Tải bản đầy đủ (.docx) (72 trang)

Hiệu quả của việc sử dụng hình ảnh và âm thanh trong việc học từ vựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 72 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA NGOẠI NGỮ

BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐÈ TÀI
Ề TÀI NGHIÊN CỨU KHOA H C C A SINH VIÊN
THAM GIA
CU C THI SINH VIÊN NGHIÊN CỨU KHOA H
Ă
C 2014 - 2015

HIỆU QUẢ CỦA VIỆC
SỬ DỤNG
HÌNH ẢNH VÀ ÂM
THANH
TRONG VIỆC HỌC TỪ


VỰNG
•••

Thuộc nhóm ngành khoa học xã hội và
nhân văn
•“••
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DÂU MỘT
KHOA NGOẠI NGỮ

BÁO CÁO TÔNG KÉT ĐÈ TÀI
Ề TÀI NGHIÊN CỨU KHOA H C C A SINH VIÊN
THAM GIA
CU C THI SINH VIÊN NGHIÊN CỨU KHOA H
Ă


C 2014 - 2015

HIỆU QUẢ CỦA VIỆC


SỬ DỤNG
HÌNH ẢNH VÀ ÂM
THANH
TRONG VIỆC HỌC TỪ
VỰNG
•••

Thuộc nhóm ngành khoa học
xã hội và nhân văn
•“••
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Thu Trang
: Nữ
Dân tộc: Kinh
L ớp, khoa: D13AV04 - Khoa Ngoại Ngữ
Năm thứ: 2
Số ăm đào ạo: 4
Ngành học: Ngôn ngữ Anh
gườ ư ng dẫ :

s.Vũ ị ươ g


4

THƠNG TIN K T QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA TÀI

1. Thơng tin chung:
- ê đề tài: ệ ả ệ s g ả à m o g ệ ọ ự g
- Sinh viên thực hiện: ê ị g
- L p: D13AV04 Khoa: goạ gữ ăm ứ: 2 Số ăm đào ạo: 4
- gườ ư ng dẫn: s. Vũ ị ươ g
2. Mục tiêu đề tài:
M c tiêu c đề tài nhằm tìm hiểu về nhữ g k ó k ă k ọc và nh t vựng, cách học t vựng c a
sinh viên, đư ệu quả và tính khả thi c a việc s d ng hình ảnh và âm thanh trong việc học t
vựng.
3. Tính mới và sáng tạo:
à ằ g sơ đ à ươ g ự g ệm k so đề à ó ê ư đó.
4. Kết quả nghiên cứu:
số ạ ẫ ư ó ọ ự g ệ ả ọ ự g đư ạ ọ ề à à đọ m (31%) à ạ à ờ g o ệ ọ ự g à à , ó 38% sinh
viên à m đ để ọ ự g à.
o g ự g ệm v ệ s g ả à m k ọ ự g à ệ ả, ệ ả g qua à k ểm số à k ểm ố g o g ự g ệm à
68.9%,
o g k đó
ó
65.5% k ọ ự
gằg
à đọ m. ơ ữ s
gà ự g
ệm m
óệảơ
k
ọ ự g ả à m m . o g k đó . à ệ ả mà ươ g đọ m à đ m ạ .


5


5. óng góp về mặt kinh tế - xã hội, giáo dục và đào tạo, an ninh, quốc phòng và
khả năng áp dụng của đề tài:
5.1 óng góp

5.2 Khả năng áp dụng của đề tài


Ngày 29 tháng 3 ăm 2015 Sinh viên
chịu trách nhiệm chính thực hiện đề
tài
(ký, họ và tên)

ê ị Thu Trang
Nhận xét của người hướng dẫn về những đóng góp khoa học của sinh viên thực hiện
đề tài (phần này do người hướng dẫn ghi):

Xác nhận của lãnh đạo khoa
(ký, họ và tên)

gà g ăm
gười hướng dẫn
(ký, họ và tên)


THƠNG TIN V SINH VIÊN
CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH THỰC HIỆ TÀI
I. SƠ LƯỢC VÈ SINH VIÊN:
Ảnh 4x6

Họ và tên: ê ị g

Sinh ngày: 23 tháng 8 ăm 1995
ơ s : ươ g
L p: D13AV04 Khóa: 2013-2017 Khoa: goạ gữ
ịa ch liên hệ: 63/2

ộ ươ g

ện thoại: 0979.971.916 Email:
II. QUÁ TRÌNH HỌC TẬP (kê khai thành tích c a sinh viên t ăm ứ đ ăm đ g ọc):
* Năm thứ 1:
Ngành học: g gữ Khoa: goạ gữ
K t quả x p loại học tập:
Sơ ư c thành tích:
* Năm thứ 2:
Ngành học: g gữ Khoa: goạ gữ
K t quả x p loại học tập:
Sơ ư c thành tích:

Xác nhận của lãnh đạo khoa
(ký, h ọ và tên)

Ngày 29 tháng 3 ăm 2015
Sinh viên chịu trách nhiệm chính
thực hiện đề tài
(ký, họ và tên)


Ụ LỤ
Trang
óm tắt 8

c hương I. Giới thiệu đề tài
1. đề à 9
2. ê đề à 9
3. ố ư g 9
4. P ạm g ê ứ 9
5. ậ 9
hương . ng quan các đề tài nghiên cứu
trước đó thuộc l nh vực của đề tài
1. đề à

ứ ogư
2. C
đề à g ê ứ
12
hương . ội dung nghiên cứu
1. ọ ự g 14 . ự g à g 14
. . o đ ể o 14
1.3.1
1.4 ươ g ọ ự g 16
2. P ươ g s g ả à m 17 . ả 17
. . ệm ả 17
. . oạ ả 17 . . đ ểm ả 17
2.2 Âm thanh 17
. . ệm m 17
2.3 ả ươ g s g ả à m 18 . ệ s g ả à m k ọ ự g 18
c hương IV. Phương pháp nghiên cứu
1. Ng ê ứ đị 19
2. g ê ứ đị
ư g 20
3. So s ệ ả ươ g ọ ự g ự ê 21

3.1
3.2

10
goà ư


3.3
3.4
3.5
3.6

. ộ số k ó k ă k ọ ự g s ê 22
. ươ g ọ ự g s ê 23 . ờ g ọ ự g s ê 24
2. ệ ả ươ g g ệm 24 . à 24
. ệ ả g 25
6.3 ệ ả ệ m 25

3.7
3.8


3.9
3.11
3.13
3.15 Test 1
3.17 Test 2
3.19 Test 3
3.21 Test 4
3.23 Test 5

3.25

đề : g ề g ệ
đề : ậ o g à
đề :

độ ự ệ

3.10
43.12
43.14
43.16
43.18
43.20
53.22
53.24
53.26
5


3.27



3.28
gà ệ ọc t vự g đó g t quan trọng trong việc học ngoại ngữ nói chung và Anh
ngữ nói riêng. ề tài nghiên cứu này sẽ tìm hiểu về nhữ g k ó k ă k học và nh t vựng, cách
học t vựng c s ê s đó à ự g ệm
3.29ươ g ọ ự g k : ươ g đọ m à ươ g s
3.30

g ả à m o s ê ăm t ngành ngôn ngữ
Anh thuộc khoa ngoại ngữ c ườ g ại Học Th D u Một.ả à ươ g ọ ự g
3.31
ả à m ó ệ ả ơ so ươ g đọ m à g
3.32 à k ểm ự g à m. goà ệ s g ươ g ả à m o ệ ọ ự g g m ọ k ũ g ê s g ươ g
3.33 à .


3.34

c HƯƠNG I. GIỚI THIỆU ĐÈ TÀI

3.35
ọ ự g đó g ọ g o g ệ ọ goạ gữ ó g à gữ ó ê g. ề ự g g sẽ à g ó à ể gườ k m ố ó đ
ề g . ề s ê k g ể g o ằ g g o ố ọ k g phong phú. ề à à sẽ g ê ứ ề ệ ả ươ g s g ả à m k ọ ự g.
1. Tính cấp thiết của đề tài
3.36
ề tài nghiên cứu sẽ giúp cho sinh viên có cách học t vựng hiệu quả. ơ ữ k t quả
c đề tài này là ngu n tham khảo tốt cho Ban Giám Hiệu và các phòng ban nhà ường trong
việc nghiên cứu các v đề ươ g ự trong hiện tạ à ươ g .
2. Mục tiêu đề tài
3.37
M c tiêu c đề tài nhằm tìm hiểu về nhữ g k ó k ă k ọc và nh t vựng, cách học t
vựng c a sinh viên, đư ệu quả và tính khả thi c a việc s d ng hình ảnh và âm thanh trong việc
học t vựng.
3. Đ ối tượng nghiên cứu
3.38
Khách thể nghiên cứ : s ê ăm t ngành ngôn ngữ Anh thuộc khoa ngoại ngữ c
ườ g ại Học Th D u Một.
3.39

ố ư ng nghiên cứ : ươ g
ọc t vựng qua hình ảnh
và âm thanh.
4. Phạm vi nghiên cứu
3.40
Hiệu quả c a việc s d ng hình ảnh và âm thanh khi học t vự g
đối v s ê ăm nh t ngành ngôn ngữ Anh c ườ g ại Học Th D u Một.
5. iới hạn nghiên cứu
3.41
ề tài ch nghiên cứu hiệu quả s d ng hình ảnh và âm thanh trong việc học t
vựng đối v s ê ăm t ngành ngôn ngữ Anh chứ ư ng cho sinh viên các khóa sau và sinh viên
các ngà k để đ g ức tranh tổng quát về hiệu quả c a việc s d ng hình ảnh và âm thanh khi
học t vựng.
6. ách tiếp cận
3.42
Khảo sát cách học từ vựng của sinh viên —► Những khó khăn khi học từ
vựng —► Giới thiệu phương pháp sử dụng hình ảnh và âm thanh trong việc học từ vựng
—► Thự nghiệm ươ g đó.


3.43

c HƯƠN G II. T ỔNG QUAN c Ác ĐÈ TÀI NGHIÊN c ỨU
TRƯỚC ĐÓ THUỘ c LĨNH vực c ỦA ĐÈ TÀI

1. c ác đề tài nghiên cứu trong nước
3.44 Năm
3.45 2008
3.47
g 3.48 Ths.Bùi Thị Xuân H

ồng
ười nghiên
cứu
3.49
ố 3.50
106 sinh viên 3 l ớp
i tượng
K 3 4 đang họ
ă tạ ườ g
nghiên cứu
đại học

-

3.46 2009
Trình Văn Hà
Vũ ườ g

- s ê ăm ứ nh đư c lựa
3.52
chọn t
khoa Ti g
Sư P ạm
3.53 thuộ ại học Ngoại Ngữ.
3.51 Kinh T TP.HCM
- độ ti
à ă g ực c a họ
3.54 đư c lựa chọn 3 c độ khác nhau.
3.55 + Mộ gười học r t tố k ă g.
3.56 ộ gườ ọ k .

3.57
ộ gườ ọ ườ
3.58
h 3.59
Giảng t m i
3.62
ươ g ọ m
ương pháp
có hình ảnh minh họa trên mộ s đư
nghiên cứu
s đó
3.63
đ m ào
g ệm à:
thử nghiệm
g
s
gẻ
3.60
c đị g
à ca
3.64
ảđ
é
ữg
t
m
3.61 đó ằng ti ng Anh một
3.65 đư
êệ ả

slide k ti p.
àm
3.66 thanh).
3.67 .
g ệm đ
đư
à
og
3.68
7 gà
o g m g đoạ :
3.69 +
g ươ g
ọc t
vựng sẵn
3.70
có c m để học 50 t m i trong 3
ngày liên ti p. Làm bài kiểm tra thứ nh

ứ 4, ngh 3 ngày mà
3.75
3.71
không ôn các t


3.76

3.83
quả


Kết

3.77

3.78
họ đ đư c gi i thiệ ư đó
để học 50 t m i trong 3 ngày liên ti p.
Ti n trình c g đoạn 2 y nguyên giai
đoạn 1, k ào gà ứ 7. 2.Phươ g
k ểm
ữgđ
3.79 ọ à ê đố ư g đư ữ g đị g đó ằ g g
3.80 o g V ệ à đ mộ
3.81 s g k g đư g
3.82 đ o.

3.84 95% sinh viên nh t
vựng.
3.85

3.87
chế

Hạn

3.90

3.88 ự ệ đư đ g ọ ă tạ
ườ g đại học Kinh T TP.HCM


V ươ g ọc t vựng m ó ệ s g ả à m
3.86
đố ư ng nh đư c nhiều t
m i ơ à ê so v i cách học t vự g ũ.
3.89
ư đư ươ g m i nào có
hiệu quả nh t.


2. c ác đề tài nghiên cứu ngoài nước
3.91 Năm
3.95gười
nghiên cứu
3.102
ối
tượng nghiên
cứu

3.92 2008
3.96 Sarko

3.93 2011
3.97 - Kayouglu
3.98 - Akbas
3.99 - Oztruk

3.103 ọ s
3.105 s ê đư
3.104
ạ ườ g

3.106

gẫ
S g Bogor.
êđg
3.107 ọ ề g ạ ườ g đạ ọ
Karadenize.
3.111

3.112
. So s
1. L àm một b ài
ơng pháp
3.113ạ ự g g :ạằ g
kiểm
nghiên cứu thử

3.120 đ ê để đ
nghiệm
3.114 s
g ả 3.121 g .
à
2. óm m
3.115 s
g m
3.122 óm
oạ
gườ
3.116 để ạ .
óm

3.117

3.123 ọ ự g theo ươ g
3.118
g ệm
ề ố g óm

o g à k ểm đư đư o
3.124
ự g o ươ g
ọs
à
ả.
3.119
ogm
3.125
. àm à k
3.135
óm.
ểm

3.94 2013
3.100 Najah
Mohammed
3.101 Shaban Wafi
3.108
Học
sinh l
ăm
3.109

og
ường tiểu học
3.110 Haifa Khan
Yonis.
3.127 1. gườ à
2
nhóm m
3.128 óm gườ
óm
3.129 ọ
ựg
o
3.130 ươ g ề ố g
óm ọ
3.131
ự g o ươ
g
3.132
à ả
.
3.133
. àm à
k ểm


3.136 Kết quả

3.137
Vệạự
3.140

g

g ằ g ệ s g ả ệ ả ơ so ó sự k
3.141 ề g

ệ s g m oạ để ạ ăm
óm
g đ ểm
óm s
3.142 o g à
k ểm
3.138 g

ảà
3.143 g. ư g ó sự
3.139 óm s g m oạ 3.144
ă g ề đ ểm
óm
à..
3.145 ọ ự g ằ g
3.146 ả k so s
3.147
à k ểm
ư đó.

3.148 Có sự chênh
lệch rất
3.149 l n về đ ểm số
c a 2 nhóm, t t cả
những

3.150
gười
trong nhóm 2 đề đạ đ
ểm tố đ .

3.151 Hạn chế

3.152 Khơng có b

3.165
Ch thực
hiện học t vựng
sách giáo
3.166
ko
“gs
o
3.167
Pal
estine 5th ”
bài
3.168
đ n bài
12 và kiểm tra các t
vựng trong à đó.
3.169
Thời gian
thực hiện cuộc nghiên
cứu này ch trong học


ài kiểm
3.153
3.154
k so s ạ .

đê
óm ư

3.155

Vệ ọ
gẫ
ê
3.156 s ê
3.157 ề
g
ư
3.158 đ
g đ g đư
3.159 độ
ọ.
3.160
Số ư g s
ê
3.161
mg oệ
3.162
ngh ệm

ưđ

3.163
g đư



3.170 c HƯƠNG III. N ỘI DUNG NGHIÊN c úư
1. Học từ vựng
1.1 Từ vựng là gì?
1.1.1
heo từ đi n ford Advanced Learner

3.171
3.172
3.173
3.174 1.1.2 Theo Pyle và Alges

3.175

3.176
3.177
3.178

3.179
3.180

ị g ê ẫ ư đư ó mộ số đư ạo ề ơ
à đạ mộ g . V :


3.181 gồ ũ g ó mộ số à gữ đư à ậ ư “ ” g àm ệ g đó mệ . g k g ể o g à gữ à à s o ứự g

đư . àm ư ậ k ó ể . o đó à gữ ó ể đư ể o g gữ ả .
3.182
Vì vậy, từ vựng là tập họp tất cả các từ và đơn vị tương đương với từ trong
ngôn ngữ. Đ ơn vị tương đương với từ là thành ngữ, chỉ có thể đư ọc hiểu trong bối cảnh.
1.2 ầm quan trọng của việc học từ vựng
1.2.1
Theo Wilkins

3.183
3.184
3.185
3.186 1.2.2 Theo Zimmerman
3.187
3.188
3.189
3.190
3.191

ữ g ậ đị à g ê ứ ê ó ể :

3.192
g.
3.193 1.3 ác loại từ vựng
3.194
ó ề oạ ự g:
3.195 1.3.1 Theo Milton
3.196
3.197

3.199


Vậóểkậàệọựg

3.198




3.200 1.3.2 Theo Doff

3.201

3.202
3.203
3.204 1.3.3 heo artin Sims có loại từ vựng
3.205 ự g 3.206 Là t t cả những t mà ta có thể nhậ đọ . à oại kho t vựng l n nh
đọ
đơ g ản vì nó bao g m cả ba loại khác.
3.207 ự g 3.208
Là t t cả những t mà ta có thể
g
nhận
k
g ờó.
o
ựg
3.209 L à tất
à đư
g
k taưc ó thể áp dụngằ trong

g ă ả khi viết.
à gĐối
ọg
3.210 Từ vựng 3.211
c ả những
từ ềmà
vi ết
3.213 ự g
ó

lập với hai oạ
é
3.214

ựgư

ựg

đư k

ưg

gườ
Là tất cả những từ mà ta có thể sử dụng trong lúc nói, phát

biểu. Nhờ ả

ựs

ựgó


ườ g

êị

g

s . Sự
3.215
3.217

dùn

ự g sai này (m c dù khơng cố ý và có thể b qua) có thể đư
đp
3.219
à

g
đ

ó
o
g
ê

đó.
g
ê
3.220

3.218 gà
3.221
3.222 1.4 c ác phương pháp học từ vựng
3.223
2. Phương pháp sử dụng hình ảnh và âm thanh
2.1 H nh ảnh
1. . hái niệm h nh ảnh
3.224
Hình ảnh là những gì chúng ta thấy được thơng qua thị giác rồi s au đó chuyển
về não giúp ta cảm nhận hình ảnh đó một cách chân thực nhất từ đó đưa ra những phản xạ,
cảm nhận về hình ảnh mà ta vừa thu nhận.


2.1.2

ác loại của h nh ảnh
3.225

3.226
3.227
3.228 2.1.3 Đ ặc đi ếm của hì nh ảnh

3.229
3.230
2.2 Âm thanh
2.2.1
hái niệm âm thanh
3.231



2.3 Mơ tả phương pháp sử dụng hình ảnh và âm thanh khi học từ vựng

3.232
3.233
2.4 Lợi ch của việc sử dụng h nh ảnh và âm thanh trong việc học từ vựng
3.234
ích

Lợi

3.235

3.236
3.238
ứ g 3.247
gườ
3.256


ạo 3.239 3.240 ể 3.241
3.242

đư
o 3.248
3.249 3.250
3.251 m đ g
ựg

3.243
3.244

ọ3.253
3.252
à

3.245 3.246
k ệm
3.2543.255
ờg


3.257 CHƯƠNG IV. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊ N CỨU
1. Nghiên cứu định tính bằng việc khảo sát cách học từ vựng và khó khăn trong
việc
3.258
9
• 9

• •
9 9•
3.259 học từ vựng của sinh viên nhằm xây dựng và hoàn thiện bảng câu hỏi phỏng
vấn.
3.260
ả g k ảo s m g 32)
2. Nghiên cứu định lượng b ằng cách dựa vào bảng khảo sát và quá trình thực
nghiệm hai phương pháp học từ vựng đ e mơ tả, phân tích dữ liệu.



3.261
Quy trình thực nghiệm họ c từ vựng b ằng hai phương pháp khác

nhau: phương pháp đọ m à ươ g s g ả à âm thanh.

3.262

10 t 20 t


3.263 Các sinh viên tham gia thự nghiệm phải tuân th theo quy trình trên.


3.264



Mơ tả quy trì nh thực nghiệm 2 phương pháp học từ vựng
3.265 ư gà ự g ệm óm m g ự g ệm đề ả àm à k ảo s
3.266 ự g ự g đó ự k sẽ à ữ g ự g o óm ự g ệm ọ ươ g đọ m à đố óm o ươ g ả à m đố

óm . ạ o g óm sẽ g ữ g ạ đ để gườ g ê ứ đ g ữ g ạ ộ ơ ê ổ g số ự g à oạ ữ g ạ ệ ự g ệm. đố ữ
g ạ ạ ẫ à ự g ệm.
3.267

ự g ệm đư

ự ệ o g 11 gà .

3.268

gà ứ óm đề ọ ự g đ 1 trong 5 o ươ g đ đ o óm m . S 5 ạ sẽ à ạ ự g à đị g
g mà k

g ó à ệ o g . V ệ k ểm à sẽ đ g ệ ả
3.269 à k ọ ươ g ọ ự g k .
3.270
gà ứ óm g mà k g ạ ự g đ ọ .
3.271
gà ứ óm àm à k ểm số ề ự g đ ọ . V ệ k ểm ạ mộ ữ đư o ạ g để đ g ệ ả k ọ ươ
g ọ ự g k . S đó óm sẽ ọ ự g đề số .
3.272 k ểm ũ g sẽ .
3.273
ươ g ự o gà k . ư g gà ứ ăm óm sẽ àm à k ểm o g m ự g đ ọ gà ứ à gà ứ ba đề
à đề . ươ g ự o gà k ểm k . gà ứ 11 óm sẽ àm à k ểm o g m ự g đ ọ đề à . gà ứ à ũ g à gà mà
óm sẽ đư g m ạ m o ự g đ ọ ằm đ g ệ ả
3.274
ươ g ọ .



3.275
Học từ vựng theo chủ đề m i chủ đề g m từ
3.276

3.277



c ác dạng của các b ài ki ếm tra
3.278
ạg
3.279
à k ểm

3.280

3.285
3.281 Nh 3.283
3.286 ố đị 3.288
3.289 V
3.284 N
g
đị g
ìn
hấn ọ g
3.287 từ
3.290 củ
3.282 ả
âm
3.296
với từ
a từ
đo
3.297



Số câu của các ài ki m tra khác nhau

3.291
3.292
ự ào ê
m mà


3.293
3.294
S
3.295 ữ à ó g


3.298 à k ểm số : 10 câu
3.299
2.1
3.300

Ns * Nsv = Ms

3.301 o g đó:
3.302
Ns : Số
đị à k ểm .
3.303
Nsv : Số s
ê o g óm.
3.304
Ms : ểm .
2.2 Hiệu quả của phương pháp học từ vựng được t nh theo
3.305
Tm*100
3.306
E = —mr—
3.307
Ms
3.308 Tm :


3.309
E : ệ ả ươ g ọ ự g.
3.310

g số đ ểm

s ê

o

g

óm.

CHƯƠNG V. PHÂN TÍCH - KÉ T Q UẢ NGHIÊ N

CỨU
3.311 1 . Bảng câu hỏi khảo sát về khó khăn khi học từ vựng và cách học từ vựng của
sinh viên
3.312 1.1 ột số khó khăn khi học từ vựng của sinh viên

3.313
3.314


×