Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Tài liệu Ắc quy P2 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.84 KB, 13 trang )

Chương II Phân tích,tính toán và lựa chọn phương án chỉnh lưu



22

CHƯƠNG II

PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN
CHỈNH LƯU

1. Chỉnh lưu điều khiển đối xứng sơ đồ cầu 3 pha
II.1.1Sơ đồ nguyên lý






Sơ đồ gồm 6 Tiristor được chia làm hai nhóm:
- Nhóm Katot chung : T1, T3, T5
- Nhóm Anot chung : T2, T4, T6
Góc mở α được tính từ giao điểm của các nửa hình sin
Giá trị trung bình của điện áp trên tải
T2T6T4
Uc
Ub
Ua
Rd
Ld
T5


T3
T1
Hình 2-1.Sơ đồ nguyên lí cầu 3
pha điều khiển đối xứng
Chương II Phân tích,tính toán và lựa chọn phương án chỉnh lưu



23

α
π
θθ
π
α
π
α
π
cos
63
sin2
2
6
2
6
5
6
2
U
dUU

d
==

+
+

Trên thực tế người ta lấy cosα=30
o

Khi đó ta có
30cos.63
max
2
d
U
U
π
=

Trong đó Udmax=U
n
=2.6.2,7=32,4V
Suy ra U
2
=16V
Điên áp các pha thứ cấp của máy biến áp là:

)
3
2

sin(39
)
3
2
sin(39
sin39
π
θ
π
θ
θ
+=
−=
=
c
b
a
U
U
U

Giá trị trung bình của dòng thứ cấp máy biến áp.

maxmax2
3
2
d
II =

Trong đó Idmax=2,7(420+260)=95,2A

Chọn Idmax=100A
Giá trị trung bình của dòng chạy qua 1 Tiristor là:

A
I
I
d
TBV
3,33
3
max
max
==

Giá trị điện áp ngược mà Tiristor phải chịu

VUUUU
ddng
3405,1
3
6
maxmax2max
====
π


Công suất biến áp
Chương II Phân tích,tính toán và lựa chọn phương án chỉnh lưu




24

VIUS
ddba
185,134.3,33.
33
maxmax
===
ππ

Nhận xét : Với sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha có điều khiển thì điện áp ra
Ud ít đập mạch ( trong một chu kì đập mạch 6 lần ) do đó vấn đề lọc rất đơn
giản, điện áp ngược lên mỗi van nhỏ, công suất biến áp nhỏ nhưng mạch phức
tạp nhiều kênh điều khiển.
II.1.2. Đường đặc tính biểu diễn






Hình 2-2.Đường đặc tính sơ đồ cầu
3 pha điều khiển đối xứng
Chương II Phân tích,tính toán và lựa chọn phương án chỉnh lưu



25
Uc

Ub
Ua
Rd
Ld
D3
D2D1
T3
T2
T1


II.2 Chỉnh lưu cầu 3 pha bán điều khiển
II.2.1Sơ đồ nguyên lý











Trong sơ đồ này sử dụng 3 Tiristor ở nhóm Katot chung và 3 Diot
ở nhóm Anot chung.
Giá trị trung bình của điện áp trên tải

21 ddd
UUU −=


Trong đó : Ud1 là thành phần điện áp do nhóm Katot chung tạo
nên
Ud2 là thành phần điện áp do nhóm Anot chung tạo
nên

π
θθ
π
α
π
θθ
π
α
π
α
π
α
π
α
π
2
63
sin2
2
3
cos
2
63
sin2

2
3
2
6
11
6
7
22
2
6
11
6
7
21
U
dUU
U
dUU
d
d
==
==







Hình 2-3.Sơ đồ nguyên lí cầu 3

pha điều khiển không đối xứng
Chương II Phân tích,tính toán và lựa chọn phương án chỉnh lưu



26
Vậy
)cos1(
2
63
2
α
π
+=
U
U
d

Trên thực tế lấy cosα=30
o

khi đó ta có
V
U
U
d
8,14
)30cos1(63
2
max

2
=
+
=
π

Điện áp thứ cấp máy biến áp

)
3
2
sin(39
)
3
2
sin(39
sin39
π
θ
π
θ
θ
+=
−=
=
c
b
a
U
U

U


Giá trị trung bình của dòng chảy trong Tiristor và Diot

A
I
II
d
diotTBV
3,33
3
max
maxmax
===

Giá trị dòng điện ngược lớn nhất

VUUUU
ddng
3405,1
3
6
maxmax2max
====
π

Công suất biến áp

KVAIUS

ddba
185,134.3,33.
33
maxmax
===
ππ

Nhận xét :Tuy điện áp chỉnh lưu chứa nhiều sóng hài nhưng chỉnh lưu
cầu 3 pha không đối xứng có quá trình điều chỉnh đơn giản , kích thước gọn
nhẹ hơn.
II.2.2 Đường đặc tính biểu diễn





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×