Tải bản đầy đủ (.docx) (562 trang)

Giáo án môn tiếng việt lớp 2 sách cánh diều ( học kì 1), bộ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 562 trang )

GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 2, KÌ 1
CHUẨN CV 2345

Tuần 1 – Tiết 1

BÀI 1: CUỘC SỐNG QUANH EM (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức –kĩ năng
1. Nêu được phỏng đoán của bản thân về sự vật, con người qua tranh minh họa.
2. Đọc trôi chảy bài đọc chủ đề làm việc, ngắt nghỉ đúng dấu câu, đúng logic ngữ
nghĩa; phân biệt được lời của các nhân vật và lời người dẫn chuyện; hiểu nội dung
bài đọc.
3. Bước đầu làm quen với các dạng bài luyện tập câu hỏi.
2. Năng lực
2.1. Năng lực chung:




Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào
thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
Năng lực riêng: Chia sẻ được với bạn cảm xúc của em sau khi làm việc nhà.

2.2. Phẩm chất
- Bồi dưỡng đức tính chăm chỉ, tự giáclàm việc khi ở nhà.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên





Giáo án, SGK, SGV.
Tranh ảnh về các hoạt động của em khi ở nhà để HS tham khảo.
Máy tính, máy chiếu (nếu có).

1


2. Đối với học sinh
Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo
yêu cầu của GV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thời
Nội dung và
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
gian
mục tiêu
Tiết 1: Luyện đọc
3’
1. Khởi động:
- GV yêu cầu HS quan sát tranh vẽ + Bức tranh miêu tả:
Mục tiêu: a. trong phần Chia sẻ sgk trang 5 và
Con người: nông dân (2),
Mục tiêu: Tạo trả lời câu hỏi:
thợ xây (7), các bạn học
tâm thế hứng thú
cho học sinh và + Đây là những ai, những vật gì, sinh tiểu học (3).
từng bước làm con gì?
Vật: ngơi (1), xe taxi (9),

quen bài học.
+ Mỗi người trong tranh làm việc cây chuối (8), cây dừa
gì?
(5), đèn đường (6).


+ Mỗi vật, mỗi con vật trong tranh Con vật: con trâu (3), con
có ích gì?
mèo (10).
+ Việc làm của những con
người trong tranh
2’

2. Khám phá
Mục tiêu:Hs
năm được chủ
đề và nội dung
bài học

- GV đặt vấn đề: Năm nay các em
đã lên lớp 2, đã lớn hơn rất nhiều
so với khi các em học lớp 1. Khi ở
trường, các em đã biết đọc, biết
viết, có thêm được nhiều bạn mới. Hs lắng nghe và ghi đầu
Khi ở nhà, các em cũng đã người bài
lớn hơn, ra dáng các anh chị khi
biết trông em cho mẹ, biết quét
nhà, quét sân, giúp mẹ nhặt
rau,...Cuộc sống xung quanh các
em rất sinh động, tất cả mọi người

đều bận rộn, đều làm việc nhưng
lúc nào cũng rất vui vẻ. Các em có
thích được làm những việc có ích
2


như vậy khơng? Chúng ta sẽ cùng
tìm hiểu những việc làm ý nghĩa
của các bạn nhỏ thông qua bài học
ngày hôm nay - Bài 1: Cuộc sống
quanh em
Gv giới thiệu bài ghi đầu bài lên
bảng

30’

3. Thực hành
vận dụng
Mục tiêu:Hs đọc
được bài theo
yêu cầu kiến
thức kĩ năng
*HĐ1:Đọc
thành tiếng
Mục tiêu:Hs đọc
được từng đoạn
đúng tốc độ
đúng ngữ
điệu,ngắt nghỉ
được câu dài…

….

HĐ 1:đọc mẫu : Gv đọc mẫu 1 lần
Gv : Giải thích ý nghĩa của từ:
+ Sắc xuân: cảnh vật, màu sắc
của mùa xuân.

Hs lắng nghe cô đọc mẫu

+ Rực rỡ: tươi sáng, nổi bật lên.
+ Tưng bừng: vui, lôi cuốn nhiều
người,
+ Đỡ: giúp.
GV hướng dẫn HS:

Hs nghe cơ giải thích từ
ngữ

+ Đọc đúng những câu văn miêu
tả âm thanh, tiếng hót của những
con vật.
+ Đoạn 2 đọc với giọng hào hứng,
vui tươi, phấn khích.

HĐ2:Đọc từng

*Gv chiếu câu văn trên ti vi cho hs
- HS chú ý lắng nghe GV
đọc
đọc mẫu, đọc thầm theo.

+ Luyện đọc những câu dài:
Quanh ta, mọi vật, mọi người đều
làm việc; Cành đào nở hoa cho
3


đoạn:

sắc xuân thêm rực rỡ, ngày xuân
thêm tưng bừng; Như mọi vật, mọi
người, bé cũng làm việc; Bé làm
bài, bé đi học, bé quét nhà, bé
Hs luyện đọc câu dài
nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ

HĐ2:Đọc từng đoạn:

(4 em đọc)

*Gv cho hs luyện đọc
Gv chỉ định hs đầu bàn đọc ,sau
đó từng em đứng lên đọc lần lượt
đến hết bài
Gv theo dõi sửa lỗi và tư thế đọc
cho hs
Hs đọc theo dãy dọc lớp
Gv nhắc nhăc nhở các em ngắt từ trên xuống (Mỗi em 2
nghỉ hơi đúng,giọng đọc cho phù dòng,em cuối cùng đọc 3
hợp.
dòng cuối)

*Gv cho hs làm việc theo nhóm
đơi
+ HS1: từ đầu đến “ngày
Gv đến các nhóm hỗ trợ hs đọc xuân thêm tưng bừng”.
yếu ,sửa sai cho các em…
+ HS2: đoạn còn lại
Hd cặp còn lúng túng khi chia
đoạn
*Thi đọc nối tiếp 2 đoạn trước lớp

Sau đó đổivai đọc lại bài

Gv gọi hs đọc bài:

Cả lớp lắng nghe

-Mỗi nhóm cử 1 bạn .Hai bạn thi
đọc trước lớp
4


-Hai bàn thi đọc với nhau
- 1 dãy đọc bài nối tiếp

Hs thi đọc trước lớp

- GV gọi HS nhóm khác nhận xét.
GV đánh giá, nhận xét khen cá Hs nhận xét bạn đọc
nhân , nhóm dãy đọc tốt.
HĐ 3:Đọc toàn bài:


Đọc đồng thanh
Gv gọi 1 bàn đọc đồng thanh cả
bài
Hs đọc đồng thanh theo
Gv gọi 1 dãy đọc đồng thanh cả y/c của cô giáo
bài
Gv cho cả lớp đọc đồng thanh cả
bài
Gv nhận xét ,sửa sai cho hs,tuyên
dương cá nhân ,tập thể đọc tốt

2’

25’

1. Khởi động:
Mục tiêu:Thay
đổi khơng khí
để chuyển tiết
học
2.Tìm hiểu bài

Tiết 2: Tìm hiểu bài
Gv cho cả lớp hát bài:Cháu yêu bà Hs hát và vận động theo
Theo nhạc trên ti vi
nhạc bài hát

Đọc hiểu văn bản


Mục tiêu: Thông
qua hoạt động,
HS trả lời câu
hỏi theo văn bản - GV gọi 3 HS đọc 3 câu hỏi trong
sgk trang 7:
5

HS đọc câu hỏi sgk


Làm việc nhà Gv cho hs làm việc nhóm đơi để
thật vui.
tìm hiểu và trả lời câu hỏi.
Câu 1:Mỗi
vật ,mỗi con
người được nói
trong bài đọc
làm những việc
gì?
Câu 2:Bé bận
rộn như thế nào?

Câu 3:Vì sao bé
bận rộn mà lúc
nào cũng vui?

Gv đi hỗ trợ các nhóm cịn lung
túng

Câu 1: Những việc làm

của mỗi vật, con vật được
nói đến trong bài đọc là:

Gv kiểm tra hs bằng câu hỏi
phỏng vấn:

- Cái đồng hồ: báo phút,
báo giờ.

? Các con vật trong bài làm việc
gì?

- Con gà trống: gáy vang,
báo cho mọi người biết
trời sắp sáng, mau thức
dậy.

? Em làm những việc gì ở nhà?

(Hs trả lời gv nhận xét bổ xung
- Con tu hú: kêu tu hú,
nếu có,khen ngợi hs đã phỏng vấn) báo hiệu sắp đến mùa vải
chín.
Động viên các em trong nhóm
- Con chim: bắt sâu, bảo
vệ mùa màng.
- Cành đào: cho ngày
xuân thêm tưng bừng.

- GV gọi HS đại diện các nhóm trả

lời câu hỏi.
Câu 2: Bé cũng bận rộn
như mọi vật, mọi người:
- GV gọi HS nhóm khác nhận xét,
bổ sung.
- Bé làm bài
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực
hiện nhiệm vụ học tập

- Bé đi học

- Bé quét nhà, nhặt rau.
GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến
thức, chuyển sang nội dung mới.
- Bé chơi với em đỡ mẹ.
Câu 3: Đáp án c.

7’

3. Vận dụng
Gv cho hs hái hoa dân chủ để đọc
Mục tiêu:Rèn
các đoạn bài đọc
cho hs đọc thành Gv treo hoa lên cây hs lên hái hoa
6

Hs xung phong lên hái
hoa và thực hiện nhiệm
vụ.



3’

thạo bài

nào làm theo y/c hoa đó
Em nào làm tốt Gv thưởng cờ thi
đua.

4. Củng cố dặn dò
Mục tiêu:Nhắc
lại cho hs nhớ
kiến thức bài
học, hs nhớ việc
cần làm.

+ Hôm nay, em đã học những nội
dung gì?

Hs nhận xét bạn đọc

- GV tóm tắt nội dung chính.
+ Sau khi học xong bài hơm nay, hs nêu ý kiến cảm nhận
em có cảm nhận hay ý kiến gì Hs lắng nghe dặn dị
khơng?
- GV tiếp nhận ý kiến.
- GV nhận xét, khen ngợi, động
viên HS

IV. Lưu ý cho GV:

……………………………………………………………………………………………......
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

Ngày..... tháng…. năm 2021
Tuần 1 – Tiết 2

BÀI 1: CUỘC SỐNG QUANH EM (TIẾT 2)

7


1. Kiến thức, kĩ năng
- Hs bước đầu hiểu về từ chỉ người đồ vật ,con vật
- Hiểu được nội các từ và đưa vào nhóm phù hợp.Biết vận dụng kiến thức cuộc sồng vào
bài học
-Thông qua hoạt động, HS luyện tập sắp xếp từ ngữ vào nhóm phù hợp, tìm thêm từ ngữ ở
ngồi bài đọc.
2. Phẩm chất, năng lực
-a.Năng lực: Hình thành các NL chung, phát triển NL ngơn ngữ, ( có vốn từ phong
phú và biết sử dụng lưu lốt); phát triển năng lực sử dụng ngơn ngữ trong việc
b. Phẩm chất: Yêu quý con người,yêu quý độngvật,biết chăm sọc động vật,biết giữ gìn và
bảo vệ đồ dung.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Từ ngữ ghi các từ bài 1,toa tàu cho hs chơi trò chơi
2. Học sinh:SGK ,vở BTTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thời Nội dung và
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
gian
mục tiêu
2’
1. Khởi động: Gv mở ti vi có lới và hoạt động
Hs hát và phụ họa theo
Mục tiêu:Tạo minh họa cho hs hát và phụ họa
cho hs không
bài : “ Ba ngọn nến”
khí thoải mái
khi vào bài
2.Khám phá
HĐLuyện tập
HĐLuyện tập
HĐ 1: Tổ chức trò chơi
Hs lắng nghe
MT:
Gv gọi 1 hs đọc y/c của bài 1
Hs lớp đọc đồng thanh
Thông qua
hoạt động, HS Câu 1: Tưởng tưởng mỗi từ ngữ Câu 1: Tưởng tưởng mỗi từ
dưới đây là một hành khách. Hãy ngữ dưới đây là một hành
luyện tập sắp
8


20’

xếp từ ngữ vào
nhóm phù hợp,

tìm thêm từ
ngữ ở ngồi
bài đọc.

sắp xếp mỗi hành khách vào toa
tàu phù hợp:

khách. Hãy sắp xếp mỗi hành
khách vào toa tàu phù hợp:

Gv chiếu 3 tấm biển ghi tên hành Hs đọc đồng thanh tên toa
khách trên ti vi và chỉ cho hs
tàu.
đọc
Gv chỉ vào 4 toa tàu cho hs đoc
tên từng toa
Gv nêu cách chơi:
-Trên bảng cơ có 4 toa tàu(Gv
chỉ 4 bảng cài treo trên bảng mà
gv đã ghi tên toa)

Hs nghe hd cách chơi

Gv chỉ vào 3 giỏ đựng các từ
ngữ của bài 1
Nv: các đội tiếp sức nhau tìm từ
gắn vào toa sao cho phù hợp.Sau
2p đội nào xếp được nhiều và
đúng đội đó thắng cuộc.
Gv cho 4 đơi tham gia chơi .Mỗi

đội 3 em
Gv và các bạn còn lại làm trọng
tài.
Gv cho hs tham gia chơi.
Gv cho các nhóm trình bày bài
của mình trên bảng.
Gv cùng các bạn trọng tài nhận
xét đánh giá
Gv cơng bố nhóm thắng cuộc
Gv và cả lớp khen nhóm thắng
9

Hs về vị trí 4 đội
Hs nghe hiệu lệnh và chơi


cuộc
Gv chỉ bảng KL:đây là các từ
ngữ chỉ người, vật,con vật và từ
chỉ thời gian.

Ngư Vật
ời

Con
vật

Thời
gian


Em

Đồng Gà
hồ

Ngày

Mẹ

Hoa

Tu hú giờ.

Nhà

Chim phút
sâu

Rau
Trời
Quả
vải

Hs. trình bày bài của mình

Các bạn trọng tài nhận xét
đánh giá
10’

3. Vận dụng


HĐ 2:Câu 2

HĐ 2:Câu 2
Tìm thêm các từ ngữ ở ngồi bài
đọc

10

Câu 2: Tìm thêm các từ ngữ
ở ngoài bài đọc:


Tìm thêm các
từ ngữ ở
ngồi bài đọc

Mục tiêu:Mở
rộng vốn từ
cho hs từ thực
tế trải nghiệm

Gv cho hs làm nhóm đơi

Hs làm việc nhóm đơi

Gv Y/c HS đọc sgk và thực
hiện yêu cầu.

Hs tìm từ thống nhất và ghi

ra nháp

* GV theo dõi, hỗ trợ HS nếu
cần thiết.

VD:
- Chỉ người: ông, bà, bố, cơ,
chú, thím.
- Chỉ vật: cơng viên, rạp
chiếu phim, sở thú, bệnh
viện, trường học.
- Chỉ con vật: con chó, con
khỉ, con dê, con ngựa.
- Chỉ thời gian: giây, tích tắc.

Các nhóm báo cáo
Gv gọi Báo cáo kết quả hoạt
động và thảo luận
- GV gọi HS đại diện các nhóm
trả lời câu hỏi.

Nhóm khác nhận xét

- GV gọi HS nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
Gv kl:Các từ các em vừa tìm
được ở trên là từ chỉ sự vật.Các
từ chỉ sự vật:từ chỉ :người,vật
con vật,thời gian ……gọi chung
là từ chỉ sự vật.

GV đánh giá, nhận xét,khen ngợi
nhóm làm tốt động viên các
11

Hs nghe và nhắc lại


nhóm cịn lại.
Gv gọi 2 em đọc lại 2 đoạn
bài :Làm việc thật là vui
Hs đọc đồng thanh toàn bài tập
đọc
Goi hs đọc lại kết quả bài 2 trên
bảng nhóm treo trên bảng..
3’

4. Củng cố dặn dò
Mục tiêu:Hs
nắm chăc nội
dung bài học

2 em đọc lại bài tập đọc

2 em đọc lại bài tập 2 trên
bảng nhóm

Gv dăn về đọc lại bài tập đọc
Tìm thêm từ ngữ chie sự vật
khác


Cả lớp đọc đồng thanh lại bài
1 em đọc lại bài 2

Đọc trước bài:Mỗi người một
việc.
IV. Lưu ý cho GV:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

Ngày..... tháng…. năm 2021
Tuần 1 – Tiết 3
BÀI VIẾT SỐ 1:
TẬP CHÉP: ĐÔI BÀN TAY BÉ
I.MỤC TIÊU:
12


1.Phát triến năng lực đặc thù
1.Phát triển NL ngôn ngữ
-Chép lại chính xác bài thơ: “Đơi bàn tay bé”
-Biết trình bày bài thơ 5 chữ, lùi vào 3 ơ tính từ lề, biết viết đúng cỡ chữ và khoảng cách
các con chữ trong một chữ và khoảng cách các chữ ghi tiếng trong câu.
-Nhớ quy tắc chính tả c/k làm đúng bài tập.Viết đúng 9 chứ cái đầu bảng theo tên chữ và
học thuộc 9 chữ cái này.
1.2 Phát triến Nl văn học: Cảm nhận cái hay cái đẹp của câu trong trong bài thơ
21.Phát triến năng lực chung và phẩm chất:Rèn cho hs tính cẩn thận và kiên nhẫn,có ý thức
thẩm mỹ khi trình bày văn bản.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. : Laptop; máy chiếu; clip, slide tranh minh họa, bảng phụ ...(nếu có)

2. Học sinh: Vở Chính tả, vở BT TV, Sgk.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thời
Nội dung và
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
gian
mục tiêu
sinh
3’
1. Khởi động:
* Lớp hát và vận động
Gv
tải
bài
hát”Hai
bày
tay
Mục tiêu: Tạo
theo bài hát
ngoan
tâm thế hứng thú
cho học sinh và
Hs lắng nghe quy
Mở
cho
hs
nghe
hát
,phụ

họa
từng bước làm
định
theo
quen bài học
*Gv nhắc nhở quy định mơn tập
viết:có đủ bút ,sách vở
Khi viết cần nắn nót trình bày
đúng y/c bài.Chú ý viết chữ
đúng khoảng cách đúng cỡ chữ
như lớp 1 đã học…..
10’

2.Khám phá
Mục tiêu: Tìm
hiểu nội dung và
cách trình bày
bài thơ theo y/c

Gv :Tiết tập chép đầu tiên hôm
nay chúng ta chép bài số 1 sgk

Câu 1: Trong
khổ thơ 1 đôi

Gv ghi đầu bài.

trang 8

13


- HS nghe và quan sát
đoạn viết trong SHS
tên bài thơ theo hd
của cô.


bàn tay của bé
làm những việc
gì?

1.Gv hd hs chuẩn bị:Gv chiếu
bài thơ lên ti vi

Câu 2: + Trong
khổ thơ 2 đơi
bàn tay của bé
làm những việc
gì?

Gv đọc bài 1 lần-cả lớp đọc
đồng thanh 1 lần.



+ Trong khổ thơ 1 đôi bàn tay
của bé làm những việc gì?

- GV HDHS tìm hiểu nhanh nội
dung đoạn viết:


+ Trong khổ thơ 2 đôi bàn tay
của bé làm những việc gì?
Bài thơ có mấy dịng?Mỗi dịng
có mấy chữ?

cả lớp đọc đồng thanh
1 lần.

+ Xâu kim cho
bà,nhặt rau giúp mẹ.
Tưới cây cho ông
,chép thơ tặng bố.
-có 8 dịng, có 5 chữ

+ Đoạn thơ có những chữ nào
viết hoa?
+ Đoạn thơ có chữ nào dễ viết
sai?

+ Khi viết đoạn thơ, cần viết
như thế nào ?

18’

3. Vận dụng
Mục tiêu: Hs
vận dụng phần
khá phá vào
viiets bài nhìn

bài và chép vào

-Các chữ cái đầu dòng
thơ
-siêng
năng,xâu,nhanh
nhẹn..
-Viết hoa chữ cái đầu
dòng thư đầu dịng
thơ,nên lùi vào 3 ơ kể
từ lề trái

a.Tập chép
.Gv cho hs nhìn bảng hoặc nhìn Hs nhìn bài và chép
sgk chép bài thơ vào vở chính tả vào vở
Gv đi theo dõi và hỗ trợ 1 số em
chép chưa thành thạo để uốn
14


vở

nắn theo lỗi của hs.

a.Tập chép

b.Chấm –chữa bài

b.Chấm –chữa
bài


Gv cho hs làm việc nhóm đơi
:đổi vở và chữa lỗi cho bạn ra lề
vở

Bài tập 2:Chọn
chữ phù hợp
với ô trống c
hay k

.Hs làm việc nhóm
đơi :đổi vở và chữa
lỗi cho bạn ra lề vở

Gv chấm 5-7 bài của hs và nhận
xét chỉ ra điểm cần lưu ý cho hs
rút kinh nghiệm bài sau

Hs nghe và tự chữa
lỗi cho bài của mình

Trưng bày một số bài viết đẹp.

Hs lắng nghe cô nhận
xét

Bài tập 2:Chọn chữ phù hợp với
ô trống c hay k

- HS quan sát bài viết

đẹp của bạn.

Gv nêu y/c bài tập 2

Mục tiêu:củng
cố luật chính tả c Gọi 1 em nêu lại quy tắc chính
tả:
và k
- HS đọc yêu cầu của
bài tập.

K + e,ê,i
C+a,o,ơ,ơ,u,ư.
Gv chốt lại quy tắc chính tả

1 em nêu lại quy tắc
chính tả:

GV y/c hs cả lớp làm bài tập vào K + e,ê,i
vở
C+a,o,ô,ơ,u,ư.
Gv cho 1hs làm bảng phụ mà
hs cả lớp làm bài tập
gv viết sẵn bài 2.
vào vở
Gv cho hs trình bày ,hs khác
chia sẻ
15

1hs làm bảng phụ treo

lên bảng trình bày bài
làm của mình


Gv chốt lại:Cái đồng hồ,con tu
hú,tiếng kêu,câu chuyện,kì lạ

Bài tập 3 :viết
vào vở 9 chữ cái
Gv cho lớp đọc l đáp án đúng 1
trong bảng
lần
Mục tiêu: ôn lại
bảng chữ cái của Bài tập 3: viết vào vở 9 chữ cái
trong bảng
lớp 1

Gv chiếu trên ti vi và chỉ cột có
9 tên chữ cái cho cả lớp đọc.

-hs khác có thể chất
vấn
VD: vì sao bạn ghi
“kì lạ” mà khơng ghi
cì lạ
Hs trả lời chất vấn của
bạn
Hs cả lớp đọc đồng
thanh bài tập 2


Gv cho hs làm nhóm 4 bảng phụ
Cả lớp đọc đồng
Cho đại diện nhóm trình bày bài thanh Bài 3
của nhóm
- GV cùng HS nhận xét, góp ý,
bổ sung (nếu có).
- GV chốt bảng chữ cái và tên
chữ.
- GV hướng dẫn HS học thuộc
bảng chữ cái: đưa chữ cái và
u cầu HS đọc tên chữ cái đó.
-

GV trình chiếu hoặc cho HS
quan sát SHS và đọc chữ cái
trong bảng.
16

- HS làm bài tập theo
nhóm.
- HS đại diện nhóm
trình bày kết quả
trước lớp.


- GV nhận xét, đánh giá khen
ngợi nhóm làm tốt

- HS và GV nhận xét.
- HS đọc thành tiếng

(cá nhân/ nhóm –dãycả lớp).
4’

4. Củng cố dặn dị
Mục tiêu:hs năm
được nội dung
bài học

- Hơm nay, em đã học những
nội dung gì?
- GV tóm tắt nội dung chính.
- Sau khi học xong bài hơm nay,
em có cảm nhận hay ý kiến gì
khơng?
- GV tiếp nhận ý kiến.
- GV nhận xét, khen ngợi, động
viên HS.

- HS nêu nội dung đã
học.
- HS lắng nghe.
- HS nêu cảm nhận
của mình.
- HS lắng nghe.

IV. Lưu ý cho GV:
………………………………………………………………………………………………
……..........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................


17


Ngày..... tháng…. năm 2021
Tuần 1 – Tiết 4

BÀI VIẾT SỐ 1: TẬP VIẾT CHỮ HOA A (TIẾT 4)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
-

Viết đúng chữ A hoa cỡ vừa, cỡ nhỏ, chữ và câu ứng dụng: Ánh nắng ngập tràn biển
rộng.

2. Kĩ năng:
-

Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng.

-

Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường, trong chữ ghi tiếng.

3. Phát triển năng lực và phẩm chất: Rèn luyện cho HS phẩm chất: cẩn thận, tinh thần kỉ
luật, óc thẩm mĩ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Mẫu chữ A đặt trong khung chữ, từ ứng dụng.
2. Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút,…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thời

gian
2 phút

6’

Nội dung và
Hoạt động của giáo viên
mục tiêu
1. Khởi
GV ổn định tổ chức
động
-GV kiểm tra đồ dùng.
Mục tiêu:
GV giới thiệu bài và ghi tên
Ổn định tổ
bài lên bảng
chức
2, Khám HĐ 1: Hướng dẫn Hs quan
18

Hoạt động của học sinh
-

-

Hs hát 1 bài
Hs để đồ dùng lên
bàn và tự kiểm tra lẫn
nhau.
Hs lắng nghe.

Hs quan sát.


phá
HĐ 1:
Hướng dẫn
Hs quan sát
và nhận xét
chữ A hoa.
Mục
tiêu:Hs
phân tích
đúng chữ
mẫu A
hoa kiểu
1.

sát và nhận xét chữ A hoa cỡ
vừa và nhỏ
- Gv cho hs xem chữ mẫu
A hoa trong khung chữ 5
li.
- Gv viết mẫu chữ hoa A
lên bảng kẻ li.
? Chữ A hoa cao mấy ô li
? Chữ A hoa gồm mấy nét?
- Gv chỉ mẫu chữ và miêu
tả: Nét 1 gần giống nét
móc ngược ( trái) nhưng
hơi lượn ở phía trên và

nghiêng về bên phải. Nét
2 là nét móc phải. Nét 3
là nét lượn ngang.
- Gv chỉ dẫn viết :
+ Nét 1: Đặt bút ở đường kẻ
ngang 3, viết nét móc ngược
trái từ dưới lên, nghiêng về bên
phải và lượn ở phía trên, dừng
bút ở ĐK 6.
+ Nét 2: Từ điểm dừng bút ở
nét 1, chuyển hướng viết nét
móc phải, dừng bút ở đường kẻ
ngang 2.
+Nét 3: Lia bút lên khoảng giữa
thân chữ, viết nét lượn ngang
thân chữ từ trái qua phải.
- Gv yêu cầu hs viết bảng.
-

Quan sát và nhận xét.

Gv cho hs quan sát và
hướng dẫn chữ hoa A cỡ
nhỏ.
? Chữ hoa A cỡ nhỏ cao mấy li
và rộng mấy li.
+ Nét 1: Đặt bút ở đường kẻ
giữa 2-3, viết nét móc ngược
-


19

-

Cao 5 li
Gồm 3 nét.

-

Hs lắng nghe và theo
dõi.

-

Hs theo dõi
Viết bảng con.

-

Chữ A hoa cỡ nhỏ
cao 2,5 li rộng gần 3
li.
Hs quan sát và theo
dõi gv hướng dẫn
trên bảng lớp.

-


trái từ dưới lên trên. Sau đó

lượn sang phải ở phía trên
đến đường kẻ 3 thì dừng lại.
+ Nét 2: Từ điểm kết thúc
nét 1 chuyển hướng bút viết
nét móc ngược phải, đến
đường kẻ 1 thì dừng.
+ Nét 3:Từ điểm dừng bút
của nét 2, lia bút lên khoảng
giữa thân chữ gần phía bên
trái nét 1. Viết nét lượn
ngang thân chữ từ trái qua
phải, dừng bút bên phải nét
2 một đoạn ngắn.
- Gv cho hs viết bảng con.
- Gv nhận xét sửa lỗi cùng
hs.
4’

HĐ 2:
Hướng dân
hs viết câu
ứng dụng.
Mục tiêu:
Hs biết nối
chữ từ chữ
hoa đã biết,
viết đúng
câu ứng
dụng.


HĐ 2: Hướng dân hs viết
câu ứng dụng.
- Gv cho hs đọc câu ứng
dụng: Ánh nắng ngập
tràn biển rộng.
- Hướng dẫn hs quan sát
và nhận xét.
? Câu ứng dụng gồm mấy chữ?
Gồm những chữ nào?
?Có những chữ nào cao 2,5 li?
Nêu độ cao các con chữ còn
lại?

? Khoảng cách các con chữ là
bao nhiêu li?
Gv nhân xét và lưu ý cách đặt
dấu thanh: Dấu sắc đặt trên A,
20

-

Hs viết bảng con.
Hs nhận xét.

Hs đọc câu ứng dụng.
- Hs quan sát câu ứng
dụng.
Câu từ cồm 6 chữ: Ánh,
nắng, ngập, tràn, biển,
rộng.

- Các con chữ cao 2,5
li là: A, g, h, b. các
con chữ a, ă, â, n, i, ê,
ô cao 2 li, chữ p cao 2
li, chữ r cao 1,25 li,
chữ t cao 1,5 li.
- Khoảng cách các con
chữ là 1 thân chữ o:
1,5 li.


20’

3.Thực
hành
Mục tiêu: hs
viết được bài
viết theo yêu
cầu.

2’

4. Củng cố dặn dò
Mục tiêu:
Khắc sâu
kiến thức

ă, dấu huyền đặt ở âm a, dấu
hỏi đặt trên ê, dấu nặng đặt
Hs nhận xét.

dưới â. Dấu thanh đặt ở các
nguyên âm.
- Gv yêu cầu hs lấy vở tập
- Hs lấy đồ dùng.
viết và bút mực để hoàn
thành bài.
- Hs nhắc lại tư thế
- Gv yêu cầu 1 hs nhắc lại
ngồi viết bài.
tư thế ngồi viết bài.
Hs viết bài.
- Gv quan sát và giúp đỡ
những hs yếu kịp thời,
chấm 1 số bài trong lớp.
Gv nhận xét để hs rút kinh
nghiệm
Gv hỏi:
- Chữ hoa A.
? Tiết học ngày hơm nay chúng
ta học chữ gì?
- Chữ hoa A gồm 3 nét
?Chữ hoa A gồm mấy nét? Cao
và cao 2,5 li.
mấy li?
- Hs nhận xét.
- Gv nhận xét và tổng kết
tiết học.
Hs lắng nghe
- Nhắc nhở hs về tư thế
ngồi viết, chữ viết, cách

giữ vở sạch, đẹp,… Nhắc
hs nào chưa viết xong bài
về nhà hoàn thành tiếp;
luyện viết thêm phần ở
nhà.

IV. RÚT KINH NGHIỆM: .......................
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………...................
………………………………………………………………………………………………

21


Ngày..... tháng…. năm 2021
Tuần 1 – Tiết 5
BÀI ĐỌC 2 : MỖI NGƯỜI MỘT VIỆC (TIẾT 5)
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức –kĩ năng
4. Đọc trôi chảy bài thơ chủ đề làm việc, ngắt nghỉ đúng dấu câu, đúng logic ngữ
nghĩa; phân biệt được lời của các nhân vật và lời người dẫn chuyện; hiểu nội dung
bài đọc.
5. Bước đầu làm quen với các dạng bài luyện tập câu hỏi.
2. Năng lực
2.1. Năng lực chung:





Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào
thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
Năng lực riêng: Chia sẻ được với bạn cảm xúc của em sau khi làm việc nhà.

2.2. Phẩm chất
- Bồi dưỡng đức tính chăm chỉ, tự giác làm việc khi ở nhà, yêu lao động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên

22





Giáo án, SGK, SGV.
Máy tính, máy chiếu (nếu có).

2. Đối với học sinh


Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo
yêu cầu của GV.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Thời
gian

3’

Nội dung và
mục tiêu
1.
động:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Tiết 1: Luyện đọc

Khởi - Ổn định tổ chức lớp.

a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế
hứng thú cho
học sinh và
từng bước
làm quen bài
học

-

Lớp hát 1 bài

- Kiểm tra bài cũ:
Mời 2 hs mỗi bạn đọc 1
đoạn bài : ’’Làm việc thật
là vui’’ và trả lời câu hỏi
sau:

? Mỗi vật, con vật được
nói trong bài đọc làm
việc gì?

-

2 Hs đọc bài và
trả lời câu hỏi.

-

Hs nhận xét.

? Bé bận rộn như thế
nào?
-

12’

Gv nhận xét và
khen.

2. Khám phá
Hs lắng nghe
GV trong bài đọc giờ
Mục tiêu:
Nắm được nội trước các em đã biết mỗi Hs ghi bài vào vở ghi
dung bài mới vật, con vật xung quanh đầu bài
chúng ta đều làm việc.
Làm việc có ý nghĩa

mang lại niềm vui, niềm
23


hạnh phúc. Bài học ngày
hơm nay cịn giúp các em
làm quen với kĩ năng hợp
tác làm việc cùng bạn bè
các bạn nhỏ thông qua
bài học ngày hôm nay –
Bài 1: Cuộc sống quanh
em ( Tiết 5)
Gv giới thiệu bài ghi đầu
bài lên bảng
20’

3. Thực hành HĐ 1: Đọc thành tiếng
vận dụng
-Gv đọc mẫu 1 lần
Mt:Hs nắm
được cách đọc GV hướng dẫn HS:
toàn bài cách
ngắt nghỉ hơi + Đọc đúng những câu
ở câu văn dài văn miêu tả âm thanh,
tiếng hót của những con
vật.
a.Đọc mẫu

Hs lắng nghe cô đọc
mẫu


- HS chú ý lắng nghe
GV đọc mẫu, đọc thầm
theo.

+ Đoạn 2 đọc với giọng
hào hứng, vui tươi, phấn
khích.
*Gv chiếu câu văn trên ti
vi cho hs đọc

Hs luyện đọc câu dài

+ Luyện đọc những câu
dài: Ngọn mướp xòe lá,
vươn tay leo giàn,/ Cái
rá vo gạo, hòn than đốt (5 em đọc)
lò.
*Gv cho hs luyện đọc
Gv chỉ định hs đầu bàn
đọc ,sau đó từng em đứng
24


b.Đọc từng
đoạn.

lên đọc lần lượt đến hết
bài( mỗi bạn 2 dòng thơ)
Gv theo dõi sửa lỗi và

cách cầm sách đọc cho hs

Gv nhắc nhăc nhở các em Hs đọc theo dãy dọc lớp
c.Đọc toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng,giọng từ trên xuống (Mỗi em 2
dòng thơ)
đọc cho phù hợp.
*Gv cho hs làm việc theo
nhóm đơi
Gv đến các nhóm hỗ trợ
hs đọc yếu ,sửa sai cho + HS1:Đọc 2 dòng thơ
đầu
các em…
Hd cặp còn lúng túng khi + HS2: 2 dòng tiếp
theo.
chia đoạn
*Thi đọc nối tiếp bài thơ Hs đọc đan xen nhau
đén hết bài.
trước lớp
Gv gọi hs đọc bài:

Cả lớp lắng nghe

-Mỗi nhóm cử 1 bạn .Hai Hs thi đọc trước lớp
bạn thi đọc trước lớp
Hs nhận xét bạn đọc
Tiết 2: Tìm hiểu bài
3’

15’


1. Khởi
động:
Mục tiêu:
Tạo tâm thế
hứng thú cho
học sinh
2.Tìm hiểu
bài

- Ổn định tổ chức lớp.

Hs hát bài hát theo nhạc
ti vi

Gv:mở ti vi bài hát cho
hs hát theo nhạc

Hoạt động 2:
Đọc hiểu văn bản
25

HS đọc câu hỏi sgk


×