Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Phúc. T 01 - $ 1 Căn bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.63 KB, 2 trang )

x≥ 0
x
2
= a
Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011
I. Mục Tiêu:
- Kiến thức:
+ Nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm.
+ Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
- Kỹ năng: Thực hiện phép khai phương nhanh nhạy.
- Thái độ: Cẩn thận.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Giáo án, máy tính bỏ túi.
- HS: SGK, Bảng con.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp : (1’)9A2:………………………………………………………………
9A3:………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: GV nhắc lại các kiến thức cũ ở lớp 8.
3.Nội dung bài mới: (4’). GV giới thiệu chương trình và cách học bộ môn.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1: (13’)
- GV nhắc lại về khái niệm căn
bậc hai như SGK.
- Từ ?1, GV giới thiệu định
nghĩa căn bậc hai số học của a.
- GV giới thiệu VD1

- GV giới thiệu chú ý.
- GV giới thiệu sơ qua về thuật
ngữ phép khai phương.
Hoạt động 2: (12’)


- GV giới thiệu định lý như
SGK. Sau đó cho VD minh họa
- HD làm VD2a:
So sánh 1 và 2, ta có 1 < 2 ta suy
ra điều gì?
- GV cho HS trả lời VD2b.
- HS làm ?1 trong SGK.
- HS nhắc lại định nghĩa.
- HS cùng GV làm VD1
- HS theo dõi và làm ?2
- HS chú ý theo dõi và cho
VD ( nếu có thể)

1< 2
Suy ra
1
<
2
- HS làm tiếp VD2b và ?4
1.Căn bậc hai số học:

Định nghĩa: T4/SGK.

VD1: - căn bậc hai số học của 16 là
16
= 4.
- căn bậc hai số học của 5 là
5
Chú ý: x=
a

<=> {
2. So Sánh các căn bậc hai số học:
Định lý: Với a ≥ 0, b ≥ 0,
ta có: a < b <=>
a
<
b
VD2: So Sánh:
a. 1 và
2
:
Ta có 1 < 2 <=>
1
<
2

<=> 1 <
2
b. 2 và
5
:
Ta có 4 < 5 <=>
4
<
5

Giáo án Đại Số 9 GV: Lê Đình phúc
Tuần: 01
Tiết: 01
Ngày Soạn: 07/08/2010

Ngày dạy: 10/08/2010
Chương 1: CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
Bài 1: CĂN BẬC HAI
Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011
- GV làm VD 3

x
> 2 ta suy ra điều gì?

x
>
4
ta suy ra điều gì?
- Tương tự cho câu b

- HS chú ý theo dõi.
Suy ra
x
>
4
Suy ra x > 4
- HS làm tiếp câu b và ?5. có
thể bằng hình thức thảo luận
nhóm.
<=> 2 <
5
?4
VD3: Tìm số x không âm, biết:
a.
x

> 2
Ta có:
x
> 2 <=>
x
>
4

<=> x > 4 ( vì x ≥ 0)
b.
x
< 1
Ta có :
x
< 1 <=>
x
<
1
<=>
x < 1 (vì x ≥ 0)
?5
4. Củng Cố: (12’)
- GV cho HS nhắc lại dịnh nghĩa và định lý
- HS trả lời nhanh các bài tập 1 và 2
5. Dặn Dò: (3’)
Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. Làm bài tập 4
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
Giáo án Đại Số 9 GV: Lê Đình phúc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×