Tài liệu luyện thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán
BÀI:
CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
A/ LÝ THUYẾT:
I/ Căn bậc hai
1. Nhắc lại kiến thức:
+ Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho = a
+ Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu
là + Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết = 0
2. Căn bậc hai số học
a. Định nghĩa: Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a.
Số V0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
b. Chú ý:
x=
c. Ví dụ : Thực hiện yêu cầu bên dưới
* Căn bậc hai số học của 16:
=4
** Căn bậc hai của 1,21 là: 1,1 và – 1,1
3. So sánh các căn bậc hai số học
a. Định lý:
Với hai số thực a và b khơng âm , ta có: a < b <
b. Ví dụ:
* Ví dụ 1:
So sánh
2 và
4 < 5 nên . Vậy 2 <
** Ví dụ 2 : Tìm x biết: < 3
ĐK : x ≥ 0
Vì 3 = nên < 3 có nghĩa là < x < 9.
Kết hợp với đk, ta được : 0 ≤ x < 9.
Biên soạn: LÊ HOÀNG VĂN
Page 1
Tài liệu luyện thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán
II/ Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức .
1. Căn thức bậc hai:
+ Với A là một biểu thức đại số , người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là
biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
+ xác định ( hay có nghĩa ) khi A lấy giá trị khơng âm.
2. Hằng đẳng thức .
a. Nhắc lại hằng đẳng thức:
b. Định lí:
Với mọi số a, ta có :.
c. Chú ý: Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có:
=
3. Ví dụ
1. Tìm giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:
a. 3 +
b.
d.
c.
e.
g.
2. Rút gọn các biểu thức sau:
a.
b. +
3. Giải phương trình:
a. = 1
b. +
c. = x+ 7
=3
III/ Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương:
1. Định lí:
Với hai số a , b khơng âm , ta có: = .
Chú ý : Định lý trên có thể mở rộng cho nhiều số khơng âm
Với các số a , b ,c … . không âm , ta có: = . . …
2. Áp dụng:
Biên soạn: LÊ HOÀNG VĂN
Page 2
Tài liệu luyện thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tốn
a. Qui tắc khai phương một tích :
Muốn khai phương một tích của các số khơng âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi
nhân kết quả lại với nhau.
Ví dụ: Tính
a. = . . = 3. 8. 0,5= 12
b. = = 7
b) Quy tắc nhân các căn bậc hai:
Muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm , ta có thể nhân các số dưới dấu căn với
nhau rồi khai phương kết quả đó
Ví dụ : Tính
a. . = = = = 15
b. . .
Chú ý : Một cách tổng quát , với hai biểu thức A và B khơng âm ta có : = .
Đặc biệt , với biểu thức A khơng âm ta có: = = A
b)
2a.32a b2 =
64a2b2 =
(8ab)2 = 8ab = 8ab
IV/ Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
1. Định lí:
Với số a khơng âm và số b dương, ta có:
=
2. Áp dụng :
a. Quy tắc khai phương một thương:
Muốn khai phương một thương , trong đó số a khơng âm và số b dương, ta có thể lần lượt khai
phương số a và số b , rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.
Ví dụ: Tính
Biên soạn: LÊ HỒNG VĂN
Page 3
Tài liệu luyện thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán
b. Quy tắc chia hai căn bậc hai:
Muốn chia hai căn bậc hai của số a không âm cho số b dương, ta có thể chia số a cho số b ,
rồi khai phương kết quả đó.
Ví dụ: Tính
Chú ý: Một cách tổng quát, với biểu thức A không âm và biểu thức B dương, ta có:
=.
Ví dụ:
V/ Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
Với hai biểu thức A, B (B ≥ 0), ta có: = =
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:
Với hai biểu thức A, B (B ≥ 0), ta có:
=
Ví dụ: Tính
3. Trục căn thức ở mẫu: Thường chúng ta sẽ nhân với lượng liên hợp của nó.
a. Với các biểu thức A, B mà B > 0, ta có :
b. Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0 và A≠ B2 , ta có:
c. Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0 , B ≥ 0 và A≠ B , ta có:
Biên soạn: LÊ HỒNG VĂN
Page 4
Tài liệu luyện thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán
V/ Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai:
Bước 1: Điều kiện để biểu thức có nghĩa (căn thức xác định, mẫu khác khơng… nếu bài tốn
chưa cho)
Bước 2: Phân tích các mẫu thành nhân tử (áp dụng thành thạo các phép biến đổi căn thức)
+ Áp dụng quy tắc đổi dấu một cách hợp lý để làm xuất hiện nhân tử chung.
+ Thường xuyên để ý xem mẫu này có là bội hoặc ước của mẫu khác khơng.
Bước 3: Tiến hành quy đồng rút gọn, kết hợp với điều kiện của đề bài để kết luận.
Bước 4: Làm các câu hỏi phụ theo yêu cầu của bài toán.
+ Tuân thủ nghiêm ngặt các phép biến đổi phương trình, bất phương trình.
+ Kết hợp chặt chẽ với điều kiện của bài toán để nhận nghiệm, loại nghiệm và kết luận.
1. Rút gọn các biểu thức số:
Ví dụ 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a/ .
b/ (.
c/ .
�
1
d/ �
�
2
�
Giải:
a/ =
=
=.
b/ =
=
=.
c/ =
=.
Biên soạn: LÊ HOÀNG VĂN
Page 5
1
3
2
2
2
4
5
�1
200 �
:
�
�8
Tài liệu luyện thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán
�
1
d /�
�
2
�
1 3
2 2
1
�
�
4
�
2
2
3
2
4
5
�1 �
1
200 �
:
�
�8 �
2
�
�
2
3
22
2
2
�1
4
10 2.2 �
:
�
5
�8
�
2 8 2�
.8 2 2 12 2 64 2 54 2
�
Ví dụ 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a/
1
1
5 3
5 3
A
b/
C
42 3
6 2
B
1
2
2
2 3
6 3 3
c/
Giải:
1
1
A
5 3
5 3
a/
b/
B
5
3
2
1
2
2
2 3
6 3 3
3
3
2
2
2 3 1
3 1
3 1
3 1
3 1 2 2 3
3 3 1 2 3
3 1 2 3
2 34
3 1 2 3
2
2
3 1
2
3
Biên soạn: LÊ HOÀNG VĂN
32
3 1 2 3
Page 6
3 1
2
3 1
3 1
1
1
2
2 3
3
3 3 1
c/
5 3 5 3 2 3
3
53
2
42 3
6 2
C
5 3
3 5 3
5 3
1
2
2
2
Tài liệu luyện thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán
2. 3
3
3 1
3 1
3 1
2 3
3
3 1
3 3 1
3
3 1
3
3
3
1
3
3
+ Ví dụ 3: Chứng minh các đẳng thức sau:
2 2
a/
3 2 1 2 2
2
2 6 9
b/ 2 3 2 3 6
4
2 5
c/
2
4
2 5
2
8
Giải:
a/
2 2
3 2 1 2 2
2
2 6 9
BĐVT ta có :
2 2
3 2 1 2 2
2
2 6 2 6 4 2 1 4 2 8 2 6 9 VP
Vậy đẳng thức đã được chứng minh.
b/ 2 3 2 3 6
BĐVT ta có :
2 3 2 3
3 1 3 1
2
2
2 3 2 3
2
42 3 42 3
2
3 1 3 1 2 3
6 VP
2
2
Vậy đẳng thức đã được chứng minh.
4
c/
2 5
2
4
2 5
2
8
Biên soạn: LÊ HOÀNG VĂN
Page 7
2
3 1
2
3 1
2
Tài liệu luyện thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tốn
BĐVT ta có :
4
2 5
2
2 5
2
4
2 5
2
2 5
2
22
2 5
2
22
2
2
2
5 2
52
2 5
2
5 2
5 2 5 2
5 2 2
2 5 42 5 4
8 VP
54
Vậy đẳng thức đã được chứng minh.
+ Ví dụ 4: So sánh ( khơng dùng bảng số hay máy tính bỏ túi )
a/ 2 3 và 10
b/ 2003 2005 và 2 2004
c/ 5 3 và 3 5
Giải:
a/ 2 3 và 10
Ta có:
Và
10
2 3
2
2
2 3 2 6 5 2 6 5 24
10 5 5 5 25
Vì 24 < 25 => 24 < 25 => 5 24 5 25
Hay
2 3
2
10
2
� 2 3 10
b/ 2003 2005 và 2 2004
Ta có:
2003 2005
2
2003 2005 2 2003.2005
Biên soạn: LÊ HOÀNG VĂN
Page 8
Tài liệu luyện thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán
4008 2
2
Và
2004
2
2004 1 2004 1
4008 2 20042 1
4.2004 2.2004 2 20042
20042 1 20042 2004 2 1 20042
4008 2 2004 2 1 4008 2 20042
Vì
2003 2005
2
2
2004
2
2003 2005 2 2004
c/ 5 3 và 3 5
Ta có: 5 3
Và
52.3
3 5
75
32.5
45
Vì 75 > 45 => 75 45
75
45 5 3 3 5
2. Rút gọn các biểu thức có chứa chữ:
*)VÝ dô 1:
�a a
��a 2 a
�
A�
1��
:
1�
� a 1 �� a 2
�
Cho biĨu thøc:
a) T×m ĐKXĐ, rút gọn A
Bài giải: ĐKXĐ:
a 0
a 1 �0 �
a �0
�
�
a �1
�
Ta cã:
�a a
��a 2 a
� � a ( a 1) �� a ( a 2) �
A�
1��
:
1� �
1��
:
1�
a
1
a
2
a
1
a
2
�
��
��
��
�
( a 1) : ( a 1)
VËy A =
a 1
a 1
b) Tìm a để A = 5 (Dạng bài toán phơ thø nhÊt).
Biên soạn: LÊ HỒNG VĂN
Page 9
Tài liệu luyện thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toỏn
Phơng pháp: Thay A bởi biểu thức vừa rút gọn đợc vào và giải
phơng trình:
a 1
5
a 1 5( a 1) � a 1 5 a 5 � 4 a 6
a 1
� a
VËy với a =
9
4
3
9
a
2
4
(TMĐK)
thì A = 5.
c) Tính giá trị của A khi a = 3 + 2
2
(Dạng bài toán phụ thứ hai).
Phơng pháp: Thay giá trị của biến vào biểu thức vừa rút gọn đợc rồi thực hiện các phép tính (Lu ý: Có thể tính giá trị
a
rồi
thay vào).
Ta có:
a 2 2 2 1 ( 2) 2 2. 2.1 12 ( 2 1) 2
Suy ra
A=
a
2 1 2 1
. Do ®ã thay vào biểu thức A ta đợc:
2 11
2 2
1 2
2 1 1
2
d) Tìm giá trị a nguyên để A nhận giá trị nguyên (Dạng bài toán
phụ thứ ba).
Phơng pháp: Chia tử cho mẫu, tìm a để mẫu là ớc của phần d
(một số), chú ý điều kiện xác định.
Ta có: A =
a 1
a 1
Để A nguyên thì
=1+
2
a 1
Biờn son: Lấ HONG VN
2
a 1
nguyên, suy ra
Page 10
a 1
là ớc của 2
Tài liệu luyện thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán
� a 1 1
�
a0
�
�a 1 1
��
a4
�
�
a
1
2
�
�
a9
�
� a 1 2
(TMĐK).
Vậy a = 0; 4; 9 thì A có giá trị nguyên.
e) Tìm a để A < 1 (Dạng bài toán phụ thứ t).
Phơng pháp: Chuyển vế và thu gọn đa về dạng
M
N
M
N
< 0 (hoặc
> 0) trong đó dựa vào điều kiện ban đầu ta đà biết đợc M
hoặc N dơng hay âm, từ đó dễ dàng tìm đợc điều kiện của
biến.
a 1
a 1
<1
a 1
a 1
-1<0
a 1 a 1
a 1
<0
<1. Kết hợp điều kiện ban đầu, suy ra 0
*)VÝ dơ 2: Cho biĨu thøc
A(
2
a 1 <
�a
0
�
a 1
<0
a
< 1.
x
2
1
):
x 1 x x
x 1
a) Tìm điều kiện xác định, Rút gọn A
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Bài giải: a) ĐKXĐ x > 0; x 1. Rót gän
( x )2 2
A
.
x ( x 1)
x 1 (x 2)( x 1) x 2
1
x ( x 1)
x
b)Tìm giá trị nhỏ nhất của A (Dạng bài toán phụ thứ năm).
Phơng pháp: Dựa vào điều kiện ban đầu và các bất đẳng
thức.
Biờn son: Lấ HOÀNG VĂN
Page 11
Tài liệu luyện thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toỏn
x2
2
x
2 2
x
x
Ta có A=
(BĐT Côsi cho hai số dơng)
A min 2 2 � x
2
�x2
x
(TM§K)
VËy Amin = 2 2 � x 2 .
*)VÝ dô 3:
1 �� 1
1
A
.
1
x
1
x
1
x
Cho biểu thức
a) Tìm ĐKXĐ, và rút gọn A.
A A.
b)Tìm giá trị của x để
Bài giải: a) §KX§ x > 0; x �1 .
1 �� 1 �
� 1
A�
.�
1
�
�
x 1 �� x �
� x 1
b)
A A � 0 A 1� 0
)0
)
x 1 x 1
x 1
x 1
.
x 1
x
x 1
=
2 x
x 1
x 1
2
1.
x 1
2
� x 1 0 � x 1 1
x 1
2
2
1� 1
0�
x 1
x 1
x 3
0
x 1
�
�x 30
��
� x 1 0 (v× x > 1) � x 9 . VËy x > 9 th×
*)VÝ dơ 4: Cho biĨu thøc
A
x
2 x 1
x 1 x x
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn biểu thức A
b) Với giá trị nào của x thì A A
Bài giải: a) §KX§ x > 0; x �1 .
Biên soạn: LÊ HOÀNG VĂN
Page 12
A A.
x
�A
2
x 1
Tài liệu luyện thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán
A
x
2 x 1
x 1
x x 1
A A�A0�
b)
x
2
x
2 x 1
x 1
x
x 1
2
x 1
x 1
0 � x 1 0
x
(v×
x 1
x
x 0)
� x 1 � x 1 . Kết hợp với điều kiện xác định 0 < x <1 th× A A
.
*)VÝ dơ 5:
1 � 1
P
1
.
x
1
x x
Cho biểu thức:
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P
b) Tìm x để P.
5 2 6.
2
x 1 x 2005 2 3.
Bài giải:
a) ĐKXĐ: x > 0; x �1 :
� x
1 � 1
1
�
P�
1
.
�
�
x 1 �x x � x 1
�
x x 1
�
P. 5 2 6.
b)
�
1
x 1
2 .
�
�� P
�
�
1
x 1
2
2
x 1 x 2005 2 3
2
2 3 .
2
x 1 x 2005 2 3
� 2 3 x 2005 2 3
x 2005 (TMĐK)
Vậy x = 2005 thì P.
52 6
2
x 1 x 2005 2 3
1 �
a 1
� 1
M �
�:
a 1 �a 2 a 1 với a >0 và a �1
�a a
* Bài tập 1: Cho biểu thức
a/ Rút gọn biểu thức M.
Biên soạn: LÊ HOÀNG VĂN
b/ So sánh giá trị của M với 1.
Page 13
Tài liệu luyện thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán
Giải:
Đkxđ: a >0 và a �1
1 � a 1
� 1
M �
�:
a 1 �a 2 a 1
�a a
a/
b/ Ta có , vì a > 0 => => nên
Vậy M < 1.
* Bài tập 2: Cho biểu thức
a/ Tìm điều kiện để P có nghĩa.
b/ Rút gọn biểu thức P.
c/ Tính giá trị của P với .
Giải:
a/ Biểu thức P có nghĩa khi và chỉ khi :
b/ Đkxđ :
c/ Thay vào biểu thức , ta có:
* Bài tập 3: Cho biểu thức
với
a/ Rút gọn biểu thức A.
b/ Tìm x để A < 2.
Biên soạn: LÊ HOÀNG VĂN
Page 14
Tài liệu luyện thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tốn
c/ Tìm x ngun để A ngun.
Giải:
a/ Đkxđ:
b/ Ta có , A < 2 tức là
Dễ thấy x + 6 > x – 3 vì vậy Bất phương trình (*) có nghiệm khi
Vậy với thì A < 2.
c/ Ta có
Mà nên ta có:
x – 3 = - 1 <= > x = 2 ( tm đkxđ )
x – 3 = 1 < => x = 4 ( tm đkxđ )
x – 3 = - 3 <= > x = 0 ( tm đkxđ )
x – 3 = 3 < = > x = 6 ( tm đkxđ )
x – 3 = - 9 <=> x = - 6 ( tm đkxđ )
x – 3 = 9 <= > x = 12 ( tm đkxđ )
Vậy với x = - 6; 0; 2; 4; 6; 12 thì A nhận giá trị nguyên.
* Bài tập 4: Cho biểu thức
với và
a/ Rút gọn B;
Giải:
b/ Tìm x để B = 3.
Đkxđ : và
a/
b/ Ta có và B = 3, tức là ( t/m đkxđ)
Vậy với x = 16 thì B = 3.
* Bài tập 5: Cho biểu thức
với x > 0 , y > 0
Biên soạn: LÊ HOÀNG VĂN
Page 15
Tài liệu luyện thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tốn
a/ Rút gọn A;
b/ Biết xy = 16. Tìm các giá trị của x, y để A có giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị đó.
Giải:
Đkxđ : x > 0 , y > 0
a/
b/ Ta có
Do đó ( vì xy = 16 )
Vậy min A = 1 khi
�x y
�
� x y 4.
�
xy
16
�
B/ BÀI TẬP:
Bµi 1: Cho biĨu thøc
1 � 3
� 1
A�
:
�
x 3� x 3
� x 3
a) T×m điều kiện xác định, rút gọn biểu thức A
1
b) Với giá trị nào của x thì A > 3
c) Tìm x để A đạt giá trị lớn nhất.
1 1
3
P
:
1
x
x
1
x 1
Bài 2. Cho biểu thức
a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P
5
b) Tìm các giá trị của x để P = 4
c) Tìm giá trị nhỏ nhÊt cđa biĨu thøc: M
Biên soạn: LÊ HỒNG VĂN
Page 16
x 12 1
.
x 1 P
Tài liệu luyện thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tốn
�2 x
�2 x 2 �
x
3x 3 �
D�
1�
�
�
x
9
x
3
x
3
x
3
�
�
�
�
Bµi 3. Cho biểu thức:
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn biểu thức
1
b) Tìm x để D < - 2
c) Tìm giá trị nhá nhÊt cđa D
Bµi 4.
�a 2 a
��a a
�
P�
1��
:
1�
� a 2
�� a 1 �
Cho biÓu thøc:
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn P
b) Tìm a Z để P nhận giá trị nguyên.
B
Bài 5. Cho biểu thức
2
1
2
x 3 1
1
x 3 1
a) Tìm x để B có nghĩa và rút gọn B.
b) Tìm x nguyên để B nhận giá trị nguyên.
Bài 6.
x2 x
2x x 2 x 1
P
x x 1
x
x 1
Cho biÓu thøc
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn P
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
c) Tìm x để biểu thức
Bài 7. Cho biểu thức:
Q
2 x
P nhận giá trị nguyên.
1 x 1
1
P
:
2
x x 1 x 1 x
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P b) Tìm x để P > 0
Bµi 8.
1 �� a 1
a 2�
� 1
P�
:
�
�
�
a 1
a �� a 2
a 1 �
�
Cho biĨu thøc
Biên soạn: LÊ HỒNG VĂN
Page 17
Tài liệu luyện thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toỏn
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọp P
b) Tìm giá trị của a để P > 0
Bài 9. (Đề thi tuyễn sinh vào lớp 10 - Năm học 2011 - 2012)
Cho
A
x
10 x
5
x 5 x 25
x 5 ,
với x 0 và x 25.
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tìm giá trị của A khi x = 9.
3) Tìm x để A <
1
3.
Bµi 10. Cho biĨu thøc:
P
x
3
6 x 4
x 1
x 1
x 1
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn P.
1
b) Tìm x để P < 2 .
� x
1 � 1
A�
:
�
x
1
x
x
�
� x 1
Bµi 11. Cho biểu thức
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn A
b) Tìm tất cả các giá trị của x sao cho A < 0
1 �
� 1
�1
�
P�
�
� 1�
1 a 1 a �
�
�a
�víi a > 0 vµ a �1.
Bµi 12. Cho biĨu thøc:
a) Rút gọn biểu thức P.
1
b) Với những giá trị nào của a thì P > 2 .
Bài 13. Cho biu thức : A =
1) Rót gän biĨu thøc A.
Biên soạn: LÊ HOÀNG VĂN
Page 18
x
2x x
x 1 x x
với ( x > 0 và x ≠ 1)
Tài liệu luyện thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toỏn
x 3 2 2
2) Tính giá trị của biểu thøc khi
Bµi 14. Cho biĨu thøc
P=
a) Rót gän P
b) TÝnh GT cđa P khi x= 4
c) T×m GT cđa x để P =
(Đề thi H Ni nm 2008-2009)
Bài 15. Cho biểu thức : A =
x 1 2 x x x
x 1
x 1
1) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức A
2) Với giá trị nào của x thì A < -1
Bµi 16. Cho biểu thức : A =
(1
x x
x x
)(1
)
x 1
x 1
(Vi
a) Rút gọn A
b) Tìm x để A = - 1
1
Bµi 17. Cho biểu thức : B =
2 x 2
1
2 x 2
x
1 x
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức B.
b) Tính giá trị của B với x = 3
c) Tính giá trị của x để
A
1
2
x 1
Bµi 18. Cho biểu thức :
P=
x 2
2 x
x 2
2 5 x
4 x
a) Tìm TXĐ rồi rút gọn P
b) Tìm x ®Ĩ P = 2
Bµi 19. Cho biểu thức : Q = (
Biên soạn: LÊ HOÀNG VĂN
Page 19
1
1
a 1
):(
a1
a
a 2
a 2
)
a1
x �0; x �1 )
Tài liệu luyện thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toỏn
a) Tìm TXĐ rồi rút gọn Q.
b) Tìm a để Q dơng.
c) Tính giá trị của biểu thức khi a = 9 - 4
Bµi 20. Cho biểu thức : M =
5
a
1 a a a a
2 2 a a 1 a 1
a) Tìm TXĐ rồi rút gọn M
b) Tìm giá trị của a để M = - 4.
* Bi 21: Cho biĨu thøc
a) Rót gän biĨu thøc B
b) TÝnh gi¸ trị của biểu thức B biết
c) Tìm giá trị nguyên của x để B có giá trị nguyên.
* Bi 22: Cho biĨu thøc
a) Rót gän biĨu thøc E
b) T×m x ®Ĩ E>0
* Bài 23: Cho biĨu thøc
a) Rót gän biĨu thức F
trị nguyên
b) Tìm các giá trị nguyên của x ®Ĩ F cã gi¸
* Bài 24: Cho biĨu thøc
a) Rót gọn biểu thc N
b) Tính giá trị của N khi
* Bi 25: Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện xác định cđa A1
c) CMR nÕu 0
x=0,16
b) Rót gän A1
d) Tìm số trị của A1 với
e) Tìm các giá trị nguyên của x để A1 có giá trị nguyên
* Bi 26: Cho
a) Rót gän A4
b) CMR: A4>0
* Bài 27: Cho
Biên soạn: LÊ HOÀNG VĂN
Page 20
Tài liệu luyện thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toỏn
a) Rút gọn biểu thức
b) Tìm x đẻ A6=0,5
* Bi 28: Cho
a) Rút gọn A7
b) Tính giá trị của A7 khi x=0,36
c) Tìm x để A7 có giá trị nguyên
* Bài 29: Cho
a) Rót gän A8
b) CMR: nÕu th×
* Bài 30: Cho biĨu thøc
a) Rót gän A21 b) TÝnh gi¸ trị của A21 với
c) Tìm a để
* Bi 31: Cho
a) Rút gọn A22
b) Tìm x để
c) So sánh A 22 víi
* Bài 32: Cho
a) Rót gän A23
cđa A23
b) CMR víi 0
c) T×m GTLN
* Bài 33: Cho
a) Rót gän A28 b) Tính giá trị của biểu thức A28 khi
c) CMR:
* Bài 34: Cho
a) Rót gän A35
b) So s¸nh A35 víi 1
* Bài 35: Cho
a) Rót gän A40
b) T×m a để A40 có giá trị dơng
c) Tìm các giá trị của a để A40 có giá trị bằng -2
* Bi 36: Cho biểu thức
a) Rút gọn A48
b) Tìm các giá trị của x để A48 có giá trị bằng
0; 1
c) Tính x để A48 có giá trị bằng
* Bi 37: Cho biĨu thøc
Biên soạn: LÊ HỒNG VĂN
Page 21
Tài liệu luyện thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tốn
a) Rót gän A75
b) T×m GTLN cđa A75
* Bài 38: Chobiểu thức: A=
a) Rót gän A
b) TÝnh A biÕt x=
d) So sánh A với 1
c)Tìm x để A=1/3
h) Tìm x ®Ĩ A > 1/2
* Bài 39: Chobiểu thức: C=
a)Rót gän C=
b)Tính C với x=
c)Tìm x để C>0
* Bi 40: Chobiu thc: K=
a)Rút gọn K=
b)Tìm x để K<1
c)Tìm x để K = 5
* Bài 41: Chobiểu thức: P=
a)Rót gän P=
c)TÝnh P tại x = 25 4 6
b)Tìm xđể P
* Bi 42: Chobiu thc: S=
a)Rút gọn
a để S
b)Tìm a để S=2a
c)Tính S t¹i a=1/2
* Bài 43: Chobiểu thức: P =
a) Rót gọn P= b)Tìm xđể P c) Tính P tại x=6-2
* Bài 44: Chobiểu thức: P =
a) Rót gän P=
b) TÝnh P t¹i x = 12+ 6
* Bài 45: Chobiểu thức: P =
a) Rút gọn P =
b) Tìm x để P =-4 c) Tính P tại x=6-2
e ) Tìm x để P < -3
h) Tìm xđể P
* Bi 46: Chobiu thc: P=
a) Rút gọn P=
b) Tìm x để P =1/3
* Bi 47: Chobiểu thức: P =
a) Rót gän P=
Biên soạn: LÊ HONG VN
b) Tìm x để P = -1
Page 22
c) Tính tại x = 22- 4
d)Tìm
Tài liệu luyện thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toỏn
d) Tính P tại x=11-4
e ) Tìm x để P>-1
* Bài 48: Cho biểu thức: P = :
a) Rót gän P =
b) Tìm x để P = 6
c) Tìm x ®Ó P >3
* Bài 49: Cho biểu thức: P =
c) TÝnh P t¹i x= 25 6 14
a) Rót gän P = b) Tìm x để P= 9/2
* Bi 50: Chobiểu thức: P =
a) Rót gän P =
b) T×m x ®Ĩ P = -1
d) TÝnh P t¹i x= 11 4 6
c) Tìm xđể P
e ) Tìm x để P > 2
* Bài 51: Chobiểu thức: P =
a) Rót gän P=
b) Tìm x để P = -1
c) Tìm x để P >
x 2
* Bài 52: Chobiểu thức: P =
a) Rót gọn P
Tìm x để P >0
b) Tìm x để P = 5
* Bài 53: Chobiểu thức: P =
a) Rót gän P =
x
2
x9
x 3
x 3 9 x
x 3
x 2
x 2
x 2 3 x x 5 x 6
1
x 2
d) TÝnh P t¹i x= 6 4 2
Biên soạn: LÊ HỒNG VN
c) Tính P tại x= 11 6 2
b) Tìm x ®Ĩ P = -1
e ) T×m x ®Ĩ P > 1
Page 23
d)