………

Kiểm duyệt của tổ chun mơn
Tuần
Tiết:

BÀI 3: TƠN TRỌNG

Ngày soạn:

/

/2019

Ngày dạy:

/ / /2019


I.Mục tiêu bài dạy. như shd /15
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới.
A. Hoạt động khởi động
Trang 6


Cho hs thực hiện theo yêu cầu shd/ 16
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Tiết 1: Hồn thành nội dung Phần A và phần B hình thành kiến thức
mục 1 ĐẾN 3
Tên hoạt động

Hoạt động của học
sinh

Hoạt động 1: Tìm hiểu
về Tơn trọng
Gv cho hs HĐ nhóm tìm
hiểu phần 1
Hoạt động 2: Tìm hiểu
biểu hiện tơn trọng,
phân biệt hành vi tôn
trọng không tôn trọng
Gv cho hs hoạt động cá
nhân phần 2

Hđ 3: Tìm hiểu ý nghĩa

Nội dung

1. Tìm hiểu Tơn trọng
Tôn trọng là luôn tôn trọng
con người, quy định chung,
- Thảo luận, chia sẻ, sự thật, chân lí lẽ phải.....ở
nhận xét, thống nhất.
mọi nơi mọi lúc
Tôn trọng lẽ phải là là công
- Chia sẻ, nhận xét, nhận ủng hộ, tuân theo và
bảo vệ những điều đúng
thống nhất.
đắn, biết điều chỉnh suy nghĩ
và hành vi của mình theo
hướng tích cực, khơng
chaaps nhận và không làm
Thảo luận, chia sẻ,
những việc sai trái
nhận xét, thống nhất.

Gv cho hs Thảo luận
nhóm

2. Biểu hiện tơn trọng:
Thái độ kính trọng người
lớn
Ln chấp hành đúng nội
quy chung.

Ln tôn trọng các thành
quả của người khác
3. Ý nghĩa
Được tôn trọng, quý mến
Sẽ làm cho mọi việc mọi
mối quan hệ tốt đẹp

3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Về học bài

Trang 7


- Xem trước phần còn lại của phần B, Phần C
IV. Phần rút kinh nghiệm

Tuần
Tiết:

BÀI 2: TÔN TRỌNG

Ngày soạn:

/

/201

Ngày dạy:


/ / /201

I.Mục tiêu bài dạy. như shd /15
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là tơn trọng? Biểu hiện?
2.Bài mới.
Hoàn thành phần B, C
Tên hoạt động
Hoạt động 1: Tìm hiểu
về cách rèn luyện Tơn
trọng

Hoạt động của học
sinh

Nội dung

4. Cách rèn luyện

- Thảo luận, chia sẻ, Rèn luyện qua lời nói, cử
Gv cho hs HĐ nhóm tìm nhận xét, thống nhất.
chỉ, hành vi để thể hiện tôn
hiểu phần 4 trang trang
trọng.
16

Học theo các tấm gương tốt
đồng thời phải phê phán,
đấu tranh những hành vi sai
HĐ Luyện tập
Hoạt động 2: Làm bài
tập

Bài 1:Bác Hồ là một tấm
Thảo luận, chia sẻ, gương sáng...
Gv cho hs HĐ nhóm bài 1 nhận xét, thống nhất.
Bài 2: Đúng là A, B, C, D,
G
GV cho hs làm cá nhân
bài 2
Bài 3 : Cần tôn trọng mọi
người, mọi việc ở mọi nơi
Gv cho hs HĐ nhóm bài 3 Hs làm, nhận xét

Trang 8


mọi lúc
GV cho hs làm cá nhân
bài 4

Thảo luận, chia sẻ,
nhận xét, thống nhất.
Bải 4 : đúng A, C, D
Hs làm, nhận xét


3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Về học bài , làm bài, Xem trước bài tiếp theo
IV. Phần rút kinh nghiệm
Tuần
Tiết:

BÀI 4: ĐOÀN KẾT VÀ HỢP TÁC- T1

Ngày soạn:

/

/201

Ngày dạy:

/ / /201

I.Mục tiêu bài dạy. như shd /22
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
Ý nghĩa của tôn trọng
2.Bài mới.
A. Hoạt động khởi động
Cho hs thực hiện theo yêu cầu shd/ 22-23

B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Tiết 1: Hồn thành phần A, B1,2
Tên hoạt động

Hoạt động 1: Tìm hiểu
về Đồn kết và hợp tác

Hoạt động của học
sinh

Nội dung
1.Tìm hiểu về Đồn kết
và hợp tác

- Đoàn kết là kết thành một
Gv cho hs HĐ nhóm tìm - Thảo luận, chia sẻ, khối, cùng hoạt động vì mục
đích chung.
hiểu phần B.1

Trang 9


nhận xét, thống nhất.

2. Biểu hiện

Hoạt động 2: Tìm hiểu
biểu hiện
Gv cho hs HĐ nhóm, cá
nhân phần 2 trang 23,24


- Hợp tác: cùng chung sức
giúp đỡ lẫn nhau trong một
công việc, một lĩnh vực nào
đó, nhằm một mục đích
chung

Thảo luận, chia sẻ,
nhận xét, thống nhất.

Cùng chia sẻ, giúp đỡ, hỗ
trợ, tơn trọng, có trách
nhiệm với nhau

3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Về học bài
- Xem bài phần B3, bài tập.
IV. Phần rút kinh nghiệm

Tuần
Tiết:

BÀI 4: ĐOÀN KẾT VÀ HỢP TÁC- T2

Ngày soạn:

/


/201

Ngày dạy:

/ / /201

I.Mục tiêu bài dạy. như shd /22
II.Chuẩn bị.

Trang 10


1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
Khái niệm, biểu hiện đoàn kết hợp tác
2.Bài mới.
Hoàn thành phần B3, Bài tập
Tên hoạt động

Hoạt động 1: Tìm hiểu
ý nghĩa Đồn kết và
hợp tác

Hoạt động của học
sinh

Nội dung
3.Tìm hiểu ý nghĩa Đoàn

kết và hợp tác

Giúp chúng ta dễ dàng hoà
nhập, hợp tác với những
- Thảo luận, chia sẻ, người xung quanh và được
Gv cho hs HĐ nhóm tìm nhận xét, thống nhất.
mọi người sẽ yêu quí giúp
hiểu phần B.3
đỡ ta.
-

- Tạp nên sức mạnh vượt
qua khó khăn.

Hoạt động 2: Làm bài
tập

- Đồn kết tương trợ là
truyền thống q báu của
dân tộc ta
. HĐ Luyện tập

Thảo luận, chia sẻ, Bt 1: Xử lý tình huống
Gv cho hs HĐ nhóm bài 1
nhận xét, thống nhất.
trang 26
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Về học bài

- Xem bài phần bài tập 2
IV. Phần rút kinh nghiệm

Tuần

Trang 11


Tiết:

BÀI 4: ĐOÀN KẾT VÀ HỢP TÁC- T3

Ngày soạn:

/

/201

Ngày dạy:

/ / /201

I.Mục tiêu bài dạy. như shd /22
II.Chuẩn bị.
1.Gv: nghiên cứu bài dạy, ghi chép sổ kế hoạch bài dạy.
2.Hs: đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình tiết dạy.
1.Kiểm tra bài cũ:
Ý nghĩa đồn kết hợp tác
2.Bài mới.

Hoàn thành Bài tập
Tên hoạt động

Hoạt động của học
sinh

Gv cho hs HĐ nhóm bài 2
trang 26
Gv cho hs làm bài 3 theo
nhóm trang26

Bài 2: Hợp tác thực hiện
nhiệm vụ
- Thảo luận, chia sẻ,
nhận xét, thống nhất.

Gv kết luận
3. Củng cố
Gv hỏi hs một số câu hỏi.
4. Dặn dò
Về làm bài
- Xem bài 1 đến 3 để ôn tập
IV. Phần rút kinh nghiệm

Trang 12

Nội dung

Bài 3: chia sẻ



Tuần
Tiết

ÔN TẬP

Ngày soạn:
Ngày dạy:
I.Mục tiêu bài học.
1.Kiến thức: củng cố lại kiến thức của bài 1-3
2.Kỹ năng:tổng hợp kiến thức.
3. Giáo dục: tinh thần tự học.
II. Chuẩn bị.
1.Gv: chuẩn bị nội dung ôn tập.
2. Hs: xem lại kiến thức từ bài 1-3
III. Tiến trình tiết dạy.
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

-Gv yêu cầu hs nhắc lại tên các bài đã
học.

- Nhớ lại và trả lời.

-Gv nêu các nội dung cần nắm trong
bài và yêu cầu hs trả lời thông qua
phiếu học tập

-Trả lời câu hỏi

trong phiếu học
tập.

1. Trung thực là gì? Nêu biểu hiện ý
nghĩa trung thực?
2. Tơn trọng là gì? Nêu biểu hiện ý
nghĩa của tơn trọng ?

Nội dung
I. Lý thuyết.
Bài 1: Trung thực
Bài 2: Tôn trọng
Bài 3: Đoàn kết
và hợp tác

-Quan sát và điều
chỉnh

3. Đoàn kết và hợp tác là gì? Nêu biểu
hiện ý nghĩa đồn kết, hợp tác ?
4. Nêu một số câu ca dao, tục ngữ của
tơn trọng, đồn kết và hợp tác?
- Gv kết luận.
- Gv giới thiệu cho hs một số bài tập
tình huống.
1. Gia đình Nam rất nghèo. Thấy bạn
có xe đạp mới bạn địi mẹ mua. Mẹ
khơng mua Nam giận mẹ.
a. Em có nhận xét gì về Nam?
b. Nếu em là bạn cuả Nam em sẽ -Giải quyết các bài


Trang 13

II. Thực hành.


khuyên Nam như thế nào?

tập tình huống.

2.Lan là học sinh giỏi, gia đình khá
giả. Lan ln giúp đỡ, quan tâm, tôn
trọng rất nhiều bạn trong học tập và
trong cuộc sống . Ln cháp hành các
quy định chung. Trong khi đó Hoa gia
đình khá giả, học khá nhưng bạn ln
xa lánh các bạn trong lớp có hồn
cảnh khó khăn.
a. Nhận xét về cách ứng xử của Lan
và Hoa
b. Em học được gì từ Lan như thế
nào?
c. Em sẽ khuyên Hoa như thế nào?
3. Nga học giỏi chỉ tập trung học. Bạn
không bao giờ tham gia các hoạt động
của lớp vì nói tốn thời gian.
a. Em nhận xét gì về Nga?
b. Là bạn của Nga em sẽ khuyên bạn
ấy như thế nào?




Củng cố.
Dặn dị.

-Học thuộc nội dung ơn tập và xem lại các bài tập tình huống để tuần sau
kiểm tra giưa kỳ.
IV. Phần rút kinh nghiệm

Tuần 10
Tiết 10
2018-2019

ĐỀ THI HỌC GIỮA HỌC KỲ I- Năm học

Ngày soạn

Môn : GDCD

Ngày dạy
giao đề

Lớp 8

Thời gian: 45 phút ( Khơng kể thời gian

I.BẢN MƠ TẢ ( MA TRẬN)
Mức
độ


Trang 14

Các cấp độ tư duy
Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Cộng


TN
Chủ
Tôn đề
trọng

Số câu
Số
điểm

T
L

TN

T
L


T
N

TL

T
N

TL

Nhận
biết
được
biểu
hiệnthể
hiện sự
tôn
trọng( c
3)

Phân biệt
được hành
vi tôn trọng
và không
tôn trọng.

Vận dụng
kiến thức xử
lý tình

huống liên
quan đến
cuộc sống

1

3

1

5

0,25

0,75

3

4

2,5

7,5

30

Nhận
biết
được ý
nghĩa và

cách rèn
luyện
tính
liêm
khiết
( C6,C7)

Phân biệt
được hành
vi liêm khiết
và khơng
liêm khiết

C1,C2,C4

40

Tỉ lệ%
Liêm
khiết

Số câu
Số
điểm

2
0,5
5

( C5,C8)


Từ tình
huống
cụ thể
bày tỏ ý
kiến và
giải
thích

2

1

5

0,5

2

3

5

20

30

Tỉ lệ%
Trung
thực


Trang 15

Nhận
biết
được
biểu
hiện của
trung
thực và
hậu quả
của
thiếu
trung
thực( C1

Phân biệt
được hành
vi , biểu
hiện của
trung thực
và thiểu
trung
thực( C9,
C14).

.


0,C16)

Số câu
Số
điểm

2

2

4

0,5

0,5

1

5

5

10

Nhận
biết
được
khái
niệm và
ý nghĩa
của
đoàn kết

hợp
tác( C12
,

Phân biệt
được hành
vi , đoàn kết
,hợp tác và
khơng
ĐKHT( C11
)

Tỉ lệ%
Đồn
kết ,
hợp
tác

Từ tình
huống
cụ thể
nêu ra
được
cách
cần làm
( C2)

C13,C1
5)
Số câu

Số
điểm

3

1

1

5

0,75

0,25

1

2

7,5

2,5

10

20

Tỉ lệ%
Tổng
số câu


8

8

2

1

Tổng
số
điểm

2

2

3

3

Tổng tỉ
lệ%

20

20

30


30

II. NỘI DUNG ĐỀ
A.Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
I.Khoanh tròn một đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau.
Câu 1 : Trong các việc làm sau, việc làm nào thể hiện sự tơn trọng ?
A.Nói chuyện riêng trong giờ học

B. Gây gổ với bạn bè

C.Nói trống khơng.
của các bạn.

D.Lắng nghe ý kiến

Trang 16


Câu 2: Câu danh ngôn của Shakepare: “ Yêu một người, tin vài
người, đừng xúc phạm đến ai ” nói về phẩm chất đạo đức nào nhất?
A.Trung thực
C. Tôn trọng

B. Đồn kết và hợp tác
D. Giữ chữ tín

Câu 3: Biểu hiện nào sau đây thể hiện không tôn trọng ?
A.Thái độ kính trọng người lớn
quy chung


B.Ln chấp hành đúng nội

C.Ln tôn trọng các thành quả của người khác
không vừa ý

D.Cãi lại thầy cô khi

Câu 4: Tôn trọng lẽ phải là
A.Che chở cho bạn khi bạn làm sai
làm sai
C. Biết cách phê bình để bạn hiểu
ấy

B.Chỉ trích, miệt thị khi bạn
D.Gió chiều nào che chiều

Câu 5. Hành vi nào sau đây thể hiện khơng liêm khiết ?
A.Làm bất cứ việc gì để đạt mục đích B. Tính tốnkĩ lưỡng trước khi
làm một việc gì C làm giàu bằng tài năng ,sức lực của mình D.Phấn
đấu để đạt kết quả cao trong học tập
Câu 6: Dịng nào sau đây khơng đúng với ý nghĩa của liêm khiết ?
A.Nhận được sự quý trọng
không phụ thuộc

B. Đàng hoàng tự tin,

C. Làm cho xã hội tốt đẹp hơn .
nhau

D. Dễ dàng hợp tác với


Câu 7.Câu nào sau đây nói về rèn luyện tính liêm khiết ?
A.Kính trọng học tập những người sống trong sạch
tham nhũng
C.Làm giàu bất chính
chung làm của riêng

B.Tham ơ,
D.Lấy của

Câu 8.Con người liêm khiết là
A.Tìm cách chạy điểm trong học tập
đạt mục đích
C. Chỉ làm việc gì khi có lợi cho mình
kiểm tra, thi cử

B.Dùng quà cáp biếu xén để
D. Không quay cóp trong

Câu 9 .Hành vi nào sau đây thể hiện tính trung thực ?
A.Làm bài hộ bạn
giúp đỡ mình

Trang 17

B. Bao che thiếu sót cho người,


C.Nói đúng sự thật mặc dù mình bị thiệt hại.
cho bạn


D.Nhận lỗi thay

Câu 10: Hành vi nào thể hiện không trung thực ?
A.Giấu bài kiểm tra khi bị điểm kém
B. Dũng cảm nhận lỗi
khi mắc lỗi
C. Nói đúng sự thât
D.Nhặt được của rơi trả lại cho người mất
Câu 11: Việc làm nào khơng thể hiện đồn kết hợp tác ?
A.Hỗ trợ bạn trong học tập
xanh của lớp

B.Cùng bạn chăm sóc cây

C. Xa lánh bạn
khăn

D.Qun góp giúp bạn khó

Câu 12. Hồn thành khái niệm sau: “ Đoàn kết là .... một khối, cùng
hoạt độngvì một mục đích chung”
A.Chung sức

B. Kết thành

C.Giúp đỡ

D. Cùng chung


Câu 13. Hoàn thành khái niệm sau: “Hợp tác là cùng chung sức
....lẫn nhau trong một công việc ,một lĩnh vực nào đó nhằm một mục
đích chung”.
A.Đấu tranh
C.Giúp đỡ

B.bảo vệ
D. che chở

Câu 14. Biểu hiện nào không trung thực ?
A.Sống ngay thẳng

B.Nói đúng sự thật

C.Dũng cảm nhận lỗi khi mắc lỗi
khác

D. Đổ lỗi cho người

Câu 15: Dòng nào khơng thể hiện ý nghĩa của đồn kết tương trợ ?
A.Được mọi người yêu quý
qua mọi khó khăn

B.Tạo nên sức mạnh để vượt

C.Đào tạo nên lớp người mới
mọi người

D.Dễ dàng hòa nhập được với


Câu 16:Hậu quả của thiếu trung thực là
A.Đạt được mục đích của mình
thân

B.Có lợi cho bản

C.Mất niềm tin
người khác

D. Mất lòng

B. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 1( 2 điểm) : Ơng Lâm vì nghèo đã chặt một số cây gỗ trong rừng
quốc gia để bán

Trang 18


Em có tán thành với việc làm trên khơng ? Vì sao?
Câu 2( 1 điểm) :Khu phố nơi em đang ở có tổ chức dọn vệ sinh mơi
trường xung quanh cho sạch sẽ, nhưng bố mẹ em bận đi làm chưa về.
Trong trường hợp đó em sẽ làm gì ?
Câu 3: ( 3 điểm ) : An và Nam ngồi chung một bàn . An chăm học nên
mỗi khi thầy cô kiểm tra viết An đều chủ động làm bài , cịn Nam chỉ lo
mở tập ra chép hoặc nhìn bài của An.
a) Em có nhận xét gì về việc làm của Nam ?
b) Nếu em là bạn của Nam em sẽ làm gì ?
III. ĐÁP ÁN
A.Trắc
nghiệm


B.Tự
luận

Câu

Đáp án

Điểm

1>16

1-D,2-C, 3-D,4-C,5-A,6-D,7-A,8-D,

4 điểm

9-C,10-A,11-C,12-B,13-C,14-D,15-C,16-C

1

Khơng tán thành. Việc làm của ơng Lâm là bất
liêm vì ông đã phá rừng gây hậu quả xấu, lấy
của chung làm của riêng

2

Báo với tổ trưởng khu phố là bố mẹ đi làm
chưa về và bản thân sẽ tham gia vệ sinh
cùng với các bác trong khu phố


1 đểm

3

a) Việc làm của Nam là sai. Vì Nam lười học ,
gian lận trong giờ kiểm tra,vi phạm kỉ luật
chưa tôn trọng nội quy của trường.

2 điểm

b) Em sẽ khơng đồng tình với Nam, thẳng thắn
góp ý để bạn Nam sữa chữa khuyết điểm

Trang 19

2 điểm

1 điểm


Tuần
Tiết :

KIỂM TRA GIỮA KỲ GDCD 8

Ngày soạn

Thời gian: 45 phút

Ngạy dạy

I. Mục tiêu kiểm tra: Giúp học sinh:
1. Kiến thức: Nắm lại những kiến thức cơ bản thuộc môn GDCD theo chương
trình trường học mới.
2. Kỹ năng: Qua bài kiểm tra, gv đánh giá được khả năng tiếp nhận kiến thức
của mơn học để có hướng điều chỉnh cách dạy và học cho phù hợp.
3. Thái độ: Giáo dục hs ý thức cố gắng và trung thực trong kiểm tra.
II. MA TRẬN

Mức đô

Nhận biết

Chủ đề

TN
Trung
thực

III

Thông hiểu

TL

TN

C1

C2,C6


Số câu

1

1

2

Số điểm

1,0

1,0

0,5

Tỉ lệ%

10

10

TL

Vận dụng
TN

Cộng

TL


3
2,5

5

25
Tơn trọng

C1,C3,
C5,
C8,II

C3

Số câu

5

1

Số điểm

2,0

3

Tỉ lệ%

20


30

6
5,0
50

Đồn kết
và hợp tác

C2a

Số câu

1/2

2

1/2

Số điểm

1,0

0,5

1,0

Tỉ lệ%


10

5

10

Trang 20

C4,C7

C2 b

3
2,5


25
Số câu

1

3/2

10

1/2

Số điểm

1


2

3,0

1

Tỉ lệ%

10%

20%

30%

10%

1

13 câu

3

10điểm

30%

100%

II. NỘI DUNG ĐỀ

A

Trắc nghiệm: (4 điểm)

I.Khoanh tròn một đáp án cho mỗi câu mà em cho là đúng nhất.
(2điểm)
Câu 1 : Trong các việc làm sau việc làm nào khơng tơn trọng người khác
?
a. Nói chuyện trống không

c. Sống chân thành

b. Trang phục lịch sự

d. Đi học đúng giờ

Câu 2: Biểu hiện nào thể hiện tính khơng trung thực ?
a. Nói dối về điểm số của mình
b. Nhận lỗi khi sai

c. Khơng bao che cho bạn.

d. Nhặt được đồ trả lại cho người mất

Câu 3: Câu nào sau đây nói khơng đúng về giá trị của tôn trọng ?
a. Đem lại sự thanh thản .

c. Đem lại sự ghét bỏ.

b. Đem lại sự yêu mến, quý trọng


d. Có thêm nhiều bạn.

Câu 4: Câu tục ngữ “ Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hịn núi cao ”
nói về phẩm chất đạo đức nào nhất ?
a. Trung thực
b. Giản dị

c. Đoàn kết và hợp tác
d. Tôn trọng

Câu 5: Người biết tôn trọng là người?
a. Ln hồn thành nhiệm vụ
b. Nhã nhặn , lịch sự.

Trang 21

c. Không tự cao, tự đại.
d. Tất cả ý kiến trên


Câu 6: Không trung thực sẽ mang đến hậu quả gì?
a. Được tin u.

c. Ln vui vẻ.

b. Được giúp đỡ .

d. Bị ghét bỏ.


Câu 7: Việc làm nào không thể hiện đoàn kết hợp tác?
a

Hỗ trợ bạn trong học tập

b

Xa lánh bạn bè

c. Cùng chăm sóc cây xanh của lớp

d. Qun góp giúp bạn khó khăn

Câu 8: Học sinh tơn trọng là như thế nào?
a.Không trang điểm khi đi học
b.Mặc quần áo đúng quy định
c.Luôn thân thiện với bạn bè.
d.Tất cả ý kiển trên
II. Đánh dấu X vào những biện pháp giúp bản thânnhận được tôn
trọng. ( 1 điểm)
Những việc làm
1.

Đánh dấu x

Luôn lịch sự trong giao tiếp

2. Chê bai người khác
3.


Chấp hành nội quy chung.

4.

Hòa đồng, vui vẻ với bạn bè.

III. ( 1 điểm) Điền các từ: (chân lí , khuyết điểm, tôn trọng, thật thà )
vào chỗ trống cho thích hợp.
Trung thực là ln ................................ sự thật, tơn
trọng.................
...........lẽ
phải;
sống
ngay
thẳng, ......................................và dũng cảm nhận lỗi khi mình
mắc ...........................................
B.Tự luận: 6 điểm.
Câu 1:(1 điểm) Trung thực có ý nghĩa như thế nào với mỗi người?
Câu 2 :
a. (1 điểm ) Em hãy nêu 4 việc làm của em thể hiện đoàn kết, hợp tác ?
b. ( 1 điểm ) Nêu 2 câu ca dao, tục ngữ về đoàn kết, hợp tác?
Câu 3: ( 3 điểm) Lan là học sinh giỏi, gia đình khá giả. Lan ln giúp
đỡ, quan tâm, tơn trọng rất nhiều bạn, trong học tập và trong cuộc sống
luôn chấp hành các quy định chung. Trong khi đó Hoa gia đình khá giả,
Trang 22


học khá nhưng bạn luôn xa lánh, chê bai các bạn trong lớp có hồn cảnh
khó khăn.

a. Nhận xét về cách ứng xử của Lan và Hoa.
b. Em học được điều gì từ Lan?
c. Là bạn của Hoa em sẽ khuyên Hoa như thế nào?
III. ĐÁP ÁN
Trắc
nghiệm

Tự luận

Câu

Đáp án

Điểm

I

1- a; 2- a;3 - c; 4- c; 5- d ; 6- d; 7- c; 8-d

2 điểm

II

1,3,4 đúng

1 điểm

III

coi trọng, điều chỉnh, phù hợp, xã hội


1 điểm

1

- Đối với cá nhân : Giúp chúng ta nâng cao
phẩm giá, được mọi người tin yêu quý trọng.

1 điểm

- Đối với xã hội : Làm lành mạnh các mối quan
hệ xã hội.
2

a

4 việc làm thể hiện đoàn kết và hợp
tác

- Mua tăm cho người khuyết tật

0,25 điểm

- Quyên góp đồ cho người nghèo.

0,25 điểm

- Cùng bạn chăm sóc cây xanh

0,25 điểm


- Giúp bạn học tập tốt

0,25 điểm

b. Hai câu ca dao, tục ngữ
-Đoàn kết, đoàn kết, đại đồn kết

0,5 điểm

Thành cơng,thành cơng, đại thành cơng.

0,5 điểm

- Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn
3

a

Lan là người tốt biết tôn trọng các bạn. 1 điểm
Đáng khen ngợi học hỏi

Nga không tốt , không tôn trọng bạn. Đáng
bị nhắc nhở chê trách
b. Học được tính khiêm tốn, sự tơn trọng của
Lan.

1 điểm


c. Khuyên Nga cần tôn trọng bạn bè, phải 1 điểm
thân thiện giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn.

Trang 23


Giáo viên ra đề.

Ký duyệt của tổ chuyên môn

Đậu Thị Thu
IV. TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TRA
Lớp/ sĩ số

Điểm

Điểm
8 đến 10 6,5 đến
7,9

Điểm 5 Điểm
Điểm 2
đến 6,4 3,5 đến đến 3,4
4,9

Điểm
dưới 2

TB trở
lên


Tuần 10
Tiết 9

KIỂM TRA GIỮA KỲ GDCD 8

Ngày soạn 10/10/2017

Thời gian: 45 phút

Ngạy dạy 17/10/2017
I. MA TRẬN

Mức đô

Nhận biết

Chủ đề

TN
Trung
thực

Trang 24

III

Thông hiểu

TL


TN

C1

C2,C6

TL

Vận dụng
TN

TL

Cộng


Số câu

1

1

2

Số điểm

1,0

1,0


0,5

Tỉ lệ%

10

10

3
2,5

5

25
Tơn trọng

C1,C3,
C5,
C8,II

C3

Số câu

5

1

Số điểm


2,0

3

Tỉ lệ%

20

30

6
5,0
50

Đồn kết
và hợp tác

C2a

C4,C7

C2 b

Số câu

1/2

2


1/2

Số điểm

1,0

0,5

1,0

Tỉ lệ%

10

5

10

3
2,5
25

Số câu

1

3/2

10


1/2

Số điểm

1

2

3,0

1

Tỉ lệ%

10%

20%

30%

10%

1

13 câu

3

10điểm


30%

100%

II. NỘI DUNG ĐỀ
B

Trắc nghiệm: (4 điểm)

I.Khoanh tròn một đáp án cho mỗi câu mà em cho là đúng nhất.
(2điểm)
Câu 1 : Trong các việc làm sau việc làm nào không tôn trọng người khác
?
a. Nói chuyện trống khơng

c. Sống chân thành

b. Trang phục lịch sự

d. Đi học đúng giờ

Câu 2: Biểu hiện nào thể hiện tính khơng trung thực ?
a. Nói dối về điểm số của mình

Trang 25

c. Khơng bao che cho bạn.



×