Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Tài liệu Đề Tài QUẢN LÝ HỌC SINH pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (704.35 KB, 20 trang )

1












Báo Cáo Môn Học

NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Đề Tài


QUẢN LÝ HỌC SINH



2
Sơ đồ luồng dữ liệu :

1.1 Xử lý tiếp nhận mới :
Nhập và kiểm tra D1 ( Dùng D3 )
Ghi D2
Sơ đồ


1.2.Lập danh sách lớp :


1.3 Tra cứu học sinh :
Nhập mã học sinh D1
D3
D4
D2
D1
Người dùng
Lập danh sách lớp
Xử lý tham số
D1 : Lớp , sĩ số , hồ sơ học sinh
D2 : Hồ sơ học sinh
D3 : Qui định về sĩ số và số khối
lớp, qui đđịnh về tuổi học sinh
D4 =D3
D4D2
D1
Người dùng
Tiếp nhận mới Xử lý tham số
D3
D1 : Hồ sơ học sinh D2 : D1
D3 : Tuổi tối đa, tuổi tối thiểu
3
Lấy thông tin từ bộ nhớ phụ (D3) đưa lên .



1.4 Nhập bảng điểm môn :




1.5. Báo cáo tổng kết môn , học kỳ :

D1
Người dùng
Nhập bảng
điểm môn
D2
D1 : Lớp , môn, Học kỳ , Họ tên , Điểm 15 phút ,
điểm 1 tiết , điểm học kỳ
D2 : = D1
D1
Người dùng
Tra cứu học sinh
D2
D3
D1 : Mã học sinh ( MaHS)
D2 : Hồ sơ học sinh
D3 = D2
4


1.6. Thay đổi qui định :









1. Thiết kế dữ liệu:

D1
Người dùng
Thay đổi qui
định
D2
D1 : Tuổi tối thiểu , tuổi tối đa , sĩ số tối đa, số ,
khối lớp ……
D2 : = D1
ø



D3
D1
Người dùng
Báo cáo tổng kết
môn
D2
D1 : Lớp , Môn , Học kỳ
D2 : Thông tin cần báo cáo
D3 = D2
5
2.1 XÉT NGHIỆP VỤ TIẾP NHẬN HỌC SINH
• Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
Biểu mẫu liên quan: BM1.



-Sơ đồ luồng dữ liệu:

-Các thuộc tính mới:Hohs,Tenlot,Tenhs,ngaysinh,diachi,dienthoai
-Các thuộc tính trừu tượng:MAHS
-Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:





-Sơ đồ logic:



Hồ sơ học sinh

Họ và tên : Giới tính :
Ngày sinh : Địa chỉ :

QD1 : Tuổi học sinh từ 15 đến 20
D4D2
D1
Người dùng
Tiếp nhận mới Xử lý tham số
D3
HOCSINH
6
• Thiết kế dữ liệu với tính tiến hĩa


-Qui định liên quan : QĐ1
Tuổi học sinh từ 15 đến 20
-Các thuộc tính mới :Tuoitoithieu,Tuoitoida
-Thiết kế dữ liệu với tính tiến hố




-Sơ đđồ logic:




2.2 Xét nghiệp vụ lập danh sách lớp:
• Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
Biểu mẫu liên quan:BM2

Danh sách lớp
Lớp : Sĩ số :
Stt Họ và tên Ngày sinh Giới tính Địa chỉ



QD2 : Có 3 khối lớp (10,11,12) . Khối lớp 10 có 4 lớp ( 10A1, 10A2, 10A3, 10A4) .
Khối 11 có 3 lớp ( 11A1, 11A2, 11A3) . Khối 12 có 2 lớp ( 12A1, 12A2) . Mỗi lớp
không quá 40 học sinh




HOCSINH
THAMSO
7
-Sơ đồ luồng dữ liệu:


- Các thuộc tính mới: TENLOP
- Các thuộc tính trừu tượng: MALOP
- Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:



-Sơ đồ logic:




• Thiết kế dữ liệu với tính tiến hĩa

-Qui định liên quan : QĐ2
QD2 : Có 3 khối lớp (10,11,12) . Khối lớp 10 có 4 lớp ( 10A1, 10A2, 10A3, 10A4) .
Khối 11 có 3 lớp ( 11A1, 11A2, 11A3) . Khối 12 có 2 lớp ( 12A1, 12A2) . Mỗi lớp
không quá 40 học sinh

-Các thuộc tính mới:TENKHOI,SOLOPTOIDA,SISOTOIDA
-Các thuộc tính trừu tượng:MAKHOI
-Thiết kế dữ liệu với tính tiến hố:

D3
D4

D2
D1
Người dùng
Lập danh sách lớp
Xử lý tham số
D1 : Lớp , sĩ số , hồ sơ học sinh
D2 : Hồ sơ học sinh
D3 : Qui định về sĩ số và số khối
lớp, qui đđịnh về tuổi học sinh
D4 =D3
LOP XEPLOP
8




-Sơ đồ logic:








2.3 Xét nghiệp vụ tra cứu học sinh:

• Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
-Biễu mẫu liên quan:BM3




Danh sách học sinh


Stt Họ và tên Lớp TBHK1 TBHK2





-Các thuộc tính mới: Tracuutheo.
-Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
LOPKHOI
THAMSO

×