TRƯỜNG THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
KHỐ LUẬN TỐT NGHIỆP
••
KẾ TỐN DOANH THU CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH YOUNG DONG VINA
Giảng viên Hướng dẫn : PGS. TS. PHAN ĐỨC DŨNG :
Sinh viên thực hiện
NGUYỄN NỮ KIỀU TRANG :
MSSV
1220620221
Khóa
: 2012-2016
Ngành
: Kế Tốn
BÌNH DƯƠNG, THÁNG 5 NĂM 2016
LỜI CẢM ƠN
Sau thời gian thực tập, tìm hiểu và nghiên cứu thực tế cơng tác kế tốn doanh thu,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH Young Dong Vina, em đã hồn
thành khóa luận này.
Em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu nhà trường, quý thầy cô Trường Đại
Học Thủ Dầu Một đã tận tình giảng dạy, tryền đạt cho em những kiến thức quý báu trong
suốt quá trình học tập và rèn luyện tại trường. Đặc biệt em xin chân thành cảm ơn Phó
Giáo Sư Tiến Sĩ Phan Đức Dũng đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em hồn thành tốt bài viết
khóa luận này.
Em cũng xin chân thành cảm ơn đến Ban Giám đốc, các phịng ban trong Cơng ty
TNHH Young Dong Vina đã tận tình hướng dẫn cho em trong suốt thời gian thực tập tại
Công ty, luôn tạo điều kiện tốt cho em để em có thể tiếp xúc với thực tế, nghiên cứu những
biểu mẫu, báo cáo với cơng tác kế tốn tại Cơng ty.
Em xin kính chúc Ban Giám hiệu Nhà trường, kính chúc q thầy cơ cùng tồn thể
lãnh đạo và nhân viên Cơng ty TNHH Young Dong Vina dồi dào sức khỏe và thành công
trong cuộc sống.
Bình Dương, ngày 30 tháng 05 năm 2016
NGUYỄN NỮ KIỀU TRANG
Sinh viên
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Dương, ngày 30 tháng 5 năm 2015
PHIẾU CHẤM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
(dùng cho giảng viên hướng dẫn)
I. Thông tin chung
-
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Nữ Kiều Trang Lớp: D12KT04
-
Tên đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh
-
Họ và tên người hướng dẫn: PGS. TS. Phan Đức Dũng
II. Nhận xét về khóa luận
2.1 Nhận xét về hình thức (bố cục, định dạng, hành văn) ...............................................
2.2 Tính cấp thiết của đề tài: ...........................................................................................
2.3 Mục tiêu và nội dung: ...............................................................................................
2.4 Tổng quan tài liệu và tài liệu tham khảo: ..................................................................
2.5 Phương pháp nghiên cứu: ..........................................................................................
2.6 Kết quả đạt được: ......................................................................................................
2.7 Kết luận và đề nghị: ..................................................................................................
2.8 Tính sáng tạo và ứng dụng: .......................................................................................
2.9 Các vấn đề cần bổ sung, chỉnh sửa: ...........................................................................
III Phần nhận xét tinh thần và thái độ làm việc của sinh viên
IV Đánh giá (Xem hướng dẫn ở phần phụ lục)
1 Điểm: .........../10 (cho điểm lẻ một số thập phân)
2 Đánh giá chung (bằng chữ: xuất sắc, giỏi, khá, trung bình): ..............................
3 Đề nghị Được bảo vệ:
Không được bảo vệ:
Ký tên (ghi rõ họ tên)
MỤC LỤC
••
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VỀ KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
1.10.1.
CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH YOUNG
DONG VINA
16
2.1 Tình hình chung cơng ty.
16
2.1.1.
Cơ cấu tổ chức bộ máy của công ty
2.1.1.1.
2.1.1.2......................................................................................................................
16
2.1.1.3.
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
2.1.1.4.
••7
2.1.1.5.
BHXH
2.1.1.6.
Bảo hiểm xã hội
2.1.1.7.
BHYT
2.1.1.8.
Bảo hiểm y tế
2.1.1.9.
BHTN
2.1.1.10.
Bảo hiểm thất nghiệp
2.1.1.11.
CK
2.1.1.12.
Chiết Khấu
2.1.1.13.
DN
2.1.1.14.
Doanh nghiệp
2.1.1.15.
GTGT
2.1.1.16.
Giá trị gia tăng
KPCĐ
2.1.1.18.
Kinh phí cơng đồn
2.1.1.19.
PC
2.1.1.20.
Phiếu chi
2.1.1.21.
TNHH
2.1.1.22.
Trách nhiệm hữu hạn
2.1.1.23.
TK
2.1.1.24.
Tài khoản
2.1.1.25.
TP
2.1.1.26.
Thành phẩm
2.1.1.27.
TTĐB
2.1.1.28.
Tiêu thụ đặc biệt
2.1.1.29.
TSCĐ
2.1.1.30.
Tài sản cố định
2.1.1.31.
XK
2.1.1.32.
Xuất khẩu
2.1.1.33.
XDCB
2.1.1.34.
Xây dựng cơ bản
2.1.1.17.
2.1.1.35.
DANH MỤC CÁC HÌNH - BẢNG BIỂU
2.1.1.36.
Sơ đồ 1.1: Kế toán Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.1.1.37.
Sơ đồ 1.2: Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
2.1.1.38.
Sơ đồ 1.3: Kế toán thu nhập khác
2.1.1.39.
Sơ đồ 1.4: Kế toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường
2.1.1.40.
Sơ đồ 1.5: Kế tốn chi phí bán hàng
2.1.1.41.
Sơ đồ 1.6: Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
2.1.1.42.
Sơ đồ 1.7: Kế tốn chi phí hoạt động tài chính
2.1.1.43.
Sơ đồ 1.8: Kế tốn chi phí khác
2.1.1.44.
Sơ đồ 1.9: Kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu
2.1.1.45.
Sơ đồ 1.10: Kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.1.1.46.
Sơ đồ 2.1. Tổ chức bộ máy quản lý của công ty
2.1.1.47.
Sơ đồ 2.2. Tổ chức quản lý của bộ phận kế toán
2.1.1.48.
Sơ đồ 2.3. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy tính
2.1.1.49.
Sơ đồ 2.4. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn nhật ký chung
2.1.1.50.
Bảng 2.1. Bảng lương
xuyên
2.1.1.51.
LỜI NÓI ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
2.1.1.52.
Lợi nhuận kinh doanh phản ánh tình hình hoạt động của doanh nghiệp. Kế
tốn xác định kết quả kinh doanh là một cơng cụ quan trọng trong hệ thống kế toán của
doanh nghiệp. Từ những thực tiễn đó, với thời gian thực tập tại Công ty TNHH Young
Dong Vina và nhận biết được vấn đề quan trọng của những vấn đề nêu trên, em đã chọn đề
tài nghiên cứu "Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH Young Dong Vina” làm đề tài tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1.1.53.
Việc nghiên cứu nhằm hệ thống hóa những vấn đề cơ bản về hoạt động của
doanh nghiệp, xem xét, phân tích doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty TNHH Young Dong Vina như thế nào. Từ đó, rút ra những ưu khuyết điểm của
cơng tác kế tốn và đề xuất những biện pháp hồn thiện cơng tác tổ chức kế tốn doanh
thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
2.1.1.54.
Đối tượng: Phần hành Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp.
2.1.1.55.
Phạm vi: tìm hiểu về lý thuyết kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh và tình hình thực tế cơng tác kế tốn tại Cơng ty TNHH Young Dong Vina.
4. Phương pháp nghiên cứu
2.1.1.56.
Phương pháp: thu thập, xử lý số liệu, phân tích và tổng hợp tháng 12 năm
2014
5. Kết cấu của đề tài
2.1.1.57.
CHƯƠNG 1: Cơ sở lý luận về kế tốn doanh thu, chi phí, xác định kết quả
kinh doanh.
2.1.1.58.
CHƯƠNG 2: Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh CHƯƠNG 3: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác kế tốn doanh thu,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
8
2.1.1.59.
2.1.1.60.
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
2.1.1.61.
1.1.
CHƯƠNG 1
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.1.1.
2.1.1.62.
Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá trị các lợi ích kinh tế
doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh
thơng thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
1.1.2.
2.1.1.63.
Chứng từ sử dụng
Hóa đơn giá trị gia tăng hoặc hóa đơn bán hàng, hóa đơn thương mại -
Commercial invoice (trường hợp XK), phiếu kết chuyển.
1.1.3.
Tài khoản sử dụng
2.1.1.64.
Kế toán sử dụng tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
2.1.1.65.
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản:
2.1.1.66.
Bên Nợ: Số thuế phải nộp (thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT theo phương
pháp trực tiếp, thuế bảo vệ môi trường), chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và
doanh thu hàng bán bị trả lại, kết chuyển doanh thu thuần 511 vào tài khoản 911 xác định
kết quả kinh doanh.
2.1.1.67.
Bên Có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá và cung cấp lao vụ, dịch vụ
của doanh nghiệp thực hiện được trong kỳ hạch tốn.
2.1.1.68.
TK 511 khơng có số dư cuối kỳ và được chi tiết thành 5 tài khoản cấp 2:
-
TK 5111 - Doanh thu bán hàng hoá
-
TK 5112 - Doanh thu bán các sản phẩm
-
TK 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
-
TK 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá
- TK 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
2.1.1.69.
TK 5118 - Doanh thu khác.
9
1.1.4.
Trình tự hạch tốn
2.1.1.1.
2.1.1.2. 2.1.1.4.
_
TK
TK 333
TK
111,112,131
2.1.1.3. Thuế
5
2.1.1.5. Doanh thu bán hàng hóa, sản phẩm,
TTĐB, thuế 1
dịch vụ
1
XK, thuế
2.1.1.6.------------------------------------GTGT(trực tiếp)
►
2.1.1.70.
2.1.1.71.
2.1.1.72.
2.1.1.73.
2.1.1.74.
phải nộp
-----
►
2.1.1.75.
2.1.1.76.
2.1.1.77.
TK 911
2.1.1.79.
2.1.1.78. TK 511
Kết chuyển doanh thu
Kết chuyển doanh
của kỳ kế toán
Thu Thuần
t
2.1.1.80.
1.2.
1.2.1.
2.1.1.81.
TK 111,112
Doanh thu chưg
thực hiện
TK 3331
Sơ đồ 1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động tài chính
mang lại như tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt
động tài chính khác của doanh nghiệp.
1.2.2.
2.1.1.82.
1.2.3.
Chứng từ sử dụng
Giấy báo có của ngân hàng, phiếu thu, phiếu hạch tốn, thơng báo chia lãi góp vốn
Tài khoản sử dụng:
2.1.1.83.
Tài khoản 515_ Doanh thu hoạt động tài chính.
2.1.1.84.
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản:
2.1.1.85.
Bên Nợ: Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911.
2.1.1.86.
Bên Có: Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
2.1.1.87.
Tài khoản 515 khơng có số dư cuối kỳ.
TK 911
TK 515
TK 111,112
Thu lãi tiền gửi, lãi cổ phiếu -r ■
---------—-r-------► trái phiếu, Thanh toán
CK đến hạn
TK 121, 221
Dùng lãi mua bổ sung cổ phiếu,
Cuối kỳ kết chuyển doanh
trái phiếu
thu hoạt động tài chính
TK111,112,138, 152
-----------------►
Thu nhập được chia từ hoạt động
liên doanh
1.2.4.
Trình tự hạch tốn
2.1.1.88.
2.1.1.89.
2.1.1.90.
TK111,112,131
►
2.1.1.91.---------------------------2.1.1.92.
Thu tiền bán bất động sản
cho thuê
--------------------►
2.1.1.94.
2.1.1.95.
1.3.
1.3.1.
2.1.1.96.
2.1.1.93.
TSCĐ
TK129,139
Sơ đồ 1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
Kế tốn thu nhập khác
Khái niệm
Thu nhập khác là các khoản thu góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, các
khoản doanh thu này nằm ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
1.3.2.
2.1.1.97.
Chứng từ sử dụng
Hóa đơn bán ra, phiếu thu, giấybáo có, hợp đồng kinh tế, bảng đánh
giá lại tài sản, quyết định hoàn thuế nhập khẩu.
1.3.3.
2.1.1.98.
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711 _ Thu nhập khác
2.1.1.99.
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản:Bên Nợ: Số thuế GTGT
phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp với các khoản thu nhập khác (nếu
có).
2.1.1.100.
Cuối kỳ kết chuyển sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
2.1.1.101.
Bên Có: Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
2.1.1.102.
Tài khoản 711 khơng có số dư cuối kỳ
TK 911
TK 711
TK 111, 112
Thu phạt khách hàng
---►
TK 338
1.3.4.
Trình tự hạch tốn.
2.1.1.103.
2.1.1.104. Thu khoản phạt tính trừ vào khoản
nhận
2.1.1.105.-----------—-----------~ '--------------------3—
------------——-------------------)
2.1.1.106. ký quỹ, ký cược ngắn hạn, dài hạn
2.1.1.107.
TK 344
2.1.1.108.
—►
Kết chuyển TN khác
vào TK 911
2.1.1.109.
2.1.1.110.
TK111,112
Thu được khoản phải thu khó địi đã
xóa sổ
2.1.1.111. TK 331, 338 Thu được khoản nợ
khơng xác định
2.1.1.112.
được chủ nợ
k
2.1.1.113.
TK 3331
2.1.1.114. Được gảm thuế GTGT phải nộp
(nếu khác năm tài chính)
2.1.1.115. T
K11M12
2.1.1.116.
Số
thuế được hồn lại bằng tiền
I
2.1.1.117. T
K11M12
2.1.1.118.-----------------Các khoản thừa chờ
xử
ghi
tănglýthu nhập
2.1.1.119. TK 004
-----------------------►
2.1.1.120.
xxx Ghi giảm khoản
phải thu khó địi đã xóa nợ
2.1.1.121.
1.4.
1.4.1.
2.1.1.122.
Sơ đồ 1.3. Kế tốn các khoản thu nhập khác
Kế toán giá vốn hàng bán
Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm, hoặc giá
thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành đã được xác định.
1.4.2.
Chứng từ sử dụng
2.1.1.123.Phiếu xuất kho, chứng từ kết chi phí sản xuất vào giá vốn, chứng từ
trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho, phiếu kết chuyển.
1.4.3.
Tài khoản sử dụng
2.1.1.124.
Tài khoản 632_Giá vốn hàng bán
2.1.1.125.
Bên nợ: Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ,
chi phí ngun liệu, vật liệu, chi phí nhân cơng, các khoản hao hụt, mất mát của hàng
tồn kho sau khi trừ phần bồi thường do trách nhiệm cá nhân gây ra.
2.1.1.126.
Bên có: Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán
trong kỳ sang tài khoản 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
2.1.1.127.
Tài khoản 632 khơng có số dư cuối kỳ.
2.1.1.128.
1.4.4.
Trình tự hạch tốn
2.1.1.129. TK 154
TK 632
Sản phẩm sản xuất xong
2.1.1.130.
ngay
tiêu
thụ
TK 911
Kết chuyển giá vốn hàng bán
--------------------►
TK 159
2.1.1.131. TK 159
Hoàn nhập dự phịng giảm
-------777-----777--------------►
2.1.1.132.
Trích lập dự phịng
giá hàng tồn kho
2.1.1.133. giảm giá -------------77—\
,
-----------►
hàng tồn kho
TK 155
Kết chuyển giá trị TP tồn kho ■
2.1.1.134. TK 155
———- -► cuối kỳ
2.1.1.135.------Kết chuyển giá trị
thành phẩm -----1----------------1►
TK 157
tồn kho đầu kỳ
Kết chuyển giá trị TP đã gửi
2.1.1.136.
TK 152,153,138
-----:---:—■—77--------►
2.1.1.137.---Phản ánh khoản hao hụt,mất mát đi chưa tiêu thụ cuối kỳ
---------------, • ,— -----------------►
2.1.1.138.
bồi thường
2.1.1.139. TK | 241
2.1.1.140. Phản ánh chi phí tự xây dựng
2.1.1.141. TK 157
2.1.1.142.
Kết chuyển giá trị thành phẩm đã
2.1.1.143. gửi đi chưa tiêu thụ đầu kỳ
2.1.1.144.
Sơ đồ 1.4. Kế toán giá vốn hàng bán
1.5.
Kế tốn chi phí bán hàng
1.5.1.
Khái niệm
2.1.1.145.
Chi phí bán hàng là các chi phí thực tế phát sinh trong q trình bán
sản phẩm, hàng hố, cung cấp dịch vụ, bao gồm các chi phí tiền lương và các khoản
trích theo lương của nhân viên bán hàng, khấu hao tài sản cố định dùng cho bán
hàng,...
1.5.2.
2.1.1.146.
Chứng từ sử dụng
Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội, phiếu xuất kho, bảng
phân bổ chi phí trả trước, bảng khấu hao tài sản cố định, hóa đơn mua vào, phiếu kết
chuyển.
1.5.3.
Tài khoản sử dụng
2.1.1.147.
Tài khoản 641_Chi phí bán hàng
2.1.1.148.
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản:
2.1.1.149.
Bên Nợ: Chi phí tiền lương, kinh phí cơng đồn và các khoản chi phí
bảo hiểm của nhân viên bán hàng, nguyên vật liệu, chi phí cơng cụ dụng cụ, chi phí
khấu hao tài sản cố định, chi phí dịch vụ mua ngồi, chi phí khác bằng tiền khác.
2.1.1.150.
Bên Có: Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng (nếu có), kết chuyển chi
phí bán hàng trong kỳ vào bên nợ TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
2.1.1.151.
Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng, có 7 tài khoản cấp 2:
2.1.1.152.
Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên
2.1.1.153.
Tài khoản 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì
2.1.1.154.
Tài khoản 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng
2.1.1.155.
Tài khoản 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ
2.1.1.156.
Tài khoản 6415 - Chi phí bảo hành
2.1.1.157.
Tài khoản 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngồi
2.1.1.158.
Tài khoản 6418 - Chi phí bằng tiền khác
2.1.1.159.
Tài khoản 641 khơng có số dư cuối kỳ
TK 334, 338
TK 641 ___
Chi phí nhân viên
TK111, 152, 388
Giá trị ghi giảm chi phí bán hàng
1.5.4.
Trình tự hạch tốn
2.1.1.160.
Chi phí vật liệu, dụng cụ
-------::---------►
Chi phí khấu hao►
TK 335, 1421
Chi phí theo dự tốn
TK 911
Kết
chuyển
chi phí
bán
Thuế, lệ phí phải nộp
hà ng
TK 333
Chờ kết
--------
Kết chuyển
-------;-----------►
chuyển kỳ sau
Kết chuyển kết quả kinh doanh
2.1.1.161.
TK152, 153
2.1.1.162.
2.1.1.163. Chi phí dịch vụ mua ngoài
TK 214
TK 1422
2.1.1.164.
và chi phí bằng tiền khác Sơ đồ 1.5. Kế tốn
chi phí bán háng
1.6.
Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
1.6.1.
2.1.1.165.
Khái niệm
Chi phí quản lý doanh nghiệp là các chi phí quản lý chung của doanh
nghiệp gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (Tiền
lương, tiền công, các khoản phụ cấp,...)
1.6.2.
2.1.1.166.
Chứng từ sử dụng
Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội, phiếu xuất kho,bảng phân
bổ chi phí trả trước, bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định, bảng tính và trích
lập dự phịng, hóa đơn mua vào, phiếu kết chuyển.
1.6.3.
Tài khoản sử dụng
2.1.1.167.
Tài khoản 642_Chi phí quản lý doanh nghiệp
2.1.1.168.
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản:
2.1.1.169.
Bên Nợ: Chi phí tiền lương, kinh phí cơng đồn và các khoản chi phí
bảo hiểm của nhân viên quản lý doanh nghiệp, ngun vật liệu, văn phịng phẩm, chi
phí cơng cụ dụng cụ, chi phí khấu hao TSCĐ , chi phí thuế, phí và lệ phí, chi phí
dịch vụ mua ngồi, chi phí khác bằng tiền.
2.1.1.170.
Bên Có: Các khoản được phép ghi giảm chi phí quản lý (nếu có), kết
chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp sang bên Nợ TK 911 để xác định kết quả kinh
doanh.
2.1.1.171.
Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ.
2.1.1.172.
Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp, có 8 tài khoản cấp 2:
2.1.1.173.
Tài khoản 6421 - Chi phí nhân viên quản lý
2.1.1.174.
Tài khoản 6422 - Chi phí vật liệu quản lý
2.1.1.175.
Tài khoản 6423 - Chi phí đồ dùng văn phịng
2.1.1.176.
Tài khoản 6424 - Chi phí khấu hao TSCĐ
2.1.1.177.
Tài khoản 6425 - Thuế, phí và lệ phí
2.1.1.178.
Tài khoản 6426 - Chi phí dự phịng
2.1.1.179.
Tài khoản 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngồi
2.1.1.180.
Tài khoản 6428 - Chi phí bằng tiền
1.6.4.
Trình tự hạch
tốn
2.1.1.181.
2.1.1.182.
TK111,152,138 TK 642
2.1.1.183.
2.1.1.191.
2.1.1.184.
TK 334, 338
2.1.1.185.
2.1.1.186.
8
I Chi phí theo dự tốn I
2.1.1.192. TK 333
Chi phí nhân viên
2.1.1.193. Thuế, lệ phí phải
TK152, 153
nộp I TK 139
Kết chuyển chi phí quản lý doanh
------------- ------------►
nghi ệp TK 1422
Chờ kết
Kết chuyển
-------;-----► -—► chuyển
-------kỳ sau
Kết chuyển kết quả kinh doanh
--------------------------2.1.1.187.
Chi phí vật liệu,
2.1.1.194.
dụng cụ
Trích
lập dự phịng phải thu khó địi
2.1.1.188.
2.1.1.189.
2.1.1.190.
k
TK 214
Chi phí khấu hao
TK 335, 1421
2.1.1.195.
Giá trị ghi giảm chi phí
►
2.1.1.196.-----------------------2.1.1.197. quản lý doanh nghiệp
2.1.1.198.
TK 911
2.1.1.199. TK 331, 111
2.1.1.200.
2.1.1.201.
1.7.
1.7.1.
2.1.1.202.
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Sơ đồ 1.6. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
Kế tốn chi phí tài chính
Khái niệm
Chi phí tài chính là các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến
các hoạt động đầu tư tài chính như: Chi phí lãi vay, chi phí góp vốn liên doanh, liên
kết, lỗ chuyển nhượng chứng khốn ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khốn...;
Dự phịng giảm giá đầu tư chứng khốn, khoản lỗ do chêch lệch tỷ giá hối đoái.
1.7.2.
2.1.1.203.
1.7.3.
2.1.1.204.
Chứng từ sử dụng
Giấy báo nợ, phiếu chi, phiếu tính dự phịng, phiếu hạch tốn
Tài khoản sử dụng
TK 635_Chi phí tài chính.
2.1.1.205.
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản:
2.1.1.206.
Bên Nợ: Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản
thuê tài chính, lỗ bán ngoại tệ, chiết khấu thanh toán cho người mua, các khoản lỗ do
thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư, lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt
động kinh doanh (Lỗ tỷ giá hối đoái đã thực hiện), lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động kinh doanh
(Lỗ tỷ giá hối đoái chưa thực hiện), dự phòng giảm giá đầu tư chứng khốn (Chênh
lệch giữa số dự phịng phải lập năm nay lớn hơn số dự phịng đã trích lập năm trước
chưa sử dụng hết), kết chuyển hoặc phân bổ chênh lệch tỷ giá hối đoái của hoạt động
đầu tư XDCB (Lỗ tỷ giá - giai đoạn trước hoạt động) đã hoàn thành đầu tư vào chi
phí tài chính, các khoản chi phí của hoạt động đầu tư tài chính khác.
2.1.1.207.
Bên Có: Hồn nhập dự phịng giảm giá đầu tư chứng khốn, cuối kỳ
kế tốn kết chuyển tồn bộ chi phí tài chính và các khoản lỗ phát sinh trong kỳ để
xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
2.1.1.208.
Tài khoản 635 không có số dư cuối kỳ.
1.7.4.
Trình tự hạch tốn
Chi phí cho hoạt động đầu tư
TK 635
TK 911
CK,hoạt động cho thuê
TK121 TSCĐ , 221
Lỗ về bán chứng khoán
(giá bán nhỏ hơn giá gốc)
Cuối kỳ kết chuyển CP
----------------
TK128 , 222
2.1.1.209.
TK 111,112,141
2.1.1.210.
2.1.1.211.
chính
2.1.1.212.
Lỗ hoạt động liên doanh bị trừ vàọ vốn
2.1.1.213.
TK 111, 112
2.1.1.214.
2.1.1.215.
Chi phí cho hoạt động cho vay vốn
TK 129, 229
2.1.1.216.
Lập dự phòng giảm giá đầu tư
hoạt động tài
2.1.1.217.
Sơ đồ 1.7. Kế tốn chi phí tài chính
1.8.
Kế tốn chi phí khác
1.8.1.
Khái niệm
2.1.1.218.
Chi phí khác những khoản lỗ phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp
vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của các doanh nghiệp, bao gồm: Chi phí
thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị cịn lại của TSCĐ thanh lý (nếu có), chênh
lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào
cơng ty liên kết, đầu tư dài hạn khác, tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế, bị phạt
thuế, truy nộp thuế, các khoản chi phí khác.
1.8.2.
Chứng từ sử dụng
2.1.1.219.
Biên bản thanh lý tài sản cố định, hợp đồng kinh tế, phiếu chi, giấy báo
nợ của ngân hàng, quyết định của cơ quan thuế, bảng đánh giá lại tài sản.
1.8.3.
Tài khoản sử dụng
2.1.1.220.
Kế tốn sử dụng tài khoản 811_Chi phí khác
2.1.1.221.
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản:
2.1.1.222.
Bên Nợ: Các khoản chi phí khác phát sinh.
2.1.1.223.
Bên Có: Cuối kỳ, kết chuyển tồn bộ các khoản chi phí khác phát sinh
trong kỳ vào Tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh.
2.1.1.224.
Tài khoản 811 khơng có số dư cuối kỳ.
1.8.4. Trình tự hạch tốn
TK 211
TK 811
TK 9
Giá trị còn lại của TSCĐ -I- 1
--------------►
nhượng bán thanh lý
TK 214
Cuối kỳ kết chuyển chi phí
-----------------2.1.1.225.
2.1.1.225.
TK 11
2.1.1.226. , 112, 331
khác sang TK 911
2.1.1.227. Chi phí nhượng bán, thanh lý TSCĐ
2.1.1.228.------—- ----------------■
2.1.1.229. Các khoản bị phat bị bồi thường
2.1.1.230.
;
Sơ đồ 1.8. Kế tốn chi phí khác
►
1.9.
Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
2.1.1.231.
2.1.1.232.
1.9.1 Khái niệm
Kế toán chiết khấu thương mại: là khoản tiền chênh lệch giá bán nhỏ
hơn giá niêm yết doanh nghiệp đã giảm trừ cho người mua hàng do việc người mua
hàng đã mua sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ với khối lượng lớn theo thỏa thuận về
chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc các cam kết mua,
bán hàng.
2.1.1.233.
Kế toán hàng bán bị trả lại: là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp
đã xác định tiêu thụ, đã ghi nhận doanh thu nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm
các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế hoặc theo chính sách bảo hành, như:
hàng kém phẩm chất, sai qui cách, chủng loại.
2.1.1.234.
Kế toán giảm giá hàng bán: là phản ánh khoản giảm giá hàng bán
thực tế phát sinh và việc xử lý khoản giảm giá hàng bán trong kỳ kế toán.Giảm giá
hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua sản phẩm, hàng hóa kém, mất phẩm chất
hoặc khơng đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.
1.9.2.
Chứng từ sử dụng
2.1.1.235.
Biên bản xác nhận hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán, phiếu chi,
giấy báo nợ.
1.9.3.
Tài khoản sử dụng
2.1.1.236. TK 5211_Chiết khấu thương mại
2.1.1.237. TK 5212_Hàng bán bị trả lại
2.1.1.238. TK 5213_Giảm giá hàng bán
1.9.4.
Trình tự hạch tốn
2.1.1.239.
5212, 5213
111,
5211,
511
112,113
2.1.1.240.
2.1.1.241.
Giá thanh toán
Giá chưa thuế \/
ỉ_
Kết chuyển
2.1.1.242.
33311
.
2.1.1.243.
2.1.1.244.
1.10.
1.10.1.
2.1.1.245.
Thuế GTGT
Sơ đồ 1.9: Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Kế toán xác định kết quả kinh doanh
Khái niệm
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, hay kết quả kinh
doanh là biểu hiện bằng tiền phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và chi phí của các
hoạt động kinh tế đã được thực hiện. Kết quả kinh doanh được biểu hiện bằng lãi
(nếu doanh thu lớn hơn chi phí) hoặc lỗ (nếu doanh thu nhỏ hơn chi phí).
1.10.2.
2.1.1.246.
1.10.3.
Chứng từ sử dụng
Phiếu kết chuyển
Tài khoản sử dụng
2.1.1.247.
Tài khoản 911_Xác định kết quả kinh doanh
2.1.1.248.
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản:
2.1.1.249.
Bên Nợ: Kết chuyển giá vốn của sản phẩm hàng hóa, lao vụ, dịch vụ,
kết chuyển chi phí tài chính và chi phí khác, kết chuyển chi phí bán hàng và chi phí
quản lý doanh nghiệp trong kỳ, kết chuyển chi phí khác, kết chuyển chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp, kết chuyển lãi.
2.1.1.250.
Bên Có: Kết chuyển doanh thu thuần về sản phẩm hàng hóa, kết
chuyển doanh thu hoạt động tài chính và các khoản thu nhập khác, kết chuyển lỗ về
hoạt động kinh doanh trong kỳ.
2.1.1.251.
Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ