Chương 2:
Cấu trúc thị
trường
quyền chọn
NHÓM 5B
Nguyễn Thị Thu Hiền
31131022880
Nguyễn Thị Thu Huyền
31131021636
Nguyễn Thị Trúc Linh
31131021407
Đỗ Minh Nhật
31131022162
Công Thị Mai Thảo
Lâm Thị Xuân Trang
Tiêu Thảo Trân
Nguyễn Ngọc Thái Vi
Bùi Thị Hải Yến
31131023430
31131021609
31131023508
31131022369
31131020832
Thị trường
quyền chọn
được thành
lập
Early
1900s
1973
Chicago
Options
Exchange ra
đời
Mở cửa giao
dịch call
option
26/4/1973
6/1977
Mở cửa
giao dịch
put option
PHÍ
QUYỀN
(RIGHT)
(OPTION PREMIUM)
NGHĨA VỤ
(OBLIGATION)
GIÁ QUYỀN CHỌN
(OPTION PRICE)
QUYỀN CHỌN MUA
NGƯỜI MUA
(OWNER, BUYER)
NGƯỜI BÁN
(WRITER,SELLER)
(CALL OPTION)
MUA
BÁN
BÁN
GIÁ THỰC HIỆN
(STRIKE PRICE)
(PUT OPTION)
QUYỀN CHỌN BÁN
MUA
QUYỀN CHỌN MUA
NGƯỜI MUA
(OWNER,
BUYER)
LONG CALL
(CALL OPTION)
MUA
BÁN
S = X: ATM
LONG
POSITION
GIÁ THỰC HIỆN
(X)
D
NGƯỜI BÁN
(WRITER,SELLER)
SHORT CALL
S < X: OTM
I
S < X: ITM
SHORT
POSITION
C
STOCK
PRICE
(S)
QUYỀN CHỌN BÁN
NGƯỜI MUA
(OWNER,
LONG BUYER)
PUT
(PUT OPTION)
BÁN
MUA
S = X: ATM
SHORT
POSITION
GIÁ THỰC HIỆN
(X)
C
NGƯỜI BÁN
(WRITER,SELLER)
SHORT PUT
S < X: ITM
LONG
POSITION
I
D
S < X: OTM
STOCK
PRICE
(S)
GRAND TOTAL
OPTIONS
%
YEAR 2013
YEAR 2014
1407041
1321790
134650
132228
9.57
10.00
YEAR 2014
GRAND TOTAL
OPT IONS
CONTRACTS
H1 2013
H2 2013
2013
H1 2014
H2 2014
2014
Foreign exchange
73121
70553
143674
74782
75879
150661
Options
14046
11886
25932
13451
14600
28051
%
19.21
16.85
18.05
17.99
19.24
18.62
564673
584799
1149472
563290
505454
1068744
49396
49264
98660
49442
43591
93033
%
8.75
8.42
8.58
8.78
8.62
8.70
Equity-linked
6821
6560
13381
7084
7941
15025
Options
4501
4284
8785
4579
5446
10025
%
65.99
65.30
65.65
64.64
68.58
66.72
Commodity
2458
2204
4662
2206
1868
4074
670
603
1273
604
515
1119
27.26
27.36
27.31
27.38
27.57
27.47
Interest rate
Options
Options
%
Ú NG
CƠNG C
H
EXCHANGE
Được kiểm sốt
làm giảm rủi ro
tín dụng
TỔ
C
H
Ứ
C
Được chuẩn hóa
tạo tính thanh
khoản
Thiết kế phù
hợp với nhu cầu
riêng biệt
Khơng cơng bố
thông tin giao
dịch
OTC
ĐIỀU KIỆN
NIÊM YẾT:
RULE 5.3 CRITERIA FOR UNDERLYING ASSET
The security must be duly registered and be an "NMS
stock" as defined in Rule 600 of Regulation NMS of the
Securities Exchange Act of 1934
The security shall be characterized by a substantial number
of outstanding shares which are widely held and actively
traded.
… a particular security may meet the guidelines
established by the Board does not necessarily mean that it
will be approved ... in exceptional circumstances an
underlying security may be approved ... The Exchange may
also give consideration to maintaining diversity among
various industries and issuers in selecting underlying
securities.
THUẬT
NGỮ
THE SAME
UNDERLYING
SECURITY OR
INDEX
OPTION
TYPE
OPTION
CLASS
AMERICAN
OPTION
CALL AND PUT
OPTION
SERIES
EUROPEAN
OPTION
THE SAME: TYPE
STRIKE PRICE
EXPIRATION DATE
ĐIỀU KIỆN
NIÊM YẾT:
QUY MÔ HỢP ĐỒNG:
Quy ước: quyền chọn cổ phiếu và
quyền chọn chỉ số
Ngoại lệ: chia tách cổ phiếu
số lượng tài sản cơ sở
trong một hợp đồng
quyền chọn,
“unit of trade”
EQUITY OPTION
Được xác định theo số
nhân đối với chỉ số
hoặc điểm
“multiplier”
INDEX OPTION
CHIA TÁCH CỔ PHIẾU
$50 $100
$50
$0.5 / 1 $0.625
stock
$1 / 1/stock
1$0.5
stock/ 1 stock
100
50100
3:2
Stock split
Stock dividend
2:1
ĐIỀU KIỆN
NIÊM YẾT:
QUY MÔ HỢP ĐỒNG:
Quy ước: quyền chọn cổ phiếu và
quyền chọn chỉ số
Ngoại lệ: chia tách cổ phiếu
GIÁ THỰC HIỆN:
Tập trung vào các quyền chọn mà giá
cố phiếu gần với giá thực hiện.
GIÁ THỰC HIỆN
GIÁ CỔ PHIẾU
< $25
$25 - $200
> $200
KHOẢNG CHÊNH
LỆCH CỦA GIÁ
THỰC HIỆN
$2.5
$5
$10
83
80
85
90
GIÁ THỰC HIỆN
GIÁ CỔ PHIẾU
< $25
$25 - $200
> $200
KHOẢNG CHÊNH
LỆCH CỦA GIÁ
THỰC HIỆN
$2.5
$5
$10
9
7.5
10
12.5
ĐIỀU KIỆN
NIÊM YẾT:
NGÀY ĐÁO HẠN
Mỗi cổ phiếu
được phân vào các
chu kỳ đáo hạn
riêng.
QUY MÔ HỢP ĐỒNG:
Quy ước: quyền chọn cổ phiếu và
quyền chọn chỉ số
Ngoại lệ: chia tách cổ phiếu
GIÁ THỰC HIỆN:
Tập trung vào các quyền chọn mà giá
cố phiếu gần với giá thực hiện.
Ngoại lệ: Chi trả cổ tức bằng tiền mặt
NGÀY ĐÁO HẠN
The precise expiration date is the Saturday immediately following the
third Friday of the expiration month. The last day on which options
trade is the third Friday of the expiration month An investor with a
long position in an option normally has until 4:30 p.m. Central Time
on that Friday to instruct a broker to exercise the option. The broker
then has until 10:59 p.m. the next day to complete the paperwork
notifying the exchange that exercise is to take place
NGÀY ĐÁO HẠN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
NGÀY ĐÁO HẠN
1
1
2
3
4
5
6
7
6
7
8
9
10 11 12
10
NGÀY ĐÁO HẠN
1
2
1
2
3
4
4
5
6
7
7
8
9
10 11 12
ĐIỀU KIỆN
NIÊM YẾT:
NGÀY ĐÁO HẠN
Mỗi cổ phiếu
được phân vào các
chu kỳ đáo hạn
riêng.
QUY MÔ HỢP ĐỒNG:
Quy ước: quyền chọn cổ phiếu và
quyền chọn chỉ số
Ngoại lệ: chia tách cổ phiếu
GIÁ THỰC HIỆN:
Tập trung vào các quyền chọn mà giá
cố phiếu gần với giá thực hiện.
Ngoại lệ: Chi trả cổ tức bằng tiền mặt
HẠN MỨC VỊ THẾ & THỰC HIỆN:
LONG
POSITION
LONG CALL
SHORT
POSITION
SHORT CALL
LONG PUT
SHORT
POSITION
SHORT PUT
LONG
POSITION