Tải bản đầy đủ (.pdf) (169 trang)

Bài giảng thiết kế inventor

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.87 MB, 169 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-----------------------

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY

THIẾT KẾ INVENTOR

Biên soạn: Văn Quốc Hữu
(Lưu hành nội bộ)
TP. HCM 2018


Giáo trình Inventor



CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH INVENTOR -----------------7
1. Giới thiệu tổng quan về Inventor -----------------------------------------------------7
2. Hướng dẫn cài đặt Inventor 2016 chi tiết --------------------------------------------8
2.1. Chuẩn bị ------------------------------------------------------------------------------8
2.2. Tiến hành cài đặt --------------------------------------------------------------------8
2.3. Tiến hành Crack ---------------------------------------------------------------------12
3. Khởi động inventor ---------------------------------------------------------------------16
4. Tạo một bản vẽ mới---------------------------------------------------------------------17
5. Tạo một bản vẽ chi tiết 3D mới -------------------------------------------------------18
6. Giới thiệu tổng quan về giao diện của Inventor-------------------------------------19
6.1. Giao diện chung ---------------------------------------------------------------------19
6.2. Điều khiển các kiểu hiển thị các thanh công cụ ---------------------------------19
6.3. Trả về kiểu hiển thịm mặc định ---------------------------------------------------20
6.4. Bật tắt một thẻ lệnh -----------------------------------------------------------------20
6.5. Điều chỉnh vị trí của bảng lệnh ----------------------------------------------------20


6.6. Bỏ cố định bảng lệnh ---------------------------------------------------------------21
6.7. Để chỉnh màu hình nền -------------------------------------------------------------21
7. Lưu bản vẽ -------------------------------------------------------------------------------22
8. Thiết lập đơn vị đo ----------------------------------------------------------------------23
9. Thiết lập lưới toạ độ --------------------------------------------------------------------24
10. Các phím tắt trong Inventor -----------------------------------------------------------25
CHƯƠNG 2: CÁC LỆNH VẼ PHÁC THẢO CƠ BẢN (SKETCH) --------------27
1. Giới thiệu giao diện vẽ phác thảo (Sketch) ------------------------------------------28
2. Lệnh vẽ đường thẳng (Line) -----------------------------------------------------------28
3. Lệnh vẽ đường cong lượn sóng qua các đỉnh (Spline control vertex) -----------29
4. Lệnh vẽ đường cong lượn sóng qua các điểm (Spline interpolation) ------------29
5. Lệnh vẽ đường cong theo hàm số (Equation Curve) -------------------------------31
6. Lệnh vẽ đường tròn (Circle) -----------------------------------------------------------32
6.1. Lệnh vẽ đường tròn theo tâm (Center point Circle) ---------------------------32
6.2. Lệnh vẽ đường tròn tiếp xúc ba đối tượng (Tangent circle) -------------------33
7. Lệnh vẽ hình elíp (Elipse) -------------------------------------------------------------34
8. Lệnh vẽ cung tròn (Arc) ----------------------------------------------------------------35
8.1. Lệnh vẽ cung tròn qua 3 điểm (Three point Arc) -------------------------------35
8.2. Lệnh vẽ cung tròn tiếp xúc (Tangent Arc) ---------------------------------------36
8.3. Lệnh vẽ cung tròn khi biết tâm (Center Point Arc) -----------------------------37
9. Lệnh vẽ hình vng, hình chữ nhật (Rectangle) ------------------------------------38
9.1. Lệnh vẽ hình chữ nhật bằng 2 đỉnh chéo (Two point rectangle) --------------38
9.2. Lệnh vẽ hình chữ nhật bằng 3 điểm (Three point rectangle) ------------------39
9.3. Lệnh vẽ hình chữ nhật bằng hai điểm và tâm (Two point center) ------------39
9.4. Lệnh vẽ hình chữ nhật bằng ba điểm tâm (Three point center) ---------------40
10. Lệnh vẽ khe rảnh (Slot) ----------------------------------------------------------------41
10.1. Lệnh vẽ khe rảnh theo hai tâm (Center to center) ----------------------------41
10.2. Lệnh vẽ khe rảnh theo hai đỉnh tâm cung (Overall) --------------------------42
10.3. Lệnh vẽ khe rảnh theo tâm rảnh và tâm cung (Center point)----------------42
10.4. Lệnh vẽ khe rảnh cong qua ba điểm (Three point arc) -----------------------43

10.5. Lệnh vẽ khe rảnh theo tâm cung và 2 rảnh (Center point arc) --------------45
11. Lệnh vẽ đa giác điều (Polygon) ------------------------------------------------------46
Lưu hành nội bộ

Trang 2


Giáo trình Inventor



12. Lệnh bo cung cong (Fillet) ------------------------------------------------------------48
13. Lệnh vát cạnh (Chamfer) --------------------------------------------------------------49
13.1. Lựa chọn (Distance) --------------------------------------------------------------49
13.2. Kiểu khoảng cách 2 đầu bằng nhau (Distance-Distance) --------------------50
13.3. Kiểu khoảng cách và góc (Distance-Angle) -----------------------------------50
14. Lệnh viết chữ khơng theo đường gióng (Text) -------------------------------------51
15. Lệnh viết chữ theo đường gióng (Geometry Text) --------------------------------52
16. Lệnh vẽ điểm (Point)-------------------------------------------------------------------53
17. Lệnh sao chép theo dòng và cột (Rectangular Pattern)----------------------------53
18. Lệnh sao chép quanh tâm cột (Circular Pattern) -----------------------------------54
19. Lệnh sao chép đối xứng (Mirror)-----------------------------------------------------56
20. Lệnh tham chiếu hình học (Project geometry) -------------------------------------57
21. Lệnh tham chiếu giao tuyến (Projection Cut Edges) ------------------------------57
22. Lệnh tham chiếu lên đối tượng 3d (Projection to 3d sketch) ---------------------58
23. Bài tập chương II -----------------------------------------------------------------------59
CHƯƠNG 3: CÁC LỆNH RÀNG BUỘC -----------------------------------------------61
1. Ràng buộc điểm thuộc đối tượng (Coinsident constrain) --------------------------61
2. Ràng buộc song song (Parallel Constraint) ------------------------------------------62
3. Ràng buộc tiếp xúc (Tangent Constraint) --------------------------------------------63

4. Ràng buộc đồng thẳng (Collinear Constraint) --------------------------------------63
5. Ràng buộc vng góc (Perpendicular constrain) -----------------------------------64
6. Ràng buộc lượn trơn (Smooth) --------------------------------------------------------65
7. Ràng buộc đồng tâm (Concentric Constraint) ---------------------------------------66
8. Ràng buộc nằm ngang (Horizontal Constraint) -------------------------------------66
9. Ràng buộc đối xứng tâm (Symmetric Constraint) ----------------------------------67
10. Ràng buộc thẳng đứng (Vertical Constraint) ---------------------------------------68
11. Ràng buộc bằng nhau (Equal Constraint) -------------------------------------------69
12. Ràng buộc khóa cứng (Fix Constraint) ----------------------------------------------69
CHƯƠNG 4: CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH ĐỐI TƯỢNG 2D ------------------------70
1. Lệnh di chuyển đối tượng (Move) ----------------------------------------------------70
2. Lệnh sao chép đối tượng (Copy) ------------------------------------------------------71
3. Lệnh xoay đối tượng (Rotate) ---------------------------------------------------------72
4. Lệnh lệnh cắt, xén (Trim) --------------------------------------------------------------73
5. Lệnh kéo dài đối tượng (Extend) -----------------------------------------------------74
6. Lệnh chia cắt đối tượng (Split) --------------------------------------------------------75
7. Lệnh phóng to, thu nhỏ đối tượng (Scale) -------------------------------------------76
8. Lệnh kéo giãn và di chuyển đối tượng (Stretch) ------------------------------------77
9. Lệnh sao chép song song (Offset) ----------------------------------------------------78
CHƯƠNG 5: CÁC LỆNH GHI KÍCH THƯỚC---------------------------------------79
1. Lệnh ghi kích thước (General Dimension) ------------------------------------------79
2. Lệnh tự động ghi kích thước và ràng buộc (Automatic Dimensions and Constrainst)
80
3. Lệnh hiển thị các ràng buộc (Show constrainst) ------------------------------------80
CHƯƠNG 6: CÁC LỆNH TẠO ĐỐI TƯỢNG CHUẨN ----------------------------81
1. Các Lệnh tạo mặt phẳng chuẩn -------------------------------------------------------81
1.1. Tạo mặt phẳng chuẩn (Plane) ------------------------------------------------------81
1.2. Tạo mặt phẳng chuẩn theo kiểu (Offset from Plane) ---------------------------83
Lưu hành nội bộ


Trang 3


Giáo trình Inventor



1.3. Tạo mặt phẳng chuẩn theo kiểu (Parallel to Plane Through Point)-----------84
1.4. Tạo mặt phẳng chuẩn theo kiểu (Midplane Between Two Planes) -----------85
1.5. Tạo mặt phẳng chuẩn theo kiểu (Midplane of torus) ---------------------------86
1.6. Tạo mặt phẳng chuẩn theo kiểu (Angle to plane around edge) ---------------86
1.7. Tạo mặt phẳng chuẩn theo kiểu (Three Points) ---------------------------------87
1.8. Tạo mặt phẳng chuẩn theo kiểu (Two Coplanar Edges) -----------------------88
1.9. Tạo mặt phẳng chuẩn theo kiểu (Tangent to Surface Through Edge)--------88
1.10. Tạo mặt phẳng chuẩn theo kiểu (Tangent to Surface Through Point) -----89
1.11. Tạo mặt phẳng chuẩn theo kiểu (Tangent to Surface and Parallel to Plane) --- 90
1.12. Tạo mặt phẳng chuẩn theo kiểu (Normal to Axis Through Point) ---------91
1.13. Tạo mặt phẳng chuẩn theo kiểu (Normal to Curve at Point) ----------------92
2. Lệnh tạo trục chuẩn (Axis) ------------------------------------------------------------93
2.1. Lệnh tạo trục chuẩn tỏng quát (Axis) ---------------------------------------------93
2.2. Lệnh tạo trục chuẩn theo kiểu (On line or edge) --------------------------------96
2.3. Lệnh tạo trục chuẩn theo kiểu (Parallel to Line Through Point) --------------97
2.4. Lệnh tạo trục chuẩn theo kiểu (Through Two Points)--------------------------97
2.5. Lệnh tạo trục chuẩn theo kiểut (Intersection of Two Planes) -----------------97
2.6. Lệnh tạo trục chuẩn theo kiểu (Normal to Plane Through Point)-------------98
2.7. Lệnh tạo trục chuẩn theo kiểu (Through Center of Circular or Elliptical Shape)98
2.8. Lệnh tạo trục chuẩn theo kiểu (Through Revolved Face or Feature) --------99
3. Lệnh tạo điểm chuẩn (Point) ----------------------------------------------------------99
3.1. Tạo điểm chuẩn theo kiểu (Grounded point) ------------------------------------99
3.2. Tạo điểm chuẩn theo kiểu (On Vertex, Sketch Point, or Midpoint): ---------100

3.3. Tạo điểm chuẩn theo kiểu (Intersection of Three Planes) ---------------------100
3.4. Tạo điểm chuẩn theo kiểu (Intersection of Two Lines) ------------------------101
3.5. Tạo điểm chuẩn theo kiểu (Intersection of Plane/Surface and Line) ---------102
3.6. Tạo điểm chuẩn theo kiểu (Center Point of Loop of Edges) ------------------102
3.7. Tạo điểm chuẩn theo kiểu (Center Point of Torus) -----------------------------103
3.8. Tạo điểm chuẩn theo kiểu (Center Point of Sphere)----------------------------104
4. Tạo điểm gốc tọa độ chuẩn UCS------------------------------------------------------105
CHƯƠNG 7: CÁC LỆNH THIẾT KẾ CHI TIẾT 3D --------------------------------105
1. Lệnh đùn đối tượng (Extrude Feature) -----------------------------------------------105
2. Lệnh tạo đối tượng quay quanh một tâm (Revolve Feature) ----------------------107
3. Lệnh tạo đối tượng theo đường dẫn (Sweep Feature) ------------------------------108
4. Lệnh Loft Feature -----------------------------------------------------------------------109
5. Lệnh Coil Feature -----------------------------------------------------------------------111
6. Lệnh tạo gân (Rib) ----------------------------------------------------------------------112
7. Lệnh khắc đục (Emboss) ---------------------------------------------------------------113
8. Lệnh lấy lại hình gốc (Derive) --------------------------------------------------------114
9. Lệnh dán hình (Decal) ------------------------------------------------------------------115
10. Lệnh chèn bản vẽ (Import) ------------------------------------------------------------116
CHƯƠNG 8: CÁC LỆNH CHỈNH SỬA KHỐI 3D -----------------------------------117
1. Lệnh tạo lỗ (Hole)-----------------------------------------------------------------------117
2. Lệnh bo cạnh (Fillet Feature)----------------------------------------------------------118
3. Lệnh vát cạnh (Chamfer Feature) -----------------------------------------------------120
4. Lệnh tạo vỏ (Shell)----------------------------------------------------------------------123
5. Lệnh tạo mặt nghiêng (Draft) ---------------------------------------------------------124
Lưu hành nội bộ

Trang 4


Giáo trình Inventor




6. Lệnh Thread Feature --------------------------------------------------------------------128
7. Lệnh cơng trừ các đối tượng (Combine) ---------------------------------------------130
8. Lệnh tạo độ dày (Thicken/offset) -----------------------------------------------------130
9. Lệnh chia đối tương (Split) ------------------------------------------------------------131
10. Lệnh chỉnh sửa trực tiếp (Direct)-----------------------------------------------------132
11. Lệnh xóa mặt (Delete face) -----------------------------------------------------------134
12. Lệnh sao chép cột và hàng (Rectangular Pattern) ----------------------------------135
13. Lệnh sao chép quanh tâm (Circular Pattern)----------------------------------------136
14. Lệnh đối xứng (Miror) -----------------------------------------------------------------136
CHƯƠNG 9: THIẾT KẾ THEO LƯỚI -------------------------------------------------137
1. Các lệnh tạo khối theo lưới ------------------------------------------------------------137
1.1. Lệnh tạo hình hộp (Box) -----------------------------------------------------------137
1.2. Lệnh tạo mặt (Plane) ----------------------------------------------------------------138
1.3. Lệnh tạo khối trụ (Cylinder) -------------------------------------------------------138
1.4. Lệnh tạo khối cầu (Sphere) --------------------------------------------------------139
1.5. Lệnh tạo khối xuyến (Torus) ------------------------------------------------------140
1.6. Lệnh tạo khối hộp tròn (Quadball) ------------------------------------------------140
1.7. Lệnh tạo mặt (Face) -----------------------------------------------------------------141
1.8. Lệnh chuyển đổi khối thành mặt (Convert) --------------------------------------141
2. Lệnh chỉnh sửa lưới (Edit form) ------------------------------------------------------142
2.1. Lệnh chỉnh sửa điểm lưới (Point) -------------------------------------------------142
2.2. Lệnh chỉnh sửa cạnh lưới (Edge)--------------------------------------------------142
2.3. Lệnh chỉnh sửa mặt lưới (Face) ---------------------------------------------------143
2.4. Lệnh chỉnh sửa tất cả (All) ---------------------------------------------------------144
3. Lệnh cân chỉnh vị trí (Align form)----------------------------------------------------145
4. Lệnh xóa lưới (Delete) -----------------------------------------------------------------146
5. Lệnh chèn thêm cạnh (Insert edge) ---------------------------------------------------147

6. Lệnh chèn thêm điểm (Insert point) --------------------------------------------------149
7. Lệnh chia thêm lưới phụ (Subdivide) ------------------------------------------------149
8. Lệnh hợp các cạnh (Merge edge) -----------------------------------------------------150
9. Lệnh tách các cạnh (Unweld edge) ---------------------------------------------------151
10. Lệnh tăng độ góc cạnh (Crease Edges) ----------------------------------------------152
11. Lệnh giảm độ góc cạnh (Uncrease Edges) ------------------------------------------152
12. Lệnh hàn gắn các đỉnh (Weld vertices)----------------------------------------------153
13. Lệnh san bằng đối tương (Flatten) ---------------------------------------------------155
14. Lệnh bắt cầu (Bridge) ------------------------------------------------------------------155
15. Lệnh tạo độ dày (Thicken) ------------------------------------------------------------156
16. Lệnh hợp các cạnh (Match Edges) ---------------------------------------------------158
17. Lệnh tạo mặt phẳng tâm đối xứng (Symmetry) ------------------------------------159
18. Lệnh đối xứng (Mirror) ----------------------------------------------------------------159
19. Lệnh xóa mặt chuẩn đối xứng (Clear symmetry) ----------------------------------160
20. Lệnh đo khoảng cách (Add distance) ------------------------------------------------161
21. Lệnh chuyển đổi kiểu lưới (Toggle smooth)----------------------------------------161
22. Lệnh chuyển đổi trong suốt (Toggle translucent) ----------------------------------162
23. Lệnh chọn xuyên qua (Select through) ----------------------------------------------162
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ THEO MẶT SURFACE ---------------------------------163
1. Lệnh nối các mặt (Stitch face) --------------------------------------------------------163
Lưu hành nội bộ

Trang 5


Giáo trình Inventor



2. Lệnh tạo mặt theo biên dạng khối (Boundary patch) ------------------------------163

3. Lệnh tạo khối theo biên dạng mặt kín (Sculpt a Surface) -------------------------164
4. Lệnh tạo các mặt mở rộng (Ruled Surface) -----------------------------------------164
5. Lệnh cắt xén mặt (Trim Surface) -----------------------------------------------------165
6. Lệnh kéo dài mặt (Extend a Surface)-------------------------------------------------165
7. Lệnh thay thế mặt (Replace Surface) -------------------------------------------------166
CHƯƠNG 11: ĐO LƯỜNG KÍCH THƯỚC CHI TIẾT-----------------------------166
1. Lệnh đo kích thước dài (Measure Distance) ----------------------------------------166
2. Lệnh đo kích thước góc (Measure angle) --------------------------------------------167
3. Lệnh đo chu vi (Measure loop) -------------------------------------------------------168
4. Lệnh đo diện tích (Measure area) -----------------------------------------------------168

Lưu hành nội bộ

Trang 6


Giáo trình Inventor



CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH INVENTOR
1. Giới thiệu tổng quan về Inventor
Autodesk Inventor là phần mền thiết kế Cơ Khí 3D nó gồm các cơng cụ để thiết kế các
vật thể 3D, quản lí các thơng tin, cộng tác, và các hổ trợ kĩ thuật.

Với phần mến Autodesk Inventor bạn có thể:
• Xây dựng dễ dàng chi tiết, mơ hình 3D
• Kết xuất bảng vẽ nhanh chóng, chuẩn xác
• Thiết kế chi tiết kim loại tấm
• Tính tốn, thiết kế chi tiết máy

• Xây dựng hệ thống đường ống và dây dẫn
• Mơ phỏng động và động lực cơ cấu
• Phân tích ứng suất, tối ưu hóa sản phẩm
• Thiết kế sản phẩm nhựa và làm khn
• Render hình ảnh và tạo phim
• Thư viện chi tiết đa dạng và chuẩn hóa
• Liên kết với nhiều phần mềm CAD khác

Lưu hành nội bộ

Trang 7


Giáo trình Inventor



2. Hướng dẫn cài đặt Inventor 2016 chi tiết
2.1. Chuẩn bị
- Cần có file setup Inventor 2016

- Firmware 3.5 hay 4.0
- Ngắt kết nối mạng
2.2. Tiến hành cài đặt

- Chạy file setup để tiến hành cài đặt

Lưu hành nội bộ

Trang 8



Giáo trình Inventor



- Chọn Accepet/ Chọn Next

Lưu hành nội bộ

Trang 9


Giáo trình Inventor



- Điền các thơng số như trên hình/ Chọn Next.

Lưu hành nội bộ

Trang 10


Giáo trình Inventor



- Click chọn các moduld cần cài


Lưu hành nội bộ

Trang 11


Giáo trình Inventor



- Chọn Install để tiến hành cài đặt.
- Bấm Next cho tới khi chạy xong
2.3. Tiến hành Crack

- Sau khi cài đặt xong khởi động Inventor lên xuất hiện cửa sổ thông báo

Lưu hành nội bộ

Trang 12


Giáo trình Inventor



- Chọn Activate

Lưu hành nội bộ

Trang 13



Giáo trình Inventor



Nếu chưa thấy mã Request code thì Chọn Close -> Chọn Activate lần nữa/ cho
đến khi xuất hiện mã Request code/ Copy dãy số Request code để tí nữa dán vào
ô Request ở bảng X-force

Lưu hành nội bộ

Trang 14


Giáo trình Inventor



Chạy file Crack, chú ý chạy theo kiểu quyền Admin tức Right click/Chọn Run
as Admin File xf-adsk2016_x64.exe

- Copy Request code dán vào ô Request/Bấm vào Generate/chọn Patch
Lưu hành nội bộ

Trang 15


Giáo trình Inventor




- Copy dãy số trong ơ Activation Code dán vào bảng sau

3. Khởi động inventor
- có nhiều cách để khởi động inventor như khởi động các phần mềm khác trong window:
- Từ Start menu/All programs/Autodesk/Autodesk Inventor 2016
- Từ Destop/Double click vào biểu tượng Inventor 2016

Lưu hành nội bộ

Trang 16


Giáo trình Inventor



4. Tạo một bản vẽ mới
- Autodesk Inventor cung cấp 4 kiểu file trong Autodesk Inventor:
(1) Part, (2) Assembly, (3)Drawing và (4) Presentation.

Lưu hành nội bộ

Trang 17


Giáo trình Inventor




5. Tạo một bản vẽ chi tiết 3D mới
- Để tạo một bản vẽ chi tiết 3d mới ta cũng có nhiều cách:
+ Cách 1: New/Metric/Standard (mm).ipt/Creat
Tạo các bản vẽ chi tiết dưới dạng hình khối 3D.

(1) : bản vẽ chi tiết dạng tấm kim loại hệ inch
(2) : bản vẽ chi tiết dạng tấm kim loại hệ inch
(3) : bản vẽ chi tiết khối 3d hệ inch
(4) : bản vẽ chi tiết khối 3d hệ m
+ Cách 2: làm theo thứ tự 1, 2, 3 như hình

Lưu hành nội bộ

Trang 18


Giáo trình Inventor



6. Giới thiệu tổng quan về giao diện của Inventor
6.1. Giao diện chung
- Giao diện thân thiện và thuận tiện cho các thao tác

6.2. Điều khiển các kiểu hiển thị các thanh công cụ
 Để chuột trên vùng lệnh/Rightclick/ribbon appearance/chọn các option
Lưu hành nội bộ

Trang 19



Giáo trình Inventor



6.3. Trả về kiểu hiển thịm mặc định
 Để chuột trên vùng lệnh/Rightclick/ribbon appearance/chọn reset ribbon

6.4. Bật tắt một thẻ lệnh
 Để chuột trên vùng lệnh/Rightclick/Show Panel/chọn thẻ lệnh cần bật tắt

6.5. Điều chỉnh vị trí của bảng lệnh
 Để chuột trên vùng lệnh/Rightclick/Docking Positions/Chọn vị trí mong muốn

Lưu hành nội bộ

Trang 20


Giáo trình Inventor



6.6. Bỏ cố định bảng lệnh
 Để chuột trên vùng lệnh/Rightclick/undock ribbon

6.7. Để chỉnh màu hình nền
 Tool/application/thẻ color/tick chọn màu phù hợp ở ô Color scheme.

Lưu hành nội bộ


Trang 21


Giáo trình Inventor



7. Lưu bản vẽ
- File/Save/đặt tên bản vẽ chi tiết/Save.
* Chú ý: Nên đặt tên bản vẽ gợi nhớ nội dung của bản vẽ để dễ tìm lại sau này

Lưu hành nội bộ

Trang 22


Giáo trình Inventor



- Để cài đặt chế độ tự động save lại trong vòng bao nhiêu phút ta vào:
Tool/Application/Thẻ save/Tick vào ô Save reminder timer.

8. Thiết lập đơn vị đo
+ Tools/Document Settings/ chọn các đơn vị mong muốn

Lưu hành nội bộ

Trang 23



Giáo trình Inventor



9. Thiết lập lưới toạ độ
+ Tools/Document Settings/ Sketch.

- Hiển thị chế độ lưới: Tool/Application/Sketch/display/Grill line
Lưu hành nội bộ

Trang 24


Giáo trình Inventor



10. Các phím tắt trong Inventor
Phím

Tên lệnh

F1

Help

Trợ giúp


Tất cả

F2
Chuột giữa

Pan

Di chuyển màn hình

Tất cả

F3

Zoom

Thay đổi tầm nhìn

Tất cả

F4
Shift+chuột giữa

Rotate

Xoay hình

Tất cả

F5


Previous View

Quay lại màn hình trước

Tất cả

F6

Isometric View

Hướng nhìn hình chiếu
trục đo

Tất cả

F7

Slice Graphics

Ẩn phần hình khối che lấp
mặt phẳng làm việc của
hình phác

Sketch – hình phác

F8

Show All
Constraints


Cho hiện tồn bộ ràng
buộc hình học

Sketch – hình phác

F9

Hide All
Constraints

Ẩn tồn bộ các ràng buộc
hình học

Sketch – hình phác

Esc

Quit

Delete

Delete

Alt + drag mouse

Lưu hành nội bộ

Chức năng

Nơi áp dụng


Kết thúc lệnh

Tất cả

Xóa hình

Tất cả

Trong bản lắp ghép, cập
nhật các ràng buộc.
Trong hình phác, di
chuyển các điểm của

Assembly – lắp ghép

Trang 25


×