Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

HỆ THỐNG BIỂU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÕA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.91 MB, 81 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN DIÊN KHÁNH

*****

HỆ THỐNG BIỂU

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÕA

Năm 2017


HỆ THỐNG BIỂU TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÕA

STT Ký hiệu biểu
1 Biểu 01/CH
2 Biểu 02/CH
3 Biểu 02.1
4 Biểu 02.2

Tên biểu
Hiện trạng sử dụng đất năm 2017 của huyện Diên Khánh
Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
Diên Khánh
Kết quả thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của
huyện Diên Khánh
Kết quả thực hiện đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017
của huyện Diên Khánh

5 Biểu 02.3



Kết quả thực hiện thu hồi đất năm 2017 của huyện Diên Khánh

6 Biểu 06/CH

Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Diên Khánh
So sánh chỉ tiêu sử dụng đất năm 2018 với năm 2017 của huyện
Diên Khánh
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của huyện
Diên Khánh
Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 của huyện Diên Khánh
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 của
huyện Diên Khánh
Danh mục các cơng trình, dự án thực hiện trong năm 2018 của
huyện Diên Khánh
Danh mục cơng trình, dự án thực hiện năm 2018 của huyện
Diên Khánh
Danh mục cơng trình, dự án phải thu hồi đất trình HĐND tỉnh
thơng qua năm 2018 của huyện Diên Khánh
Danh mục cơng trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa,
đất rừng phịng hộ sang đất phi nơng nghiệp phải trình HĐND
tỉnh thơng qua năm 2018 của huyện Diên Khánh
Danh mục cơng trình, dự án khơng tiếp tục thục hiện trong năm
2018 của huyện Diên Khánh
Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018 của
huyện Diên Khánh
Danh mục cơng trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa,
đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 của
huyện Diên Khánh
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc

nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn
bằng quyền sử dụng đất năm 2018 của huyện Diên Khánh
Chu chuyển đất đai trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của
huyện Diên Khánh

7 Biểu 06.1
8 Biểu 07/CH
9 Biểu 08/CH
10 Biểu 09/CH
11 Biểu 10/CH
12 Biểu 10.1
13 Biểu 10.2
14 Biểu 10.3
15 Biểu 10.4
16 Biểu 10.5
17 Biểu 10.6

18 Biểu 10.7
19 Biểu 13/CH


01(CH)

Biểu 01/CH
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HỊA
Đơn vị tính: ha
Phân theo đơn vị hành chính
STT

(1)


1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
2.16
2.17
2.18

2.19
2.20
2.21
2.22
2.23
2.24

Chỉ tiêu sử dụng đất



(2)

(3)

Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)
Đất nơng nghiệp
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chun trồng lúa nước
Đất trồng cây hàng năm khác
Đất trồng cây lâu năm
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất nuôi trồng thuỷ sản
Đất làm muối
Đất nông nghiệp khác
Đất phi nơng nghiệp
Đất quốc phịng
Đất an ninh

Đất khu cơng nghiệp
Đất khu chế xuất
Đất cụm công nghiệp
Đất thương mại, dịch vụ
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
Đất sử dụng cho hoạt động khống sản
Đất phát triển hạ tầng
Trong đó:
Đất cơ sở văn hóa
Đất cơ sở y tế
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
Đất cơ sở thể dục thể thao
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
Đất danh lam thắng cảnh
Đất bãi thải, xử lý chất thải
Đất ở tại nông thôn
Đất ở tại đô thị
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
Đất cơ sở tôn giáo
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
Đất sinh hoạt cộng đồng
Đất khu vui chơi, giải trí cơng cộng
Đất cơ sở tín ngưỡng
Đất sơng, ngịi, kênh, rạch, suối

NNP
LUA

LUC
HNK
CLN
RPH
RDD
RSX
NTS
LMU
NKH
PNN
CQP
CAN
SKK
SKT
SKN
TMD
SKC
SKS
DHT
DVH
DYT
DGD
DTT
DDT
DDL
DRA
ONT
ODT
TSC
DTS

DNG
TON
NTD
SKX
DSH
DKV
TIN
SON

Tổng diện
tích
(4)=(5)+...+(23)

33.755,33
23.976,43
4.799,48
4.092,59
3.914,77
4.981,98

Thị trấn
Xã Diên
Diên
Xã Diên An
Tồn
Khánh
(5)

395,53
145,30

1,42
1,42
19,89
123,99

(6)

(7)

Xã Diên
Thạnh
(8)

(9)

848,18
401,40
194,86
194,86
14,47
171,06

643,68
363,49
195,32
195,32
12,73
110,23

20,77

0,24

43,58
1,63

0,51

248,45
3,17
0,86

166,84

96,80

84,24

116,63

59,95
39,48
110,08

1,59

1,28
0,72

0,25
0,44


0,47
2,82

1.196,99

64,92

69,99

51,53

33,83

2,65
8,89
51,80
28,04
14,38

2,02
0,05
7,52
4,35
12,60

1,25
2,67
1,33


0,07
1,68
2,10

45,43

1.285,36
8.851,81
50,16
92,87
4.974,47
354,88
1.353,58

5,46
577,23
86,98
8,78
7,02
33,92
148,91
257,06
14,42
1,94
31,91
611,66

86,98
1,96
1,23

2,24
5,72
0,40
1,08
1,48
64,16

308,59
220,63
158,95
158,95
4,67
56,50

Xã Diên
Lạc

450,36
333,25
192,53
192,53
5,77
134,95

Xã Diên
Hịa
(10)

705,19
573,97

285,61
285,61
39,09
145,33

95,99
2,00

Xã Diên
Bình
(11)

456,18
396,61
256,35
256,35
7,43
132,72

Xã Diên Xã Diên
Phước
Lộc
(12)

476,96
341,18
68,65
68,65
76,50
180,52


(13)

(14)

854,86 2.430,26
696,90 2.041,64
341,56 331,36
313,24 236,59
45,82 514,68
177,71 454,02

0,11

15,51

131,25
0,56

59,24

132,30

124,36

1,17
1,48

0,26


0,15
4,86

36,50

53,70

31,64

0,03
0,33

0,25
0,15
2,76
1,84

0,02
0,16
2,03
0,78
1,73

30,47

28,32

44,26

0,13

31,53

0,34

0,32

0,24

0,26
0,34

1,78
15,27
1,75
0,48

2,66
6,29

1,27
1,91

1,70
4,49

0,13

2,54

0,28


2,12
27,41

1,14
2,69

0,61
13,49

0,94
21,93

5,95
130,24
7,37
0,72

Xã Diên
Thọ

716,58
4,81
20,19
207,92
10,65

Xã Diên
Phú


Xã Diên
Điền

(15)

(16)

Xã Diên
Sơn
(17)

Xã Diên
Lâm

Xã Diên
Tân

(18)

(19)

678,77 2.970,01
379,32 2.272,23
203,04 570,53
196,91 561,83
28,70
48,16
147,55 160,48

2.361,76

1.654,25
664,56
341,72
82,69
142,89

1.492,32
0,03
0,74

754,90

2.971,03
1,09

9,21
243,86

15,36
1.638,37
10,60
1.352,00

242,05

299,00
85,46

7.413,55 4.377,11
4.557,57 2.760,72

492,69
98,29
344,77
98,29
411,64 380,08
665,76 885,81
724,36
664,95
6,23

Xã Diên
Đồng
(20)

Xã Diên Xã Suối Xã Suối
Xuân
Hiệp
Tiên
(21)

(22)

(23)

1.646,83 2.602,16 1.609,35 2.526,00
1.496,37 1.971,84 1.046,94 2.322,82
51,63
82,13 403,37 206,63
50,97
51,49 402,32 140,77

1.034,37 850,08
56,35 281,65
185,15 411,12 243,86 452,33

208,22
9,40

591,76
3,93

340,44
2,18

561,00
820,02
1,19

1,00
481,06
212,20

7,60
109,68

32,82
210,50
10,00

0,74
228,49

13,15

154,45
2,28

14,82
34,98

1,10

4,75
20,48

13,81
2,06

59,95
0,14
16,74

0,25

6,26

0,31
5,50

46,11

47,89


77,64

45,40

121,02

84,38

74,56

85,08

62,11

77,11

80,76

52,83

0,10
2,48
0,43

2,83
4,80
1,40

0,07

0,20
1,18
1,23

0,11
0,13
0,92
0,93

0,14
2,74
0,62

0,16
2,27
4,53
1,13

0,07
4,36
1,60

0,02
0,11
1,29
2,87
0,05

0,26
2,02

1,38

0,12
1,82
0,87

0,37
3,78
2,83

0,14
2,21
1,41

0,44
2,68
0,94

17,43

1,44
33,94

16,56

27,12

41,05

0,09

39,39

59,52

3,80
26,38

13,72

21,57

31,43

51,00

18,11

0,30
0,31

0,25

0,24

0,11
0,49

0,47
1,02


0,39
0,11

0,88
0,06

0,73
0,12

0,25
2,52

0,42

0,22

0,40
0,82

0,38

0,62

0,67
7,14
2,03
0,11
0,06
0,49
20,49


2,09
3,23

2,43
8,50

1,83
9,27
1,60
1,83

1,02
6,99
37,52
2,45

4,16
8,68
42,69
0,42

0,35
7,96
104,00
0,07

1,12
2,28


1,12
3,47

2,07
19,99

0,84

0,93
3,84
33,69
0,67

4,30
12,18

0,05
0,19
0,73
3,18

0,69
13,14
17,49
0,42

0,64

0,82


1,10
25,75

1,39
19,92

1,22
39,07

1,96
61,64

0,87
29,68

1,60
94,83

21,44

0,06
18,95

1,18
68,52

0,67
0,07
3,03
25,74


1,49
8,56
16,29
0,74

0,86
0,54
11,43
19,75

0,23
12,64

0,56
33,02


01(CH)

Phân theo đơn vị hành chính
STT

(1)

2.25
2.26
3
3.1
3.2

3.3
4
5
6

Chỉ tiêu sử dụng đất



(2)

(3)

Đất có mặt nước chun dùng
MNC
Đất phi nơng nghiệp khác
PNK
Đất chưa sử dụng
CSD
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
Núi đá khơng có rừng cây
NCS
Đất khu cơng nghệ cao*
KCN
Đất khu kinh tế*
KKT
Đất đô thị*

KDT
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Tổng diện
tích
(4)=(5)+...+(23)

Thị trấn
Xã Diên
Diên
Xã Diên An
Tồn
Khánh
(5)

54,07
5,68
4.804,43
132,50
4.669,31
2,62

0,06

395,53

395,53

1,78
1,78


(6)

0,27
279,94
4,78
275,16

(7)

0,46
0,67
183,40
0,42
182,98

Xã Diên
Thạnh

Xã Diên
Lạc

Xã Diên
Hịa

Xã Diên
Bình

(8)


(9)

(10)

(11)

1,61
0,17
3,72
3,72

2,64
0,48
0,48

0,19
0,53
0,98
0,98

0,19
0,33
0,33

Xã Diên Xã Diên
Phước
Lộc
(12)

6,75

0,19
3,48
0,86
2,62

(13)

33,60
3,84
29,76

Xã Diên
Thọ

Xã Diên
Phú

Xã Diên
Điền

Xã Diên
Sơn

Xã Diên
Lâm

Xã Diên
Tân

Xã Diên

Đồng

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

5,25
0,54
180,70
41,12
139,58

0,14
57,40
2,52
54,88

2,55
0,24
398,78

3,04
395,74

7,71
463,65
0,50
463,15

15,48
0,04
0,35
0,80
1.217,61 1.135,33
24,61
8,65
1.193,00 1.126,68

Xã Diên Xã Suối Xã Suối
Xuân
Hiệp
Tiên
(21)

1,63
40,78
11,85
28,93

0,26
0,55

419,82
4,95
414,87

(22)

5,03
1,37
333,92
5,15
328,77

(23)

4,08
48,73
12,92
35,81


02(CH)

Biểu 02/CH
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÒA

STT

Chỉ tiêu




(1)

(2)

(3)

1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
2.12

2.13
2.14
2.15
2.16
2.17
2.18
2.19
2.20
2.21
2.22
2.23
2.24
2.25
2.26
3
4

Đất nơng nghiệp
Đất trồng lúa
Trong đó: đất chun trồng lúa nước
Đất trồng cây hàng năm khác
Đất trồng cây lâu năm
Đất rừng phịng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất ni trồng thuỷ sản
Đất làm muối
Đất nông nghiệp khác
Đất phi nông nghiệp
Đất quốc phịng

Đất an ninh
Đất khu cơng nghiệp
Đất khu chế xuất
Đất cụm công nghiệp
Đất thương mại, dịch vụ
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
Đất sử dụng cho hoạt động khống sản
Đất phát triển hạ tầng
Trong đó:
Đất cơ sở văn hóa
Đất cơ sở y tế
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
Đất cơ sở thể dục thể thao
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
Đất danh lam thắng cảnh
Đất bãi thải, xử lý chất thải
Đất ở tại nông thôn
Đất ở tại đô thị
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
Đất cơ sở tôn giáo
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
Đất sinh hoạt cộng đồng
Đất khu vui chơi, giải trí cơng cộng
Đất cơ sở tín ngưỡng
Đất sơng, ngịi, kênh, rạch, suối
Đất có mặt nước chuyên dùng
Đất phi nông nghiệp khác

Đất chưa sử dụng
Đất đơ thị*

NNP
LUA
LUC
HNK
CLN
RPH
RDD
RSX
NTS
LMU
NKH
PNN
CQP
CAN
SKK
SKT
SKN
TMD
SKC
SKS
DHT
DVH
DYT
DGD
DTT
DTT
DTT

DRA
ONT
ODT
TSC
DTS
DNG
TON
NTD
SKX
DSH
DKV
TIN
SON
MNC
PNK
CSD
KDT

Kết quả thực hiện
Diện tích kế
So sánh
hoạch năm 2017
được duyệt
Diện tích (ha) Tăng (+),
Tỷ lệ
(ha)
giảm (-)
(%)
(4)


(5)

33.755,33
23.712,99
4.691,84
3.986,69

(6) =(5)-(4)

(7)=(5)/(4)

3.865,96
4.933,24

33.755,33
23.976,43
4.799,48
4.092,59
3.914,77
4.981,98

263,44
107,64
105,90
48,81
48,74

1.285,36
8.780,88
49,36


1.285,36
8.851,81
50,16

70,93
0,80

106,35
5.365,88
388,23
1.358,35

92,87
4.974,47
354,88
1.353,58

-13,48
-391,41
-33,35
-4,77

91,95
45,84
118,75

59,95
39,48
110,08


-32,00
-6,36
-8,67

100,00
100,81
101,62
87,32
92,71
91,41
99,65
65,20
86,13
92,70

1.259,17

1.196,99

-62,18

95,06

2,70
8,84
62,99
26,56
14,38


2,65
8,89
51,80
28,04
14,38

-0,05
0,05
-11,19
1,48

7,49
662,24
87,71
9,17
6,93

5,46
577,23
86,98
8,78
7,02

-2,03
-85,01
-0,73
-0,39
0,09

33,81

268,97
294,60
14,59
3,01
31,84
608,99
54,07
5,65
4.676,46
395,53

33,92
148,91
257,06
14,42
1,94
31,91
611,66
54,07
5,68

0,11
-120,06
-37,54
-0,17
-1,07
0,07
2,67

98,15

100,57
82,24
105,58
100,00
72,90
87,16
99,17
95,75
101,30
100,33
55,36
87,26
98,83
64,45
100,22
100,44
100,00
100,53
97,34
100,00

4.804,43
395,53

0,03
127,97

101,11
102,29
102,66

101,26
100,99


Biểu 2.1
KẾT QUẢ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÒA

TT

(1)

1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.5
1.6
1.8
1.9
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8

2.9
3

Chỉ tiêu



Diện tích kế
hoạch năm
2017 được
duyệt
(ha)

(2)

(3)

(4)

Kết quả thực hiện
So sánh
Diện tích
Tăng (+),
Tỷ lệ
(ha)
giảm (-)
(%)
(5)

(6)=(5)-(4)


Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
NNP/PNN
302,40
56,43
-245,97
nghiệp
Đất trồng lúa
LUA/PNN
134,43
32,91
-101,52
Tr. đó: đất chuyên lúa nước
LUC/PNN
127,99
31,50
-96,49
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
40,31
10,32
-29,99
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
50,67
8,57
-42,10
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
75,99
4,53
-71,46
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
1,00
0,10
-0,90
Đất làm muối
LMU/PNN
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nơng nghiệp
Trong đó:
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
LUA/LNP
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
HNK/NTS
trồng thuỷ sản
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm

HNK/LMU
muối
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
RPH/NKR(a)
không phải là rừng
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
RDD/NKR(a)
không phải là rừng
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
RSX/NKR(a)
không phải là rừng
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
PKO/OCT
7,97
0,13
-7,84
sang đất ở
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

(7)=(5)/(4)

18,66
24,48
24,61
25,60
16,92

5,96
10,00


1,63


Biểu 2.2

KẾT QUẢ ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH

Mục đích sử dụng



Diện tích kế
hoạch năm
2017 được
duyệt
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Tổng cộng (A=1+2)


STT

1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
2.16
2.17

2.18
2.19
2.20
2.21
2.22
2.23
2.24
2.25
2.26

Đất nơng nghiệp
Đất trồng lúa
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
Đất trồng cây hàng năm khác
Đất trồng cây lâu năm
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất nuôi trồng thuỷ sản
Đất làm muối
Đất nơng nghiệp khác
Đất phi nơng nghiệp
Đất quốc phịng
Đất an ninh
Đất khu công nghiệp
Đất khu chế xuất
Đất cụm công nghiệp
Đất thương mại, dịch vụ
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
Đất cho hoạt động khống sản

Đất phát triển hạ tầng
Trong đó:
Đất cơ sở văn hóa
Đất cơ sở y tế
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
Đất cơ sở thể dục - thể thao
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
Đất danh lam thắng cảnh
Đất bãi thải, xử lý chất thải
Đất ở tại nông thôn
Đất ở tại đô thị
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
Đất cơ sở tôn giáo
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
Đất sinh hoạt cộng đồng
Đất khu vui chơi, giải trí cơng cộng
Đất cơ sở tín ngưỡng
Đất sơng, ngịi, kênh, rạch, suối
Đất có mặt nước chun dùng
Đất phi nơng nghiệp khác

NNP
LUA
LUC
HNK
CLN
RPH

RDD
RSX
NTS
LMU
NKH
PNN
CQP
CAN
SKK
SKT
SKN
TMD
SKC
SKS
DHT
DVH
DYT
DGD
DTT
DDT
DDL
DRA
ONT
ODT
TSC
DTS
DNG
TON
NTD
SKX

DSH
DKV
TIN
SON
MNC
PNK

Kết quả thực hiện
Diện tích
(ha)
(5)

So sánh
Tỷ lệ
(%)
(7)=(5)/(4)

135,16
10,00

12,44
4,00

9,20
40,00

10,00
125,16
25,00


4,00
8,44
3,00

40,00
6,74
12,00

0,02
2,06
2,68

1,60

59,70

0,20

0,20

100,00

0,43
1,27

1,69

133,07

0,09


100,00

69,30
26,11
0,09
0,26


Biểu 02.3

STT

KẾT QUẢ THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT ĐẾN NĂM 2017 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH
Đơn vị tính: ha
Diện tích kế
Kết quả thực hiện
hoạch năm 2017
So sánh
Diện tích
Chỉ tiêu sử dụng đất

được duyệt
Tăng (+),
Tỷ lệ
(ha)
(ha)
giảm (-)
(%)


(1)

(2)

(3)

1
1.1

Đất nơng nghiệp
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
Đất trồng cây hàng năm khác
Đất trồng cây lâu năm
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất làm muối
Đất nông nghiệp khác
Đất phi nơng nghiệp
Đất quốc phịng
Đất an ninh
Đất khu công nghiệp
Đất khu chế xuất
Đất cụm công nghiệp
Đất thương mại, dịch vụ
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
Đất phát triển hạ tầng

Trong đó:
Đất cơ sở văn hóa
Đất cơ sở y tế
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
Đất cơ sở thể dục - thể thao
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
Đất danh lam thắng cảnh
Đất bãi thải, xử lý chất thải
Đất ở tại nông thôn
Đất ở tại đô thị
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
Đất cơ sở tôn giáo
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
Đất sinh hoạt cộng đồng
Đất khu vui chơi, giải trí cơng cộng
Đất cơ sở tín ngưỡng
Đất sơng, ngịi, kênh, rạch, suối
Đất có mặt nước chun dùng
Đất phi nơng nghiệp khác
Đất chưa sử dụng

NNP
LUA
LUC
HNK
CLN

RPH
RDD
RSX
NTS
LMU
NKH
PNN
CQP
CAN
SKK
SKT
SKN
TMD
SKC
SKS
DHT

206,46
84,54
79,01
31,36
27,70

33,71
15,89
15,89
9,66
3,58

-172,75

-68,65
-63,12
-21,70
-24,12

16,33
18,80
20,11
30,80
12,93

62,81
0,05

4,53
0,05

-58,28

7,21
100,00

15,70

1,22

-14,48

7,77


0,10
0,12

0,03

-0,10
-0,09

25,00

4,85

0,39

-4,46

8,04

DVH
DYT
DGD
DTT
DDT
DDL
DRA
ONT
ODT
TSC
DTS
DNG

TON

0,02
0,05
0,81

0,36

-0,02
-0,05
-0,45

44,44

NTD

1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5

2.6
2.7
2.8
2.9
+
+
+
+
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
2.16
2.17
2.18
2.19
2.20
2.21
2.22
2.23
2.24
2.25
2.26
3

SKX
DSH
DKV

TIN
SON
MNC
PNK
DCS

8

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(7)=(5)/(4)

4,54
1,10
0,14
0,54

0,11

-4,43
-1,10
-0,14
-0,54

2,42


0,10

0,04

-0,06

40,00

0,62

0,57

-0,05

91,94

0,08

-0,52
-0,15
-0,10
-2,73

2,85

0,52
0,15
0,10
2,81
0,01


-0,01


06(CH)

Biểu 06/CH
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÕA
Đơn vị tính: ha
STT
(1)

1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7

2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
2.16
2.17
2.18
2.19
2.20
2.21
2.22
2.23
2.24
2.25
2.26

Chỉ tiêu



Tổng diện
tích

(2)

(3)


(4)=(5)+.+(23)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
Đất nơng nghiệp
Đất trồng lúa
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
Đất trồng cây hàng năm khác
Đất trồng cây lâu năm
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất nuôi trồng thuỷ sản
Đất làm muối
Đất nơng nghiệp khác
Đất phi nơng nghiệp
Đất quốc phịng
Đất an ninh
Đất khu công nghiệp
Đất khu chế xuất
Đất cụm công nghiệp
Đất thương mại, dịch vụ
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
Đất cho hoạt động khống sản
Đất phát triển hạ tầng
Trong đó:
Đất cơ sở văn hóa
Đất cơ sở y tế
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
Đất cơ sở thể dục - thể thao

Đất có di tích lịch sử - văn hóa
Đất danh lam thắng cảnh
Đất bãi thải, xử lý chất thải
Đất ở tại nông thôn
Đất ở tại đô thị
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
Đất cơ sở tôn giáo
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
Đất sinh hoạt cộng đồng
Đất khu vui chơi, giải trí cơng cộng
Đất cơ sở tín ngưỡng
Đất sơng, ngịi, kênh, rạch, suối
Đất có mặt nước chun dùng
Đất phi nơng nghiệp khác

NNP
LUA
LUC
HNK
CLN
RPH
RDD
RSX
NTS
LMU
NKH
PNN

CQP
CAN
SKK
SKT
SKN
TMD
SKC
SKS
DHT
DVH
DYT
DGD
DTT
DDT
DDL
DRA
ONT
ODT
TSC
DTS
DNG
TON
NTD
SKX
DSH
DKV
TIN
SON
MNC
PNK


33.755,33
23.707,35
4.686,04
3.983,59
3.849,24
4.900,54

Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn
Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên
Diên Khánh
An
Tồn
Thạnh
Lạc
Hịa
Bình
Phước
Lộc
Thọ
Phú
Điền
(5)

(6)

395,53
122,41
0,20

0,20
18,98
103,23

(7)

(8)

18,50
0,22

43,58
1,63

0,50

272,84
3,17
0,86

201,62

124,03

97,05

146,86
1,34

5,95

135,88
7,37
0,72

92,14
62,37
122,33

1,59

1,02
0,72

23,00
0,44

0,18

0,44
1,58

1.254,79

83,43

68,82

54,30

37,03


2,63
9,12
59,59
27,93
31,38

2,02
0,05
7,75
4,35
29,60

1,53
2,58
1,33

0,07
1,68
3,20

84,40

106,75
5.276,63
360,22
1.353,58

6,51
696,72

87,09
8,15
6,59
33,82
174,77
277,73
15,08
1,94
31,53
600,07
54,07
5,67

87,09
0,66
1,23
2,24
5,72
0,40
1,08
1,48
54,23
0,06

450,36
303,06
168,52
168,52
3,52
131,03


(10)

643,68
336,28
190,74
190,74
10,81
89,53

1.285,36
8.830,28
49,14

308,59
207,94
148,53
148,53
3,98
54,93

(9)

848,18
366,62
169,84
169,84
13,19
164,87


705,19
568,35
281,47
281,47
38,46
144,62

(12)

476,96
332,88
65,89
65,89
73,32
178,16

(13)

(14)

854,86 2.430,26
688,69 2.020,78
335,13 321,39
306,81 230,70
45,02 505,50
177,18 452,65

(15)

(16)


Xã Diên
Lâm

Xã Diên
Tân

Xã Diên
Đồng

(17)

(18)

(19)

(20)

Xã Diên Xã Suối Xã Suối
Xuân
Hiệp
Tiên
(21)

(22)

(23)

678,77 2.970,01 2.361,76 7.413,55 4.377,11 1.646,83 2.602,16 1.609,35 2.526,00
363,04 2.269,26 1.650,55 4.545,13 2.745,18 1.489,79 1.965,42 1.023,30 2.313,69

188,08 569,11 662,68 492,18
98,25
50,97
81,76 399,85 205,55
181,95 560,41 339,84 344,26
98,25
50,31
51,18 398,91 139,88
28,31
48,04
77,99 408,02 357,92 1.030,64 847,34
54,89 276,34
146,62 159,18 139,77 658,19 886,59 182,96 407,81 241,37 449,87

1.492,19
0,03
0,74

20,19
229,22
10,65

258,33

591,76
3,93

325,11
1,34


561,00
819,84
1,09

8,88
507,96
216,20

7,60
116,26

32,82
216,93
10,00

0,74
262,21
13,15

167,05
2,28

14,82
33,74

1,53

4,75
25,48


13,81
10,35

15,51

60,87

140,60

132,60

1,17
1,48

0,26

0,15
4,77

0,25
6,26

22,20
0,31
5,50

69,94
0,14
17,84


0,25

47,38

53,71

31,54

50,62

50,77

75,31

45,46

122,09

86,22

76,80

88,83

62,39

81,84

82,19


56,07

0,03
1,18

0,23
0,13
5,65
1,84

0,02
0,16
2,03
0,78
1,73

0,10
2,25
0,43

2,80
4,80
1,40

0,07
0,20
3,13
1,23

0,11

0,13
0,92
0,93

0,14
2,72
0,62

0,16
2,27
4,53
1,13

0,07
4,36
1,60

0,02
0,11
1,29
2,87
0,05

0,26
2,02
1,58

0,12
2,10
0,87


0,37
5,88
2,83

0,14
2,04

0,44
2,68
0,94

0,07
32,37

38,08

63,42

0,17
36,91

18,77

1,44
37,89

23,72

0,44

28,11

46,23

0,09
41,29

63,20

3,80
28,58

17,32

0,50
25,74

33,28

58,29

19,13

0,34

0,32

0,24

0,48

0,32

0,30
0,31

0,25

0,21

0,11
0,08

0,47
1,02

0,39
0,11

0,88
0,06

0,73
0,12

0,25
2,52

0,42

0,70


0,40
0,82

0,38

0,62

1,78
14,31
1,45
0,46

2,66
6,29

1,19
1,91

1,68
4,49

2,09
3,23

2,43
8,50
0,83

1,02

6,99
41,70
2,45

4,16
16,68
42,69
0,42

0,35
7,96
120,79
0,07

2,07
39,99

0,86

0,67

1,14
2,19
0,46
0,67

0,61
13,49
1,61
0,17


0,90
21,93
2,64

1,39
19,92

1,22
39,07
5,25
0,54

1,96
61,64
0,14

0,87
29,68
7,71

1,60
94,83
15,48
0,35

21,44
0,04
0,80


0,06
18,95
1,63

1,18
68,52
0,26
0,55

0,67
0,07
3,03
25,74
5,03
1,37

1,49
8,56
16,29
0,79

1,80
26,25

0,44
0,19
0,73
3,18
0,19


1,83
9,27
1,60
1,78

1,12
3,47

0,26

0,93
3,84
33,69
0,67

1,12
2,78

2,54

0,69
11,50
17,49
0,42

4,30
12,18

0,13


0,67
7,10
2,03
0,36
0,06
0,49
20,49
0,19
0,53

301,97
85,46

0,86
0,54
11,43
19,75
2,55
0,24

754,90 2.970,30
1,08

208,22
9,40

0,11

1,08
25,75

6,75
0,18

716,28
4,77

724,36
662,95
6,23

130,80
0,56

0,27

95,85
2,00

(11)

456,18
394,98
255,91
255,91
6,98
131,98

Xã Diên
Sơn


15,21
15,36
253,56 1.650,81
10,60
1.352,00

0,23
12,64

0,56
33,02
4,08


06(CH)

STT
(1)

3
4
5
6

Chỉ tiêu
(2)

Đất chưa sử dụng
Đất khu công nghệ cao*
Đất khu kinh tế*

Đất đô thị*
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên



Tổng diện
tích

(3)

(4)=(5)+.+(23)

CSD
KCN
KKT
KDT

Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn
Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên
Diên Khánh
An
Tồn
Thạnh
Lạc
Hịa
Bình
Phước
Lộc
Thọ

Phú
Điền
(5)

(6)

4.771,35

0,28

395,53

395,53

279,94

(7)

183,37

(8)

3,60

(9)

0,44

(10)


0,96

(11)

0,33

(12)

3,48

(13)

33,58

(14)

180,26

(15)

57,40

(16)

398,78

Xã Diên
Sơn

Xã Diên

Lâm

Xã Diên
Tân

Xã Diên
Đồng

(17)

(18)

(19)

(20)

457,65 1.217,61 1.123,97

40,78

Xã Diên Xã Suối Xã Suối
Xuân
Hiệp
Tiên
(21)

419,82

(22)


323,84

(23)

45,26


06.1

Biểu 06.1
SO SÁNH CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 VỚI NĂM 2017 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH
Đơn vị tính: ha
Diện tích Kế hoạch năm 2018 (ha)
STT
Chỉ tiêu
Mã hiện trạng
Tăng,
Diện tích
năm 2017
giảm (-)
(1)

1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7

1.8
1.9
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
2.16
2.17

(2)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
Đất nơng nghiệp
Đất trồng lúa
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
Đất trồng cây hàng năm khác
Đất trồng cây lâu năm
Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất nuôi trồng thuỷ sản
Đất làm muối
Đất nơng nghiệp khác
Đất phi nơng nghiệp
Đất quốc phịng
Đất an ninh
Đất khu công nghiệp
Đất khu chế xuất
Đất cụm công nghiệp
Đất thương mại, dịch vụ
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
Đất cho hoạt động khoáng sản
Đất phát triển hạ tầng
Đất giao thơng
Đất thuỷ lợi
Đất cơng trình năng lượng
Đất bưu chính viễn thơng
Đất cơ sở văn hóa
Đất cơ sở y tế
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
Đất cơ sở thể dục - thể thao
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
Đất chợ
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
Đất danh lam thắng cảnh
Đất bãi thải, xử lý chất thải
Đất ở tại nông thôn
Đất ở tại đô thị

Đất xây dựng trụ sở cơ quan
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

(3)

NNP
LUA
LUC
HNK
CLN
RPH
RDD
RSX
NTS
LMU
NKH
PNN
CQP
CAN
SKK
SKT
SKN
TMD
SKC
SKS
DHT
DGT
DTL
DNL

DBV
DVH
DYT
DGD
DTT
DXH
DCH
DDT
DDL
DRA
ONT
ODT
TSC
DTS
DNG

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

33.755,33
23.976,43
4.799,48
4.092,59
3.914,77
4.981,98

33.755,33

23.707,35
4.686,04
3.983,59
3.849,24
4.900,54

-269,08
-113,44
-109,00
-65,53
-81,44

1.285,36
8.851,81
50,16

1.285,36
8.830,28
49,14

-21,53
-1,02

92,87
4.974,47
354,88
1.353,58

106,75
5.276,63

360,22
1.353,58

13,88
302,16
5,34

59,95
39,48
110,08

92,14
62,37
122,33

32,19
22,89
12,25

1.196,99
749,18
344,06
2,46
0,99
2,65
8,89
51,80
28,04
2,21
6,71

14,38

1.254,79
772,10
361,30
9,36
0,99
2,63
9,12
59,59
27,93
2,21
9,56
31,38

57,79
22,91
17,24
6,90

5,46
577,23
86,98
8,78
7,02

6,51
696,72
87,09
8,15

6,59

1,05
119,49
0,11
-0,63
-0,43

-0,02
0,23
7,79
-0,11
2,85
17,00


06.1

STT

Chỉ tiêu



(1)

(2)

(3)


2.18 Đất cơ sở tơn giáo
2.19
2.20
2.21
2.22
2.23
2.24
2.25
2.26
3
4
5
6

Diện tích Kế hoạch năm 2018 (ha)
hiện trạng
Tăng,
Diện tích
năm 2017
giảm (-)
(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

TON

33,92


33,82

-0,10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

148,91

174,77

25,86

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
Đất sinh hoạt cộng đồng
Đất khu vui chơi, giải trí cơng cộng
Đất cơ sở tín ngưỡng
Đất sơng, ngịi, kênh, rạch, suối
Đất có mặt nước chun dùng
Đất phi nông nghiệp khác
Đất chưa sử dụng
Đất khu công nghệ cao*
Đất khu kinh tế*
Đất đô thị*
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

SKX
DSH
DKV

TIN
SON
MNC
PNK
CSD
KCN
KKT
KDT

257,06
14,42
1,94
31,91
611,66
54,07
5,68
4.804,43

277,73
15,08
1,94
31,53
600,07
54,07
5,67
4.771,35

20,67
0,66


395,53

395,53

-0,38
-11,59
-0,01
-33,08


07(CH)

Biểu 07/CH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2018 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÒA
Đơn vị tính: ha
Phân theo đơn vị hành chính
TT
(1)

1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.5
1.6
1.8
1.9
2

2.1
2.2

Chỉ tiêu
(2)

Đất nơng nghiệp chuyển sang đất phi nơng
nghiệp
Đất trồng lúa
Tr. đó: đất chuyên lúa nước
Đất trồng cây hàng năm khác
Đất trồng cây lâu năm
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất nuôi trồng thuỷ sản
Đất làm muối
Đất nông nghiệp khác
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

2.3 Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản


(3)

Tổng diện Thị trấn
Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Suối Xã Suối

tích
Diên
An
Tồn
Thạnh
Lạc
Hịa
Bình
Phước
Lộc
Thọ
Phú
Điền
Sơn
Lâm
Tân
Đồng
Xn
Hiệp
Tiên
Khánh
(5)

(6)

(7)

(8)

(9)


(14)

(15)

(18)

(19)

NNP/PNN

(4)=(5)+.+(23)

275,08

22,89

34,78

27,21

12,69

30,19

5,62

1,63

8,30


8,22

20,86

16,28

2,97

9,70

12,44

15,54

6,58

6,43

23,64

9,13

LUA/PNN
LUC/PNN
HNK/PNN
CLN/PNN
RPH/PNN
RDD/PNN
RSX/PNN

NTS/PNN
LMU/PNN
NKH/PNN

113,44
109,00
52,06
87,03

1,22
1,22
0,91
20,76

25,02
25,02
1,28
6,19

4,59
4,59
1,93
20,70

10,42
10,42
0,69
1,57

24,01

24,01
2,25
3,93

4,14
4,14
0,63
0,71

0,44
0,44
0,45
0,74

2,76
2,76
3,18
2,36

6,43
6,43
0,80
0,54

9,97
5,89
9,18
1,37

14,96

14,96
0,39
0,93

1,42
1,42
0,12
1,30

1,88
1,88
4,70
3,12

0,51
0,51
2,79
8,40

0,04
0,04
9,52
3,98

0,66
0,66
3,73
2,19

0,37

0,31
2,75
3,31

3,52
3,41
1,46
2,49

1,08
0,89
5,31
2,46

0,14

0,45

0,30
0,04

0,73
0,01

2,00

15,33
0,84

0,18

0,10

0,04

1,64

1,24

1,58

21,53
1,02

2,27
0,02

(10)

(11)

(12)

(13)

0,01

(16)

0,13


(17)

(20)

(21)

(22)

LUA/CLN
LUA/LNP
LUA/NTS

2.4 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
2.5
HNK/NTS
nuôi trồng thuỷ sản
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
2.6
HNK/LMU
muối
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
2.7
RPH/NKR(a)
không phải là rừng
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
2.8
RDD/NKR(a)
không phải là rừng

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
2.9
RSX/NKR(a)
không phải là rừng
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
3
PKO/OCT
10,75
4,94
chuyển sang đất ở
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

1,24

0,07

(23)


08(CH)

Biểu 08/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HỊA
Đơn vị tính: ha
Phân theo đơn vị hành chính
STT

(1)


1
1.1

Chỉ tiêu

(2)

(3)

Tổng diện Thị trấn
tích
Diên
Khánh
(4)=(5)+...+(23)

Xã Diên
An

Xã Diên
Tồn

Xã Diên
Thạnh

Xã Diên
Lạc

Xã Diên
Hịa


Xã Diên
Bình

Xã Diên
Phước

Xã Diên
Lộc

Xã Diên
Thọ

Xã Diên
Phú

Xã Diên
Điền

Xã Diên
Sơn

Xã Diên
Lâm

Xã Diên
Tân

Xã Diên
Đồng


Xã Diên
Xuân

Xã Suối
Hiệp

Xã Suối
Tiên

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)


(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

20,39
0,67
0,67
0,41
19,31

24,85
19,34
19,34
1,23
4,28


NNP
LUA
LUC
HNK
CLN
RPH
RDD
RSX
NTS
LMU
NKH
PNN
CQP
CAN
SKK
SKT
SKN
TMD
SKC
SKS
DHT

168,60
77,37
73,25
25,94
47,13

DVH
DYT

DGD
DTT
DDT
DDL
DRA
ONT
ODT
TSC
DTS
DNG
TON

0,02
0,05
0,45

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng

NTD

0,36

0,32

2.20
2.21
2.22

2.23
2.24
2.25
2.26

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
Đất sinh hoạt cộng đồng
Đất khu vui chơi, giải trí cơng cộng
Đất cơ sở tín ngưỡng
Đất sơng, ngịi, kênh, rạch, suối
Đất có mặt nước chun dùng
Đất phi nơng nghiệp khác

SKX
DSH
DKV
TIN
SON
MNC
PNK

0,30
0,10
0,15
0,38
11,09

0,30
0,02


1.2
1.3
1.4
1.5
1.4
1.5
1.8
1.9
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
2.16
2.17
2.18

Đất nơng nghiệp
Đất trồng lúa

Trong đó: đất chun trồng lúa nước
Đất trồng cây hàng năm khác
Đất trồng cây lâu năm
Đất rừng phịng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất ni trồng thuỷ sản
Đất làm muối
Đất nông nghiệp khác
Đất phi nông nghiệp
Đất quốc phịng
Đất an ninh
Đất khu cơng nghiệp
Đất khu chế xuất
Đất cụm công nghiệp
Đất thương mại, dịch vụ
Đất cơ sở sản xuất phi nơng nghiệp
Đất cho hoạt động khống sản
Đất phát triển hạ tầng
Trong đó:
Đất cơ sở văn hóa
Đất cơ sở y tế
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
Đất cơ sở thể dục - thể thao
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
Đất danh lam thắng cảnh
Đất bãi thải, xử lý chất thải
Đất ở tại nông thôn
Đất ở tại đô thị
Đất xây dựng trụ sở cơ quan

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
Đất cơ sở tôn giáo



3,46
2,50
2,50
0,04
0,92

8,76
8,12
8,12
0,24
0,40

23,72
20,74
20,74
0,64
2,34

0,80
0,75
0,75

0,29
0,25

0,25

0,05

0,04

3,16
0,62
0,62
0,99
1,55

2,45
2,33
2,33
0,12

18,16

32,86

4,84
5,83
1,58
0,43

18,80

4,31


0,52

0,26

0,39

1,89

0,07

0,03

0,04

0,23

1,84

0,41

1,07
0,10
0,10
0,84

0,13

1,84
0,20
0,20

0,02
1,62

10,62
0,01
0,01
1,89
8,11

10,45

1,98

4,36

5,49
2,96

1,18
0,80

4,36

0,61

2,00

3,58

0,15


0,24

2,91

0,02

0,02

0,02

0,02

0,25

17,91
1,47
1,47
0,71
0,79

3,30
0,47
0,43
0,41
2,24

14,94

0,18


0,10

0,12

0,10

0,12

0,09
1,84

1,83

0,15

0,07

0,10

0,37

0,24

5,73
1,30

0,16

0,23


0,02
0,02
0,11

0,23

0,09

0,03

1,57

1,59

0,67

0,08
0,10

0,03
0,02

0,10

0,01

9,99
9,99
9,99


0,30

0,36
0,09
7,25

19,20
9,81
5,73
8,33
0,76

0,08

0,03

0,22
0,41

0,02
0,04
0,02

0,01

0,04

0,02


0,05
0,15

9,93

0,32
1,16

0,01


09(CH)

Biểu 09/CH

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HỊA
Đơn vị tính: ha
Phân theo đơn vị hành chính
STT

(1)

1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.1
1.7

1.8
1.9
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
2.16
2.17
2.18
2.19
2.20
2.21
2.22
2.23
2.24
2.25
2.26


Mục đích sử dụng

(2)

Đất nơng nghiệp
Đất trồng lúa
Trong đó: đất chun trồng lúa nước
Đất trồng cây hàng năm khác
Đất trồng cây lâu năm
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất nuôi trồng thuỷ sản
Đất làm muối
Đất nông nghiệp khác
Đất phi nơng nghiệp
Đất quốc phịng
Đất an ninh
Đất khu cơng nghiệp
Đất khu chế xuất
Đất cụm công nghiệp
Đất thương mại, dịch vụ
Đất cơ sở sản xuất phi nơng nghiệp
Đất cho hoạt động khống sản
Đất phát triển hạ tầng
Trong đó:
Đất cơ sở văn hóa
Đất cơ sở y tế
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
Đất cơ sở thể dục - thể thao

Đất có di tích lịch sử - văn hóa
Đất danh lam thắng cảnh
Đất bãi thải, xử lý chất thải
Đất ở tại nông thôn
Đất ở tại đô thị
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
Đất cơ sở tôn giáo
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
Đất sinh hoạt cộng đồng
Đất khu vui chơi, giải trí cơng cộng
Đất cơ sở tín ngưỡng
Đất sơng, ngịi, kênh, rạch, suối
Đất có mặt nước chun dùng
Đất phi nơng nghiệp khác



Tổng diện tích

(3)

(4)=(5)+.+(23)

NNP
LUA
LUC
HNK

CLN
RPH
RDD
RSX
NTS
LMU
NKH
PNN
CQP
CAN
SKK
SKT
SKN
TMD
SKC
SKS
DHT
DVH
DYT
DGD
DTT
DDT
DDL
DRA
ONT
ODT
TSC
DTS
DNG
TON

NTD
SKX
DSH
DKV
TIN
SON
MNC
PNK

Thị trấn
Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Diên Xã Suối Xã Suối
Diên Khánh
An
Tồn
Thạnh
Lạc
Hịa
Bình
Phước
Lộc
Thọ
Phú
Điền
Sơn
Lâm
Tân
Đồng
Xn
Hiệp
Tiên

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

6,00
27,08

0,44
0,22

10,00
11,36

(16)


(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

6,00
1,50

0,02
3,45
1,59

(15)

6,00

6,00

0,03


0,12

0,04

0,02

0,02

0,44

11,36

10,08

3,47

0,02
3,45
1,50

0,01

0,02

0,04

0,02

0,44
0,12


0,02

0,08

10,00
11,36


H10-DMCT

Biểu 10/CH
DANH MỤC CƠNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÕA

STT
(1)

Hạng mục
(2)

1

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh

1.1
1.2

Diện tích Diện tích

hiện
KHSD đất
2018 (ha) trạng (ha)
(3)=(4)+(5)

(4)

Diện
tích
(ha)
(5)

Trên các loại đất
Đất
Đất
LUA

RDD

(6)

(7)

Địa điểm
Đất
khác
(8)

(tới cấp xã)


200,50

52,15

148,35

Cơng trình, dự án mục đích quốc phịng, an ninh

5,34

5,34

1,34

4,00

Trụ sở Huyện đội
Khu sơ tán, sẵn sàng chiến đấu- Diên Tân
Cơng trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì
lợi ích quốc gia, cơng cộng

1,34
4,00

1,34
4,00

1,34

Diên Lạc

4,00 Diên Tân

270,16

195,16

50,81

0,60

0,60

Cơng trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội
quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

1.2.2

Cơng trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

-

Nút giao thơng Ngã ba Thành

1.2.3

Cơng trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất

-


Cơng viên Nghĩa trang Khánh Hịa (GĐ 1)

-

(10)

(9)

275,50

1.2.1

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp


Căn cứ pháp lý
(các văn bản ghi vốn, chủ trương)
(11)

BCHQS huyện
TTr 414/TTr-BCH Quân sự huyện

144,35

0,60

0,60


QĐ 12479/QĐ-BGTVT, ngày 28/4/2017 v/v phê
duyệt chủ trương đầu tư
QĐ 2269/QĐ-BGTVT, ngày 31/7/2017 v/v phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
VB 8009/UBND-XDNĐ tỉnh, ngày 05/9/2017
v/v phối hợp GPMB

TT. Diên Khánh,
Diên An

0,60

0,60

236,10

161,10

95,00

20,00

Trường THPT phía Nam Diên Khánh

3,00

3,00

3,00


-

Đường Tỉnh lộ 2 (đoạn từ cầu Hà Dừa đến Cầu Đôi)

7,68

7,68

0,05

-

Khai thác và chế biến đá Granit (Cty TNHH MTV Hà
An, Diên Khánh)

14,06

14,06

-

Cụm công nghiệp Diên Phú ( MR giai đoạn 2)

9,99

9,99

9,99

-


Cụm công nghiệp Diên Thọ
Khu TĐC đường Tỉnh lộ 2 (xã Diên Phước)

22,20
1,00

22,20
1,00

9,80
1,00

14,15 (tờ 4); 34,35,67,68,77 (tờ 7)

QĐ 3063/QĐ-UBND tỉnh, ngày 16/10/2017
QĐ 1668/QĐ-UBND tỉnh, ngày 13/6/2017 v/v
chủ trương đầu tư
NQ 40/NQ-HĐND tỉnh, ngày 13/12/2016
CV 1553/CV-ĐT ngày 25/12/2017 của Cty VCN
(xin chủ trương)
NQ 40/NQ-HĐND tỉnh, ngày 13/12/2016
NQ 32+35/NQ-HĐND tỉnh, ngày 09/12/2015

-

Khu TĐC đường Tỉnh lộ 2 (xã Diên Lạc)

1,34


1,34

1,34

Diên Lạc

652,653,654,655,656,671,672,673,674,675,676,677,678,679,696 (tờ 3)

NQ 32+35/NQ-HĐND tỉnh, ngày 09/12/2015

-

Khu TĐC Tỉnh lộ 2 ( phần mở rộng thêm)

1,66

1,66

1,66

Diên Lạc

755,756,754,697,757,752,753,751,782,783,784,785,750,780,781 (tờ 3)

NQ 40/NQ-HĐND tỉnh, ngày 13/12/2016

-

Trường cấp THPT Tây Bắc Diên Khánh


2,10

2,10

51,52,53,50 (tờ 61); 306,307,308,133 (tờ 49)

VB số 1098/UBND huyện, ngày 20/4/2016 về
thỏa thuận địa điểm xây dựng

49,71

111,39
20,00

7,63

Suối Hiệp
Suối Cát

589.937,25
1.349.555,53

NQ 12+13/NQ-HĐND tỉnh, ngày 10/12/2014

Diên Lạc
Diên Thạnh

QĐ 3135/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của
UBND tỉnh Khánh Hòa v/v Báo cáo nội dung khả
thi đầu tư


Diên Lạc,
Diên Phước

Công văn số 716/SGTVT-GT ngày 25/4/2015

14,06 Diên Tân

Diên Phú
12,40 Diên Thọ
Diên Phước

2,10 Diên Xuân

92, 84, 23, 40, 75, 42, 76, 77, 78, 43, 41, 95 (Tờ 15)

Diên Phú

Diên Thọ


H10-DMCT

Hạng mục

STT

-

Mở rộng bệnh viện Bệnh Nhiệt đới tỉnh Khánh Hịa


-

Diện tích Diện tích
hiện
KHSD đất
2018 (ha) trạng (ha)

Diện
tích
(ha)

Trên các loại đất
Đất
Đất
LUA

RDD

Địa điểm
Đất
khác

(tới cấp xã)

0,28

0,28

0,28


Diên An

Khu đô thị Diên An

36,00

36,00

9,99

26,01 Diên An

-

Trùng tu Thành cổ Diên Khánh

17,00

17,00

-

Khu vực sửa chữa điện và nhà kho (Cty CP điện lực
Khánh Hòa)

1,62

1,62


-

Đường dây 500 KV Vân phong - Vĩnh Tân

3,21

3,21

-

Đường dây tải điện 220KV Tháp Chàm- Nha Trang

1,14

1,14

0,17

0,97

1.2.4

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng
đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

33,46

33,46


1,10

32,36

3,45

3,45

1,10

1,10

4,18

4,18

2,73
22,00
205,00

6,61

2,73
22,00
198,39

73,25

101,05


6,45

94,60

38,28

55,27

5,00

5,00

0,20

4,80

5,00

5,00

0,20

4,80 Suối Hiệp

2.1.1

Nhà máy chế biến đá Granite (Cty CP VLXD Khánh
Hịa)
Cơng ty sản xuất thực phẩm, thực phẩm chức năng
(cơng ty Net 100)

Nhá máy sản xuất gạch xây dựng và kết cấu bê tông
đúc sẵn
Nhà máy chế biến đá ốp lát Diên Tân- Khánh Hòa
Khu du lịch sinh thái Suối đổ
Cơng trình, dự án cấp huyện
Cơng trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung

2.1.2
a

Đất phát triển hạ tầng
Đất giao thơng

-

2
2.1

Diên Thạnh

1,62

Diên Phú, Điền,
Sơn, Lâm, Thọ,

Tân, Hịa, Lộc,
Tiên

CV 5518/CPMB-DB của BQL các cơng trình
điện Miền Trung
NQ 32+35/2015

3,45 Suối Tiên
1,10

Diên Phú

Đường Nguyễn Trãi nối dài (giáp đường tránh QL1A)
(Đã có NQ 32+35/2015; bổ sung thêm 1,07 ha)

2,50

0,04

2,46

0,21

2,25

-

Mở rộng đường cong nối QL với đường Chu Văn An
Đường liên xóm -> giáp NT-DK -> giáp Diên Thạnh
Cầu thị trạm - giáp Suối Hiệp


0,01
0,02
0,02

-

Đường D6 (từ TL 2 –> QL 27C)

6,00

-

Đường vào Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung

0,52
0,40
1,00
0,03

0,01
0,02
0,02

0,25

Tờ 4

NQ 40/NQ-HĐND tỉnh, ngày 13/12/2016


580,583,614,618,619,620,662,663,664, 668 (tờ 6), 10
11,30,31,32,33,34(tờ 48)

NQ 40/NQ-HĐND tỉnh, ngày 13/12/2016

Diên Sơn
(thôn Tây 3)
2,73 Diên Tân
22,00 Diên Tồn
124,10

36,27
14,45

Đường Ngơ Đồng đi Trảng Căng
Đường BTXM bà Quyến – bà Gần dài 125m

QĐ 3063/QĐ-UBND tỉnh, ngày 16/10/2017

4,18

11,69
6,02

Đường Ngã ba gò Cầy đi Bàu Sen

Cty CP điện lực Khánh Hòa đăng ký
CV 4158/UBND tỉnh, ngày 15/6/2016 về việc
cập nhập KHSDĐ 2016
NQ 40/2016


47,96
20,47

-

(các văn bản ghi vốn, chủ trương)

Diên Điền, Lâm,
3,21 Lộc, Sơn, Tân,
Thọ, Tiên

6,24
5,81

-

Căn cứ pháp lý

QĐ 7689/UBND-XDNĐ tỉnh, ngày 25/8/2017,
chủ trương
QĐ 2625/QĐ-UBND tỉnh, ngày 30/8/2017 về
phê duyệt nhiệm vụ QH chi tiết 1/500
QĐ 2122/QĐ-UBND tỉnh, ngày 03/9/2009
QĐ 2799/QĐ-UBND tỉnh, ngày 18/9/2011

17,00 TT. Diên Khánh

54,20
26,28


3,63

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp


NQ 32+35/NQ-HĐND tỉnh, ngày 09/12/2015
Bổ sung diện tích 1,07 ha

TT. Diên Khánh
Diên Tồn

0,01 TT. Diên Khánh
0,02 Diên Toàn
0,02 Diên Toàn

DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm
DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm
DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm
NQ 32+35/NQ-HĐND tỉnh, ngày 09/12/2015
NQ 03+04/NQ-HĐND tỉnh, ngày 06/7/2017

2,37

2,09

0,28 Diên Lạc

0,52


0,10

0,42 Suối Hiệp

501,502,503,504,505,506,507,508,509,510,518,519,521,573,574,575,581,58
2(tờ 6), 4,5,7,8 (tờ 48)

DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm

Diên Sơn
(Đại Điền Nam 1)
1,00 Diên Sơn
0,03 Diên Điền

Diên Sơn
(Đại Điền Nam 1)

NQ 12+13/NQ-HĐND tỉnh, ngày 10/12/2014

Dọc sườn Hòn Ngang

DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm
DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm

0,15
1,00
0,03

0,15


Đông 2


H10-DMCT

Diện tích Diện tích
hiện
KHSD đất
2018 (ha) trạng (ha)

Trên các loại đất
Đất
Đất

Địa điểm

Căn cứ pháp lý

-

Đường BTXM ông Núp – ông Khánh dài 177m
Đường BTXM ông Bùi Ba – Bùi Sảy dài 171m

0,03
0,05

-

Đường từ đồng cải tạo đến khu sản xuất của ĐBDT

thôn Đá Mài ( GĐ II)

1,00

1,00

1,00 Diên Tân

-

Đường BTXM từ HL62 – Ba gò

0,37

0,37

0,37 Diên Tân

Tờ 4

-

Đường BTXM nhà ông Huỳnh Binh – nhà ông Trung

0,29

0,29

0,29 Diên Tân


Tờ 9

-

Đường BTXM khu định cư Đồng bào dân tộc giai
đoạn 1

0,36

0,36

0,36 Diên Tân

Tờ 8

-

Đường BTXM khu định cư Đồng bào dân tộc giai
đoạn 2

0,33

0,33

0,33 Diên Tân

Tờ 8

-


Đường vào suối nhỏ (gđ2), xã Diên Tân

0,50

0,50

0,50 Diên Tân

-

Cầu sơng Chị, xã Diên Xn

4,19

-

Mở rộng đường từ Hương lộ 39 - ông Ngọc
Mở rộng đường từ Hương lộ 39 - ông Anh
Mở rộng đường đi nghĩa trang Lỗ Môn

0,11
0,06
0,04

0,11
0,06
0,04

Suối Tiên


NQ 12+13/NQ-HĐND tỉnh, ngày 10/12/2014
NQ 12+13/NQ-HĐND tỉnh, ngày 10/12/2014
NQ 12+13/NQ-HĐND tỉnh, ngày 10/12/2014

-

Đường Chùa Bửu Lâm - Ông Tuấn

0,34

0,34

0,34 Suối Tiên

682, 73, 72, tờ 2
798 , 782, 863, 795, 788 tờ 2A

DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm

-

Đường Đình Xuân Phú 2 - đồng Trường Tần
Đường Ông Cường - Thuấn

0,17
0,21

0,17
0,21


0,17 Suối Tiên
0,21 Suối Tiên

434 tờ 1

DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm
DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm

-

Đường vào khu sản xuất thôn Lỗ Gia ( nhánh rẽ khu
dân cư đi khu SX)

0,50

0,50

0,50 Suối Tiên

Mở rộng đường từ hương lộ 39- Ông Ngà
Đường từ kênh B14 đến nhà ông Tiến (dài 378,24m,
Lộ giới 5m)

0,09

0,09

0,19

0,19


-

Đường vào dự án (trụ sở Kho bạc Nhà nước huyện)

0,08

0,08

0,08

Diên Lạc

NQ 03+04/NQ-HĐND tỉnh, ngày 06/7/2017
QĐ 3063/QĐ-UBND tỉnh, ngày 16/10/2017

-

Đường vào dự án (Trường THPT phía Nam)

0,07

0,07

0,07

Diên Thạnh

NQ 03+04/NQ-HĐND tỉnh, ngày 06/7/2017
QĐ 3063/QĐ-UBND tỉnh, ngày 16/10/2017


-

Đấu nối nút giao thông đường số 1 và đường số 12
vào QL 1A

0,07

0,07

0,07 TT. Diên Khánh

NQ 03+04/NQ-HĐND tỉnh, ngày 06/7/2017
QĐ 3063/QĐ-UBND tỉnh, ngày 16/10/2017

-

Hạng mục

1,89

LUA

RDD

Đất

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp



Diện
tích
(ha)
0,03
0,05

STT

khác

(tới cấp xã)

0,03 Diên Điền
0,05 Diên Điền

2,30

Trung 3
Trung 3

0,09

Suối Tiên
Suối Tiên
Suối Tiên

Suối Tiên
0,19 Suối Tiên


DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm
DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm

CV 6821/UBND tỉnh, ngày 12/10/2015 về dự
kiến KHĐT 5 năm 2016-2020 của nguồn vốn
tỉnh hộ trợ thực hiện PT KT-XH miền núi

NQ số 05/2015/NQ-HĐND huyện, ngày
28/07/2015 về đầu tư công trung hạn 5 năm 20162020
NQ số 05/2015/NQ-HĐND huyện, ngày
28/07/2015 về đầu tư công trung hạn 5 năm 20162020
NQ số 05/2015/NQ-HĐND huyện, ngày
28/07/2015 về đầu tư công trung hạn 5 năm 20162020
NQ số 05/2015/NQ-HĐND huyện, ngày
28/07/2015 về đầu tư công trung hạn 5 năm 20162020
NQ 32/NQ-HĐND tỉnh, ngày 09/12/2015
NQ 32/NQ-HĐND tỉnh, ngày 09/12/2015

2,30 Diên Xuân
0,11
0,06
0,04

(các văn bản ghi vốn, chủ trương)

Suối Tiên
Suối Tiên

311, 38, 82, 80 tờ 8


CV 6821/UBND tỉnh, ngày 12/10/2015 về dự
kiến KHĐT 5 năm 2016-2020 của nguồn vốn
tỉnh hộ trợ thực hiện PT KT-XH miền núi

Tờ 4

NQ 32+35/NQ-HĐND tỉnh, ngày 09/12/2015

Thôn Lỗ Gia

DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm


H10-DMCT

Hạng mục

STT

-

-

Diện tích Diện tích
hiện
KHSD đất
2018 (ha) trạng (ha)

Diện
tích

(ha)

Trên các loại đất
Đất
Đất
LUA

RDD

Địa điểm
Đất
khác

(tới cấp xã)

Căn cứ pháp lý
(các văn bản ghi vốn, chủ trương)

0,64 Diên Lạc

NQ 03+04/NQ-HĐND tỉnh, ngày 06/7/2017
QĐ 3063/QĐ-UBND tỉnh, ngày 16/10/2017

0,02
0,01
0,02
0,01
0,02
0,01


Vốn trung hạn
Vốn trung hạn
Vốn trung hạn
Vốn trung hạn
Vốn trung hạn
Vốn trung hạn

Đường N3 - Diên Lạc

1,60

1,60

Đường khu tái định cư -bà Tuyết -ông Nguyễn Tửu
Đường liên xã ơng Sung và liên xóm - ơng Lơ
Đường liên xã ơng Nghiệp và liên xóm - ơng Em
Đường liên xóm - ơng Mực
Đường liên xóm - ơng phá và liên xóm - ơng Nghĩa
Đường giao thơng nội đồng Bến Dốc - Gị Bà Rái
Đường từ nhà ơng Đẩu (QL1A) đến sông King thôn
Thủy Xương
Đường từ nhà ông Phương đến trạm bơm thơn Hội
Xương

0,02
0,01
0,02
0,01
0,02
0,01


0,02
0,01
0,02
0,01
0,02
0,01

0,20

0,20

0,20

Suối Hiệp

0,65

0,65

0,25

0,96

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp


Diên Toàn
Diên Toàn

Diên Toàn
Diên Toàn
Diên Toàn
Diên Toàn
Điểm đầu thửa 98 tờ 35, điểm cuối thửa 2 tờ 33

DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm

0,40 Suối Hiệp

Điểm đầu nhà ông Phương thửa 50 tờ 17 đên thửa 106 tờ 17, đến thửa 101 tờ
17, đến 90 tờ 17, đên cuối giáp Trạm bơm Hội Xương

DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm
DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm

-

Đường từ nhà ông Điệu đến thôn Cư Thạnh

0,46

0,46

0,13

0,33 Suối Hiệp

Điểm đầu là nhà ông Nghĩa thửa 17 tờ 36, đến 268 tờ 31, đến 271, 272 tờ 31,
đến nhà ông Điệu là thửa 105 bản đồ rừng


-

Đường vào Đình Phú Hậu

0,30

0,30

0,10

0,20 Suối Hiệp

Điểm đầu 13 tờ 23, điểm cuối thửa 90 tờ 18

DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm

-

Đường Gò Me

0,52

0,52

0,14

0,38 Suối Hiệp

Điểm đầu 190 tờ 34, đến 181 tờ 34, đến 20 tờ 33, đen 13 tờ 39 đến cuối là

105, 106 tờ 29

DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm

-

Đường từ cầu Cống Ba đến tuyến tránh QL1A
Đường nội đồng Ơtơ Ruộng Dỡ (dài 520,5m, Lộ giới
8m)

0,35

0,35

0,35

Suối Hiệp

0,42

0,42

0,32

0,10 Diên Bình

-

Đường Lý Thường Kiệt


0,40

0,40

0,40 TT. Diên Khánh

-

Đường Nguyễn Khắc Diện

0,20

0,20

0,20 TT. Diên Khánh

-

Đường số 1 (từ TL2 đến HL39)

1,02

1,02

-

Đường số 13 (từ TL2 đến HL39)

b


Đất thủy lợi

-

Kè chống sạt lở suối bờ Bắc thị trấn Diên Khánh (gđ 2)

-

0,35

0,55

0,22

19,92

0,37

6,32

6,32

6,32 TT. Diên Khánh

6,68

6,68

6,68 TT. Diên Khánh


4,50

4,50

4,50

0,03
0,08
0,05
0,10
0,02
0,04
0,05

0,03
0,08
0,05
0,10
0,02
0,04
0,05

19,55

-

Hệ thống cấp nước thôn Đá Mài

0,30


0,30

0,30 Diên Tân

-

Kè mái chống sạt lở thượng hạ lưu cầu suối Mốc

1,50

1,50

1,50 Diên Lâm

-

Hệ thống nước sinh hoạt xã Diên Tân

0,24

0,24

0,24 Diên Tân

-

Hệ thống nước sinh hoạt KDC thôn Vĩnh Cát, Hội
Xương và Thủy Xương, xã Suối Hiệp

0,01


0,01

0,01 Suối Hiệp

0,03
0,08
0,05
0,10
0,02
0,04
0,05

DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm
CV 67/KH-UBND thị trấn, ngày 14/8/2017 v/v
đăng ký danh mục cơng trình, dự án
CV 67/KH-UBND thị trấn, ngày 14/8/2017 v/v
đăng ký danh mục cơng trình, dự án
TB 303/TB-UBND huyện, ngày 31/5/2017 v/v
danh mục dự án sử dụng vốn đô thị
TB 303/TB-UBND huyện, ngày 31/5/2017 v/v
danh mục dự án sử dụng vốn đô thị

0,33 Diên Phước

0,55
19,92

-


-

Đất sạch của UB

0,67 Diên Phước

Kè chống sạt lở suối bờ Bắc thị trấn Diên Khánh (gđ 2
bổ sung)
Kè và đường sông nhánh nối sông cái và sông Đồng
Đen
Mương bà Liếu - Đặng Tấn Thâu
Mương bà Ty - Cầu Cháy
Mương Gò Mỏ - cây duối đội 3
Mương hốc dưới, trên - Cồn ba sào
Mương Mười Rào - bà Liếu
Mương trạm bơm đội 4 - ông Châu
Mương trạm bơm đội 7 - Quy hoạch

-

DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm

TT. Diên Khánh
Diên Toàn
Diên An
Diên An
Diên An
Diên An
Diên An
Diên An

Diên An

NQ 40/NQ-HĐND tỉnh, ngày 13/12/2016

Võ Kiện
Võ Kiện
Phú Ân Nam 3
Võ Kiện
Phú Ân Nam 3
Phú Ân Nam 4
An Ninh

557,561,560 (tờ 5)

QĐ số 2805/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của
UBND tỉnh Khánh Hòa
NQ 07/HĐND ngày 31/3/2017 của HĐND huyện
Diên Khánh
DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm
DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm
DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm
DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm
DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm
DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm
DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm
NQ 32/NQ-HĐND tỉnh, ngày 09/12/2015
NQ 05/NQ-HĐND huyện ngày 28/7/2015 v/v đầu
tư công trung hạn
DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm
VB 10084/UBND-KT ngày 30/10/2017 về hỗ trợ

vốn ngân sách
QĐ .../QĐ-UBND huyện, ngày .../.../2017 v/v
chuẩn bị đầu tư năm 2018


H10-DMCT

Hạng mục

STT

Diện tích Diện tích
hiện
KHSD đất
2018 (ha) trạng (ha)

Diện
tích
(ha)
3,40

Trên các loại đất
Đất
Đất
LUA

c

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo


3,67

-

Trường tiểu học xã Diên Lộc

1,50

1,50

1,50

-

Mở rộng MN Diên Lộc (từ nhà kho cũ)
Trường mầm non Diên Đồng (mở rộng)

0,45
0,25

0,45
0,25

0,04

-

Trường Tiểu học Diên Đồng (mở rộng)

0,05


-

Trường mầm non Diên Thạnh (mở rộng)

0,40

-

Trường Tiểu học Diên Thạnh

0,72

0,72

-

Trường Mầm non TT. Diên Khánh

0,30

0,30

d

Đất cơ sở thể dục- thể thao

1,30

1,30


1,10

-

Sân thể thao xã Diên Toàn

1,10

1,10

1,10

e

Sân thể thao thơn Cây Sung xã Diên Tồn
Đất chợ

0,20
3,03

0,20
2,87

2,18

-

Chợ xã Diên Xuân


0,33

0,33

-

Chợ nông sản huyện Diên Khánh

1,50

1,50

-

Chợ trung tâm xã Diên Bình (thơn Lương Phước)

0,29

0,13

-

Chợ trung tâm xã Diên Lộc
Nhà để xe của chợ Diên Lộc

0,55
0,24

0,55
0,24


-

Nâng cấp, cải tạo chợ Thành

0,12

0,12

2.1.3
2.1.4
-

Đất bãi thải, xử lý chất thải
Bãi rác xã Diên Thọ
Trạm trung chuyển rác Diên Tồn
Bãi rác xã Diên Hịa
Mở rộng bãi rác xã Diên Đồng
Đất ở tại nông thôn, tại đô thị
Khu KDC, TĐC và Dịch vụ Diên An
Đất ở xã Diên Phú (Trường MG thôn 2 cũ)

1,05
0,44
0,07
0,04
0,50
30,33
9,44
0,02


1,05
0,44
0,07
0,04
0,50
30,23
9,44
0,02

-

Khu TĐC đất ở xã Diên Phước

0,40

0,40

-

Khu tái định cư (đường Nguyễn Trãi nối dài)

0,50

0,50

-

Khu TĐC Kè cánh Bắc thị trấn Diên Khánh (gđ2)


2,50

2,50

0,27

0,27

0,16

0,16

0,10

2,02

RDD

Địa điểm
Đất
khác

(tới cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp


Căn cứ pháp lý
(các văn bản ghi vốn, chủ trương)


1,38
266,267,268,260,261,271,274,275,257,258,259,276,277,299,300,301,302,30
3,304,491,492,486,264,265,262,269 (tờ 2)

NQ 32+35/NQ-HĐND tỉnh, ngày 09/12/2015

0,41 Diên Lộc
0,25 Diên Đồng

488, 235 (tờ 2)
101, 102, 108, 111, 123 (tờ 47)

DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm
NQ 32/NQ-HĐND tỉnh, ngày 09/12/2015

0,05

0,05 Diên Đồng

3 (tờ 51); 124, 125, 129, 130, 131, 133 (tờ 47)
(thửa 90 Tờ 43)

NQ 32/NQ-HĐND tỉnh, ngày 09/12/2015

0,13

0,13 Diên Thạnh

238,780 (tờ 2)


0,24 Diên Thạnh

520,521,539,540,541,543,532 (tờ 3)

0,30 TT. Diên Khánh

Tờ 30

0,48

Diên Lộc

QĐ 158a/QĐ-UBND huyện, ngày 27/10/2015 v/v
chủ trương đầu tư
NQ 03+04/NQ-HĐND tỉnh, ngày 06/7/2017
QĐ 74/QĐ-UBND huyện, ngày 30/3/2017 v/v
chủ trương đầu tư
QĐ 3063/QĐ-UBND tỉnh, ngày 16/10/2017
QĐ 129b/QĐ-UBND huyện, ngày 12/10/2015 v/v
chủ trương đầu tư
NQ 05/NQ-HĐND huyện ngày 28/7/2015 v/v đầu
tư công trung hạn

0,20
Diên Toàn (Trung
Nam)
0,20 Diên Tân
0,69


658,659,718,722,724,723,721,720,719,727,726,725,807 (tờ 1)

NQ 32+35/NQ-HĐND tỉnh, ngày 09/12/2015
DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm

0,33

Diên Xn (Thơn
2)

98(48); 126,241,242(49)

NQ 12+13/NQ-HĐND tỉnh, ngày 10/12/2014

1,30

0,20

Diên Tồn (Trung
Nam)

296,406,405,407,404,424,426,274,297,300,298,299,1290,1291,403,402 (tờ
2)

NQ 32+35/NQ-HĐND tỉnh, ngày 09/12/2015
TB 296/TB-UBND huyện về thống nhất đăng ký
đầu tư dự án

0,09


0,04

557,561,560 (tờ 5)

NQ 32+35/NQ-HĐND tỉnh, ngày 09/12/2015

539,541,542,606,605 (tờ 3)

DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm
DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm
QĐ 134a/QĐ-UBND/XD huyện, ngày
14/10/2015 v/v chủ trương đầu tư

0,55
0,24

Diên Bình
(Lương Phước)
Diên Lộc
Diên Lộc

0,12 TT. Diên Khánh

25,73
8,70

0,44
0,07
0,04
0,50

4,50
0,74
0,02

535,538,607 (tờ 3)
86,127,128,129 tờ 30)

Diên Thọ
Diên Tồn
Diên Hịa
Diên Đồng

Tờ số 10 thửa 3

Diên An
Diên Phú

Diên An

Thửa 747, 748 tờ 2
UBND xã đăng ký
255, 253, 11, 12, 24 (tờ 10)

829 (tờ 8)

0,40 Diên Phước
0,50

NQ 12+13/NQ-HĐND tỉnh, ngày 10/12/2014
QĐ 3935/QĐ-UBND tỉnh, ngày 31/12/2015

NQ 02/NQ-HĐND tỉnh, ngày 31/3/2016

TT. Diên Khánh
2,50 TT. Diên Khánh

NQ 32/NQ-HĐND tỉnh, ngày 09/12/2015
DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm
Một phần thửa 562 tờ BĐ 08
CV 3647/UBND huyện, ngày 1/11/2016

73, 1 phần 131(tờ 13);

QĐ số 3061/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của
UBND tỉnh Khánh Hòa
NQ 40/NQ-HĐND tỉnh, ngày 13/12/2016
Điều chỉnh diện tích


H10-DMCT

STT

Hạng mục

Diện tích Diện tích
hiện
KHSD đất
2018 (ha) trạng (ha)

-


Khu dân cư nơng thơn mới xã Diên Thạnh (dự án
hồn vốn-BT)

6,10

-

Khu dân cư nơng thơn mới xã Diên Lạc

-

0,08

Diện
tích
(ha)

Trên các loại đất
Đất
Đất
LUA

RDD

Địa điểm
Đất
khác

(tới cấp xã)


0,07 Diên Thạnh

6,02

5,95

9,90

9,90

9,90

Khu TĐC đường Đ6 (xã Diên Lạc)
Khu phân lô đấu giá đất ở đường vào Diên Lộc
Đất ở xã Diên Phú (Trụ sở thôn 4 cũ)
Khu dân cư phân lô đất ở

0,12
0,56
0,05
0,36

0,12
0,56
0,05
0,34

0,12
0,50


-

Khu dân cư phân lô đất ở

0,38

0,38

2.1.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,95

0,95

0,25

-

Trụ sở kho bạc nhà nước Diên Khánh

0,25

0,25

0,25

-


Trụ sở UBND xã Diên Đồng

0,70

0,70

0,70

8,50

8,50

8,50

8,00
0,50
1,02

8,00
0,50
0,91

8,00 Diên Lâm
0,50 Diên Đồng
0,50
Diên Bình
0,13
(Hội Phước)
Diên Bình

(Lương Phước)
Diên Bình
0,05
(Nghiệp Thành)
Diên Bình
0,05
(Lương Phước)
Diên Hịa
(Lạc Lợi)
Diên Hịa
Suối Tiên
0,05
(Lỗ Gia)
0,22 Diên Đồng

0,02

0,06

324,344 (tờ 7); 70 (tờ 23), 248 (tờ 10)

NQ 40/NQ-HĐND tỉnh, ngày 13/12/2016

0,38 Diên Lâm

101 (tờ 8); 101, 99, 100, 64,66 (tờ 8)

NQ 40/NQ-HĐND tỉnh, ngày 13/12/2016

Diên Lạc


958, 959, 966, 1026, 1027, 1028, 1029, 1100, 1102 (tờ 6)

NQ 32+35/NQ-HĐND tỉnh, ngày 09/12/2015

Diên Đồng
(thôn 2)

330,331,373,370,329 (tờ 18)
(Thửa 123,113,108,112 tờ BĐ 47 mới)

QĐ 155/QĐ-UBND huyện, ngày 26/10/2015 v/v
phê duyệt chủ trương đầu tư

294 (tờ 3)
117,125,302 (tờ 19 )

NQ 32/NQ-HĐND tỉnh, ngày 09/12/2015
DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm

180 (tờ 2)

NQ 12+13/NQ-HĐND tỉnh, ngày 10/12/2014

532,473,471,472,474,476 (tờ 2)

NQ 32+35/NQ-HĐND tỉnh, ngày 09/12/2015

366 (tờ 3)


NQ 32/NQ-HĐND tỉnh, ngày 09/12/2015

653 (tờ 5)

NQ 32/NQ-HĐND tỉnh, ngày 09/12/2015

103,397 (tờ 5)

NQ 32+35/NQ-HĐND tỉnh, ngày 09/12/2015

Thửa 316,317 tờ BĐ 07; một phầnthửa 401, 402 tờ BĐ 06

DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm

Lỗ Gia

NQ 32/NQ-HĐND tỉnh, ngày 09/12/2015

thửa 31, Tờ 48 (UBND xã cũ)

DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm

0,13

-

Trung tâm văn hố xã Diên Bình

0,27


-

Nhà văn hóa thơn Nghiệp Thành, xã Diên Bình

0,05

0,05

-

Nhà văn hóa thơn Lương Phước, xã Diên Bình

0,05

0,05

-

Nhà văn hóa thơn Lạc Lợi, xã Diên Hịa

0,05

0,05

0,05

-

Trung tâm văn hóa xã Diên Hịa


0,20

0,20

0,20

-

Nhà văn hóa thơn Lỗ Gia, xã Suối Tiên

0,05

0,05

-

Nhà văn hóa Thơn 2, Diên Đồng

0,22

0,22

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng
đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

2.2.1


Đất trồng cây lâu năm

5,59

5,59

5,59

-

Chuyển từ cây hàng năm khác sang cây lâu năm

4,76

4,76

4,76 Diên Tân

-

Chuyển từ cây hàng năm khác sang cây lâu năm

2.2.2

Đất nông nghiệp khác

-

103,95


0,11

0,16

0,16

103,79

0,16

34,97

NQ 40/NQ-HĐND tỉnh, ngày 13/12/2016
NQ 40/NQ-HĐND tỉnh, ngày 13/12/2016

Thửa 511 tờ 6

0,70

Nhà văn hóa thơn Hội Phước, xã Diên Bình

0,13

UBND xã đăng ký
758 (tờ 3)

-

0,41


(các văn bản ghi vốn, chủ trương)

Diên Lạc
0,06 Diên Hòa
0,05 Diên Phú
0,28 TT. Diên Khánh

2.1.7

0,11

Căn cứ pháp lý

242,259,226,273,224,269,275,246,282,228,257,219,238,301,267.231,264,23
3,236,254,272,270,274,245,243,223,260,221,258,220,268,240,218,297,263,2
56,237,232,253,262,241,244,222,271,279,206,250,248,239,255,295,294,282,
285,303,290,305,283,304,360,293,307,321,281,289,281,302,286,284,291,28
0,306,292 (tờ 7)

Diên Lạc

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
Nghĩa trang Diên Lâm
Mở rộng nghĩa trang xã Diên Đồng
Đất sinh hoạt cộng đồng

2.1.6

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp


68,82

0,83

0,83

13,88

13,88

0,83 Diên Lâm

Khu chăn nuôi tập trung xã Diên Tân

7,88

7,88

7,88 Diên Tân

Khu chăn nuôi tập trung xã Diên Sơn

6,00

6,00

6,00 Diên Sơn


20 (tờ 3); 136,137,125 (tờ 10);
7,88,70,72,24,36 (tờ 15); 219 (tờ 5)
302 (tờ 13); 276, 207, 206, 204, 205, 249, 296,303, 304, 424, 68, 70, 295,
180 (tờ 14)

13,88
525 (tờ 9); 19,21,22,26,27,29,30,31 (tờ 6)
589661,8
1.360.804,95


H10-DMCT

Diện tích Diện tích
hiện
KHSD đất
2018 (ha) trạng (ha)

Trên các loại đất
Đất
Đất

Địa điểm

2.2.3

Đất thương mại, dịch vụ

1,25


-

Trung tâm thương mại Diên Khánh

1,00

1,00

-

Cửa hàng xăng dầu Nhân Thụy

0,250

0,250

0,250 Diên Thọ

795 (24)

2.2.4
-

Hội trường, Showroom và căn tin Yến Sào
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
Đất SXKD xã Suối Tiên

0,004
5,27

4,84

0,004
5,27
4,84

0,004 Suối Hiệp
5,27
4,84 Suối Tiên

341 (tờ 31)

-

Đất SXKD xã Diên Đồng

2.2.4
2.2.5
-

Đất ở tại đô thị
Chuyển mục đích tại TT. Diên Khánh
Chuyển mục đích đất ở tại TT. Diên Khánh
Đất ở tại nông thôn
Mở rộng đất ở khu Gị Củ Chi, thơn An Ninh
Mở rộng đất ở thôn Phú Ân Nam 4

-

Mở rộng đất ở khu vườn thuốc nam thơn Võ Kiện


-

Chuyển mục đích đất vườn liền nhà xã Diên An

LUA

khác

(tới cấp xã)

0,80

0,45

0,80

0,20 Diên Toàn

0,43 Diên Đồng

0,43

0,43

2,50
0,05
2,45
80,73
0,64

0,14

2,50
0,05
2,45
80,57
0,64
0,14

0,55
0,05
0,50
33,62

1,10

1,10

1,10

1,00

1,00

0,16

RDD

Đất


Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp


Diện
tích
(ha)
1,25

Hạng mục

STT

274,184,299,1287,1288,1289,273,300,272,186,301,401,271,298,187,302 (tờ
2)

Căn cứ pháp lý
(các văn bản ghi vốn, chủ trương)

NQ 41/NQ-HĐND tỉnh, ngày 13/12/2016
QĐ 3223/QĐ-UBND tỉnh ngày 30/10/2017 (chủ
trương)
VB 9995/UBND-XDNĐ tỉnh, ngày 26/10/2016

tờ 6
304 (tờ 19)

CV 3540/UBND huyện, ngày 19/10/2016
TTr 1131/TTr-TNMT, ngày 28/9/2016


1,95
TT. Diên Khánh
1,95 TT. Diên Khánh
46,95
0,64 Diên An
0,14 Diên An
Diên An

130 (tờ 13)
75 (tờ 7); 07 (tờ 9)
55 (tờ 5)
652, 626 - (tờ 01)
420,521,459,461,462,463,464,465,466,474,475,
476,477,508,509 (tờ 6)

1,00 Diên An

-

Chuyển mục đích đất ở tại xã Diên An

7,78

7,78

-

Mở rộng đất ở khu Suối Đổ

2,00


2,00

-

Chuyển mục đích đất ở tại xã Diên Tồn

3,73

3,73

-

Chuyển mục đích đất vườn liền nhà xã Diên Tồn
Đất ở thơn Trung Nam, Diên Tồn
Khu dân cư xã Diên Phước
Đất ở thơn Khánh Xuân, Diên Lâm
Đất ở cạnh chợ xã Diên Lâm
Đất ở xã Diên Lâm
Khu dân cư Gị Đình
Khu dân cư Cầu voi
Khu dân cư dọc Nhà sàn
Khu dân cư trước Chùa Phú Phong
Khu dân cư Soi Dâu
Khu dân cư Gò Mã Cư

1,00
0,54
2,64
0,35

0,40
0,14
0,90
0,19
0,20
0,26
0,74
0,09

1,00
0,54
2,64
0,35
0,40
0,14
0,90
0,19
0,20
0,26
0,74
0,09

-

Đất ở xã Diên Đồng

1,66

1,66


0,66

-

Khu dân cư ruộng Cây Trâm, xã Diên Lộc

1,74

1,74

1,74

4,58

3,20 Diên An

2,00 Diên Toàn
1,29

1,73

0,90
0,19
0,20
0,26
0,74
0,09

2,44 Diên Toàn
1,00

0,54
0,91
0,35
0,40
0,14

Diên Toàn
Diên Toàn
Diên Phước
Diên Lâm
Diên Lâm
Diên Lâm
Diên Phú
Diên Phú
Diên Phú
Diên Phú
Diên Phú
Diên Phú

1,00 Diên Đồng
Diên Lộc
thôn Đảnh Thạnh

27,28,29,30,31,32,33,51,52,53,54,55,56,57,58,59,60,61,62,63,64,65,66,67,68,
84,85,86,87,88,89,90,91,92,93,94,115,480,538,1015 (tờ 1);
48,71,74,78,79,103,121,173,178,179,182,189,190,204,207,216,217,218,219,
225,226,229,230,231,250,252,256,258,265,273,279,281,313,314,350,353
,355,357,365,371,372,386,390,392,396,397,419,438,447,449,450,451,452,46
4,465,466,467,470,474,476,477,478,483,486,487,488,489,490,589,597,598,5
99,601,602,627,628,629,633,649,651,677,686,687,688,689,737,744,811,

899,907,908,909,911,1007, 1048,2106,3143,
373,448,247,358,359,360,361,362,363,364,384,387,388,389,394,1337,1025,
446,1049,674,1020 (tờ 2); 62,67, 127 (tờ 3); 72, 362,442(tờ 4); 294,130(tờ
5); 520,55 (tờ 6); 28,30,157,158 (tờ 7)
1089,1090,1101,1102,1103,1104,1105,1106,1107,
1108,1109,1110,1111,1112,1113 (tờ 3 BS)
214,1069, 270,271, 554,753,754,125,398, 629,
294,295,518,361,244,140,660,603,402,312,644,236,201,202,296,297,533,66,
2028,1717,1153,1154,494,495,241,242,260,261 (tờ 1);
255,437,434,259,196,1908,1910,177,285,286,429,515,400,431 (tờ 2);
1313,1182,1122,1164,1129,1179,1131,1181,1312,1311(tờ 3)
987, 1001, 1199 (tờ 01)

Ngân sách xã
DM đầu tư XDCB của xã trung hạn 5 năm

85, 88, 89, 90 (Tờ 02)
298, 299, 300, 221, 301 (Tờ 13)
392 (Tờ 11)
173 ( tờ 8)
681;687( tờ 7)
794;795 (tờ 8)
151;185;187;218;219( tờ 7)
947 ;924 ;931 ;926 ;933( tờ 8)
670 (tờ 8)
48 (tờ 77); 24 (tờ 46); 87 (tờ 40); 111 (tờ 35); 82 (tờ 28); 59,70 (tờ 48);
349 (tờ 18); 204, (tờ 19), 26 (tờ 42)
741, 742, 743, 744, 745, 746, 747, 748, 749, 750, 751, 752, 753, 754,755,
756, 757, 759, 760, 822, 823, 832, 738 (Tờ 1)


CV số 2105/UBND huyện ngày 5/7/2017 và tờ trình 887/TTr-TNMT ngày
27/6/2017
CV số 2684/UBND huyện ngày 15/9/2017 và Báo cáo số 1226/BCTNMT ngày 8/9/2017


H10-DMCT

Diện tích Diện tích
hiện
KHSD đất
2018 (ha) trạng (ha)

Trên các loại đất
Đất
Đất

Địa điểm

-

Khu dân cư trường Tiểu học Suối Tiên

0,30

-

Chuyển mục đích đất ở tại xã Diên Thạnh

2,12


2,12

1,49

0,63 Diên Thạnh

238 (tờ 1); 1711 (tờ 2);
41,410,415,537,556,557,558,574,575,576,577,734,735,745,746,747,775,786,
787,798,799,800,801,802,1071,1154,1296,1447,1448,174 (tờ 3)

-

Chuyển mục đích đất vườn liền kề xã Diên Thạnh
Đất ở khu vực Bưu điện
Đất ở khu vực phía sau NVH thơn Phú Khánh Hạ

0,85
0,36
0,22

0,85
0,36
0,22

0,36
0,22

0,85 Diên Thạnh
Diên Thạnh
Diên Thạnh


464,536,538,539,540 (tờ 2)

-

Đất ở khu vực phía sau NVH thôn Phú Khánh Thượng

0,23

0,23

0,23

Diên Thạnh

-

Đất ở khu vực Tam Bảo
Đất ở khu vực Thổ Bà Bốn

0,15
0,05

0,15
0,05

Hạng mục

-


Chuyển mục đích đất ở tại xã Diên Lạc

3,35

3,35

-

Chuyển mục đích đất vườn liền kề xã Diên Lạc

0,50

0,50

-

Khép kín khu dân cư thơn Thanh Minh 1

2,49

2,49

-

Khép kín khu dân cư thơn Thanh Minh 2
Khép kín khu dân cư thơn Trường Lạc
Mở rộng đất ở nông thôn tại đường vào Diên Lộc

1,24
0,13

0,39

1,24
0,13
0,39

-

Chuyển mục đích đất ở tại xã Diên Hịa

4,00

4,00

-

Chuyển mục đích đất vườn liền nhà xã Diên Hịa

0,43

0,43

-

Chuyển mục đích tại đất ở tại xã Diên Bình

1,11

1,11


-

Chuyển mục đích đất vườn liền kề xã Diên Bình
Mở rộng đất ở nơng thơn tại xã Diên Phước

0,23
0,58

0,23
0,58

-

Chuyển mục đích đất ở tại xã Diên Phước

1,56

1,56

-

Chuyển mục đích đất vườn liền kề xã Diên Phước

0,36

0,36

LUA
0,30


RDD

Đất

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp


Diện
tích
(ha)
0,30

STT

khác

(tới cấp xã)
Suối Tiên

0,15 Diên Thạnh
0,05 Diên Thạnh
0,78

2,57 Diên Lạc

Căn cứ pháp lý
(các văn bản ghi vốn, chủ trương)

Thôn Tân Khánh


666,667,688,689 (tờ 3)
406 (tờ 3)
331,332,404 (tờ 2)
486,488 (tờ 3)
04,06,23,24,25,27,30,33,35,143(tờ 1);
51,97,99,323,325,477,487,563,609,669,671,713,790,588,589,593,594(tờ 2);
2,3,50,658,749,956,973,974,986,1053,1228,1334,745 (tờ 3);
680,735,795,935,1000,1050,1060,1085,1375,1410,1470,1790,2065,2090(tờ
6); 56,131,132,133,134 (tờ 7); 36 (tờ 9)

0,50 Diên Lạc
2,49

Diên Lạc

0,39

1,24 Diên Lạc
0,13 Diên Lạc
Diên Hòa

3,00

1,00 Diên Hòa

87,88,89,90.91,92,93,94,95,96,97,98,99,100 (tờ 7).
120,121,122,123,124,125,126,127,128 (tờ 8)
105 (tờ 7)
23,24,25 (tờ 3)

92,97,98,99,100,101,642,93,96 (tờ 14)

NQ 35/NQ-HĐND tỉnh, ngày 09/12/2015

55,78(tờ 1); 73,215,217,214,213,216,108(tờ 3); 25(tờ 4); 72,69,169,203(tờ
5);
3,161,163,220,502,700,702,703,704,705,706,885,886,890,893,1030,1046,13
58,1389,863 (tờ 6);
3,104,119,227,232,297,336,337,338,352,353,468,469,479,483,523,524,525,5
25,528,529,530,531,532,532,533,534,535,536,538,539,540,541,542,543,544,
545,549,619,624,625,626,628,630,633,635,640,641,643,644,646,647,653,71
5,717,724,725,733,735,737,738,739,739,761,786,788,789,804,809,823,827,9
05,962,1151,1152,1359,1409,1410,1448(tờ 7);
100,102,179,180,214,279,315,316,317,318,320,321,325,333,404,405,638,63
9(tờ 8); 259,225,236(tờ 9); 7,254,338,339,341,677(tờ 14); 31(tờ 15)

0,43 Diên Hịa

0,19

0,92 Diên Bình

0,23 Diên Bình
0,58 Diên Phước

0,41

1,15 Diên Phước

0,36 Diên Phước


78,83,133,397,477,468(tờ 1); 2,6,45,107,239,290,332,737,773(tờ 2);
111,265,429(tờ 3); 208(tờ 4);
138,451,472,474,502,531,542,544,545,546,550,553,686,687,688,695,721,72
5,725,726,727,728,729,730,785,787,788,790,791,793,822,824,833,837,844,8
45,887,888,898,899,900,901,902,903,948,954,971(tờ 5);
193,200,201,203,204,229,236,295,296,333,347,350,410,411,412,739,740(tờ
6); 26,874,919(tờ 7)

430,367,409,407,408 (tờ 5); 506,381 (tờ 6)
13,88,128,162,163,222(tờ 1);
16,17,33,36,36,98,132,134,155,171,288,383,384(tờ 2);
37,38,81,93,94,112,173,174,180,182,195,338,368,369,370,328(tờ 3);
4,31,54,62,63,72,80,81,108,116,117,122,162,224,225,260,262,263,279,281,2
93,293,294,306,332,347,348,360,537,780,810(tờ 4);
13,95,96,135,136,142,202,239,240,241,242,244,258,278,278,279,325,326,32
7,327,328,342,344,387,733,734,735,736,737,738,758(tờ 5);
43,108,139,142,296,315,329,336,337,347,348,349,384,426,445,447,475,479,
480,651,652,653,942,1264,1265,1292(tờ 6);
16,33,37,72,127,200,201,202,204,205,248,486,503(tờ 7);
100,114,320,504(tờ 8)

Ngân sách xã


H10-DMCT

STT

Hạng mục


Diện tích Diện tích
hiện
KHSD đất
2018 (ha) trạng (ha)

Diện
tích
(ha)

-

Chuyển mục đích đất ở tại xã Diên Lộc

3,15

3,15

-

Chuyển mục đích đất vườn liền kề xã Diên Lộc

0,27

0,27

-

Mở rộng đất ở khu Gị Đình


2,00

2,00

-

Mở rộng đất ở khu Gị Cày

0,76

0,76

-

Chuyển mục đích đất vườn liền nhà xã Diên Thọ

0,28

0,28

-

Chuyển mục đích sử dụng đất ở tại xã Diên Thọ

0,37

0,37

-


Chuyển mục đích sử dụng đất ở tại xã Diên Thọ

0,25

0,25

Trên các loại đất
Đất
Đất
LUA

2,00

0,36

0,16

-

Chuyển mục đích sử dụng đất ở xã Diên Phú

2,17

2,17

-

Chuyển mục đích đất vườn liền kề xã Diên Phú

0,64


0,64

-

Mở rộng đất ở nơng thơn tại xã Diên Điền

0,22

0,22

-

Chuyển mục đích đất vườn liền kề xã Diên Điền

0,37

0,37

-

Chuyển mục đích sử dụng đất ở xã Diên Điền

1,31

1,31

1,10

-


Mở rộng đất ở xã Diên Sơn

0,68

0,68

0,68

1,49

khác

(tới cấp xã)

1,15 Diên Lộc

0,27 Diên Lộc
Diên Lộc
1,64
(thôn Đại Hữu)
Diên Thọ
0,76
(Lễ Thạnh)
0,28 Diên Thọ

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp



Căn cứ pháp lý
(các văn bản ghi vốn, chủ trương)

31, 563, 563, 564, 565, 567, 727 (Tờ 1); 124, 125, 128, 129, 130, 141, 544,
545, 546, 547, 602, 745 (Tờ 3); 75, 76, 77, 124, 125, 126, 127, 128, 132, 133,
134, 135, 136, 137, 170, 171, 172, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 181,
182, 183, 184, 185, 246, 247, 250, 251, 252, 253, 254, 255, 256, 257, 258,
259, 261, 262, 263, 264, 265, 667 (Tờ 4); 591, 884, 885, 886, 887, 940, 941,
949, 950, 1.067, 1.078, 1.079, 1.143, 1.156, 1.157 (Tờ 5); 284, 285, 286, 287,
288, 308, 312, 313, 356, 357, 358, 376, 398, 406, 422, 441, 443, 451, 479,
484, 485, 488, 489, 491, 492, 493, 494, 496, 498, 591, 592 (Tờ 6); 41, 42, 44,
45, 53, 54 (Tờ 9); 162 (Tờ 10); 78 (Tờ 6a)

60 ,61 ,129 ,130 ,131 ,260 ,261 ,262 ,263 ,264 ,
265 ( tờ 4)
57 (tờ 14)

0,21 Diên Thọ

228 (tờ 5); 440,554 (tờ 14); 93,159 (tờ 16);
410,411,412,413,414,415,416,417 (tờ 19); 456,1.174 (tờ 20); 15, 17 (tờ 21)

0,25 Diên Thọ

1250 (tờ 14),;995,996,997,998 (tờ 15);
95,97,433,434,435,447,448,751,752 (tờ 16);
499,529 (tờ 19).

0,68 Diên Phú


77 (tờ 2);328(tờ 3); 388,638,676,703,797 (tờ 4);
118,195,225,296,492,526,604,605,608,521 (tờ 5);
64,110,161,188,241,244,551,552,1.239,1.240 (tờ 6);
50,52,246,247,340,341,445,446,656,660,703,705,727,728,729,730,731,789,7
92,796,855,1.336,1.485 (tờ 7);
421,424,442,495,496,534,535,536,606,635,643,644,645,647,703,736,759,94
8,949,734,735,736,324,325,328,329,326( tờ 8); 25,26,15,22,23,27,28,30,31
(tờ 9); 13,14,15,16,17,26,29,30,52,54 (tờ 10)

Ngân sách xã

0,64 Diên Phú
0,22

Diên Điền

6,24,40 (tờ 14)

NQ 35/NQ-HĐND tỉnh, ngày 09/12/2015

0,37 Diên Điền

-

Chuyển mục đích đất ở tại xã Diên Sơn

2,00

2,00


-

Chuyển mục đích đất vườn liền kề xã Diên Sơn

1,00

1,00

-

Đất ở khu Đồng Dài, Diên Lâm

0,47

0,47

0,47

-

Chuyển mục đích đất ở tại xã Diên Lâm

0,23

0,23

0,03

-


Chuyển mục đích đất vườn liền kề xã Diên Lâm
Mở rộng đất ở khu Láng Nhớt, xã Diên Tân

0,23
1,71

0,23
1,71

-

Khu dân cư chợ Diên Tân

0,16

0,16

RDD

Địa điểm
Đất

1,00

0,21 Diên Điền
Diên Sơn
(Bàu Dừng)
1,00 Diên Sơn

945, 946, 971 (tờ 2); 802 (tờ 10); 45, 245, 246, 812, 829, 830, 831, 879, 899,

942, 962, 963, 964, 1.014, 1.015, 1.020, 1.048, 1.050, 1.079, 1.080, 1.083,
1.102, 1.105, 1591 (thửa cũ 82) (tờ 11); 89 (tờ 12); 144, 145, 190, 191, 196,
214, 220, 292, 293, 298, 323, 324, 671, 1383 (thửa cũ 672) (tờ 13)
794 ,753 ,829 ,795 ,796 ,800 ,801 ,824 ,917 ,802 (tờ 12)
300,417,881 (tờ 12); 397,610,892,1200,1288 (tờ 13); 547,548 (tờ 14);
72,73,75,76,90,93,93,130,130,132,133,169,408,487,487,498,590,703,1029,7
51,752,1209 (tờ 16);
11,13,14,15,259,280,304,366,342,374,404,435,436,467,1278 (tờ 17);
95,732,1275 (tờ 18)

1,00 Diên Sơn
Diên Lâm
(thôn Hạ)

9,48,10,78,453,11,47,12,46,108,45,13,80,44,81,14,82,42,43,
16,452,40,41,86,18,38,39,37,36,84,19,35,34 (tờ 12)

0,20 Diên Lâm

482 (tờ 1); 354,297,309 (tờ 3); 570 (tờ 7); 446 ; 724 (tờ 12); 664 ((tờ 17);
37,38 (tờ 14)

0,23 Diên Lâm
1,71 Diên Tân

Láng Nhớt

Diên Tân

81 ,82 ,83 ,85 ,87 ,88 ,89 ,90 ,91 ,92 ,93 ,95 ,97 ,98 ,99 ,100 ,101 ,102 ,103

,106 ( tờ 9)

nhà ở đã hiện trạng, chưa làm thủ tục chuyển mục
đích


H10-DMCT

STT

Hạng mục

Diện tích Diện tích
hiện
KHSD đất
2018 (ha) trạng (ha)

Diện
tích
(ha)

Trên các loại đất
Đất
Đất
LUA

RDD

Địa điểm
Đất

khác

(tới cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp


Chuyển mục đích đất ở tại xã Diên Tân

1,70

1,70

-

Chuyển mục đích đất vườn liền nhà xã Diên Tân

0,19

0,19

-

Mở rộng đất ở xã Diên Đồng

0,70

0,70


-

Chuyển mục đích đất ở tại xã Diên Đồng

1,32

1,32

-

Chuyển mục đích đất vườn liền nhà xã Diên Đồng
Mở rộng đất ở khu dọc đường hàng nước đá

0,49
0,30

0,49
0,30

0,06

0,49 Diên Đồng
0,24 Diên Xuân

-

Mở rộng đất ở khu dọc đường TL8

0,65


0,65

0,10

0,55 Diên Xuân

43 (tờ 59);45,50,109,110,111,107,112,
113,106,104,122,92,91,90,80,89,82,132,88,127,126,165,
128,86 (tờ 60); 83,67,66,66,69,70,60 (tờ 61)

-

Chuyển mục đích đất ở tại xã Diên Xuân

0,53

0,53

0,21

0,32 Diên Xuân

67 (tờ 13); 2,7,8 (tờ 39); 18 (tờ 44); 111,112 (tờ 48); 119,306,307,308,133
(tờ 49); 208,209,377 (tờ 56); 24,205,163,338,147 (tờ 57); 3,43,59 (tờ 59);
50,86,88,89,90,91,92,104,106,109,112,113,132 (tờ 60);
67,70,83,66,69,126,127,128,132 (tờ 61); 10 (tờ 65)

-

Chuyển mục đích đất vườn liền nhà xã Diên Xuân


0,47

0,47

-

Mở rộng đất ở nông thôn tại xã Suối Hiệp

2,48

2,48

-

Mở rộng đất ở nông thôn tại xã Suối Hiệp

0,92

0,92

-

Chuyển mục đích đất ở tại xã Suối Hiệp

3,29

3,29

-


Chuyển mục đích đất vườn liền nhà xã Suối Hiệp

0,70

0,70

-

Chuyển mục đích đất ở tại xã Suối Tiên

0,65

0,65

-

Chuyển mục đích đất vườn liền kề xã Suối Tiên

0,19

0,19

1,66 Diên Tân
0,19 Diên Tân
Diên Đồng (thôn
0,70
2)
1,32 Diên Đồng


(các văn bản ghi vốn, chủ trương)

20, 101, 185 (tờ 3); 2, 12, 48, 52, 53, 54, 55, 60, 75, 77, 78, 79, 82, 83, 92,
93, 94, 105, 110, 113, 115, 116, 142, 169, 172, 173, 177, 181, 183, 376, 377,
619, 624, 689, 787,788 (tờ 4); 52, 219 (tờ 5); 129, 325, 529,219 (tờ 8); 122,
123, 353, 439, 446, 452, 486, 489, 490, 491 (tờ 9); 86, 93, 151, 161 (tờ 10);
26, 28, 55, 56, 57, 58, 61, 69, 80, 127, 214, 215 (tờ 11)

-

0,04

Căn cứ pháp lý

24,29,30,58,90,84 (46)

QĐ 3758/QĐ-UBND tỉnh, ngày 31/12/2014

42,83,191,192,197,198,199,201,203,205,209 (tờ 19); 87 (tờ 20); 60 (tờ 27);
116,117,119 (tờ 28); 41 (tờ 29); 115 (tờ 31); 13,105 (tờ 33); 26,33 (tờ 35);
15,95,96,108,119 (tờ 36); 47,48 (tờ 40); 13,19,21,27 (tờ 42); 41 (tờ 45);
29,30,54,58,80,84,90,139,244 (tờ 46); 34 (tờ 51)

31 (tờ 49);87,248,84,82,52 (tờ 50)

0,47 Diên Xuân
0,11

1,94


2,37 Suối Hiệp

391,566, 395 (tờ 5); 661,660,776 (tờ 8);
659, 660 (tờ 9); 12 (tờ 28);
122 (tờ 47); 47 (tờ 44); 213 (tờ 34)

0,92 Suối Hiệp

354 (tờ 27); 08 (tờ 41), 391 (tờ 5)

1,35 Suối Hiệp

85,88(tờ 1); 291,292,266(tờ 4); 357,570,373,291,223(tờ 5);
573,694,414,388,391,514,507,549,501,412,574,429,437,311,403,672,415(tờ
9); 9(tờ 15); 147(tờ 17);
68,71,112,110,64,75,103,66,111,68,64,78,148,108,151,65(tờ 19);
345,185,304,113,299,333,176,166,178,197,188,112,150,219,126,127,113,20
2,198,355,190,179,165,122,114,129,61,62,63,133,134,135,136,137,138,139,
140,141,343,361,362,185(tờ 20); 17(tờ 21); 275,130,72,275(tờ 23);
270,273,272,33,32,34,10,187,38(tờ 24); 62 (tờ 26);
45,168,311,128,129,130(tờ 27);
55,73,87,75,74,95,118,155,103,121,153,154,36,55,13(tờ 28);
250,99,83,84,21,190,198,189,163,145,103,140,102,139,141,142,101,143,99,
98,97,83,84,56(tờ 31); 154,17,224,138,223,168,135,130,171 tờ 34;
166,13,926,908,907,13,166,86,86,207(tờ 40); 13(tờ 41); 64(tờ 43); 130(tờ
44)

0,70 Suối Hiệp
0,31


0,34 Suối Tiên
0,19 Suối Tiên

85,86, 3,8, 48, 9,19, 19, 1004, 34, 87, 82 (tờ 1); 1154, 1153, 1140, 606, 108,
109, 772 (tờ 4); 13, 157, 792, 793, 602, 603, 604, 605 (tờ 5); 217, 80, 79, 64,
255, 256, 98 (tờ 6); 525, 223, 433, 524, 296, 541 (tờ 10)109 ,1144 (tờ 4); 429
,430 ,431(tờ 5); 124 ,340 ,521 ,76,77 (tờ 8)

NQ 35/NQ-HĐND tỉnh, ngày 09/12/2015


×