Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Thực trạng và giải pháp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn huyện chư sê, tỉnh gia lai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (974.13 KB, 56 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
PHÂN HIỆU TẠI KON TUM

HÀ VIẾT TỒN

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

T ỰC TRẠN VÀ Ả P P P T TR ỂN
O N N
ỆP N Ỏ VÀ V
TR N Đ
ÀN
U ỆN C Ƣ S T N

Gia Lai, tháng 5 năm 2016


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
PHÂN HIỆU TẠI KON TUM

HÀ VIẾT TỒN

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
T ỰC TRẠN VÀ Ả P P P T TR ỂN
O N N
ỆP N Ỏ VÀ V
TR N Đ
ÀN
U ỆN C Ƣ S T N
GVHD: THS. N U ỄN TỐ N Ƣ
SVTH


LỚP

À V ẾT TOÀN
N

TẾ P

T TR ỂN

MSSV : 7112140774

Gia Lai, tháng 5 năm 2016


Ờ C M ĐO N
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tơi.
Các số liệu, kết quả nêu trong khóa luận là trung thực và chưa từng được ai
cơng bố trong bất kỳ cơng trình nào khác. uận v n này là cơng trình nghiên cứu
của cá nhân tôi dư i sự hư ng d n khoa h c của cô giáo guy n Tố hư.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan này.
Tác giả

Vi t To n


MỤC ỤC
N MỤC C C Ý ỆU C C C Ữ V ẾT TẮT ................................................ iii
N MỤC C C ẢN ................................................................................................iv
N MỤC C C ÌN VẼ ĐỒ T ...........................................................................v
Ờ MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1

1. ý do chọn đề t i ............................................................................................................1
2. Đối tƣợng nghiên cứu ....................................................................................................1
3. Phƣơng pháp nghiên cứu .............................................................................................. 1
4. K t cấu đề t i ..................................................................................................................1
C ƢƠN 1. CƠ SỞ Ý UẬN C UN VỀ O N N
ỆP N Ỏ VÀ V
.....3
1.1.
N ỆM VÀ ĐẶC Đ ỂM CỦ
O N N
ỆP N Ỏ VÀ V
..............3
1.1.1. Doanh nghiệp (DN) ............................................................................................... 3
1.1.2. Doanh nghiệp nhỏ và vừa ...................................................................................... 3
1.2. ĐẶC Đ ỂM CƠ ẢN CỦ
O N N
ỆP V
VÀ N Ỏ ............................ 5
1.2.1. c i
nh c a doanh nghiệp vừa và nhỏ ...................................................... 5
1.2.2. Những i yếu c a doanh nghiệp nhỏ và vừa ....................................................6
1.3. ĐẶC TRƢN CỦ
O N N
ỆP N Ỏ VÀ V
Ở V ỆT N M ...............7
1.4. V TRÒ CỦ
O N N
ỆP V
VÀ N Ỏ ................................................7
1.4.1. Doanh nghiệp nhỏ và vừa g p ph n quan tr ng t o c ng n việc à và t ng thu

nhập cho người ao ộng ......................................................................................................8
1.4.2. Các Doanh nghiệp nhỏ và vừa g p ph n quan tr ng trong việc thu hút vốn u tư
trong dân cư và sử dụng tối ưu c c nguồn ực t i ịa phương .............................................8
1.4.3. Các Doanh nghiệp nhỏ và vừa chiế t tr ng cao trong t số c c cơ sở s n u t –
kinh doanh và ngày càng t ng nh ....................................................................................9
1.4.4. c doanh nghiệp c vai trò quan tr ng trong sự t ng trưởng c a nền kinh tế.....9
1.4.5. c DN nhỏ và vừa à nhân tố quan tr ng t o sự n ng ộng nền kinh tế trong cơ
chế thị trường, ng g p trong việc ưu th ng và u t khẩu hàng ho [].............................. 9
1.4.6. Các Doanh nghiệp nhỏ và vừa c vai trò quan tr ng trong việc chuy n dịch cơ
c u kinh tế .......................................................................................................................... 10
1.4.7. Các Doanh nghiệp nhỏ và vừa g p ph n dân ch h a nền kinh tế, duy trì sự tự do
c nh tranh và c kh n ng ứng biến nhanh nh y ............................................................... 10
1.4.8. Các Doanh nghiệp nhỏ và vừa à nơi ào t o c c nhà doanh nghiệp ...................10
1.5. C C N ÂN TỐ T C ĐỘN ĐẾN SỰ P T TR ỂN CỦ
O N N
ỆP
N Ỏ VÀ V
..................................................................................................................11
1.5.1. Nh
c c nhân tố b n trong ................................................................................11
1.5.2. Nh
nhân tố b n ngoài...................................................................................... 14
C ƢƠN 2. O N N
ỆP N Ỏ VÀ V
TR N Đ
ÀN U ỆN C Ƣ S
T N M 2010 – 2015 ......................................................................................................16

i



2.1.
QU T TÌN
ÌN
N TẾ
Ộ CỦ
U ỆN C Ƣ S ...........16
2.1.1.Tiề n ng, ợi thế về iều kiện tự nhi n .............................................................. 16
2.1.2. Tiề n ng, ợi thế về iều kiện kinh tế và ã hội ...............................................19
2.2. T ỰC TRẠN
O N N
ỆP N Ỏ VÀ V
Ở U ỆN C Ƣ S
ĐOẠN 2010 – 2015 ...........................................................................................................22
2.2.1. Tình hình ho t ộng c a doanh nghiệp nhỏ và vừa huyện hư S ..................... 22
2.2.2. Tình hình s n u t, kinh doanh c a c c doanh nghiệp nhỏ và vừa ..................... 24
2.2.3. Tình hình tài ch nh trong c c ho t ộng doanh nghiệp nhỏ và vừa .................... 26
2.2.4. Tình hình thiết bị, c ng nghệ trong c c doanh nghiệp nhỏ và vừa ..................... 26
2.2.5. o t ộng u t khẩu ............................................................................................ 27
2.2.6. Lao ộng, t chức qu n và ào t o trong c c doanh nghiệp nhỏ và vừa ........28
2.2.7. iệu qu kinh tế ...................................................................................................28
2.3. N ẬN
T VỀ T ỰC TRẠN
O N N
ỆP N Ỏ VÀ V
Ở U ỆN
C Ƣ S TRON T Ờ
N QU ............................................................................29
2.3.1. Những thành tựu ..................................................................................................29
2.3.2. Những t tồn t i ................................................................................................ 30

C ƢƠN 3. QU N Đ ỂM P ƢƠN
ƢỚN VÀ Ả P
PN
MP
T
TR ỂN O N N
ỆP N Ỏ VÀ V
TR N Đ
ÀN U ỆN C Ƣ S T
N M 2016 ĐẾN N M 2020 ............................................................................................ 34
3.1. Ố CẢN MỚ T C ĐỘN ĐẾN P ƢƠN
ƢỚN P
T TR ỂN C C
O N N
ỆP N Ỏ VÀ V
TR N Đ
ÀN U ỆN C Ƣ S ...................34
3.1.1. c nhân tố về kinh tế và ã hội b n trong t c ộng t i phương hư ng ph t tri n
c c doanh nghiệp nhỏ và vừa tr n ịa bàn huyện hư S hiện nay ..................................34
3.1.2. c nhân tố b n ngoài t c ộng t i phương hư ng ph t tri n c c doanh nghiệp
nhỏ và vừa tr n ịa bàn huyện hư S ..............................................................................35
3.2. C C QU N Đ ỂM P ƢƠN
ƢỚN VÀ MỤC T U P
T TR ỂN
O N N
ỆP N Ỏ VÀ V
U ỆN C Ƣ S T N
.................... 36
3.2.1. c quan i cơ b n ......................................................................................... 36
3.2.2. Phương hư ng ph t tri n c c doanh nghiệp nhỏ và vừa trong thời gian t i .......37

3.3. MỘT SỐ Ả P
PP
T TR ỂN O N N
ỆP N Ở VÀ V

U ỆN C Ƣ S TRON T Ờ
N ĐẾN ............................................................. 37
3.3.1. Về ph a Nhà Nư c ............................................................................................... 37
3.3.2. Về ph a doanh nghiệp .......................................................................................... 41
ẾT UẬN ....................................................................................................................... 44

ỆU T
M
ẢO
NHẬN XÉT CỦ
O V N ƢỚNG DẪN

ii


N
AFTA
APEC
ASEAN
CN
CHLB
Cty TNHH
DN
DNNVV
EU

FDI

GDP
ha
IFC
TM
TPP
VN
WB
WTO

MỤC C C Ý ỆU C C C Ữ V ẾT TẮT
Khu vực Mậu dịch tự di S N
Di n àn hợp t c kinh tế hâu - Th i ình Dương
iệp hội c c quốc gia ng Na
ng nghiệp
ộng hòa i n quan
ng ty tr ch nhiệ hữu h n
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp nhỏ và vừa
Liên minh Châu Âu
u tư trực tiếp nư c ngoài
T ng s n phẩ nội ịa
Hecta
ng ty tài ch nh Quốc tế
Thương i
iệp ịnh ối t c uy n Th i ình Dương
Việt Na
ồng
Ngân hàng Thế gi i

T chức thương i Thế gi i

iii


N
Số hi u

MỤC C C ẢN
Tên ảng

ảng

Trang

1.1

Ti u thức phân o i DNNVV c a

1.2

Ti u thức phân chia doanh nghiệp ở Việt Na

5

2.1

Tình hình ph t tri n DNNVV qua c c n

22


2.2

Tình hình ph t tri n DNNVV qua c c o i hình doanh
nghiệp tr n ịa bàn

22

2.3

Số ượng DN và cơ c u ngành nghề c a DNNVV huyện
hư S

23

2.4

Số ượng DNNVV ở huyện hư S theo ịa bàn ho t ộng

24

2.5

i trị s n u t c ng nghiệp qua c c n


25

2.6


Tình hình vốn
bàn

2.7

ệ số
2015

2.8

Lợi nhuận c a DNNVV tr n ịa bàn huyện hư S n
2015

i

ột số nư c

c a huyện hư

ng k kinh doanh c a DNNVV tr n ịa

i thiết bị trong c c DNNVV ở hư S n

iv

4

26

37


29


N
Số hi u
h nh v

MỤC C C

ÌN

VẼ ĐỒ T

Tên h nh v

Trang

2.1

Số ượng doanh nghiệp, Doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Doanh nghiệp nhỏ và vừa ng k
i

23

2.2

Số ượng doang nghiệp phân theo ịa bàn n
2015


26

2.3

i trị s n u t qua c c n

2 1 và

28

v


Ờ MỞ ĐẦU
1. ý do chọn đề t i
Ở nư c ta, ng và Nhà nư c u n quan tâ
ến việc ây dựng và ph t tri n cộng
ồng doanh nghiệp nhỏ và vừa. Ngày 23 11 2 1, h nh ph ã ban hành Nghị ịnh số
9 2 1 N - P về trợ giúp ph t tri n Doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV). ây à v n
b n ph p quy c p Nhà nư c u ti n về DNNVV ược ban hành.
V i những c i
n i trội à: D khởi nghiệp, d th ch ứng và nh y c
v i thị
trường, y u c u vốn kh ng n, c ng nghệ kh ng òi hỏi hiện t i, tận dụng ao ộng t i
chỗ… doanh nghiệp nhỏ và vừa ang giữ ột vị tr quan tr ng trong c ng cuộc ph t tri n
kinh tế ở Việt Na .
K từ khi Luật doanh nghiệp c hiệu ực thi hành, ược sự khuyến kh ch c a Nhà
nư c và h nh quyền ịa phương, c c doanh nghiệp nhỏ và vừa ở huyện hư S v i
những c thù ri ng về quy

,
i trường kinh doanh, sự phân b iều khắp, n ng ộng
trong kinh doanh… ph t tri n nhanh ch ng ở thành thị cũng như n ng th n ã trở thành
ột trong những nhân tố quan tr ng g p ph n thúc ẩy t ng trưởng kinh tế c a t nh. Tuy
nhi n, so v i c c nư c trong khu vực, so v i
ột số ịa phương ở nư c ta thì doanh
nghiệp nhỏ và vừa ở huyện hư S , t nh ia Lai còn nhiều kh kh n như: N ng ực qu n
kinh doanh ké , vốn u tư h n chế, thiết bị c ng nghệ c hậu, ch t ượng s n phẩ
th p, kh n ng c nh tranh ké , bị ộng trong c c quan hệ thị trường… n n g p nhiều kh
kh n trong qu trình ph t tri n.
ề nh gi úng thực tr ng ph t tri n nh
nhận diện c c thành tựu, h n chế và
nguy n nhân ……t c gi thực hiện ề tài:
tr n v
p p p t tr n o n
n
p n v v tr n
n u n
tn
2. Đối tƣợng nghiên cứu
Nghi n cứu những v n ề
uận và thực ti n i n quan ến qu trình ph t tri n
doanh nghiệp nhỏ và vừa tr n ịa bàn huyện hư S , t nh ia Lai, nh
nh gi thực
tr ng ph t tri n, ph t hiện những h n chế và nguy n nhân c a h n chế . Từ
ề u t
c c phương hư ng và gi i ph p ph t tri n nh hơn nữa doanh nghiệp nhỏ và vừa.
3. Phƣơng pháp nghiên cứu
p dụng phương ph p nghi n cứu ch yếu à duy vật biện chứng, duy vật ịch sử, tư
duy ogic, cùng v i c c nguồn tài iệu từ s ch tha kh o, gi o trình, tư iệu, t p ch i n

quan. c biệt tiến hành thu nhập tài iệu th ng tin, thống k ử số iệu t i cơ quan c
thẩ quyền c a nhà Nư c gi i quyết c c v n ề t ra.
4. t cấu đề t i
ề tài ngoài ph n ở u và kết uận, tài iệu tha kh o, nội dung ề tài gồ 3
chương:
hương 1: ơ sở
uận chung về doanh nghiệp nhỏ và vừa
hương 2: Doanh nghiệp nhỏ và vừa ở huyện hư S , t nh ia Lai.
hương 3: Phương hư ng và gi i ph p nh
ph t tri n doanh doanh nghiệp nhỏ và
vừa tr n ịa bàn huyện hư S , t nh ia Lai.

1


Là sinh vi n ang trong qu trình h c tập và bư c u nghi n cứu ột v n ề tương
ối rộng n n kh ng tr nh khỏi những thiếu s t và h n chế, k nh ong c c th y c , c c
b n và th y gi o hư ng dẫn ng g p kiến
ề tài ược hoàn thiện hơn.

2


C ƢƠN 1
CƠ SỞ Ý UẬN C UN VỀ O N N

ỆP N Ỏ VÀ V

1.1.
N ỆM VÀ ĐẶC Đ ỂM CỦ

O N N
ỆP N Ỏ VÀ V
1.1.1. oanh nghi p ( N)
Nhiều quốc gia tr n Thế gi i, từ c c quốc gia c nền kinh tế ké ph t tri n ến c c
quốc gia c nền kinh tế ph t tri n, vai trò c a DN nhỏ và vừa ược nh gi r t cao, số
ượng, DN nhỏ và vừa chiế
a số tuyệt ối trong t ng cơ c u c c doanh nghiệp, th ng
thường t ệ này từ 9 - 98 . V dụ, t i c c nư c khối U kho ng 9 , t i M : 98 ,
t i khu vực hâu - Th i ình Dương: 96 , t i Nhật
n: 98 và t i Việt Na à
kho ng 97 ; Số ao ộng à c c DN nhỏ và vừa sử dụng kh
n. T i khu vực hâu Th i ình Dương DN nhỏ và vừa sử dụng tr n 6
ao ộng, t i Nhật n kho ng 75 .
Mức ng g p c a c c DN nhỏ và vừa vào sự t ng trưởng kinh tế kh cao. Trong khu
vực U, c c doanh nghiệp này t o ra kho ng 65 t ng doanh số; ở M à tr n 5
t ng
DP. Ở Việt Na DN nhỏ và vừa cũng sử dụng r t nhiều ao ộng, c biệt à ao ộng
t i ịa phương và khu vực n ng th n (chiế g n 6 ); ồng thời ức ng g p vào
DP kh
n (kho ng 35 - 4 ) và tốc ộ t ng trưởng ngày càng cao.
Doanh nghiệp à tế bào c a hệ thống kinh tế quốc dân, à nơi di n ra qu trình s n
u t, t i s n u t t o ra c a c i ã hội. Tr n ỗi g c ộ nghi n cứu, phân t ch kh c nhau
c nhiều quan i kh c nhau về doanh nghiệp:
Ở g c ộ nghi n cứu kinh tế vĩ
: “Doanh nghiệp à ơn vị kinh doanh hàng h a dịch vụ
theo nhu c u thị trường và ã hội
t ược ợi nhuận tối a và hiệu qu kinh tế ã hội cao nh t.”
Theo Luật doanh nghiệp Việt Na ban hành ngày 12 6 1999 c hiệu ực thi hành từ
ngày 1 1 2
thì : “Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao

dịch ổn định được đ ng ký kinh doanh.” ( hương I, iều 3) theo
ph vi iều ch nh bao
gồ : ng ty
ph n, c ng ty Tr ch Nhiệ
ữu n, c ng ty ợp danh và Doanh Nghiệp
Tư Nhân.
Ngoài ra, ỗi o i doanh nghiệp ược iều tiết theo ột khung ph p ri ng, c c DN
nhà nư c ho t ộng theo uật DN nhà nư c, doanh nghiệp c vốn u tư nư c ngoài ho t
ộng theo uật u tư nư c ngoài t i Việt Na , ợp t c ã c Luật hợp t c ã… Sự kh c
biệt về uật iều ch nh này ã t o ra kh ng gian bình ẳng trong c c ho t ộng s n u t kinh
doanh thuộc c c o i hình doanh nghiệp kh c nhau. c hộ kinh doanh nếu kh ng thực hiện
ng k kinh doanh sẽ kh ng coi à doanh nghiệp, kh ng c tư c ch ph p nhân c dù bộ
phận này vẫn thực hiện c c ho t ộng kinh doanh hợp ph p.
1.1.2. oanh nghi p nhỏ v vừa
Qu n m về o n n
p n v v ở một số n ớ tr n t ế ớ
Theo ti u chuẩn c a Ngân hàng thế i i (W ) và ng ty tài ch nh Quốc tế (I ),
c c doanh nghiệp ược phân chia như sau:
Doanh nghiệp v cùng nhỏ:
kh ng qu 1 ao ộng, t ng tài s n gi trị gi
kh ng qu 1 .
USD và t ng doanh thu hàng n kh ng qu 1 .
USD.

3


Doanh nghiệp nhỏ:
kh ng qu 5 ao ộng, t ng tài s n gi trị kh ng qu
3

.
USD và t ng doanh thu hàng n kh ng qu 3
.
USD.
Doanh nghiệp vừa:
kh ng qu 3
ao ộng, t ng tài s n gi trị gi kh ng qu
15.
.
USD và t ng doanh thu hàng n kh ng qu 15.
.
USD.
Tuy nhi n hiện nay c c ti u chuẩn quốc tế
phân o i c c DNNVV vẫn ang tiếp
tục ược th o uận vì cịn nhiều kiến kh c nhau.
ảng 1.1. Tiêu thức phân loại NNVV của một số nƣớc
ĩnh vực
Công nghi p
Thƣơng mại-dịch vụ
DN v

DN n

Mỹ

Nhật ản

Philippines

ao ộng


<1

triệu y n

<3

ao ộng

15-6 triệu peso
kh ng quy ịnh
số ao ộng

<5

<2

ao ộng

< 15 triệu
peso không
quy ịnh số
ao ộng

4-1

ao ộng

10 - 3 triệu
yên

<1

1,6 triệu USD
Đ i oan

DN n

< 3,5 triệu
USD

< 3,5 triệu USD
<5

DN v

< 5 ao ộng

ao ộng

15-6 triệu
peso không
quy ịnh số ao
ộng

< 15 triệu
peso không
quy ịnh số
ao ộng

1,6 triệu USD


ao ộng

4-1

ao ộng

guồn: Kinh nghiệm và cẩm nang phát triển D VV ở một số nư c trên TG.
Ở nhiều nư c như
L
ức, Nhật
n,... DNNVV ược coi à ộng ực, à
ương sống c a nền kinh tế. h nh ph c c nư c này cũng c ịnh rõ vai trò quan tr ng,
âu dài c a DNNVV trong nền kinh tế, vì n à bộ phận c u thành, kh ng th t ch rời v i
c c doanh nghiệp n, c biệt trong việc t o dựng c ng nghiệp b trợ và ng ư i phân
phối s n phẩ . DNNVV à
i trường t o ối i n kết, t ch tụ vốn hình thành và ph t
tri n c c doanh nghiệp n.
Qu n m về o n n
pn v v ởV tN m
Vào ngày 2 6 1998 h nh Ph ban hành ti u ch quy ịnh số 681 P-KTN thì:
“Doanh nghiệp nhỏ và vừa tổ chức sản xuất kinh doanh có vốn điều lệ nhỏ hơn 5 tỷ đồng
trung bình hàng n m 200 người.” Ti u ch này c ịnh nh
ây dựng ột bức tranh
chung về c c DN nhỏ và vừa ở Việt Na phục vụ cho việc ho ch ịnh ch nh s ch. Tr n
thực tế ti u ch này kh ng cho phép phân biệt doanh nghiệp nhỏ hay cực nhỏ.
Qua 3 n
thực hiện ng v n 681 (1999-2 1), do sự thay i c i
kinh tế
ã hội ở nư c ta, h nh ph ã ban hành Nghị ịnh

i về ti u ch
c ịnh DN nhỏ và

4


vừa.
à nghị ịnh số 9 2 1 N -CP ngày 23/11/2001: “Doanh nghiệp nhỏ và vừa là
cơ sở sản xuất kinh doanh độc lập, đã đ ng ký kinh doanh theo pháp lệnh hiện hành, có
vốn đ ng ký khơng quá 10 tỷ đồng hoặc số lao động trung bình hàng n m không quá 300
người”.
Trong
Nghị ịnh cũng ã tập trung n u rõ phân biệt nhỏ và cực nhỏ
phục vụ
ột số phân t ch cụ th .
ảng 1.2. Tiêu thức phân chia doanh nghi p ở Vi t Nam
Quy mô doanh nghi p
Ngành
Tiêu thức
Vừa
Nhỏ
Cực nhỏ
ôn n

p Xâ
n

Nôn

âm


ơn m



D

n

vụ

Vốn (t VN )

5-10

1-5

<1

Lao ộng (người)

200-500

10-200

< 10

Vốn (t VN )

1-10


1

Lao ộng (người)

200-300

< 200

Vốn (t VNDD)

5-10

0.5-5

< 0.5

Lao ộng (người)

50-100

10-50

< 10

guồn: ghị định số 90/2001/ Đ-CP ngày 23/11/2001
Tuy nhiên trong qu trình thực hiện c c biện ph p trợ giúp DN nhỏ và vừa, c c bộ
ngành và ịa phương c n c n cứ vào tình hình kinh tế ã hội cụ th
c th inh ho t p
dụng ồng thời c hai ch ti u tr n. Nghị ịnh số 9 2 1 N - P sẽ ược p dụng v i

c c cơ sở s n u t kinh doanh c
ng k ch nh thức, bao gồ :
+ Doanh nghiệp thành ập ho t ộng theo Luật doanh nghiệp Nhà Nư c.
+ Doanh nghiệp thành ập ho t ộng theo Luật doanh nghiệp.
+ c hợp t c ã thành ập và ho t ộng theo Luật hợp t c ã.
+
c hộ kinh doanh c th
ng k theo Nghị ịnh số 9 2 1 N -CP ngày
3 22
c a h nh Ph về ng k kinh doanh.
V i ti u thức phân o i này DN nhỏ và vừa ở nư c ta chiế t tr ng tr n 95 trong t ng
số DN hiện c , trong ph n n à c c doanh nghiệp thuộc khu vực kinh tế tư nhân. iều này
phù hợp v i tình hình kinh tế c a nư c ta vốn à nền kinh tế s n u t nhỏ và vừa à ch yếu.
Từ n
2 6 ến nay, h nh ph , c c ộ, Ngành chức n ng c a Nhà nư c và c c
ịa phương ã ban hành nhiều v n b n ph p quy
khuyến kh ch, trợ giúp và ph t tri n
DNNVV.Ngày 23 1 2 6, Th tư ng h nh ph
ã ban hành Quyết ịnh số
236 2 6 Q -TTg ph duyệt Kế ho ch ph t tri n DNNVV giai o n 2 5-2010. Ngày
3 6 2 9 h nh ph ban hành Nghị ịnh số 56 2 9 N - P về trợ giúp ph t tri n
DNNVV. Ngày 7 9 2 12 h nh ph ban hành Quyết ịnh số 1231 Q -TTg ph duyệt
Kế ho ch ph t tri n DNNVV giai o n 2 11- 2015.
1.2. ĐẶC Đ ỂM CƠ ẢN CỦ
O N N
ỆP V
VÀ N Ỏ
1.2.1. Các điểm mạnh của doanh nghi p vừa v nhỏ

5



Tính d khởi nghiệp[]: u hết c c DN nhỏ và vừa
c th d dàng bắt u ngay
sau khi c
tưởng kinh doanh và ột số vốn cũng như số ao ộng nh t ịnh. Lo i hình
này h u như kh ng òi hỏi ột ượng vốn u tư n ngay trong giai o n u.
thành
ập ột doanh nghiệp c quy
nhỏ và vừa ch c n ột số vốn u tư tương ối t, th p
hơn 5-1 n doanh nghiệp n.
Tính n ng động cao: DN nhỏ và vừa c quy
nhỏ n n bộ
y qu n g n nh
[]
t nh inh ho t cao , sẵn sàng u tư vào c c ĩnh vực
i c ộ r i ro cao.
D nhỏ và vừa có tính thích ứng cao, d nh y cảm v i thị trường []: Quá trình phát
tri n kinh tế trong nư c và Thế gi i u n u n c những biến i kh ường, nh t à trong
những n g n ây những biến ộng này t c ộng ẫn nhau à th ch thức n ối v i nhà
kinh doanh. ối ph v i những biến ộng phức t p
DN nhỏ và vừa c th th ch ứng
cao hơn doanh nghiệp n vì h c th d dàng chuy n hư ng kinh doanh.
D dàng đổi m i thiết bị công nghệ và đối tượng kinh doanh[]: Do vốn u tư nhỏ,
vốn thiết bị c ng nghệ kh ng n, h c th sẵn sàng o i bỏ à thay thế b ng thiết bị
i, c ng nghệ
i nâng cao ch t ượng và h gi thành s n phẩ .
Tính phụ thuộc vào các doanh nghiệp l n[]: DN nhỏ và vừa c kh n ng ph t huy
những nguồn nhân ực u vào như ao ộng hay tài nguy n ho c nguồn vốn t i chỗ khi
khai th c và ph t huy c c ngành nghề truyền thống c a từng ịa phương. ơn nữa h c

th theo s t nhu c u và thị hiếu c a những người ti u dùng qua
à n y sinh ra nhiều
o i hàng h a và dịch vụ
i p ứng nhu c u c a người ti u dùng ho t ịnh hư ng và
à
u t hiện nhiều nhu c u
i từ ph a người ti u dùng.
T o ra tác động ngo i lai: Tr n gi c ộ kinh tế thì c c DN nhỏ và vừa c t c ộng
ngo i ai r t
nh ẽ c về
c ti u cực ẫn t ch cực. Về
t t ch cực thì v i ợi thế
trong việc khai th c c c nguồn ực sẵn c c a ịa phương, c biệt à c c ngành c sử
dụng nhiều ao ộng, DN nhỏ và vừa sẽ c những t c ộng t ch cực trong việc t o ra
nhiều việc à cũng như nâng cao ời sống vật ch t và tinh th n cho dân cư dịa phương
, ho c duy trì b o vệ những nét v n h a truyền thống c a dân tộc[] cũng như gi
kho ng c ch giữa người giàu và người nghèo, gi
sự c ch biệt giữa thành thị và n ng
th n, qua
g p ph n à gi
tệ n n ã hội và giúp h nh ph gi i quyết tốt hơn c c
v n ề ã hội kh c.
1.2.2. Những điểm y u của doanh nghi p nhỏ v vừa
n c nh c c i
nh ược ch ra tr n thì c c DN nhỏ và vừa còn c ột số i yếu
nh t ịnh như thiếu c c nguồn ực tiến hành c c c ng trình n, ho t c c dự n u tư c ng
cộng
Quy mô vốn nhỏ[]: Do việc u tư c ng nghệ kh kh n, thiếu nguồn ực tiến hành
chương trình n ho t c c dự n u tư n, dự n u tư c ng cộng. S n phẩ c a doanh
nghiệp n i chung ch t ượng ké , sức c nh tranh th p, n ng su t th p, hiệu qu h n chế

và t c kh n ng c nh tranh tr n thị trường.
H n chế việc thiết lập, mở rộng hợp tác v i bên ngoài[]: ởi r t nhiều nguy n nhân như
kh ng c
y th ng tin, s n phẩ kh ng c sức c nh tranh cao tr n thị trường, tâ
c c

6


doanh nghiệp nư c ngoài kh ng uốn quan hệ v i DN nhỏ và vừa … Ngoài h n chế tr n,
khu vực này sẽ bị ép vế trong c c ối quan hệ v i ngân hàng, h nh ph ho c gi i b o ch …
o t ộng s n u t kinh doanh kh ng n ịnh, t hiệu qu : s n phẩ c a c c DN
nhỏ và vừa a số chuy n i theo nhu c u c a thị trường và t kinh doanh về
t hàng
nh t ịnh. T ệ gi i th c c doanh nghiệp cao hơn so v i c c doanh nghiệp n. Vì thế
người c trình ộ ao ộng cao t uốn tha gia vào khu vực này.
Các Doanh nghiệp vừa và nhỏ có mức độ rủi ro cao hơn các doanh nghiệp l n: Vì các
doanh nghiệp này ho t ộng t c hiệu qu , s n phẩ kh ng t o ược sức c nh tranh tr n thị
trường.
Số ượng qu
n c a c c DN nhỏ và vừa gây n n nhiều kh kh n như sự qu n
c a nhà nư c còn ỏng o kh qu n
hết t t c c c doanh nghiệp, vì ột số doanh
nghiệp d dàng vi ph
uật như: ng k kinh doanh nhưng kinh doanh kh ng
chức
n ng; ng k kinh doanh gi à cơ sở cho con i du h c nư c ngoài, vay vốn Ngân
hàng phục vụ cho ục ch kh c; s n u t hàng h a bắt chư c ẫu ã, à hàng gi ,
hàng ké ch t ượng… ch y theo ợi nhuận[].
1.3. ĐẶC TRƢN CỦ

O N N
ỆP N Ỏ VÀ V
Ở V ỆT N M
Từ thực ti n nền kinh tế quốc dân, c c DN nhỏ và vừa Nư c ta c những c
i
cơ b n sau:
- T nh ch t trong việc hình thành và ph t tri n c c thành ph n nền kinh tế ở Việt Na ,
ph n n c c DN nhỏ và vừa ều thuộc thành ph n kinh tế dân doanh. Sự phân biệt trong
qu n và quan niệ về sở hữu tư nhân dẫn ến tình tr ng c c ch doanh nghiệp kh ng uốn
c ng khai ho t ộng tài ch nh c a doanh nghiệp ình, c c ho t ộng kinh doanh ang n ng
t nh tự ph t, ké tự gi c trong việc ch p hành ph p uật Nhà nư c về s n u t kinh doanh.
- Sự ra ời c a c c DN nhỏ và vừa ch yếu dựa tr n nguồn vốn tự c c a c nhân, s n
u t kinh doanh ang t nh gia ình n n tồn t i c c quy
nhỏ[], phân t n ộc ập v i c c
doanh nghiệp kh c, kh n ng i n kết v i nhau cũng như v i c c doanh nghiệp n còn yếu.
DN nhỏ và vừa ở Việt Na ho t ộng v i trình ộ khoa h c c ng nghệ th p hơn c c
doanh nghiệp n, t sử dụng ao ộng trình ộ cao, ao ộng ã ược ào t o sẵn, ch yếu sử
dụng ao ộng ph th ng, người trong gia ình, người thân hay bà con h hàng. Sự h n chế
về quy
cũng như c c iều kiện s n u t kinh doanh n n n ng su t ao ộng th p, kh
n ng c nh tranh tr n thị trường ké , nh t à trong bối c nh hội nhập kinh tế Quốc tế.
- Trong thời gian g n ây, c c DN nhỏ và vừa ở Việt Na
ã c nhiều sự chuy n
biến rõ nét, t ng nhanh về số ượng và ch t ượng. Trong khi c c doanh nghiệp n kh ng
p ứng hết nhu c u a d ng c a nền kinh tế quốc dân thì c c DN nhỏ và vừa à b sung
kịp thời và y
nh t c biệt à c c s n phẩ ti u dùng. Sự inh ộng c a c c DN nhỏ
và vừa g p ph n t o n n sự a d ng ề d o trong c c ho t ộng c a nền kinh tế quốc
dân.
1.4. V TRÒ CỦ

O N N
ỆP V
VÀ N Ỏ
iện nay, h u hết c c nư c tr n thế gi i, c biệt à c c nư c ang ph t tri n n i
chung và Việt Na n i ri ng, c c DN nhỏ và vừa chiế t tr ng cao trong nền kinh tế,

7


ng vai trò hết sức quan tr ng. ối v i Việt Na và cũng như t t c c c nư c kh c tr n
Thế gi i DN nhỏ và vừa cũng ều ng ột vai trò quan tr ng.
1.4.1. oanh nghi p nhỏ v vừa g p phần quan trọng tạo công ăn vi c l m v
tăng thu nhập cho ngƣời lao động
ây à ột thế nh rõ rệt c a c c doanh nghiệp nhỏ và vừa và c c nguy n nhân ch
yếu khiến chúng ta ph i c biệt chú tr ng ph t tri n o i hình doanh nghiệp này. c DN
này c số ượng n, phân bố rộng rãi từ thành thị ến n ng th n, từ iền u i ến iền
ngược, n n c dù số ao ộng à việc trong ột Doanh nghiệp nhỏ và vừa kh ng nhiều
nhưng theo quy uật số ng, v i số ượng Doanh nghiệp nhỏ và vừa trong nền kinh tế ã t o
ra ph n n việc à trong ã hội[]. M c kh c, c c Doanh nghiệp nhỏ và vừa o i này ang
t nh tư hữu cao, d dàng a d ng h a s n phẩ , k c c c c hàng và c c DN n kh ng
s n u t ra. Sự n nh c a c c Doanh nghiệp nhỏ và vừa ã à t ng thu nhập c a c ng
nhân và gi t ệ th t nghiệp c a ỗi ịa phương n i ri ng và ãnh th n i chung.
Ở c c nư c c nền kinh tế thị trường, c c Doanh nghiệp nhỏ và vừa thường t o ra từ
80 - 9
việc à cho ã hội. Khi nền kinh tế suy tho i, c c DN n ph i cắt gi
ao
ộng
gi
chi ph ến ức c th tồn t i dược vì c u c a thị trường th p hơn cung.
Nhưng ối v i c c Doanh nghiệp nhỏ và vừa do c t nh inh ho t, d th ch ứng thay i

v i thị trường n n vẫn duy trì ho t ộng thậ ch vẫn ph t tri n. Do
c c Doanh nghiệp
nhỏ và vừa vẫn c nhu c u về ao ộng. h nh vì vậy, ội ồng DN thế gi i ã cho r ng:
Doanh nghiệp nhỏ và vừa à iều thuốc cuối cùng chữa trị bệnh th t nghiệp khi nền kinh tế
suy thoái.
Ở Việt Na hiện nay, t ệ th t nghiệp tương ối cao và kh ng n ịnh, sức ép dân
số, ao ộng n t ai, việc à ở n ng th n ch nh à nguy n nhân c a dòng i từ dân
n ng th n ra thành phố, gây ra nhiều v n ề ã hội phức t p. Khu vực DN nhỏ và vừa thu
hút kho n 28 ực ượng ao ộng phi n ng nghiệp c a c nư c,
t kh c, c c DN nhỏ
và vừa ang à nơi c nhiều thuận ợi nh t tiếp nhận số ao ộng từ c c DN nhỏ và vừa
d i ra qua việc c ph n ho , giao, b n, kho n, cho thu , ph s n DN hiện ang ược tri n
khai.
Do c c DN nhỏ và vừa c th ph t tri n ở khắp
i nơi trong nư c, n n kho ng
c ch giữa nhà s n u t và thị trường ược rút ngắn i, t o n n sự ph t tri n cân b ng
giữa c c vùng. Thu nhập bình quân u người Việt Na còn kh th p so v i kinh tế
chậ ph t tri n. Ph t tri n DN nhỏ và vừa ở thành thị và n ng th n à biện ph p ch yếu
t ng thu nhập, a d ng ho thu nhập c a c c t ng p nhân dân khắp c c vùng trong
nư c.
1.4.2. Các oanh nghi p nhỏ v vừa g p phần quan trọng trong vi c thu hút vốn
đầu tƣ trong dân cƣ v sử dụng tối ƣu các nguồn lực tại địa phƣơng
V i ưu i
t nh ch t nhỏ , d phân t n i sâu vào ngõ ng ch và số vốn y u c u
kh ng nhiều, c kh c c c Doanh nghiệp nhỏ và vừa trong qu trình ho t ộng, c c Doanh
nghiệp nhỏ và vừa c th huy ộng vốn dựa tr n quan hệ h hàng, b n bè thân thuộc. h nh
vì vậy, Doanh nghiệp nhỏ và vừa ược coi à phương tiện c hiệu qu trong việc huy ộng,

8



sử dụng c c kho n vay tiền nhàn rỗi từ trong dân ược sử dụng t o th gi trị gia t ng,
e
i ột gi trị to n cho nền kinh tế.
V i quy
nhỏ và vừa, i ược thành ập phân t n ở h u hết kh c
i nơi n n
Doanh nghiệp nhỏ và vừa c kh n ng tận dụng c c tiề n ng về ao ộng về nguy n vật
iệu v i trữ ượng h n chế, kh ng p ứng
cho nhu c u s n u t n, nhưng s n phẩ
c ở ịa phương, sử dụng s n phẩ phụ thuộc ho c phế iệu, phế phẩ c a c c DN n.
iều này cũng r t hợp
ối v i nư c ta, vốn à ột nư c c nền kinh tế c hậu, trình ộ
ph t tri n chậ , c ch kinh doanh nhỏ
à th ch hợp nh t ối v i i a số bộ phận người
dân.
1.4.3. Các oanh nghi p nhỏ v vừa chi m t trọng cao trong t số các cơ sở sản
uất – kinh doanh v ng y c ng tăng mạnh
Ph n n nư c tr n thế gi i, số ượng c c Doanh nghiệp nhỏ và vừa chiế kho ng
9
t ng doanh nghiệp. Tốc ộ t ng số ượng c c DN n. c Doanh nghiệp nhỏ và vừa
ho t ộng ph biến trong t t c c c ngành c ng nghiệp, dịch vụ, từ c ng nghiệp th c ng
truyền thống ến c c c ng nghiệp k thuật cao. Do c t nh c a ình à c c DN này r t
d dàng th ch nghi v i iều kiện kinh doanh, nguồn vốn bỏ ra kh ng n,
thức kinh
doanh và qu n g n nh , ơn gi n, ây à ột thế
nh à chúng ta kh ng th ph
nhận ược. Một quy uật t t yếu c a nền kinh tế cũng như cho toàn ã hội
à sự tồn t i
song song và hỗ trợ ẫn nhau c a c c bộ phận c u thành ã hội.

1.4.4. Các doanh nghi p c vai trò quan trọng trong sự tăng trƣởng của nền kinh
t
Các Doanh nghiệp nhỏ và vừa g p ph n quan tr ng vào sự gia t ng thu nhập quốc dân
c a c c nư c tr n thế gi i, bình quân chiế 6
DP c a ỗi nư c. Ri ng ở Việt Na ,
ỗi n c c Doanh nghiệp nhỏ và vừa ng g p kho ng 27
DP c a c nư c. c DN
này c nhiều thuận ợi trong c c việc khai kh c những tiề n ng phong phú trong nhân dân,
từ tr tuệ, tay nghề tinh o, vốn, ngành nghề truyền thống… h c n dùng phép t nh ơn
gi n ta c th nhận th y r ng sự ng g p c a c c Doanh nghiệp nhỏ và vừa kh ng ch ri ng
ở nư c ta à c c nư c kh c ều kh ng th nhỏ, vì c c doanh nghiệp r t ng o, a d ng
về ĩnh vực ngành nghề.
1.4.5. Các N nhỏ v vừa l nhân tố quan trọng tạo sự năng động nền kinh t
trong cơ ch thị trƣờng đ ng g p trong vi c lƣu thơng v uất khẩu h ng hố[]
V i quy
nhỏ i n ng ộng, inh ho t, s ng t o trong kinh doanh cùng v i hình
thức t chức kinh doanh sự kết hợp chuy n
n ho và a d ng ho
ề d o, hồ nhịp
cùng v i những ịi hỏi từ nền kinh tế thị trường n n c c Doanh nghiệp nhỏ và vừa có vài
trị to n g p ph n à n ng ộng nền kinh tế trong cơ chế thị trường. Doanh nghiệp nhỏ
và vừa c nhiều cơ hội thay i t hàng, chuy n hư ng s n u t, i
i c ng nghệ.
Khi nền kinh tế ph t tri n, t o nhiều cơ hội kinh doanh
i, sức ua t ng n nhu
c u n hơn, c c Doanh nghiệp nhỏ và vừa r t nh y bén trong việc iều ch nh cơ c u, t ng
doanh thu. iều r t kh thực hiện ở c c DN n khi uốn a d ng ho
t hàng s n u t.
ối v i c c DN n, Doanh nghiệp nhỏ và vừa cũng c th à
i , vệ tinh ti u thụ


9


hàng ho ược cung c p c c vật tư u vào v i gi r hơn, do
g p ph n h gi thành,
nâng cao hiệu qu s n u t kinh doanh cho c c DN n.
ây à thế
nh r t ri ng c a c c DN này cho n n số ượng c a c c Doanh nghiệp
nhỏ và vừa ngày càng ng về số ượng và a d ng về ch ng o i, những DN này g p
ph n p ứng cho bộ phận thị trường người ti u dùng và à nguy n iệu u vào cho c c
DN n.
1.4.6. Các oanh nghi p nhỏ v vừa c vai trò quan trọng trong vi c chuyển dịch
cơ cấu kinh t
Sự ph t tri n c a c c Doanh nghiệp nhỏ và vừa sẽ thúc ẩy nhanh qu trình chuy n
dịch cơ c u kinh tế, à cho c ng nghiệp ph t tri n, ồng thời thúc ẩy c c ngành thương
i dịch vụ, thu h p d n t tr ng khu vực n ng th n trong cơ c u kinh tế quốc dân, c biệt
à ở n ng th n[].
V i t nh ch t nhanh nh y và d bắt kịp v i những thay i hay biến ộng c a thị
trường, c c Doanh nghiệp nhỏ và vừa u n ng vai trò i u trong
i biến ộng tr n c
hai phương diện:
Thứ nhất, các Doanh nghiệp nhỏ và vừa sẽ à bư c thử nghiệ sự thay i.
Thứ hai, n sẽ ng vai trò à những b n th o, t ch u ược c c kinh nghiệ
ương
u v i sự thay i cho c c DN n.
Sau khi c bư c thay i thành c ng n sẽ à
hình hồn h o nh t cho sự thay i
c a c c DN n, từ
à bư c ệ thay i và chuy n dịch cơ c u kinh tế, thay i sự

phù hợp v i tình hình
i và quy uật kinh tế
i.
1.4.7. Các oanh nghi p nhỏ v vừa g p phần dân chủ h a nền kinh t duy tr sự
tự do cạnh tranh v c khả năng ứng i n nhanh nhạy
Doanh nghiệp nhỏ và vừa chiế
ột t tr ng n ng vai trò quan tr ng trong việc
tập trung ực ượng kinh tế, ực ượng ao ộng. Sự kh ng ngừng c a c c Doanh nghiệp
nhỏ và vừa ng g p ph n phân phối theo chiều hư ng tương ối c ng b ng,
t kh c
huy ộng nguồn sức ao ộng trong ã hội vào ho t ộng s n u t theo quy trình phân
c ng ao ộng ã hội.
Tự do kinh doanh à con ường ph t huy tiề ực, ở c c Doanh nghiệp nhỏ và vừa,
tình tr ng ộc quyền kh ng y ra, h sẵn sàng ch p nhận s n u t kinh doanh. So v i
c c nghiệp n, c c Doanh nghiệp nhỏ và vừa c t nh tự ch cao, kh ng
i c sự giúp
c a Nhà nư c, sẵn sàng khai th c cơ hội
ph t tri n à kh ng ng i r i ro. V i
những ưu thế nhỏ g n, n ng ộng, d qu n , c c Doanh nghiệp nhỏ và vừa d inh ho t
trong việc h c hỏi và tr nh những thiệt h i to n do
i trường kh ch quan t c ộng n.
Do , c c Doanh nghiệp nhỏ và vừa sẽ c kh n ng ứng biến nhanh nh y, thay i hoàn
c nh, tự iều ch nh t chức s n u t.
1.4.8. Các oanh nghi p nhỏ v vừa l nơi đ o tạo các nh doanh nghi p
Các Doanh nghiệp nhỏ và vừa g p ph n ào t o, bồi dư ng, rèn uyện ột ội ngũ
doanh nhân, ươ
c c tài n ng kinh doanh. Kinh doanh quy
nhỏ sẽ à nơi ào t o, rèn
uyện c c nhà doanh nhân à quen v i i trường kinh doanh, bắt u từ kinh doanh quy


10


nhỏ và th ng qua iều hành qu n kinh doanh c c doanh nghiệp sẽ trưởng thành lên thành
những nhà doanh nghiệp n[]. ây cũng à ột quy uật t t yếu ối v i ột nhà qu n , i
t ch u sẽ hình thành khi h tha gia vào thị trường ao ộng, kh ng còn con ường nào kh c
những nhà qu n DN n thành t ều u t thân từ việc qu n thành c ng ột Doanh
nghiệp nhỏ và vừa.
Tóm l i: Doanh nghiệp nhỏ và vừa c nhiều ưu thế và ng vai trò quan tr ng trong
việc ph t tri n kinh tế ã hội c a t nư c, n kh ng c t nh o i trừ ột quốc gia nào
trong
c Việt Na . Doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày càng th hiện ược t quan tr ng
cũng như sự nh hưởng c a ình ến
i
t, t
nh hưởng c a n
ang diện rộng
tr n toàn Thế gi i, tuy nhi n trong giai o n hiện nay n thay i như thế nào và u
hư ng ch
o c a n trong tương ai sẽ ra sao, chúng ta sẽ cùng tì hi u v n ề này ở
những ph n sau.
1.5. C C N ÂN TỐ T C ĐỘN ĐẾN SỰ P T TR ỂN CỦ
O N N
ỆP
N Ỏ VÀ V
1.5.1. Nh m các nhân tố ên trong
Vốn ầu t
Trong khi c c ngân hàng thương
i ều cho r ng h kh ng thiếu vốn
cho vay,

nhưng c r t nhiều Doanh nghiệp nhỏ và vừa kh ng th ây dựng kế ho ch kh thi thuyết
phục ược ngân hàng cho vay vốn. ịn c c doanh nghiệp thì i cho r ng h r t kh kh n
trong việc tiếp cận vay vốn t n dụng[]. V n ề ở ây à cung và c u chưa g p nhau và vai
trò c a Nhà nư c à hỗ trợ t o iều kiện cung và c u về tiền cho s n u t - kinh doanh
g p ược nhau. ụ th à:
Về ph a Doanh nghiệp nhỏ và vừa, Nhà nư c hỗ trợ ào t o cho doanh nghiệp c
kh n ng ập ược những kế ho ch kinh doanh c t nh kh thi
thuyết phục c c ngân
hàng cho vay vốn; khuyến kh ch c c doanh nghiệp cùng g p vốn hình thành c c qu tự
giúp nhau…
Về ph a ngân hàng, Nhà nư c c n nghi n cứu p dụng ch nh s ch ưu ãi, b o
ợi
nhuận à c c ngân hàng thương
i thu ược từ kho n vay c a c c kh ch hàng à Doanh
nghiệp nhỏ và vừa.
n c nh , Nhà nư c c ch nh s ch khuyến kh ch: Thành ập những Qu , c ng ty
b o ãnh t n dụng cho Doanh nghiệp nhỏ và vừa; c c qu
u tư
o hi ; ph t tri n ĩnh
vực cho thu và cho vay kh ng c n thế ch p; ph t tri n c c
hình tài ch nh vi
bền
vững và ược qu n
ột c ch chuy n nghiệp theo hư ng thị trường...
rìn ộ p ụn k o ọ ôn n
Xúc tiến ph biến th ng tin, c ng nghệ t i c c Doanh nghiệp nhỏ và vừa, cũng như
nâng cao n ng ực c a c c doanh nghiệp này trong việc c ịnh, ựa ch n và th ch ứng
v i c ng nghệ.
Thiếu th ng tin ang à ột trong những rào c n n cho việc ph t tri n và nâng cao
n ng ực c nh tranh c a c c Doanh nghiệp nhỏ và vừa[]. Vì vậy, trong k kế ho ch t i,


11


chúng ta c n tập trung
i nguồn ực c n thiết cho việc thiết ập hệ thống thu thập và ử
th ng tin hỗ trợ doanh nghiệp n i chung và Doanh nghiệp nhỏ và vừa n i ri ng.
n c nh , c n khuyến kh ch việc hợp t c và chia s c ng nghệ giữa c c doanh
nghiệp c quy
kh c nhau, ph t tri n c hiệu qu c c chương trình nghi n cứu c kh
n ng ứng dụng thương
i, khuyến kh ch ph t tri n
hình i n kết giữa c c viện
nghi n cứu, trường i h c, trường k thuật c ng nghệ v i doanh nghiệp .
N uồn n ân l
Ph t tri n và nâng cao ch t ượng nguồn nhân ực, nh t à nguồn nhân ực ch t
ượng cao à ột ột ph chiến ược, à yếu tố quyết ịnh ẩy
nh ph t tri n và ứng
dụng khoa h c, c ng nghệ, cơ c u i nền kinh tế, chuy n i
hình t ng trưởng và à
ợi thế c nh tranh quan tr ng nh t, b o
cho ph t tri n nhanh, hiệu qu và bền vững.
c biệt coi tr ng ph t tri n ội ngũ c n bộ ãnh o, qu n giỏi, ội ngũ chuy n gia,
qu n trị doanh nghiệp giỏi, ao ộng ành nghề và c n bộ khoa h c, c ng nghệ u àn[].
n c nghi n cứu y
về ực ượng ao ộng trong ộ tu i hiện nay bao gồ số
ao ộng ang à việc, ao ộng chưa c việc à , ao ộng ang ược ào t o ồng
thời dự b o số ao ộng t ng, gi
chuy n dịch hàng n
v i cơ c u theo ịa phương,

ngành cùng c c ti u ch về ch t ượng nguồn nhân ực như v n ho , h c v n, tâ
ưa
th ch việc à . Từ những số iệu
kết hợp v i c c u hư ng ph t tri n ngành nghề c a
thế gi i k c nhu c u nhập khẩu ao ộng c a ột số quốc gia thành vi n WTO
dự
b o ph t tri n nguồn nhân ực theo ngành.
Rà so t i nội dung, iều kiện d y và h c, nghi n cứu i
i nội dung, chương
trình và phương thức ào t o t i c c trường i h c, cao ẳng và d y nghề, theo hư ng
gắn v i y u c u c a ho t ộng s n u t, kinh doanh và dịch vụ, cung c p cho người h c
c c kiến thức chuy n
n, k n ng hành nghề và thức tr ch nhiệ ; ưa nhanh c ng
nghệ th ng tin vào nội dung ào t o và qu n qu trình ào t o; khuyến kh ch i n kết
giữa c c trường i h c, cao ẳng, d y nghề v i c c doanh nghiệp
nâng cao kh n ng
thực hành, cơ hội việc à c a h c vi n sau khi tốt nghiệp.
Xây dựng vườn ươ Doanh nghiệp nhỏ và vừa ở c c cơ sở ào t o:
th b sung th c c
n h c về ập nghiệp và khởi sự doanh nghiệp, ột số cơ
sở ào t o ti n tiến c n ây dựng c c vườn ươ Doanh nghiệp nhỏ và vừa
h c sinh,
sinh vi n c th thành ập doanh nghiệp nay t i vườn ươ
i vào thị trường. Nhà
nư c c n c ch nh s ch hỗ trợ
hình này theo hư ng ã hội ho , c sự kết hợp giữa sức
ực, vốn c a h c sinh, sinh vi n v i vốn c a c c doanh nghiệp uốn ph t tri n thành
vi n, chi nh nh, vốn t n dụng và vốn tài trợ quốc tế.
chuy n ho t ộng khởi sự Doanh nghiệp nhỏ và vừa từ c c di n àn ra cuộc
sống c n c cơ sở ban u

h c sinh sinh vi n ho t ộng thực sự, sau
chuy n tiếp
vào thị trường.
th ây dựng c c Trung tâ hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa ở ột số
vùng v i cơ sở vật ch t c n thiết
Doanh nghiệp nhỏ và vừa ở vườn ươ ho t ộng và
chuy n giao tài s n khi Doanh nghiệp nhỏ và vừa c ịa i
i tr n thị trường, gi i

12


thiệu Doanh nghiệp nhỏ và vừa thu
t khu c ng nghiệp, à thành vi n doanh nghiệp
kh c,…
Xã hội ho d y nghề, rà so t, b sung quy ho ch ng ư i cơ sở d y nghề và phân
c p việc c p gi y phép thành ập c c trung tâ
ào t o nghề. Khuyến kh ch c c Doanh
nghiệp nhỏ và vừa thành ập cơ sở d y nghề theo hư ng i n kết
ao ộng ược h c
những nghề cơ b n, c kh n ng tự h c và chuy n i nghề.
Lồng ghép nhiệ vụ c a c c chương trình kinh tế ã hội v i việc ào t o nghề, v
dụ như chương trình khuyến n ng, khuyến ngư, khuyến c ng, chương trình a i gi
nghèo, chương trình hỗ trợ ã kh kh n. Mỗi chương trình dự n cụ th ở ịa phương t
ra nhiệ vụ ào t o, chuy n giao c ng nghệ v i việc thành ập
i Doanh nghiệp nhỏ và
vừa ho c b sung nguồn nhân ực cho Doanh nghiệp nhỏ và vừa. Tranh th tối a hợp
t c, k u g i tài trợ quốc tế cho ào t o.
iều tra, nh gi hiệu qu c c hình thức d y nghề ở c c cơ sở hiện c , phân t ch ưu
i , h n chế, ề u t nội dung d y nghề phù hợp v i y u c u về ao ộng c nghề c a

nền kinh tế.
ề u t cơ chế hỗ trợ ột ph n chi ph ây dựng thương hiệu, thực hiện ng k và
b o hộ, c p chứng ch ch t ượng s n phẩ , chứng ch thân thiện
i trường, chứng ch
quy trình s n u t v.v… cho Doanh nghiệp nhỏ và vừa.
Nghi n cứu, ban hành h thị c a Th tư ng h nh ph về ẩy
nh thực hiện cơ
chế, ch nh s ch hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa ứng dụng tiến bộ k thuật, u tư i
i trang thiết bị, nâng cao n ng ực c ng nghệ và chuy n giao c ng nghệ;
h nh s ch và cơ chế tài ch nh khuyến kh ch c c doanh nghiệp u tư vào ho t
ộng khoa h c và c ng nghệ, e
ét nâng ức hỗ trợ từ ngân s ch nhà nư c tối a
kh ng qu 5
t ng kinh ph thực hiện ề tài nghi n cứu i
i c ng nghệ c a c c
Doanh nghiệp nhỏ và vừa, sửa i c c quy ịnh i n quan ến việc c p ph t, th tục thanh
quyết to n kinh ph ược hỗ trợ.
Qu ph t tri n Khoa h c c ng nghệ quốc gia hàng n
dành ột ph n kinh ph hỗ
trợ c c Doanh nghiệp nhỏ và vừa i
i, nâng cao n ng ực c ng nghệ.
rìn ộ tổ ứ qu n lý o n n
p
Trình ộ qu n c a c c DN ở Việt Na trong những n
qua ã c những biến
chuy n t ch cực. Số ượng c c ch Doanh nghiệp nhỏ và vừa tha gia vào c c kho h c
h c nâng cao n ng ực qu n
ã t ng n r t nhiều.
cũng ã c nhiều cố gắng trong
việc tiếp thu và h c hỏi kinh nghiệ qu n c a c c c ng ty nư c ngồi.

Theo số iệu thống k thì c r t nhiều c c ng ch Doanh nghiệp nhỏ và vừa ã từng
à việc cho c c c ng ty n 1
vốn nư c ngoài, c biệt à c c thành phố n như à
Nội, thành phố ồ h Minh và à Nẵng ..v.v.. ây à ột trong những yếu tố t ch cực
t c ộng ến trình ộ qu n n i chung c a c c ch Doanh nghiệp nhỏ và vừa.
sẽ c
cơ hội
vận dụng c c kinh nghiệ qu n , c c b quyết kinh doanh ã h c ược trong
những thời gian à việc cho c c c ng ty nư c ngoài vào c c DN c a ình. Tuy nhi n,
nhìn chung trình ộ qu n c a c c Doanh nghiệp nhỏ và vừa còn r t yếu ké , c hậu

13


chưa p dụng ược c c
hình qu n
i c a c c nư c ti n tiến. Do , ây sẽ à ột
y u c u quan tr ng ối v i c c Doanh nghiệp nhỏ và vừa trong qu trình ph t tri n kinh
tế.
1.5.2. Nh m nhân tố ên ngo i
ơ sở
tần k n tế xã ộ
ao gồ
ng ư i giao th ng,
ng ư i th ng tin i n c, hệ thống cung c p
n ng ượng, cung c p tho t nư c, c c c ng trình c ng cộng phục vụ s n u t kinh doanh
cũng như phục vụ ời sống nhân dân…
ơ sở h t ng tốt à ột trong c c yếu tố quan tr ng giúp gi
chi ph gi n tiếp
trong s n u t kinh doanh c a c c nhà u tư. Thực tế ph t tri n t i c c quốc gia kh c

nhau cũng như c c vùng trong ột quốc gia cho th y c c dòng vốn u tư ch
vào nơi
nào c cơ sở h t ng ph t tri n
kh n ng phục vụ cho ho t ộng s n u t kinh doanh
c a c c nhà u tư.
M ng ư i giao th ng phục vụ cho việc cung ứng nguy n vật iệu, ti u thụ s n
phẩ , quan tr ng nh t à c c u ối giao th ng tiếp gi p v i thế gi i như c ng bi n,
c ng hàng kh ng. Một
ng ư i giao th ng a phương tiện và hiện i sẽ giúp nhà u
tư gi
ược c c hao ph chuy n chở kh ng c n thiết.
ệ thống th ng tin i n c à nhân tố quan tr ng hàng u trong bối c nh bùng n
th ng tin như hiện nay, khi à th ng tin về t t c c c biến ộng tr n thị trường ở
i nơi
ược truyền t i i n ục tr n thế gi i. hậ tr trong th ng tin i n c c nghĩa à nh
t cơ hội à
n. c nhà u tư thường nh gi
i trường u tư h p dẫn à
i
trường c hệ thống th ng tin i n c và cư c ph r .
c dịch vụ cung c p th ng tin và nư c s ch
b o cho việc s n u t quy
n
và i n tục, c c dịch vụ này bị gi n o n c nghĩa à chi ph cơ hội cho nhà u tư t ng
lên.
Qu mô v ơ ấu t tr ờn
Doanh nghiệp nhỏ và vừa vẫn tiếp tục à ph t tri n
nh ẽ c về số ượng, quy
và hiệu qu ,
nhiệ vị tr , vai trò quan tr ng kh ng th thiếu trong nền kinh tế

[]
quốc dân ;
Xu thế hội nhập kinh tế Quốc tế càng sâu rộng òi hỏi sự i n kết c a c c Doanh
nghiệp nhỏ và vừa ngày càng cao, i n kết giữa doanh nghiệp trong nư c và ngoài nư c,
giữa c c Doanh nghiệp nhỏ và vừa trong nư c v i nhau t o thành chuỗi gi trị s n u t
kinh doanh, hình thành c ng nghiệp phụ trợ v.v…
Y u c u t i c u trúc nền kinh tế, nâng cao sức c nh tranh c a nền kinh tế, ph t tri n
bền vững t o việc à , t ng thu nhập cho người dân song ồng thời ng g p vào sự ph t
tri n và thịnh vượng c a nền kinh tế, tr nh bẫy c a nư c c thu nhập trung bình.
Nâng cao ch t ượng và hiệu qu c ng t c úc tiến u tư-thương
i và du ịch
nh
hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa tì kiế thị trường
i và u t khẩu
t hàng
i.

14


T ng cường sự i n kết giữa c c doanh nghiệp n, tập oàn
u tư
n u t
s n phẩ c hà ượng c ng nghệ cao.
ín s
ủ n n ớ
Thực hiện nh t qu n ch nh s ch ph t tri n nền kinh tế nhiều thành ph n:
Nhà nư c t o
i trường về ph p uật và c c cơ chế, ch nh s ch thuận ợi cho
Doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc

i thành ph n kinh tế ph t tri n bình ẳng và c nh
tranh ành
nh nh
huy ộng
i nguồn ực trong nư c kết hợp v i nguồn ực từ b n
ngoài cho u tư ph t tri n;
Ph t tri n Doanh nghiệp nhỏ và vừa ột c ch bền vững, t ng cường n ng ực c nh
tranh c a doanh nghiệp tr n cơ sở i
i c ng nghệ, nâng cao n ng su t và ch t ượng
s n phẩ ; ưu ti n ph t tri n c c ngành nghề, s n phẩ c gi trị gia t ng cao ho c Doanh
nghiệp nhỏ và vừa c ợi thế c nh tranh; c i thiện và t o iều kiện thuận ợi
Doanh
nghiệp nhỏ và vừa c nh tranh bình ẳng, tiếp cận c c nguồn ực và thị trường; nâng cao
n ng ực qu n trị doanh nghiệp, ph t tri n v n h a kinh doanh và i n kết doanh nghiệp.

15


O N

N

C ƢƠN 2
ỆP N Ỏ VÀ V
TR N Đ
ÀN
T N M 2010 – 2015

U ỆN C Ƣ S


2.1.
QU T TÌN
ÌN
N TẾ
Ộ CỦ
U ỆN C Ƣ S
2.1.1.Tiềm năng lợi th về điều ki n tự nhiên
uyện hư S thuộc t nh ia Lai c ch thành phố P eiku 4 k về ph a na . Quốc
ộ 14 nối ngã ba hư S v i ắk Lắk, ắk N ng, ình Dương và thành phố ồ h
Minh. Từ ngã ba hư S cũng c th i theo quốc ộ 7 (cũ, nay à quốc ộ 25) ến thành
phố Tuy òa, t nh Phú Y n.
hư S à ột huyện ph a na c a t nh ia Lai, c vị tr ịa ph a bắc gi p huyện
Mang Yang, ph a na gi p huyện hư Pưh, ph a ng gi p huyện yun Pa và ph a tây
gi p huyện hư P ng.
uyện hư S c diện t ch t tự nhi n tr n 64.296,27 ha, trong
t ng diện t ch
gieo trồng t 41.632 ha, trong , ngoài quốc doanh 33.216 ha, gồ c c cây trồng c thế
nh như: à ph 1 .987 ha, hồ ti u 3.536 ha, cao su 11.625,6 ha, úa nư c 4.693
ha…Tốc ộ t ng trưởng kinh tế bình quân hàng n
t 14,2 ; ến n
2 15, t ng gi
trị s n u t t 2.473 t ồng, thu nhập bình quân u người t 35,5 triệu ồng n .
T ng thu ngân s ch nhà nư c tr n ịa bàn t 9 8 t ồng; t ng chi ngân s ch ịa
phương t 1. 73 t ồng, trong
chi u tư ph t tri n bình quân hàng n
t 37 t
ồng (chiế 17 t ng chi ngân s ch ịa phương). Xây dựng và ph t tri n nền n ng
nghiệp theo hư ng s n u t hàng h a,
sức c nh tranh tr n thị trường thế gi i, tr n cơ
sở ph t huy những s n phẩ c ợi thế so s nh như cà ph , hồ ti u, cao su… Tài nguy n

t c a hư S ược kiến t o bởi 3 nh
à
ac a acid,
ac a kiề và
trung t nh và nh
sét và biến ch t. Nh
ac a kiề và trung t nh c trữ ượng n
nh t, chiế 58,6 diện t ch toàn huyện. ây à o i t bazan c t ng t dày tr n 8 c ,
c
àu nâu ỏ và nâu thẫ , hà ượng ùn kh cao, àu
. t ỏ bazan ược coi à
nguồn tài nguy n n nh t và quan tr ng nh t ối v i sự ph t tri n c c ơn vị s n u t
n ng nghiệp n i chung, DNNVV n i ri ng tr n ịa bàn. Diện t ch nguồn t này chiế
tr n 82 t ng diện t ch t tự nhi n toàn huyện. Th như ng t c nhiều nguy n tố vi
ượng r t th ch hợp v i o i cây c ng nghiệp dài ngày c gi trị kinh tế cao, cây ương
thực và cây n qu .
Về iều kiện ịa hình, hư S n
tr n d i ao nguy n P eiku kéo dài uống ph a
na , ở ộ cao 75 -8
so v i ực nư c bi n. ịa hình tương ối b ng phẳng, ộ dốc
trung bình <7 . ộ ẩ trung bình 8 ; ch nh nhiệt ộ ngày và
từ 8
ến 12 .
Kh hậu ở hư S thuộc vùng nhiệt i gi
ùa cao nguy n, vùng kh hậu ph a tây
, vùng kh hậu ph a na và n tr n trong vùng kh hậu thung ũng s ng a và phụ ưu
s ng Sr p k. iống như c c t nh Tây Nguy n kh c, tr n ịa bàn huyện hư S
ỗi n
ều c hai ùa rõ rệt à à ùa ưa và ùa kh . Mùa kh bắt u từ th ng 11 sang th ng
4 n sau; thời gian còn i trong n

à ùa ưa.

16


Nhiệt ộ trung bình trong n
à 21,8 ; ức cao tuyệt ối à 35,5 vào th ng tư
và ức th p tuyệt ối à 8,7 vào th ng 12. T ng số giờ nắng bình quân trong n
à
2.567,6 giờ. Mùa ưa c 13 – 18 giờ nắng th ng, ùa kh c 26 -27 giờ nắng và
cao nh t à vào c c th ng 1,2 ,3 v i ức bình quân 285 giờ nắng th ng.
Lượng ưa ở hư S tương ối th p so v i ức chung c a toàn t nh ia Lai
(2.228,3
). Theo tr
o yun
( à tr
th y v n ng t i huyện hư S ), trong
thời gian g n ây ượng ưa bình quân hàng n
tr n ịa bàn hư S à 1.787,
.
Tuy c th p hơn ức chung c a t nh, nhưng ượng ưa này vẫn thường uy n cao hơn
ột số huyện ân cận như yun Pa và n Kh (1.2 -1.6
). ộ ẩ bình quân à
82,2 , th p nh t vào th ng 3 (7 ,8 ) và cao nh t vào th ng 8 (92,6 ). Lượng bốc hơi
bình quân à 1. 24,9
n ; trong
cao nh t vào th ng 4 (83 ,1
) và th p nh t
vào tháng 8 (30,7 mm).
hư S c hai uồng gi ch nh à gi

ùa ng bắc và gi
ùa tây na . i
ùa
ng bắc u t hiện vào ùa ưa v i t n su t u t hiện à 7 , thường vào c c th ng 11,
12 và th ng 1 n sau. i
ùa tây na
u t hiện vào ùa kh v i t n su t u t hiện à
3 , thịnh hành vào th ng 5 ến th ng 1 . Tốc ộ gi trung bình 3,3 s trong ùa kh
ở những khu vực c ịa hình cao nguy n, bề
t tho ng. Nếu c nh hưởng c a p th p
nhiệt i ho c bão thì tốc ộ gi n t i 15-2
s, c úc cao nh t t i 3
s.
Về iều kiện th y v n, c th phân chia thành 3 ưu vực: 1) Lưu vực ph a ng
Quốc ộ 14 và bắc Quốc ộ 25, c c c s ng suối ch nh. Trong , s ng yun à s ng n
nh t ch y theo hư ng bắc – na , qua ịa phận c c ã yun và
ng, chiều dài 46 k ,
về hồ yun . Suối Ia Rong dài 17 k , suối Ia Pett dài 38 k , suối Ia ring dài 24,5
k . c con suối này ều ch y theo hư ng tây bắc – ng na và
về s ng Yun. 2)
Lưu vực ph a ộng Quốc ộ 14 và na Quốc ộ 25 gồ c c nhành suối ch nh: Ia Pan dài
29 k và Ia Rong dài 18,5 k . ai suối này ch y theo hư ng tây bắc – ộng na , ch y
tiếp qua ịa phận huyện yun Pa, rồi
ra s ng a. 3) Lưu vực ph a tây Quốc ộ 14 và
na Quốc ộ 25 gồ s ng Ia Loup ch y theo hư ng bắc na và ột ph n theo hư ng
ng bắc – tây na dài 48 k . S ng này c hai: Ia Ko (24 k ) và Ia Lốp (19,5 k ) ều
ch y theo hư ng bắc na d ra s ng a eo. Suối Ia Pong (12,5 k ) và Ia L (16,5 k )
ều ch y theo hư ng ng – tây rồi
ra s ng Ia eo. Một ph n ranh gi i ph a tây gi p
v i huyện hư Pr ng à suối Ia ai ch y theo hư ng bắc – nam dài 16 km. Riêng ranh

gi i ph a na gi p v i huyện a eo ( k L k à s ng a eo ch y theo hư ng ng –
tây dài 42 km.
Ngoài c c s ng suối tr n, hư S còn c r t nhiều suối nh nh, t o thành
ng ư i
s ng suối kh dày c phân bố ều tr n ịa bàn tồn huyện. Mật ộ bình qn ộ dài
s ng suối kho ng ,5 k km2.
iện nay, ã c nhiều dòng suối ược ắp ập ng n nư c phục vụ s n u t và ời
sống. Nguồn nư c ang sử dụng tr n ịa bàn huyện ược cung c p từ c c hồ và s ng suối
c t ng ượng kho ng 5 triệu 3. Trong , hồ yun
253 triệu 3, c c hồ tự nhi n
và nhân t o kh c cung c p kho ng 1 triệu 3 và s ng suối 147 triệu 3. ây à nguồn

17


×