Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi kết thúc học phần môn Cơ sở văn hóa Việt Nam - Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM (Đề 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.02 KB, 5 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MƠN: CƠ SỞ VĂN HĨA VIỆT NAM
(số câu trong đề thi: 31)
Thời gian làm bài: 60 phút

Họ và tên : …………………………………….. MSSV: …………………………..
NỘI DUNG ĐỀ THI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Đặc trưng nào cho phép phân biệt văn hóa như một hiện tượng xã hội do con người tạo ra với các giá trị tự
nhiên do thiên nhiên tạo ra?
a. Tính lịch sử
b. Tính giá trị
c. Tính nhân sinh
d. Tính hệ thống
Câu 2.
“Văn hóa là một hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo và tích lũy qua
quá trình hoạt động thực tiễn, trong sự tương tác giữa con người với môi trường tự nhiên và môi trường xã
hội”. Đó là định nghĩa về văn hóa của tác giả:
a. Hồ Chí Minh
b. Trần Ngọc Thêm
c. Trần Quốc Vượng
d. Phan Ngọc
Câu 3.
Theo cách tiếp cận của Trần Ngọc Thêm, ẩm thực, trang phục, nhà ở là những yếu tố thuộc thành tố văn
hóa nào?
a. Văn hóa nhận thức
b. Văn hóa tổ chức cộng đồng


c. Văn hóa ứng xử với mơi trường tự nhiên
d. Văn hóa ứng xử với mơi trường xã hội
Câu 4.
Nói văn hóa “là một thứ gien xã hội di truyền phẩm chất con người lại cho các thế hệ mai sau” là muốn
nhấn mạnh đến chức năng nào của văn hóa?
a. Chức năng tổ chức
b. Chức năng điều chỉnh xã hội
c. Chức năng giao tiếp
d. Chức năng giáo dục
Câu 5.
Văn minh là khái niệm:
a. Chỉ trình độ phát triển, thiên về vật chất, có tính dân tộc, gắn với Phương Đơng nơng nghiệp
b. Chỉ trình độ phát triển, thiên về vật chất, có tính quốc tế, gắn với Phương Đơng nơng nghiệp
c. Chỉ trình độ phát triển, thiên về vật chất, có tính dân tộc, gắn với Phương Tây đơ thi
d. Chỉ trình độ phát triển, thiên về vật chất, có tính quốc tế, gắn với Phương Tây đô thị
Câu 6.
Theo cách phân loại của Trần Ngọc Thêm, cấu trúc của hệ thống văn hóa gồm:
a. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức đời sống tập thể, Văn hóa tận dụng mơi trường tự nhiên, Văn
hóa tận dụng mơi trường xã hội.
b. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa tận dụng mơi trường tự nhiên, Văn hóa tận
dụng mơi trường xã hội.

1


c. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa tổ chức đời sống cá nhân, Văn hóa ứng xử
với mơi trường tự nhiên, Văn hóa ứng xử với mơi trường xã hội.
d. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa đối phó với mơi trường tự nhiên, Văn hóa
đối phó với mơi trường xã hội.
Câu 7.

Đặc trưng văn hóa của vùng văn hóa Việt Bắc là:
a. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn màn
b. Lễ hội lồng tồng
c. Văn hóa cồng chiêng
d. Những trường ca (khan, k’ămon) nổi tiếng
Câu 8.
Nhóm cư dân Bách Việt là khối tộc người thuộc nhóm:
a. Austroasiatic (Nam Á)
b. Australoid
c. Austronésien
d. Mongoloid
Câu 9.
Văn hóa Văn Lang – Âu Lạc thuộc lớp văn hóa:
a. Bản địa
b. Giao lưu Trung Hoa và khu vực
c. Lưu phương Tây
d. Cả 3 đều sai
Câu 10.
Đặc điểm nổi bật nhất của giai đọan văn hóa Việt Nam thời Bắc thuộc là:
a. Ý thức đối kháng bất khuất trước sự xâm lăng của phong kiến phương Bắc
b. Tiếp biến văn hóa Hán để làm giàu cho nền văn hóa dân tộc
c. Giao lưu tự nhiên với văn hóa Ấn Độ
d. Giữ gìn, bảo tồn bản sắc văn hóa dân tộc
Câu 11.
Trong sự giao lưu rộng rãi với các nền văn hóa Đơng Tây, văn hóa Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu đậm của
nền văn hóa nào nhất?
a. Trung Hoa
b. Ấn Độ
c. Pháp
d. Mỹ

Câu 12.
Vùng văn hóa nào có truyền thống lâu đời và là cái nơi hình thành văn hóa, văn minh của dân tộc Việt?
a. Vùng văn hóa Trung bộ
b. Vùng văn hóa Bắc bộ
c. Vùng văn hóa Nam bộ
d. Vùng văn hóa Việt Bắc
Câu 13.
Màu đỏ liên quan đến hành gì? Biểu trưng cho điều gì?
a. Thổ/quyền lực nhà Vua
b. Mộc/sinh sơi
c. Thủy/lạnh lẽo, tang tóc
d. Hỏa/may mắn
Câu 14.
Mùng chín cúng Trời, mùng mười cúng Đất thể hiện triết lý gì?
a. Âm dương
b. Tam tài
c. Ngũ hành
d. Tất cả đều đúng
2


Câu 15.
Thực phẩm có màu đen hữu ích cho tạng gì trong cơ thể?
a. Can
b. Thận
c. Tỳ
d. Phế
Câu 16.
Phương Tây ứng với hành nào trong Ngũ hành?
a. Hành Thổ

b. Hành Mộc
c. Hành Thủy
d. Hành Kim
Câu 17.
Trong các cặp sau đây, cặp nào có tương ứng sai?
a. Rồng: Phương Đơng
b. Mùa Hạ: Hoả
c. Màu trắng: Kim
d. Vị đắng: thuỷ
Câu 18.
Triết lý âm dương có nguồn gốc trực tiếp từ:
a. Tư duy phân tích
b. Tư duy lưỡng phân lưỡng hợp
c. Tư duy khoa học
d. Khả năng thông linh
Câu 19.
Đặc điểm của đô thị Việt Nam truyền thống, nhận định nào sau đây là không đúng?
a. Đô thị do nhà nước sinh ra, chủ yếu thực hiện chức năng hành chính
b. Đơ thị chịu ảnh hưởng của nơng thơn và mang đặc tính nơng thơn khá đậm nét
c. Đơ thị hình thành một cách tự phát
d. Đơ thị ln có nguy cơ bị nơng thơn hóa
Câu 20.
Bàn về đặc điểm của tổ chức đô thị Việt Nam truyền thống, nhận định nào sau đây là không đúng?
a. Đô thị do nhà nước sinh ra, chủ yếu thực hiện chức năng hành chánh.
b. Đô thị chịu ảnh hưởng của nông thôn và mang đặc tính nơng thơn khá đậm nét.
c. Đơ thị hình thành một cách tự phát.
d. Đơ thị ln có nguy cơ bị nơng thơn hóa
Câu 21.
Trong xã hội Việt Nam trước đây, thương nghiệp khơng được coi trọng vì:
a. Quan niệm “sĩ nơng cơng thương”

b. Thị dân chưa có quan hệ mua bán với nước ngồi
c. Xã hội ít có nhu cầu trao đổi
d. Cả 3 đều sai
Câu 22.
Cách gọi: Phố-ngõ-ngách phổ biến ở đâu?
a. Miền Bắc
b. Miền Trung
c. Miền Nam
d. Cả 3 đều sai
Câu 23.
Câu nói “Bn có bạn, bán có phường” thể hiện đặc tính nào của người Việt?
a. Tính cộng đồng
b. Tính linh hoạt
c. Tính tự trị
3


d. Tính tơn ty trật tự
Câu 24.
Tài sản của tộc họ do các thế hệ trước để lại (thường là ruộng đất) dùng vào việc hương khói, giỗ
chạp, cúng tế... hoặc giúp đỡ các thành viên trong họ được gọi là:
a. Công điền
b. Tư điền
c. Từ đường
d. Hương hỏa
Câu 25.
Trong cách ăn uống của người Việt, đôi đũa biểu hiện đặc tính nào dưới đây?
a. Tính cộng đồng
b. Tính tính linh hoạt
c. Tính tổng hợp

d. Tính biểu trưng
Câu 26.
Thành Hồng được thờ ở đình làng được gọi chính xác là gì?
a. Thành Hồng Bổn Cảnh
b. Thổ Cơng
c. Thành Hồng Đại Vương
d. Đơ Thành Hồng Đại Vương
Câu 27.
Tết Ngun Đán cịn được dân gian gọi là gì?
a. Tết Thượng nguyên
b. Tết Thanh minh
c. Tết Hạ nguyên
d. Tết Cả
Câu 28.
Hệ thống giao thông ở Việt Nam trước đây phụ thuộc vào?
a. Đường bờ ruộng
b. Sơng ngịi, kênh, rạch
c. Đường mịn qua núi, đồi
d. Cả 3 đều đúng
Câu 29.
Đâu là thần thuộc dòng Đạo giáoViệt Nam?
a. Ngọc Hoàng
b. Đức Thánh Trần
c. Thánh Mẫu Liễu Hạnh
d. Cả ba đều đúng
Câu 30.
Tết Hàn thực thuộc về mùa nào trong năm?
a. Mùa xuân
b. Mùa hạ
c. Mùa thu

d. Mùa đông
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1
Những đặc điểm cơ bản của nhà ở Việt Nam truyền thống?
----------------------Hết---------------------Sinh viên không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

4


5



×