CHỦ ĐỀ 2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Biết khái niệm khối đa diện đều.
2. Kĩ năng
Biết được một số khối đa diện đều và chứng minh được một khối đa diện là đa
diện đều.
3. Thái độ
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực chung: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp,
hợp tác.
Năng lực chuyên biệt: Năng lực tính tốn, năng lực vẽ hình.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
Thiết bị dạy học: Thước kẻ, Copa, các thiết bị cần thiết cho tiết này,…
Học liệu: Sách giáo khoa, tài liệu liên quan hàm số mũ.
2. Chuẩn bị của học sinh
Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của giáo viên như chuẩn bị
tài liệu, bảng phụ.
III. Tiến trình dạy học
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu)
Trang 1
(1) Mục tiêu: Làm cho hs thấy vấn đề cần thiết phải nghiên khối đa diện lồi và khối đa diện
đều, và việc nghiên cứu xuất phát từ nhu cầu thực tiễn.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, thảo luận cặp đôi
(4) Phương tiện dạy học: Bảng, phấn, máy chiếu.
(5) Sản phẩm: Các loại khối đa diện đều.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HOẠT ĐỘNG 2. Tìm hiểu khái niệm khối đa diện lồi
(1) Mục tiêu: Hiểu được thế nào là một khối đa diện lồi.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo cá nhân, hoạt động theo nhóm nhỏ.
(4) Phương tiện dạy học: Có thể sử dụng Phiếu bài tập hoặc máy chiếu để chiếu nhanh câu
hỏi.
(5) Sản phẩm: Nhận biết được khổi đa diện lồi.
Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học
Nội dung
sinh
GV cho HS quan sát
I. KHỐI ĐA DIỆN LỒI
một số khối đa diện,
Khối đa diện (H) đgl khối đa diện
hướng dẫn HS nhận
lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm
xét, từ đó giới thiệu
bất kì của (H). Khi đó đa diện xác
khái niệm khối đa
định (H) đgl đa diện lồi.
diện lồi.
Nhận xét
Một khối đa diện là khối đa diện
lồi khi và chỉ khi miền trong của
nó ln nằm về một phía đối với
Trang 2
Khối đa diện lồi
mỗi mặt phẳng chứa một mặt của
nó.
Khối đa diện không
lồi
H1. Cho VD về khối
đa diện lồi, không lồi?
Đ1. Khối lăng trụ,
khối chóp, …
HOẠT ĐỘNG 2. Tìm hiểu khái niệm khối đa diện đều
(1) Mục tiêu: Hiểu được thế nào là một khối đa diện đều.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo cá nhân, hoạt động theo nhóm
nhỏ.
(4) Phương tiện dạy học: Có thể sử dụng Phiếu bài tập hoặc máy chiếu để chiếu
nhanh câu hỏi.
(5) Sản phẩm: Nhận biết được khổi đa diện đều.
Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học
Nội dung
sinh
Cho HS quan sát
II. KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
khối tứ diện đều, khối
Khối đa diện đều là khối đa diện
lập phương. Từ đó
lồi có các tính chất sau:
giới thiệu khái niệm
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác
khối đa diện đều.
đều p cạnh.
b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung
của đúng q mặt.
Trang 3
Khối đa diện đều như vậy đgl khối
đa diện đều loại (p; q).
Định lí
Chỉ có 5 loại khối đa diện. Đó là
GV giới thiệu 5 loại
các loại [3; 3], [4; 3], [3; 4], [5;
khối đa diện đều.
3], [3; 5].
C. LUYỆN TẬP
(1) Mục tiêu: Luyện tập vận dụng tính chất của khối đa diện đều
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Gợi mở, vấn đáp và nêu tình huống có vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo cá nhân, hoạt động theo nhóm nhỏ.
(4) Phương tiện dạy học: Có thể sử dụng Phiếu bài tập hoặc máy chiếu để chiếu nhanh câu
hỏi.
(5) Sản phẩm: Kết quả các bài tập.
Hoạt động của Giáo
Hoạt động của Học
viên
H1. Tính độ dài cạnh Đ1.
của (H)?
1. Cho hình lập phương (H) cạnh
b=
a 2
2
tồn phần của (H) và
bằng a. Gọi (H) là hình bát diện đều
có các đỉnh là tâm các mặt của (H).
Tính tỉ số diện tích tồn phần của
Đ2.
H2. Tính diện tích
Nội dung
sinh
S = 6a2
S =
Trang 4
(H) và (H).
(H) ?
8
a2 3
a 2 3
8
S
2 3
S'
H1. Ta cần chứng Đ1. G1G2 = G2G3 = 3. Chứng minh rằng tâm các mặt của
minh điều gì ?
G3G4 = G4G1 = G4G2 = hình tứ diện đều là các đỉnh của một
hình tứ diện đều.
a
G1G3 =
3
D. VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG
(1) Mục tiêu: Tìm tịi một số bài tốn về đa diện đều.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu và giải quyết vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo cá nhân và hoạt động nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu hoặc Bảng phụ và phiếu học tập
(5) Sản phẩm: Các ứng dụng hình đa diện đều.
Câu hỏi và bài tập:
Câu 1. Kể tên và số cạnh, đỉnh, mặt của mỗi loại đa diện đều.
Trang 5
Câu 2. Chứng minh trung điểm của các cạnh của tứ diện đều là các đỉnh của bát diện đều.
Câu 3. Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là:
A. Hình bình hành
B. Hình chữ nhật C. Hình thoi
D. Hình vng
Câu 4. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là:
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 5. Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là:
A. 3.
B. 6.
C. 9.
D. 12.
Câu 6. Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là:
A. 1
B. 2
C. 6
D. 3
Câu 7. Hình chóp S.ABCD có SA (ABCD), ABCD là hình vng, số mặt phẳng đối
xứng của hình chóp bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Chủ đề 1. KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Thời lượng dự kiến: 5 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết khái niệm về thể tích khối đa diện.
- Biết cơng thức tính thể tích các khối lăng trụ và khối chóp.
2. Kĩ năng
- Tính được thể tích khối lăng trụ và khối chóp.
- Vận dụng việc tính thể tích để giải quyết một số bài toán thực tế.
3.Về tư duy, thái độ
- Rèn luyện tư duy logic, thái độ chủ động, tích cực trong học tập .
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác
xây dựng cao.
Trang 6
4. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề, năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng
ngôn ngữ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu.
2. Học sinh
+ Đọc trước bài
+ Sách giáo khoa, bảng phụ, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
A
Mục tiêu: Tạo tâm thế học tập cho học sinh, giúp các em ý thức được nhiệm vụ học
tập, sự cần thiết phải tìm hiểu về các vấn đề đã nêu ra từ đó gây được hứng thú với việc học
bài mới.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết
sinh
quả hoạt động
Hãy quan sát các hình sau và trả lời các câu hỏi.
Học sinh quan sát hình vẽ, đọc
Câu 1: Khối Rubik (H1) có các ơ vng tơ màu kích thước
các câu hỏi nhưng chưa trả lời
1cm. Hỏi thể tích của khối Rubik bằng bao nhiêu?
được các câu hỏi.
Câu 2: Cần bao nhiêu khối đất, đá để đắp được khối kim tự
tháp là hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 230m ,
chiều cao là 147m ( H2).
Câu 3: Có thể xếp hết hay khơng các vali ở hình 3vào của khoang hành lý ơtơ ở hình 4?
Hình 1
Hình 2
Trang 7
Hình 3
Hình 4
Như vậy, thể tích của một khối đa diện được tính như thế
nào?
Phương thức tổ chức: Hoạt động cá nhân – tại lớp
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
B
Mục tiêu: Hình thành khái niệm về thể tích khối đa diện, biết được cơng thức và tính
được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
Dự kiến sản phẩm, đánh giá
học sinh
kết quả hoạt động
1.Khái niệm về thể tích khối đa diện.
Thể tích của một khối đa diện hiểu theo nghĩa thông
thường là số đo độ lớn phần không gian mà nó chiếm chỗ
(Bao gồm phần khơng gian bên trong và hình đa diện).
Định nghĩa:
Mỗi khối đa diện (H) có một thể tích là một số duy
nhất V(H) thoả mãn các tính chất sau:
i) V(H) là một số dương;
ii) Nếu (H) là khối lập phương có cạnh bằng 1 thì V(H) =1.
iii) Nếu hai khối đa diện (H) và (H’) bằng nhau thì V(H) =
V(H’)
iv) Nếu khối đa diện (H) được phân chia thành hai khối
đa diện (H1) và (H2) thì:
Trang 8
Hiểu được thế nào là thể tích
của một khối đa diện.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
Dự kiến sản phẩm, đánh giá
học sinh
kết quả hoạt động
V(H)=V(H1 )+ V(H2).
Ví dụ 1: Cho khối lập phương có cạnh bằng 1cm (có thể
tích 1cm3 ). Các khối đa diện được ghép từ các khối lập
phương có cạnh bằng 1cm (hình vẽ).
i) So sánh thể tích hai khối lập phương (hình vẽ).
Kết quả VD1:
i) Hai khối lập phương có cạnh
bằng 3 (bằng nhau) nên thể tích
So sánh thể tích hai khối lăng trụ đối xứng nhau qua
bằng nhau.
Hai khối lăng trụ bằng nhau
một mặt phẳng (hình vẽ).
thì có thể tích bằng nhau
ii) Khối đa diện đã cho được
chia thành hai khối hình hộp
chữ nhật có kích thước lần
lượt:
Khối 1: 3x3x1. Khối 1 có thể
ii) Tính thể tích V của khối đa diện (hình vẽ).
tích: V1 9
Khối 2: 3x3x2, có thể tích:
V2 18
V V1 V2
Thơng qua VD1, học sinh
củng cố lại khái niệm bề thể
Chú ý:
tích khối đa diện
Số dương V(H) nói trên cũng được gọi là thế tích
Trang 9
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
Dự kiến sản phẩm, đánh giá
học sinh
kết quả hoạt động
của hình đa diện giới hạn khối da diện (H).
Khối lập phương có cạnh bằng 1 được gọi là khối
lập phương đơn vị.
Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích
thước.
Phương thức tổ chức: Hoạt động cá nhân – tại lớp thông
qua hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh nắm được nội dung
của chú ý.
2. Thể tích khối lăng trụ:
B C D là khối VABCD. A ' B ' C ' D ' AA '. AB. AD
Nếu xem khối hộp chữ nhật ABCD. A����
lăng trụ có đáy là hình chữ nhật ABCD và chiều cao AA�
AA '.S ABCD B.h
thì từ chú ý trên suy ra thể tích của nó bằng diện tích đáy Từ đây rút ra được cơng thức
nhân với chiều cao.
tính thể tích khối lăng trụ bất
Ta có thể chứng minh được điều đó cũng đúng với khối kỳ thơng qua khối lăng trụ cụ
thể là khối hộp chữ nhật.
lăng trụ bất kỳ.
Trang 10
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
Dự kiến sản phẩm, đánh giá
học sinh
kết quả hoạt động
Học sinh nắm được cơng thức
tính thể tích của khối lăng trụ
Định lí:
và áp dụng làm bài tập.
Thể tích của một khối
lăng trụ có diện tích đáy
B và chiều cao h là:
V B.h
Ví dụ 2: Cho hình lăng trụ có diện tích đáy là B 2a 2 và
chiều cao h a 3 thì thể tích bằng bao nhiêu?
Ví dụ 3: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A ' B ' C ' có
đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
Kết quả VD2:
AC a, �
ACB 60�
AA ' 2a 2 . Tính thể tích của khối lăng
trụ.
V B.h 2a 2 .a 3 2a3 3
Kết quả VD3:
Phương thức tổ chức:
- Vấn đáp
a2 3
V S ABC AA '
.2a 2 a 3 6
2
- Hoạt động cá nhân – tại lớp
2. Thể tích khối chóp:
Như đã biết, chúng ta đã
Ta có thể chia một khối lăng trụ
chia được một khối lăng
tam giác thành 3 khối chóp tam
trụ tam giác thành 3 khối
giác có thể tích bằng nhau. Như
chóp có đáy là tam giác.
vậy thể tích của mỗi khối chóp
Vậy liệu chăng thể tích
1
thể tích khối lăng trụ
3
của 3 khối chóp có bằng
bằng
nhau? Và công thức để
ban đầu.
Trang 11
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
Dự kiến sản phẩm, đánh giá
học sinh
kết quả hoạt động
tính thể tích của khối
chóp là gì?
Định lí:
Thể tích của một khối
chóp có diện tích đáy B
Nắm được cơng thức tính thể
và chiều cao h là:
tích khối chóp và áp dụng làm
1
V B.h
3
bài tập
Ví dụ 4: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy là tam
giác đều cạnh a , chiều cao hạ từ đỉnh S đến mặt phẳng
ABC bằng
a 2 . Thể tích của khối chóp bằng bao nhiêu?
Phương thức tổ chức:
- Vấn đáp
Kết quả VD4:
- Hoạt động theo cặp – tại lớp
Diện tích tam giác ABC
S ABC
1
a2 3
.a.a.sin 60�
2
4
Thể tích khối chóp
1
1 a2 3
V S ABC .h .
.a 2
3
3 4
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
C
Mục tiêu:Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK, củng cố lại các cơng
thức tính thể tích của khối đa diện.
Trang 12
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết
học sinh
quả hoạt động
Câu 1:
1
3
a) V a 3 .
a) Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy
và chiều cao đều bằng a .
b) V
a3 2
.
12
b) Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a.
c) Tính thể tích khối bát điện đều cạnh a.
a3 2
c) V
.
3
Phương thức tổ chức: Hoạt động cá nhân – tại lớp
Câu 2:
a)
a) Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Tính tỉ số thể tích
của khối hộp đó và thể tích của khối tứ diện ACB'D'.
b) Cho hình chóp S.ABC. Trên các đoạn thẳng SA, SB,
VABCD. A ' B ' C ' D '
3
VACB ' D '
b) Tính diện tích tam giác theo
hai cạnh và góc xen giữa
SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C' khác S.
Chứng minh rằng
Phương thức tổ chức: Hoạt động nhóm – tại lớp
Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' . Gọi E
a) Hình chóp C. A'B'C' và hình
và F lần lượt lừ trung điểm của các cạnh AA ' và BB ' .
lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy và
Đường thẳng CE cắt đường thẳng C ' A ' tại E �
. Đường
đường cao bằng nhau nên
thẳng CF cắt đường thẳng C ' B ' tại F ' . Gọi V là thể
tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' .
Từ đó suy ra
a) Tính thể tích khối chóp C. ABFE theo V .
b) Gọi khối đa diện H là phần còn lại của khối lăng
trụ ABC. A ' B 'C ' sau khi cắt bỏ đi khối chóp C. ABFE .
Tính tỉ số thể tích của H và của khối chóp C.C ' E ' F ' .
Do EF là đường trung bình của
hình bình hành ABB'A' nên diện
tích ABFE bằng nửa diện tích
ABB'A'. Do đó
Trang 13
b) Áp dựng câu a) ta có
1
2
V( H ) VABC . A ' B 'C ' VC . ABEF V V V .
3
3
Vì EA' song song và bằng
CC'
nên theo định lí Ta-let, A’ là
trung điểm của E'C. Tương tự, B'
là trung điểm của F'C. Do dó
diện tích tam giác C'E'F' gấp bốn
Phương thức tổ chức: Hoạt động nhóm – tại lớp
lần diện tích tam giác A'B'C.
Từ đó suy ra
Do đó
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TỊI MỞ
D,E
RỘNG
Mục tiêu: Giải quyết một số vấn đề cụ thể trong thực tiễn đã đặt ra ở phần khởi động, giúp
học sinh thấy được ứng dụng của việc tính thể tích, của tốn học vào cuộc sống, học sinh
thấy được sự cần thiết phải học mơn tốn, từ đó hình thành lịng say mê, ham học bộ mơn
tốn.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết
học sinh
quả hoạt động
Câu 1)
Cần khoảng bao nhiêu khối đất, đá để đắp
được khối kim tự tháp là hình chóp tứ giác đều
có độ dài cạnh đáy là 230m , chiều cao là 147m.
Thể tích của khối kim tự tháp là
1
V .230.230.147
3
2 592 100 m3
Vậy cần khoảng 2 592 100 khối
đất, đá để đắp được khối kim tự
tháp đã cho.
Trang 14
Phương thức tổ chức: Hoạt động nhóm – tại lớp
Câu 2)
Một bậc tam cấp được xếp từ các khối đá
hình lập phương có cạnh bằng bằng 20cm như
hình vẽ. Hãy tính thể tích của khối tam cấp?
V 20.80.80 20.60.80 20.40.80
40.20.80
352 000 cm3
Phương thức tổ chức: Hoạt động nhóm – tại lớp
Câu 3) Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì có
- Hai khối đa diện có thể tích
bằng nhau hay khơng? Nếu khơng thì em hãy cho ví
bằng nhau thì chưa chắc bằng
dụ.
nhau.
Phương thức tổ chức: Hoạt động nhóm – tại nhà
- Học sinh lấy được ví dụ minh
họa cho điều này
Câu 4) Có thể xếp hết hay khơng các vali ở hình 3vào của khoang hành lý ơtơ ở hình 4?
- Điều này cịn tùy thuộc vào
tổng thể tích của các chiếc vali
và thể tích của khoang hành lỹ
ơtơ.
- Học sinh gải thích cụ thể khi
Hình 3
Hình 4
nào xếp hết, khi nào khơng.
Phương thức tổ chức: Hoạt động nhóm – tại nhà
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
NHẬN BIẾT
1
Câu 1.
Cho khối chóp có diện tích đáy bằng S; chiều cao bằng h và thể tích bằng V. Trong
các đẳng thức dưới đây, hãy tìm đẳng thức đúng
Trang 15
A. S
3V
h
1
3
B. S V .h
C. S
V
h
D. S V .h
Câu 2. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B, chiều cao bằng h. Thể tích bằng V của
khối lăng trụ bằng
1
3
A. V B.h.
B. V B.h.
C. V
B
.
h
1
6
D. V B.h.
/
Câu 3. Cho hình chóp / có tam giác / vng tại /, /, /, cạnh bên / vng góc với mặt phẳng
đáy và /. Thể tích của khối chóp / bằng
A.
B.
C.
D.
/
/
/
/
Câu 4. Cho hình chóp / có tam giác / vng tại /, /, /, cạnh bên / vng góc với mặt phẳng
đáy, góc giữa / với mặt phẳng đáy bằng /. Thể tích của khối chóp / bằng
A.
B.
C. /
D. /
/
/
Câu 5. Cho hình chóp / có đáy / là hình vng cạnh /, cạnh bên SA vng góc với mặt
phẳng đáy, /. Thể tích khối chóp / bằng
A.
B.
C.
D.
/
/
/
/
Câu 6. Cho hình chóp / có , đáy là hình thang vng tại / và / thỏa mãn /. Tính thể tích
/
khối chóp / bằng
A.
/
B.
C.
/
/
D.
/
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng / có đáy /là tam giác đều cạnh /, / Thể tích khối lăng trụ /
bằng
A.
B.
C. /
D.
A.
B.
C.
D.
/
/
/
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng / có đáy là tam giác / đều cạnh và / Thể tích khối lăng trụ /
/
bằng
/
/
/
Câu 9. Khối hộp chữ nhật / có /, /, / thì thể tích bằng
A. 8
B. 10
C. 12
/
Trang 16
/
D. 24
Câu 10. Cho hình chóp
điểm
theo
A, B, C.
Biết
có đáy
S.ABC
AC = 2a, BC = a ;
thể tích V của khối chóp
a
3
A. V = a
4
6
. B. V =
Câu 11. Cho tứ diện
M , N, P
a3 6
.
6
ABCD
là tam giác vng tại
ABC
góc giữa đường thẳng
S.ABC
a3
2
có các cạnh
B. V = 28a3.
Câu 12. Cho tứ diện
ABCD
có thể tích
điểm của cạnh
SB
và
S.ABC
AB, AC
và
Tính
đơi một vng góc. Các điểm
AD
BC, CD, BD.
Biết rằng
AB = 4a , AC = 6a , AD = 7a .
. Gọi
V
D. V = 21a3.
V'
là thể tích của khối tứ diện có các đỉnh là
V'
.
V
Tính tỉ số
ABCD.
D.
V'
4
= .
V
27
có chiều cao bằng 9 , diện tích đáy bằng 5 . Gọi
thuộc cạnh
N
600 .
6
.
12
C.
Câu 13. Cho hình chóp
và mặt đáy ( ABC ) bằng
3
C. V = 14a3.
B.
cách đều các
AMNP .
trọng tâm của các mặt của khối tứ diện
A.
S
D. V = a
.
lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng
A. V = 7a3.
đỉnh
.
C. V =
Tính thể tích V của khối tứ diện
SB
B;
sao cho
SC
Tính thể tích
NS = 2NC.
V
M
là trung
của khối chóp
A.BMNC .
A. V = 15.
B. V = 5.
Câu 14. Cho khối chóp
cạnh
SA, SB, SC.
A.
B.
V
S.ABC
D. V = 10.
có thể tích bằng
Tính thể tích V của khối tứ diện
V = 2.
Câu 15. Gọi
C. V = 30.
C.
V = 4.
16.
Gọi
lần lượt là trung điểm các
AMNP.
D.
V = 6.
là thể tích của hình lập phương
M , N, P
V = 8.
ABCD.A ' B 'C ' D ' , V1
là thể tích tứ diện
A ' ABD .
Hệ thức nào sau đây đúng?
A. V = 6V1.
B. V = 4V1.
Câu 16. Cho lăng trụ đứng
khối tứ diện
A.
k=
1
.
4
B ' BAD
C. V = 3V1.
ABC.A ' B 'C ' .
Gọi
D. V = 2V1.
D
là trung điểm
và thể tích khối lăng trụ đã cho.
B.
k=
1
.
12
C.
k=
1
.
3
/
Trang 17
D.
k=
1
.
6
AC
. Tính tỉ số
k
của thể tích
Câu 17. Một người cần làm một hình lăng trụ tam giác đều từ tấm nhựa phẳng để có thể
tích là
6 3cm3 .
Để ít hao tốn vật liệu nhất thì cần tính độ dài các cạnh của khối lăng trụ tam
giác đều này bằng bao nhiêu?
A. Cạnh đáy bằng
2 6cm
và cạnh bên bằng
1cm.
B. Cạnh đáy bằng
2 3cm
và cạnh bên bằng
2cm.
C. Cạnh đáy bằng
2 2cm
và cạnh bên bằng
3cm.
D. Cạnh đáy bằng
4 3cm
và cạnh bên bằng
1
cm.
2
Câu 18. Cho một tấm nhơm hình chữ nhật có kích
thước
80cm�50cm .
Người ta cắt ở bốn góc của tâm nhơm
đó bốn hình vng bằng nhau, mỗi hình vng có cạnh
bằng
x( cm)
, rồi gập tấm nhơm lại thì được một cái
thùng khơng nắp dạng hình hộp. Tính thể tích lớn nhất
Vmax
của hộp tạo thành.
A. Vmax = 18000cm3.
B. Vmax = 28000cm3.
C. Vmax = 38000cm3.
D. Vmax = 8000cm3.
Câu 19. Cho một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước
60cm�40cm .
vng bằng nhau như hình vẽ, mỗi hình vng cạnh bằng
xcm ,
một hộp có nắp. Tìm
x
Người ta cắt 6 hình
rồi gập tấm bìa lại để được
để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
/
A.
x=
20
cm.
3
B.
x = 4cm.
C.
x = 5cm.
D.
x=
Câu 20. Một hộp khơng nắp được làm từ một mảnh các
tơng theo hình vẽ. Hộp có đáy là một hình vng cạnh
x( cm)
, chiều cao là h( cm) và thể tích là
dài cạnh hình vng
x
500cm3.
Tìm độ
sao cho chiếc hộp làm ra tốn ít
bìa các tông nhất.
A.
x = 2cm.
B.
x = 3cm.
C.
x = 5cm.
D.
x = 10cm.
Trang 18
10
cm.
3
/
V. PHỤ LỤC
/
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
/
Nội
Nhận thức
Thơng hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
dung
ƠN TẬP CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN
Thời lượng dự kiến: 01 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Củng cố:
-. Nắm được khái niệm hình đa diện, khối đa diện. Hai khối đa diện bằng nhau. Phân chia
và lắp ghép khối đa diện.
-. Đa điện đều và các loại đa diện đều.
Trang 19
-. Thể tích các khối đa diện.
2. Kĩ năng
-. Nhận biết được các đa diện và khối đa diện.
-. Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài tốn thể tích.
- . Vận dụng các cơng thức tính thể tích khối đa diện vào việc giải toán.
3.Về tư duy, thái độ
-. Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
-. Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
-Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây
dựng cao.
4.Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng
lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên
+Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, ...
2. Học sinh
+ Đọc trước bài
+ Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng …
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
A
Mục tiêu: Nắm được khái niêm khối đa diện.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
Dự kiến sản phẩm, đánh
sinh
giá kết quả hoạt động
Câu 1: Hình nào KHƠNG là khối đa diện lồi?
Trang 20
Đáp án: C. Hình 3
Nhắc lại: Khối đa diện lồi
(H) là khối đa diện thoả
Nhắc lại khối đa diện lồi?
tính chất: Đoạn thẳng nối
hai điểm bất kỳ của (H)
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp.
luôn thuộc (H).
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
B
Mục tiêu: Nắm được cơng thức tính thể tích khối đa diện.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết
học sinh
quả hoạt động
Câu 1: Khối đa diện đều loại {3; 3} đó là?
Khối tứ diện đều
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp.
Câu 2: + Thể thể tích khối chóp có diện tích đáy là B
Đường cao h được tính theo cơng thức?
+ Khối tứ diện đều cạnh a có thể tích là?
1
V B.h
3
a3 3
V
12
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp.
Câu 3: + Thể tích khối Lăng trụ có diện tích đáy B
đường cao h là?
V B.h
V
+ Thể tích khối lăng trụ đứng tam giác có tất cả các
cạnh a là ?
Trang 21
a3 3
4
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết
học sinh
quả hoạt động
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp.
Câu 4: Thể tích khối lập phương có cạnh 7 m là?
343 m3
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp.
Câu 5: Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kính thước
60a3
3a, 4a, 5a là?
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
C
Mục tiêu:Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
học tập của học sinh
động
Bài tập : Cho chóp tam giác S.ABC có đáy
là tam giác vng tại B. Cạnh SA vng
góc với đáy, biết rằng SA= 2a, AB=a ,
BC=b. Gọi M là điểm trên cạnh SB sao
cho 2SM=MB và N là trung điểm của cạnh
SC
1
1 1
1
VS . ABC S ABC .SA . a.b.2a a 2 .b (đvtt)
3
3 2
3
a: Tính thể tích khối chóp S.ABC.
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp.
b: Tính thể tích của khối chóp N.ABC
Trang 22
Trong mp(SAC) kẻ NH song song với SA
�SA ABC
Do �
� NH ABC
� NH / / SA
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp.
Mặt
khác
NH là đường trung bình trong tam giác
SAC nên NH=a
1
1 1
1
VN . ABC S ABC .NH . a.b.a .a 2 .b (đvtt)
3
3 2
6
VS . AMN
SM .SN
1 1 1
1.
.
VS . ABC
SB.SC
3 2 6
1
6
1 1
6 3
2
c: Mặt phẳng (AMN) chia khối chóp thành � VS . AMN VS . ABC . a b
hai khối đa diện. Tính tỉ số thể tích giữa
hai khối đa diện đó?
1 2
ab
18
Mặt khác VS . ABC VS . AMN VAMNCB
� VAMNCB VS . ABC VS . AMN
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp.
1
1
5
a 2b a 2b a 2b
3
18
18
V
1
S . AMN
Vậy: V
5
AMNCB
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TỊI MỞ
D,E
RỘNG
Mục tiêu: Sử dụng trực quan để giải toán.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
học tập của học sinh
động
Một nhóm học sinh dựng lều khi đi dã
ngoại bằng cách gấp đôi tấm bạt hình
chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng
6m (gấp theo đường trong hình minh
họa) sau đó dùng hai cái gậy có chiều dài
bằng nhau chống theo phương thẳng
đứng vào hai mép gấp. Hãy tính xem khi
dùng chiếc gậy có chiều dài bằng bao
nhiêu thì khơng gian trong lều là lớn
Trang 23
nhất.
Khơng gian trong lều lớn nhất khi diện tích
tam giác ABC lớn nhất.
1
2
9
2
Ta có: S ABC AB. AC.sinA .sin A
diện tích tam giác ABC lớn nhất khi Aˆ 900
1
1
1
3.3
3 2
�h
2
2
2
2
2
h
AB
AC
2
3 3
D.
3 2
m
2
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
NHẬN BIẾT
1
Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
B. 4;3
2
A. 5;3
C. 3;3
THÔNG HIỂU
Bài 1.
Trang 24
D. 3; 4
Bài 2.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 2a , BC a ,
SA a 3 và SA vng góc với mặt đáy ABCD . Thể tích V của khối chóp S . ABCD
bằng
B. V
2a 3 3
.
3
3
Bài 3.
C. V a3 3 .
D. V
a3 3
.
3
VẬN DỤNG
A. V 2a 3 3 .
B C . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A���
BB�và CC �
. Mặt phẳng AMN chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi V1 là thể tích
V
1
của khối đa diện chứa đỉnh B�và V2 là thể tích khối đa diện cịn lại. Tính tỉ số V .
2
7
V
1
B. V 2 .
2
4
Bài 4.
V
1
1
C. V 3 .
2
V
5
1
D. V 2 .
2
VẬN DỤNG CAO
V
1
A. V 2 .
2
Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB BC CD DA 1 và AC , BD thay đổi. Giá
trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng
A.
2 3
.
27
B.
4 3
.
27
C.
2 3
.
9
D.
4 3
.
9
Chủ đề 5.MẶT CẦU
Giới thiệu chung chủ đề: Trong đời sống hàng ngày của chúng ta thường thấy hình ảnh
của mặt cầu thơng qua hình ảnh của bề mặt của quả bóng bàn, của viên bi, của mơ hình quả
địa cầu, của quả bóng chuyền … Sau đây chúng ta sẽ tìm hiểu, nghiên cứu những tính chất
hình học của mặt cầu
Thời lượng dự kiến:4 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Trang 25