Tải bản đầy đủ (.docx) (91 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần cơ khí phú lợi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 91 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN DOANH THU - CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KIN’H
DOANH TẠI C(ƠN(> TY
CỔ PHẦN CƠ KHÍ PHÚ LỢI

Giảng viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Thanh Hùng
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hương Tuyền
MSSV: 1220620237
Khóa: 2012 - 2016
Ngành: Kế tốn

BÌNH DƯƠNG, THÁNG 06 NĂM 2016


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN DOANH THU - CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CƠNG TY
CỔ PHẦN CƠ KHÍ PHÚ LỢI
Giảng viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Thanh Hùng Sinh viên
thực hiện: Nguyễn Thị Hương Tuyền
MSSV: 1220620237


Khóa: 2012 - 2016
Ngành: Kế tốn

BÌNH DƯƠNG, THÁNG 06 NĂM 2016


LỜI CẢM ƠN

Em xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu trường đại hoc Thủ Dầu Một cùng với các
thầy, cơ giáo đang cơng tác tại trường đã tận tình chỉ bảo và truyền đạt kiến thức sâu
rộng trong suốt thời gian em theo học tại trường.
Em xin chân thành cảm ơn Q cơng ty cơ khí Phú Lợi, Ban điều hành cơng ty, các
chị trong bộ phận kế tốn cũng như mọi người trong các phòng ban khác của cơng ty
cổ phần cơ khí Phú Lợi đã chấp thuận, tạo điều kiện thuận lợi và giúp đỡ, chỉ dẫn
cũng như cung cấp các tài liệu cần thiết trong quá trình thực tập để em có thể hồn
thành đề tài một cách tốt nhất.
Xin chân thành cảm ơn các thành viên trong gia đình, bạn bè , những người đã ln
động viên để em có thể hồn thành tốt đề tài của mình.
Cuối cùng, em xin kính chúc các thầy cô , Ban giám hiệu trường Đại học Thủ Dầu
Một, Ban lãnh đạo, các cô, chú, bác, anh, chị trong Cơng ty cổ phần cơ khí Phú Lợi
lời chúc sức khỏe và may mắn.

Bình Dương, ngày tháng năm
Sinh viên

2


iii



iv


vi


MỤC LỤC
••

CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ..................................................................1
1.1. Cơ sở lý luận chung về kế toán doanh thu và thu nhập khác .......................1
1.1.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .............................................1
1.1.1.1. Khái niệm ......................................................................................1
1.1.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu ........................................................1
1.1.1.3. Tài khoản sử dụng..........................................................................1
1.1.1.4. Sơ đồ chữ T ...................................................................................2
1.1.2. Doanh thu hoạt động tài chính..............................................................2
1.1.2.1. Khái niệm ......................................................................................2
1.1.2.2. Tài khoản sử dụng..........................................................................3
1.1.2.3. Sơ đồ chữ T ...................................................................................3
1.1.3. Thu nhập khác.......................................................................................3
1.1.3.1. Khái niệm ......................................................................................3
1.1.3.2. Tài khoản sử dung..........................................................................4
1.1.3.3. Sơ đồ chữ T ...................................................................................4
1.2. Cơ sở lý luận chung về kế toán các khoản giảm trừ doanh thu....................4
1.2.1. Khái niệm..............................................................................................4
1.2.2. Nguyên tắc kế toán................................................................................5
1.2.3. Tài khoản sử dụng.................................................................................5

1.2.4. Sơ đồ chữ T...........................................................................................5
1.3. Cơ sở lý luận chung về kế tốn chi phí .......................................................6
1.3.1. Giá vốn hàng bán .................................................................................6
1.3.1.1. Khái niệm ......................................................................................6
1.3.1.2. Tài khoản sử dụng..........................................................................6
1.3.1.3. Sơ đồ chữ T (Phương pháp kê khai thường xuyên).........................6
1.3.2. Chi phí hoạt động tài chính...................................................................7
1.3.2.1. Khái niệm ......................................................................................7
1.3.2.2. Tài khoản sử dụng..........................................................................7
1.3.2.3. Sơ đồ chữ T ...................................................................................7
1.3.3. Chi phí bán hàng ................................................................................7
1.3.3.1. Khái niệm ....................................................................................8
1.3.3.2. Tài khoản sử dụng..........................................................................8
1.3.4. Chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................8
1.3.4.1. Khái niệm ....................................................................................8
1.3.4.2. Tài khoản sử dụng..........................................................................9
1.3.4.3. Sơ đồ chữ T .................................................................................9
1.3.5. Chi phí khác .......................................................................................9
1.3.5.1. Khái niệm ....................................................................................9
1.3.5.2. Tài khoản sử dụng........................................................................10
1.3.5.3. Sơ đồ chữ T .................................................................................10
1.3.6. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................................................10
1.3.6.1. Khái niệm ....................................................................................10
1.3.6.2. Tài khoản sử dụng........................................................................10


1.3.6.3. Sơ đồ chữ T .................................................................................11
1.4. Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................11
1.4.1. Khái niệm............................................................................................11
1.4.2. Tài khoản sử dụng...............................................................................11

1.4.3. Nguyên tắc kế toán ............................................................................11
1.4.4. Sơ đồ chữ T.........................................................................................12
1.5. Phân tích tỷ số hiệu quả hoạt động ...............................................................12
1.5.1. Vòng quay hàng tồn kho ....................................................................12
1.5.2. Vòng quay khoản phải thu .................................................................13
1.5.3. Vòng quay tổng tài sản ......................................................................13
1.6. Phân tích tỷ số khả năng sinh lời ...............................................................13
1.6.1. Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu (ROS)................................................13
1.6.2. Tỷ số lợi nhuận ròng trên tổng tài sản ( ROA) ...................................14
1.6.3. Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu ( ROE) .............................14
CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ
PHÚ LỢI ................................................................................................................15
2.1. Giới thiệu chung về cơng ty cổ phần cơ khí Phú Lợi.................................15
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của cơng ty....................................15
2.1.1.1.

Thơng tin chung ...........................................................................15

2.1.1.2.

Q trình hình thành và phát triển ................................................15

2.1.1.3.

Ngành nghề kinh doanh ...............................................................16

2.1.1.4.

Quy mô vốn của công ty ..............................................................16


2.1.1.5.

Những thuận lợi, khó khăn của cơng ty ........................................16

a. Thuận lợi 16
b. Khó khăn 17
2.1.2.

Đặc điểm tổ chức quản lý của công ty................................................17

2.1.2.1.

Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty .................................17

a. Sơ đồ bộ máy quản lý .........................................................................................17
b. Chức năng , nhiệm vụ và quyền hạn của từng phòng ban ...................................18
2.1.2.2.

Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán.....................................................20

a. Cơ cấu bộ máy kế toán.........................................................................................20
b. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán..............................................................................21
c. Nhiệm vụ và chức năng của từng bộ phận...........................................................21
2.1.2.3.

Chế độ áp dụng kế toán tại công ty...............................................22

a. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán .....................................................22
b. Tổ chức hệ thống sổ kế tốn ...............................................................................22

c. Hình thức ghi sổ kế tốn tại cơng ty ....................................................................23
d. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng ................................................................24


2.2. Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
tại cơng ty cổ phần cơ khí phú lợi quý III năm 2015............................................24
2.2.1.

Thực trang cơng tác kế tốn doanh thu và thu nhập khác. ..................24

2.2.2.1.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ( 511)...........................24

a. Chứng từ, tài khoản sử dụng................................................................................24
b. Các nghiệp vụ phát sinh trong quý ......................................................................25
2.2.2.2.

Doanh thu hoạt động tài chính ( 515 ) ..........................................28

a. Chứng từ, tài khoản sử dụng................................................................................28
b. Các nghiệp vụ phát sinh trong quý ......................................................................29
2.2.2.3.

Thu nhập khác ( 711) . .................................................................31

a. Chứng từ, tài khoản sử dụng............................................................................31
b. Các nghiệp vụ phát sinh trong quý ........................................................31
2.2.3. Thực trạng cơng tác kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu ...............31
2.2.3.1.

Chứng từ, tài khoản sử dụng ........................................................31
a. Chứng từ ...............................................................................................32
b. Tài khoản sử dụng..................................................................................32
2.2.3.2.
Các nghiệp vụ phát sinh trong q ..............................................32
2.2.4. Thực trạng cơng tác kế tốn chi phí và chi phí khác. ..........................32
2.2.4.1.
Giá vốn hàng bán .........................................................................32
a. Chứng từ, tài khoản sử dụng..................................................................32
b. Các nghiệp vụ phát sinh trong quý ........................................................32
2.2.4.2.
Chi phí hoạt động tài chính ..........................................................34
a. Chứng từ, tài khoản sử dụng..................................................................34
b. Các nghiệp vụ phát sinh trong quý ........................................................35
2.2.4.3.
Chi phí bán hàng ..........................................................................35
a. Chứng từ, tài khoản sử dụng..................................................................35
b. Các nghiệp vụ phát sinh trong quý ........................................................35
2.2.4.4.
Chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................................37
a. Chứng từ, tài khoản sử dụng..................................................................37
b. Các nghiệp vụ phát sinh trong quý ........................................................38
2.2.4.5.
Chi phí khác .................................................................................40
a. Chứng từ, tài khoản sử dụng..................................................................40
b. Các nghiệp vụ phát sinh trong quý ........................................................41
2.2.4.6.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................42
a. Chứng từ, tài khoản sử dụng..................................................................42
b. Các nghiệp vụ phát sinh trong quý ........................................................42

2.2.5. Thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh ..................43
2.2.5.1.
Chứng từ, tài khoản sử dụng ........................................................43
a. Chứng từ ...............................................................................................43
b. Tài khoản sử dụng..................................................................................43
2.2.5.2.
Các nghiệp vụ phát sinh trong quý ..............................................43
2.2.5.3.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ........................................44
2.5.6. Phân tích tình hình hoạt động của cơng ty ..........................................45


2.5.6.1.
2.5.6.2.

Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh..........................45
Phân tích tỷ số hiệu quả hoạt động ..............................................46
a. Vịng quay hàng tồn kho .......................................................................46
b. Vòng quay khoản phải thu ....................................................................47
c. Vịng quay tổng tài sản .......................................................................47
2.5.6.3.
Phân tích tỷ số khả năng sinh lợi .................................................48
a. Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu (ROS)...................................................48
b. Tỷ số lợi nhuận ròng trên tổng tài sản ( ROA) ......................................49
c. Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu ( ROE) ..............................49
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT - KIẾN NGHỊ...............................................................51
3.1. Nhận xét.....................................................................................................51
3.1.1. Những ưu điểm...................................................................................51
3.1.1.1.
Nhận xét về bộ máy quản lý ........................................................51

3.1.1.2.
Nhận xét về tổ chức bộ máy kế toán............................................51
3.1.1.3.
Nhận xét về chế độ áp dụng kế tốn ............................................52
3.1.1.4.
Chứng từ, tài khoản sử dụng .......................................................52
3.1.1.5.
Cơng tác hạch tốn doanh thu .....................................................52
a. Cơng tác kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...............52
b. Công tác kế tốn doanh thu hoạt động tài chính................................53
c. Cơng tác kế tốn thu nhập khác ........................................................53
3.1.1.6.
Cơng tác hạch tốn chi phí ..........................................................53
a. Giá vốn hàng bán ...............................................................................53
b. Chi phí hoạt động tài chính.................................................................53
c. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp .............................53
d. Chi phí khác .......................................................................................54
3.1.2. Những tồn tại ......................................................................................54
3.1.2.1.
Về bộ máy quản lý ......................................................................54
3.1.2.2.
Về công tác kế tốn .....................................................................54
3.1.2.3.
Về chứng từ, sổ sách ...................................................................54
3.1.2.4.
Về cơng tác hạch toán doanh thu .................................................55
a. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..............................................55
b. Doanh thu hoạt động tài chính...............................................................55
3.1.2.5.
Về cơng tác chi phí.......................................................................55

a. Giá vốn hàng bán ..................................................................................55
b. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ...............................55
3.1.3. Đánh giá các tỷ số phân tích tài chính ................................................55
3.2. Kiến nghị ..................................................................................................55
3.2.1. Kiến nghị về bộ máy quản lý ..............................................................55
3.2.2. Kiến nghị về tổ chức bộ máy kế toán .................................................56
3.2.3. Về chứng từ, sổ kế toán ......................................................................56
3.2.4. Kiến nghị về cơng tác doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh ............................................................................................................... 57
3.2.5. Kiến nghị khác về cơng tác kế tốn ....................................................57
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 58
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................59


DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT

Bảng 2.1a: Phiếu hạch toán
Bảng 2.1b: Phiếu hạch toán

11


DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU

Bảng 2.1c: Bảng số liệu tổng số phát sinh của sổ cái các tài khoản 5113, 5114
Bảng 2.2a: Phiếu hạch toán
Bảng 2.2b: Phiếu hạch toán
Bảng 2.2c: Phiếu hạch toán
Bảng 2.3a: Bảng số liệu tổng số phát sinh của sổ cái các tài khoản 6322,6323,6324
Bảng 2.3b: Phiếu hạch toán

Bảng 2.4a: Bảng số liệu tổng số phát sinh của sổ cái các tài khoản 6411, 6417
Bảng 2.4b: Phiếu hạch toán
Bảng 2.5a: Bảng số liệu tổng số phát sinh của sổ cái các tài khoản 6421, 6424, 6428
Bảng 2.5b: Phiếu hạch toán
Bảng 2.6a: Phiếu hạch toán
Bảng 2.6b: Phiếu hạch toán
Bảng 2.7a: Phiếu hạch toán
Bảng 2.7b: Phiếu hạch toán
Bảng 2.8: Phiếu hạch toán
Bảng 2.9: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Bảng 2.10: Bảng phân tích kết quả hoạt động kinh doanh

12


DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán tài khoản 511
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán tài khoản 515
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán tài khoản 711
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán tài khoản 521
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán tài khoản 632
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán tài khoản 635
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán tài khoản 641
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán tài khoản 642
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán tài khoản 811
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán tài khoản 821
Sơ đồ 1.11: Sơ đồ hạch toán tài khoản 911
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức cơng ty
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bộ máy phịng kế tốn

Sơ đồ 2.3: Trình tự hạch tốn kế tốn máy
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hình thức nhật ký chung

13


DANH SÁCH CÁC HÌNH
ẢNH

Hình 2.1a: Hóa đơn giá trị gia tăng 000034
Hình 2.1b: Hóa đơn giá trị gia tăng 000044
Hình 2.2a: Giấy báo có trả lãi tiền gửi
Hình 2.2b: Giấy báo có trả lãi tiền gửi
Hình 2.3a: Phiếu xuất kho số 11
Hình 2.3b: Phiếu xuất kho số 12
Hình 2.4a: Phiếu chi số 61
Hình 2.4b: Phiếu chi số 86
Hình 2.5a: Phiếu chi số 51
Hình 2.5b: Phiếu chi số 52
Hình 2.5c: Phiếu chi số 7

14


LỜI MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài
Trong xu hướng kinh tế thế giới ngày càng được quốc tế hóa, kinh tế Việt Nam ngày càng
phát triển và hội nhập với nền kinh tế thế giới. Để có thể tồn tại và phát triển, buộc các
doanh nghiệp phải ngày càng có sự tiến bộ, có những phương pháp kinh doanh hiệu quả để

tối đa hóa lợi nhuận. Vì vậy, vấn đề đặt ra cho doanh nghiệp là làm sao để có thể hoạt động
hiệu quả, nguồn vốn khơng ngừng phát triển, nâng cao lợi nhuận.
Lợi nhuận là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp phản ánh kết quả cuối cùng của các hoạt động kinh
doanh trong kỳ. Nó có ý nghĩa rất lớn với toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp. Và để đạt
được mục đích cuối cùng là lợi nhuận thì việc hạch tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh một cách chính xác hợp lý nhằm kịp thời đề ra phương án đúng đắn là điều
không thể thiếu.
Xuất phát từ ý nghĩa trên cùng với sự đồng ý của Ban giám hiệu trường Đại học Thủ Dầu
Một, Ban chủ nhiệm khoa Kinh tế và sự chấp thuận của Ban Giám đốc Công ty cổ phần cơ
khí Phú Lợi, em đã chọn ra đề tài : “Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại cơng ty cổ phần cơ khí Phú Lợi” làm chuyên đề luận văn.
2. Mục đích nghiên cứu
Khái quát một cách có hệ thống những vấn đề lý luận và thực tiễn có liên quan đến việc xác
định doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
Nghiên cứu thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
tại Cơng ty cổ phần cơ khí Phú Lợi. Qua đó tự mình có thể củng cố và rút ra những kiến
thức đã học, so sánh thực tế từ đó có thể học hỏi những kinh nghiệm giúp cho công tác sau
này.
3. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi không gian: Công ty Cổ phần cơ khí Phú Lợi, số 561A Đại Lộ Bình
Dương, phường Hiệp Thành , thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
Phạm vi số liệu : được lấy vào quý III năm 2015.
4. Nội dung ngiên cứu.
Thu thập, tổng hợp và phân tích các chứng từ, sổ kế tốn liên quan đến chuyên đề.
Nội dung nghiên cứu là Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
15


cơng ty cổ phần cơ khí Phú Lợi, nhằm đánh giá, xác định một quý hoạt động kinh doanh
của công ty và từ đó đưa ra một số kiến nghị, giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn

nói chung và cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng.
5. Kết cấu bài báo cáo:
Gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
Chương 2 : Thực trạng công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại cơng ty cổ phần cơ khí Phú Lợi.
Chương 3 : Kết luận và kiến nghị.
Mặc dù đã được sự giúp đỡ của thầy cô và Ban lãnh đạo cơng ty, sự hướng dẫn tận tình của
giáo viên hướng dẫn cùng với sự cố gắng nỗ lực của bản thân. Song, đây là lần đầu tiên đi
thực tế và hạn chế về thời gian, kiến thức nên không thể tránh khỏi những thiếu sót. Do đó,
em rất mong nhận được ý kiến đóng góp của thầy cơ và Ban lãnh đạo cơng ty để em có
thêm kiến thức cho hành trang sau này.
Em xin chân thành cảm ơn.

16


CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

1.1.

Cơ sở lý luận chung về kế toán doanh thu và thu nhập khác

1.1.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.1.1.1.

Khái niệm


Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp
trong một kỳ kế toán, bao gồm cả doanh thu bán hàng hố, sản phẩm và cung cấp dịch vụ
cho cơng ty mẹ, cơng ty con trong cùng tập đồn.
- Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hoá mua vào và bán
bất động sản đầu tư;
-

Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thoả thuận theo hợp đồng .

-

Doanh thu khác.
1.1.1.2.

Điều kiện ghi nhận doanh thu

Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ khi đồng thời thỏa mãn
các điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
sản phẩm, hàng hóa cho người mua;
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hoặc
quyền kiểm sốt hàng hóa;
-

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng, cung cấp
dịch vụ.
- Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng, cung cấp dịch vụ.
1.1.1.3. Tài khoản sử dụng

Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, có 6 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá

1


-

Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm

-

Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ

-

Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá

-

Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư

-

Tài khoản 5118 - Doanh thu khác.

1.1.1.4.

Sơ đồ chữ T


111, 112, 131
Doanh thu bán hàng
Các khoản giảm trừ doanh thu
------------------>Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán --------------------------------->
tài khoản 511
511

521

3331
333 (1,2,3)
1.1.2. Doanh thu hoạt động tài chính
Thuế GTGT,
1.1.2.1.
Khái Thuế
niệmtiêu thụ,
Thuế GTGT phải nộp
-----------------■-------------------->
3387
Tài khoản này
dùng
phảnkhẩu
ánh theo
doanh
thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận
được
Thuế
xuấtđểnhập
911
trực

tiếptài chính khác của doanh nghiệp, gồm:
chia và doanh thu pp
hoạt
động
Trường hợp thu tiền nhiều kỳ
- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi
Ket chuyển doanh thu thuần
Định kỳ, tính và kết chuyển
đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán doanh
được hưởng
thu do mua hàng hoá,
dịch vụ;...

«----------------------

- Cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư;
- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; Lãi
chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào công
ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác;
-

Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác;

-

Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ;

-

Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.


1.1.2.2.

Tài khoản sử dụng

Chỉ sử dụng một tài khoản cấp 1 : tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
1.1.2.3.

Sơ đồ chữ T

2


1.1.3. Thu nhập khác
1.1.3.1.

Khái niệm

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động sản xuất,
kinh doanh của doanh nghiệp. gồm:
-

Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ;

-

Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hố, tài sản cố định đưa đi góp
vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác;

-


Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản;

3


-

Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhưng sau đó được
giảm, được hồn (thuế xuất khẩu được hoàn, thuế GTGT, TTĐB, BVMT phải
nộp nhưng sau đó được giảm);

-

Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng;

-

Thu các khoản nợ khó địi đã xử lý xóa sổ;

-

Thu các khoản nợ phải trả khơng xác định được chủ;

-

Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản
phẩm, dịch vụ khơng tính trong doanh thu (nếu có);

-


Thu nhập q biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho
doanh nghiệp;

-

Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên.

1.1.3.2.

Tài khoản sử dung

Chỉ sử dụng một tài khoản cấp 1 : tài khoản 711 - Thu nhập khác
1.1.3.3.

Sơ đồ chữ T

3331

___
711
_____________———Ị—

Thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ --Cuối kỳ, Khấu trừ thuế GTGT
>
đồ 1.3: Sơ đồ kết cấu
tài khoản 711
---------------------i------------theo pp trựcSơ
tiếp
1.2. ------------------------------------------>

Cơ sở lý luận chung về kế toán các khoản giảm3331
trừ doanh thu
1.2.1. Khái niệm
Thuế GTGT phải nộp
Tài
khoản này dùng để phản ánh các khoản được điều chỉnh giảm trừ vào doanh thu bán
911
Thu tiền phạt, vi phạm hợp đồng,
hàng, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ, gồm: ---------------------—----------------->
Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán
Kết chuyển doanh thu hoạt động
152,156,211
và hàng bán bị trả lại. Tài khoản này không phản ánh các khoản thuế được giảm
trừ vào
tài chính
doanh thu như thuế GTGT đầu ra phải nộp tính theo phương
pháp
trực tiếp.
Doanh
nghiệp
được tài trợ biếu
1.2.2. Ngun tắc kế tốn

tặng vật tư, hàng hóa, TSCĐ
------------------------------------>
Việc điều chỉnh giảm doanh thu được thực hiện như
sau:
-

Khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại phát sinh

cùng kỳ tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa dịch vụ được điều chỉnh giảm doanh thu của
kỳ phát sinh;

-

Trường hợp sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thụ từ các kỳ trước, đến kỳ sau
mới phát sinh chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán hoặc hàng bán bị trả lại
thì doanh nghiệp được ghi giảm doanh thu theo nguyên tắc:

+ Nếu sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thụ từ các kỳ trước, đến kỳ sau phải giảm giá,
4


phải chiết khấu thương mại, bị trả lại nhưng phát sinh trước thời điểm phát hành Báo cáo tài
chính, kế toán phải coi đây là một sự kiện cần điều chỉnh phát sinh sau ngày lập Bảng cân
đối kế toán và ghi giảm doanh thu, trên Báo cáo tài chính của kỳ lập báo cáo (kỳ trước).
+ Trường hợp sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ phải giảm giá, phải chiết khấu thương mại, bị trả
lại sau thời điểm phát hành Báo cáo tài chính thì doanh nghiệp ghi giảm doanh thu của kỳ
phát sinh (kỳ sau).
1.2.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 521 có 3 tài khoản cấp 2:
-

Tài khoản 5211 - Chiết khấu thương mại

-

Tài khoản 5212 - Hàng bán bị trả lại

-


Tài khoản 5213 - Giảm giá hàng bán

1.2.4. Sơ đồ chữ T

5


521( 1,2,3)

111,112,131,

Chiết khấu thương mại( 5211)
------------------------------------->
Giảm giá hàng bán(5213)
Hàng bán bị trả lại (5213)

51
1

Cuối kỳ, kết chuyển sang TK
511

3331
Thuế GTGT phải nộp
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán tài khỏan 521
1.3.

Cơ sở lý luận chung về kế tốn chi phí
1.3.1. Giá vốn hàng bán

1.3.1.1.

Khái niệm

Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản
đầu tư; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây lắp) bán trong
kỳ. Ngồi ra, tài khoản này cịn dùng để phản ánh các chi phí liên quan đến hoạt động kinh
doanh bất động sản đầu tư .
Trường hợp doanh nghiệp là chủ đầu tư kinh doanh bất động sản, khi chưa tập hợp được
đầy đủ hồ sơ, chứng từ về các khoản chi phí liên quan trực tiếp tới việc đầu tư, xây dựng bất
động sản nhưng đã phát sinh doanh thu, doanh nghiệp được trích trước một phần chi phí để
tạm tính giá vốn hàng bán
1.3.1.2.

Tài khoản sử dụng

Chỉ sử dụng một tài khoản duy nhất : 632- Giá vốn hàng bán.
1.3.1.3.

Sơ đồ chữ T (Phương pháp kê khai thường xuyên)

6


15
6

632

154,155,156,...

Xuất bán

Hàng bán bị trả lại
-------------- ------ ------>

2147

911
Định kỳ trích khấu hao bất
Kết chuyển xác định KQKD
động sản đầu tư
----------------> -----------------------------Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán tài khoản 632

1.3.2. Chi phí hoạt động tài chính
1.3.2.1.

Khái niệm

Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi
phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi
vay vốn; Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ,
lỗ tỷ giá hối đoái,...
1.3.2.2.

Tài khoản sử dụng

Chỉ sử dụng một tài khoản duy nhất : 635- Chi phí hoạt động tài chính.
1.3.2.3.

Sơ đồ chữ T

635

111,112,331

911
Kết chuyển xác định KQKD

Bán ngoại tệ lỗ

---------—
--------->

Chiết khấu thanh toán
----------------- ---- --------->

7


15
6

413
Kết chuyển lỗ tỷ giá

Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch tốn tài khoản 635
1.3.3. Chi phí bán hàng

8



1.3.3.1.

Khái niệm

Tài khoản này dùng để phản ánh các chi phí thực tế phát sinh trong q trình bán sản
phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ, bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản
phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng
hố (trừ hoạt động xây lắp), chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển,...
1.3.3.2.

Tài khoản sử dụng

Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng, có 7 tài khoản cấp 2:
-

Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên

-

Tài khoản 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì

-

Tài khoản 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng.

-

Tài khoản 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ

-


Tài khoản 6415 - Chi phí bảo hành.

-

Tài khoản 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngồi

-

Tài khoản 6418 - Chi phí bằng tiền khác.

1.3.3.3.

Sơ đồ chữ T
641
phải
trả
khấu hao
TSCĐ
334Trích Lương
Kết chuyển xác định KQKD - —911
--------------------------------->
--------------------------------->
---------------->
214
Mua ngồi

Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch tốn tài khoản 641
1.3.4. Chi phí quản lý doanh nghiệp
1.3.4.1.Khái niệm


9


×