Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Trắc nghiệm ôn tập Hóa Lý Dược bài Hiện tượng Bề mặt và sự hấp phụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.93 KB, 11 trang )

TN Hóa lý dược –

TRẮC NGHIỆM HĨA LÝ DƯỢC – HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT VÀ SỰ HẤP PHỤ
Câu 1: Sức căng bề mặt là:
A. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia
pha. B. B.Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt.
C. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.
D. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.
Câu 2: Câu nào đùng về sự so sánh SCBM
A.Kim loại < H20 < DMHC < Khí
B. Kim loại > H2O > DMHC > Khí
C.Kim loại < Khí < H20 < DMHC
D. Kim loại > Khí > H20 > DMHC
Câu 3: Áp suất hơi bão hịa là
A.ASHBH là AS hơi mà tại đó thể hơi lớn hơn thể lỏng.
B.ASHBH là AS hơi mà tại đó thể hơi cân bằng với thể lỏng.
C.ASHBH là AS hơi mà tại đó thể hơi nhỏ hơn so với thể lỏng.
D.ASHBH là AS hơi mà tại đó thể hơi khơng cân bằng với thể lỏng.
Câu 4: Chọn ý SAI về hiện tượng ngưng tụ mao quản
A. Ngưng tụ mao quản là quá trình chuyển thể hơi sang thể lỏng trong mao
quản ở điều kiện đẳng nhiệt.
B. Chỉ xảy ra vs chất lỏng không thấm ướt thành mao quản
C. Gắn liền với hiện tượng mao dẫn, bản chất là sự HP
D.Mao quản hẹp xảy ra sớm hơn mao quản rộng
Câu 5:Hiện tượng thấm ướt bề mặt là:
A.Là sự phân bố bề mặt giữa 2 pha R-L sao cho năng lượng toàn phần bề mặt là
nhỏ nhất
B. Là sự phân bố bề mặt giữa 2 pha R-L sao cho năng lượng toàn phần bề mặt là
lớn nhất
C. Là sự phân bố bề mặt giữa 3 pha R-L-K sao cho năng lượng toàn phần bề mặt
là nhỏ nhất


D. Là sự phân bố bề mặt giữa 3 pha R-L-K sao cho năng lượng toàn phần bề mặt
là lớn nhất
Câu 6: Một chất lỏng thấm ướt bề mặt hồn tồn thì:
A. φ = 0, Cosφ = 1
B. φ = 180, Cosφ = -1


TN Hóa lý dược –

C. Cosφ > 0
D. Cosφ < 0
Câu 7: Sức căng bề mặt là tính chất đặc biệt của chất lỏng gây nên bởi sự hút
lẫn nhau của các phân tử và xuất hiện trên bề mặt phân chia giữa hai pha………..
(chọn câu trả lời đúng nhất phù hợp với chỗ trống ). Những phân tử trên bề mặt
phân chia có xu hướng bị kéo vào phía trong của chất lỏng và liên tục ở trạng thái
của một sức căng.
A. Rắn – lỏng
B. Khí – lỏng
C. Lỏng – lỏng
D. Rắn – lỏng, khí – lỏng hay lỏng – lỏng.
Câu 8: Chất hoạt động bề mặt:
A. Cấu tạo gồm một phần thân nước và một phần thân dầu, sắp xếp liên bề mặt
giữa hai pha dầu-nước giúp tăng sức căng bề mặt
B. Cấu tạo gồm một phần thân nước và một phần thân dầu, sắp xếp liên bề mặt
giữa hai pha dầu-nước giúp giảm sức căng bề mặt
C. Cấu tạo gồm một phần kỵ nước và một phần kém phân cực, sắp xếp liên bề
mặt giữa hai pha dầu-nước giúp tăng sức căng bề mặt
D. Cấu tạo gồm một phần kỵ nước và một phần kém phân cực, sắp xếp liên bề
mặt giữa hai pha dầu-nước giúp giảm sức căng bề mặt
Câu 9:Quy tác Trauble về chất HĐBM, chọn ý ĐÚNG:

A.Chất HĐBM là các acid béo cùng dãy đồng đẳng
B. Khi tăng 1 nhóm –CH2 vào mạch hydrocarbon thì HTBM sẽ gỉam khoảng 2-3
lần
C.Quy tắc này cũng khơng áp dụng với các nhóm chức amin và rượu.
D.Tất cả đều đúng
Câu 10. Nồng độ mixen tới hạn (CMC) là thời điểm phân tán chất ho ạt
động bề mặt vào môi trường phân tán:
A. Khi những mixen đầu tiên bắt đầu hình thành và bắt đầu giảm sức căng bề
mặt
B. Khi những mixen đầu tiên bắt đầu hình thành và bắt đầu tăng sức căng bề
mặt
C. Khi những mixen đầu tiên bắt đầu hình thành và sức căng bề mặt gi ảm đột
ngột
D. Khi những mixen đầu tiên bắt đầu hình thành và sức căng bề mặt ổn định
Câu 11:Hình dạng, kích thước, cách sắp xếp của các phân t ử chất HĐBM
trong cấu trúc Micell dựa trên nguyên tắc:


TN Hóa lý dược –

A.Làm cho năng lượng tự do của hệ là lớn nhất
B. Làm cho năng lượng tự do của hệ là nhỏ nhất
C.Làm cho hệ ổn định
D.Tất cả đều đúng
Câu 12: HLB là gì?
A.Tính ưa, kỵ nước của 1 chất HĐBM
B.Độ cân bằng ưa kỵ nước
C.Hoạt tính HĐBM của 1 chất
D.Thơng số micell cơ bản
Câu 13:HLB được tính bằng:

A. HLB = 20xMh/M
B. HLB = 20xM/Mh
C. HLB = Mh/(Mx20)
D. HLB = M/(Mhx20)
Câu 14: Chất HĐBM nào sau đây là chất HĐBM tự nhiên:
A.Span, Tween
B. Xà phòng Na stearat
C. Lecithin
D. Na lauryl sulfat
Câu 15: Có mấy loại chất HĐBM có nguồn gốc tổng hợp:
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 16: Chất HĐBM loại nào có khả năng HĐBM mạnh nhất
A. loại anion
B. loại cation
C. loại tự nhiên
D. tùy từng trường hợp
Câu 17: Tính chất của chất HĐBM Natri lauryl sulfat
A.Gây kích ứng da, nhũ hóa nhũ tương D/N
B. Gây kích ứng da, nhũ hóa nhũ tương N/D
C. Dễ tan/nước, dễ tạo bọt, làm chất trợ tan, bền/ nước cứng, kháng VK Gram
(+)
D.Tất cả đều đúng
Câu 18: Công thức phân tử của Na lauryl sulfat


TN Hóa lý dược –


A. C12H25OSO3Na
B. C25H12OSO3Na
C. C12H25SO3Na
D. C12H25Ona
Câu 19: Chất HĐBM này rất dễ gây thấm, giúp bề mặt tế bào vi khuẩn d ễ
thấm các thuốc sát khuẩn và bị tiêu diệt, là chất HĐBM nào?
A.Chất HĐBM xà phòng KL loại I
B. Na lauryl sulfat
C.Muối amoni bậc 4
D.Muối amin
Câu 20: Benzalkonium chlorid sử dụng với nồng độ bao nhiêu để sát
khuẩn?
A. 1/100 hoặc 1/200
B. 1/10 hoặc 1/20
C. 1/1000 hoặc 1/2000
D. tùy trường hợp
Câu 21: chất nào được sử dụng như chất chống nhiễm khuẩn cho thuốc
nhỏ mắt
A.Na lauryl sulfat
B. Span
C. Na stearat
D. Benzalkonium chlorid
Câu 22: Betain là chất HĐBM loại nào?
A.loại anion
B.muối amoni
C.lưỡng tính
D.amin
Câu 23: Vai trị của CaCl2 trong chuyển tướng nhũ dịch:
A. Muối giúp trao đổi ion
B. Chất nhũ hóa N/D C. Chất phá bọt

D. Chất nhũ hóa D/N
Câu 25: Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:
A. Là ester của sorbitol và acid béo


TN Hóa lý dược –

B. Là ester của sorbitan và acid béo
C. Là ete của sorbitanvà ancol béo
D. Là ete của sorbitol và ancol béo
Câu 26: Vai trò của chất hoạt động bề mặt là:
A. Tạo nhũ hóa
B. Tạo mixen
C. Làm chất tẩy rửa
D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Khi điều chế nhũ tương D/N, để nhũ tương được ổn định ng ười ta
thường:
A.Tăng tỷ lệ dầu so vs nước
B.Thêm dd CaCl2
C.Thêm dd NaCl
D.Thêm Na stearat
E.Thêm Ca stearat
Câu 28: chất HBĐM ở phế nang là:
Câu 29: Cấu trúc Liposome:
A. tạo thành từ phospholipid thiên nhiên (CHĐBM) VÀ CHOLESTEROL
B. sắp xếp thành dạng hình trụ 1 lớp hoặc nhiều lớp lipid kép
C. Chứa nhân dầu bên trong
D. tất cả đều đúng
câu 30: cấu trúc của Niosome:
A. tạo thành từ phối hợp cholesterol và chất HĐBM khơng ion hóa mạch alkyl

đơn với glyceryl
B. tạo thành từ phospholipid thiên nhiên (CHĐBM) VÀ CHOLESTEROL
C. tạo thành từ phospholipid thiên nhiên (CHĐBM) VÀ chất HĐBM khơng ion hóa
mạch alkyl đơn với glyceryl
D. tạo thành từ phospholipid thiên nhiên (CHĐBM) VÀ chất HĐBM ion hóa
Câu 31: so sánh Liposome và Niosome
A.Niosome độc tính hơn
B. Niosome ổn định hơn
C. Liposome kinh tế hơn
D. Tất cả đều đúng


TN Hóa lý dược –

Câu 32: Độ hấp phụ a là, chọn ý SAI
A.là lượng chất bị hấp phụ được chất hấp phụ thu hút trên một đơn vị diện tích
bề mặt phân chia pha
B.a là giá trị khi qtrinh HP đạt trạng thái cân bằng
C.a chỉ xác định được khi xác định chính xác được diện tích BM tiếp xúc
D.Thứ nguyên của a: mol/cm2 hoặc g/cm2
Câu 33: Ở điều kiện nào thì độ HP tăng theo quy luật tuyến tính
A.miền p,c nhỏ
B.miền p,c trung bình
C. miền p,c lớn
D. tùy từng trường hợp
Câu 34: Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành:
A. Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi.
B. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
C. Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi.
D. Hấp phụ vật lý và hấp phụ ion.

Câu 35: Đặc điểm của HP vật lý, chọn ý đúng
A.Xảy ra ở nhiệt độ cao
B. Xảy ra đơn lớp bề mặt
C. Năng lượng trạng thái của chất bị HP khơng thay đổi
D. Phản hấp phụ khó khăn, chất HP bị hủy hoại
Câu 36: Đặc điểm của HP hóa học, chọn ý sai
A.Xảy ra ở nhiệt độ cao
B. Xảy ra đơn lớp bề mặt
C. Năng lượng trạng thái của chất bị HP khơng thay đổi
D. Phản hấp phụ khó khăn, chất HP bị hủy hoại
Câu 37: Lực Vander waals trong HP vật lý gồm, ngoại trừ
A.Lực phân tán
B. Lực hydro
C.Lực cảm ứng
D.Lực định hướng
Câu 38: Sự HP nước trên BM silicagel là lực ?
A.Lực phân tán


TN Hóa lý dược –

B. Lực hydro
C.Lực cảm ứng
D.Lực định hướng
Câu 39: Sự HP ethylen, benzen trên BM silicagel là lực?
A.Lực lk hóa học
B. Lực lk hydro
C.Lực liên kết π
D.Lực định hướng
Câu 40: đặc điểm sự HP trên BM nhẵn?

A.Sự khuếch tán vào các mao quản vật xốp, chậm
B.Cân bằng thiết lập chậm
C. Tốc độ HP nhanh
D. Năng lực HP cao
Câu 41: đặc điểm HP trên BM xốp, chọn ý sai
A.Sự khuếch tán vào các mao quản vật xốp, chậm
B.Cân bằng thiết lập chậm
C. Tốc độ HP nhanh
D. Năng lực HP cao
Câu 42: Trong hấp phụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì:
A. Hấp phụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách pha.
B. Hấp phụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn.
C. Chất bị hấp phụ là chất thực hiện quá trình hấp phụ.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 43: Yếu tố nào sau đây không phù hợp với thuyết hấp phụ của
Langmuir:
A. Trong quá trình hấp phụ, bề mặt của chất hấp phụ có các tâm hấp phụ
B. Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lớp đơn phân tử
C. Các phân tử bị hấp phụ không tương tác với nhau
D. Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra
Câu 44: Yếu tố nào sau đây không phù hợp với thuyết hấp phụ của
Freundlich, Temkin:
A. Trong quá trình hấp phụ, bề mặt của chất hấp phụ có các tâm hấp phụ
B. Trung tâm HP không động nhất, mạnh yếu khác nhau


TN Hóa lý dược –

C. Các phân tử bị hấp phụ không tương tác với nhau
D. Trung tâm hấp phụ mạnh có nhiệt hấp phụ lớn, sự HP các ti ểu phân x ảy ra

trước; sau đó sự HP ở các trung tâm y ếu h ơn mới x ảy ra
Câu 45: Thuyết hấp phụ BET là
A.Đơn lớp trên bề mặt đồng nhất
B.Đa lớp trên bề mặt đồng nhất
C. Đơn lớp trên bề mặt không đồng nhất
D. Đa lớp trên bề mặt đồng nhất
Câu 46: Phương trình Langmuir:
A. a =
B. a =
C. a =
D. a =
Câu 47: Phương trình hấp phụ thực nghiệm của Freundlich trong điều
kiện áp suất thấp
A. a = const.p
B. a = k = const
C.
D. a =
Câu 48: Phương trình hấp phụ thực nghiệm của Freundlich trong điều
kiện áp suất cao
A. a = const.p
B. a = k = const
C.
D. a =
Câu 49: Phương trình hấp phụ thực nghiệm của Freundlich trong điều
kiện áp suất tb
A. a = const.p
B. a = k = const
C.
D. a =
Câu 50: Trong sự HP chất tan (khơng ion hóa) trên BM lỏng, khi nào ta có s ự

HP dương?


TN Hóa lý dược –

A. Khi tăng nồng độ chất tan/dd mà nồng độ ở lớp bề mặt nhỏ hơn nồng độ/dd;
SCBM sẽ tăng theo sự tăng nồng độ chất tan
B. Khi tăng nồng độ chất tan/dd mà nồng độ ở lớp bề mặt lớn hơn nồng độ/dd;
SCBM sẽ tăng theo sự tăng nồng độ chất tan
C.Khi chất tan là chất HĐBM
D. A và C đúng
Câu 51: Đặc điểm sự HP chất tan trên BM rắn
A.Là sự hấp phụ ion
B.Là sự HP của các chất khơng/ít điện ly lên BM rắn trong 1 V ch ất đi ện ly
C.Xác định bằng: X=[(C-C0).V]/100
D.Tất cả đều đúng
Câu 52: PT Freundlich trong Sự HP chất tan trên BM rắn
A.y = C1/n.k
B.y= k1/n.C
C.y= (k.C)1/n
D.y=k.C
Câu 53: các yếu tố ảnh hưởng đến sự HP ion?
A.Bán kính ion
B.Loại ion và hóa trị
C.Điện tích
D.Tất cả đúng
Câu 54: Bán kính ion ảnh hưởng như thế nào đến sự HP ion, đối vs các ion cùng
điện tích?
A. BK ion lớn- BK hydrat hóa nhỏ, HP mạnh
B. BK ion nhỏ- BK hydrat hóa nhỏ, HP mạnh

C. BK ion lớn- BK hydrat hóa lớn, HP mạnh
D. BK ion nhỏ - BK hydrat hóa lớn, HP mạnh
Câu 55: Sự HP nào quyết định quy luật hình thành và cấu trúc hệ keo
A.Chất khi trên bề mặt rắn
B.Sự HP trao đổi ion
C.Sự HP chất tan trên BM rắn
D.Sự HP chọn lọc
Câu 56: Chọn ý đúng về đặc điểm của HP trao đổi ion


TN Hóa lý dược –

A. Các ationit dạng acid trao đổi với cation kim loại thường giải phóng H+ tự do
acid hóa mơi trường
B. Các cationit dạng baze trao đổi với anion thường giải phóng OH- tự do ki ềm
hóa mơi trường
C. Bề mặt các ionit có chứa những nhóm chức mang ion linh động có khả năng
trao đổi với ion trái dấu.
D. Các hợp chất hấp phụ có khả năng trao đổi ion thường là các hợp chất cao
phân tử tổng hợp (ionit).
Câu 57: Dung lượng trao đổi ion là:
A. Là đơn vị biểu thị số mili đương lượng gam của ion đã trao đổi trên bề mặt 1
gam (ml) ionit khơ khi tồn bộ ion linh động của ionit được thay bằng các ion có
trong dung dịch
B. Là đơn vị biểu thị số đương lượng gam của ion đã trao đổi trên bề mặt 1 gam
(ml) ionit khơ khi tồn bộ ion linh động của ionit được thay bằng các ion có
trong dung dịch
C. Là đơn vị biểu thị số mili đương lượng gam của ion đã trao đổi trên 1 di ện tích
bề mặt ionit khơ khi toàn bộ ion linh động của ionit được thay bằng các ion có
trong dung dịch

D. . Là đơn vị biểu thị số mol của ion đã trao đổi trên bề mặt 1 gam (ml) ionit
khơ khi tồn bộ ion linh động của ionit được thay bằng các ion có trong dung
dịch
Câu 58: Sự hấp phụ acid acetic trên than hoạt tính là sự HP?
A.Chất khi trên bề mặt rắn
B.Sự HP trao đổi ion
C.Sự HP chất tan trên BM rắn
D.Sự HP chọn lọc
Câu 59: mặt nạ phòng độc là ứng dựng của sự HP nào ?
A.Chất khi trên bề mặt rắn
B.Sự HP trao đổi ion
C.Sự HP chất tan trên BM rắn
D.Sự HP chọn lọc
Câu 60: Loại ion KL Mg++, Ca++ trong nước cứng, ứng dụng từ sự HP nào?
A.Chất khi trên bề mặt rắn
B.Sự HP trao đổi ion
C.Sự HP chất tan trên BM rắn
D.Sự HP chọn lọc


TN Hóa lý dược –

___Tài liệu mang tính chất ÔN BÀI___
Good luck!!!



×