Tải bản đầy đủ (.docx) (67 trang)

Báo cáo đồ án SE121 l21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 67 trang )

Báo cáo đồ án cuối kỳ

SV thực hiện:


- Phan Duy Đức - 18520621
- Dương Thành Vương - 18521677

GV hướng dẫn: Huỳnh Nguyễn Khắc Huy

MỤC LỤC


I. Phát biểu bài toán
Ngày nay, nhu cầu tập luyện thể dục thể thao, cải thiện sức khỏe, vóc dáng
ngày càng tăng cao địi hỏi cần có những ứng dụng giúp hỗ trợ, quản lý việc
tập luyện cũng như dinh dưỡng để đảm bảo đáp ứng được nhu cầu của
người dùng. Rất nhiều các ứng dụng đã ra đời như: MyFitnessPal,
Fitness&BodyBuilding, Calories, vv… Những ứng dụng trên đều đáp ứng
tốt nhu cầu của người dùng, tuy nhiên vẫn còn hạn chế vì chỉ đáp ứng được
1 trong 2 khía cạnh: tập luyện hoặc dinh dưỡng. Bên cạnh đó, các ứng dụng
có sẵn thực sự chưa có khả năng cá nhân hóa đối với từng người dùng cụ
thể, bởi các chỉ số của cơ thể của mỗi người là khác nhau. Nắm bắt được
thực trạng đó, nhóm đã phát triển ứng dụng Swoletarian, là 1 ứng dụng hỗ
trợ người dùng trong cả việc tập luyện và dinh dưỡng, đồng thời tích hợp
khả năng cá nhân hóa với từng người dùng cụ thể.


II. Xác định yêu cầu
1. Danh sách biểu mẫu
1. Thêm danh sách thực phẩm ngày


2. Thêm loại thực phẩm mới
3. Thêm một bài tập mới
4. Thêm một lịch trình luyện tập mới
5. Thống kê dinh dưỡng theo thời gian (tuần, tháng)
6. Thống kê luyện tập theo thời gian (tuần, tháng)
7. Thay đổi mục tiêu
8. TDEE Calculator
9. BMI Calculator


2. Mơ hình hóa biểu mẫu


BM1: Thêm danh sách thực phẩm ngày
Ngày:
Người dùng:
Tổng Calo:

ST
T

Tên thực phẩm Loại thực phẩm Calo/g Ghi chú

BM2: Thêm thực phẩm mới

Tên thực phẩm:
Loại thực phẩm:
Calo/g:
Ghi chú:
Hình ảnh minh họa:


Quy định:
Loại thực phẩm phải nằm trong danh sách loại thực phẩm có sẵn



III. Mơ hình hóa Usecase
1. Sơ đồ Usecase


2. Danh sách các Usecase
ST
T

Tên Use case

1

Đăng ký

2

Đăng nhập

3

Đăng xuất

4


Đổi mật khẩu

5

Quên mật khẩu

6

Quản lý dinh dưỡng

7

Thêm thực phẩm

8

Sửa thực phẩm

9

Xóa thực phẩm

10

Quản lý bài tập luyện

11

Thêm bài tập


12

Sửa bài tập

13

Xóa bài tập

14

Quản lý lịch tập luyện

15

Thêm lịch tập luyện

Ghi chú


16

Sửa lịch tập luyện

17

Xóa lịch tập luyện

18

Thống kê dinh dưỡng


19

Thống kê tiến trình dinh dưỡng theo thời gian

20

Tạo thực đơn ngày

21

Thống kê tập luyện

22

Thống kê tập luyện theo thời gian

23

Ghi nhận giờ tập

24

Thống kê quá trình

25

Thống kê BMI

26


Thống kê TDEE

27

Cập nhật thông tin theo ngày


3. Đặc tả usecase
3.1 Usecase “Đăng ký”
STT - tên:

Primary Actor:

Mô tả:

UC1 - Use case Đăng ký

Người dùng

Secondary Actors:

Hệ thống

Cho phép người dùng đăng ký tài khoản

Điều kiện tiên Thiết bị người dùng phải được kết nối vào internet
quyết:

Điều kiện lúc sau:


Quy trình cơ bản:

-

Người dùng đăng ký thành cơng

-

Hệ thống lưu thông tin đăng ký vào cơ sở dữ liệu của ứng dụng

-

Người dùng truy cập vào ứng dụng

-

Người dùng chọn phương thức Đăng ký

-

Người dùng nhập thông tin vào form đăng ký

- Hệ thống kiểm tra thông tin hợp lệ và lưu thông tin đăng ký vào cơ
sở dữ liệu

Quy trình thay thế:

Ngoại lệ:


Khơng

Hệ thống kiểm tra thơng tin không hợp lệ và đưa ra thông báo nhập lại

Ưu tiên: Cao



3.2 Usecase “Đăng nhập”
STT - tên:

UC2 - Đăng nhập

Primary Người dùng
Actor:

Mô tả:

Secondary Actors:

Google, Facebook, Hệ thống

Cho phép người dùng đăng nhập

Điều kiện
tiên quyết:

-

Thiết bị người dùng phải được kết nối vào internet


-

Tài khoản của người dùng đã được đăng ký

Điều kiện
lúc sau:

-

Người dùng đăng nhập thành công

-

Hệ thống chuyển sang màn hình chính

Quy trình
cơ bản:

-

Người dùng chọn đăng nhập

-

Hệ thống hiển thị form đăng nhập

-

Người dùng nhập thông tin đăng nhập


-

Hệ thống xác thực thông tin đăng nhập

-

Người dùng đăng nhập thành công và truy cập ứng dụng


Quy trình
thay thế:

Ngoại lệ:

Ưu tiên:

Facebook

Google

- Người dùng chọn đăng nhập bằng
Facebook

- Người dùng chọn đăng nhập
bằng Google

- Hệ thống chuyển sang màn hình
đăng nhập của Facebook


- Hệ thống chuyển sang màn hình
đăng nhập của Google

- Người dùng nhập tài khoản
Facebook và chọn Đăng nhập

- Người dùng nhập tài khoản
Google và chọn Đăng nhập

- Facebook xác thực thông tin thành
công và cho phép người dùng truy cập
ứng dụng

- Google xác thực thông tin thành
công và cho phép người dùng truy
cập ứng dụng

-

Hệ thống xác thực thông tin đăng nhập không thành công

-

Người dùng nhập lại thông tin đăng nhập, hoặc chọn Quên mật khẩu

Cao


3.3 Usecase “Đăng xuất”
STT - tên:


Primary Actor:

UC3 - Use case Đăng xuất

Người dùng

Secondary Actors:

Hệ thống

Mô tả: Người dùng đăng xuất ra khỏi hệ thống

Điều kiện tiên quyết:

-

Thiết bị người dùng phải được kết nối vào internet

-

Người dùng đã đăng nhập vào ứng dụng

Điều kiện lúc sau:

-

Người dùng đăng xuất ra khỏi hệ thống

Quy trình cơ bản:


-

Người dùng chọn phương thức Đăng xuất

-

Hệ thống ghi nhận và thông báo yêu cầu đăng xuất

-

Người dùng xác nhận đăng xuất

-

Hệ thống đăng xuất

Quy trình thay thế:

Khơng

Ngoại lệ:

Khơng

Ưu tiên: Bình thường


3.4 Usecase “Đổi mật khẩu”
STT - tên: UC8 - Use case Sửa thực phẩm


Primary Người dùng
Actor:

Mô tả:

Điều kiện
tiên quyết:

Điều kiện lúc
sau:

Quy trình cơ
bản:

Cho phép người dùng chỉnh sửa thực phẩm đã thêm mới


Thiết bị người dùng phải được kết nối vào internet



Người dùng đã đăng nhập thành công vào hệ thống



Người dùng chọn thao tác trên màn hình Quản lý dinh dưỡng




Thực phẩm chỉnh sửa là thực phẩm người dùng đã thêm mới(không
phải thực phẩm mặc định của hệ thống)



Thông tin thực phẩm được chỉnh sửa



Người dùng nhấn chọn thực phẩm cần chỉnh sửa



Thông tin thực phẩm cần chỉnh sửa được hiển thị



Người dùng nhập thông tin chỉnh sửa cho thực phẩm



Hệ thống xác nhận chỉnh sửa thông tin thực phẩm hồn tất

Quy trình Khơng
thay thế:

Ngoại lệ:




NL1: Thực phẩm chỉnh sửa không phải là thực phẩm người dùng tự
thêm vào: không cho phép chỉnh sửa thực phẩm mặc định của hệ
thống



NL2: Thông tin chỉnh sửa thực phẩm không hợp lệ: hệ thống bắt buộc


người dùng nhập lại thơng tin

Ưu tiên: Bình thường

3.5 Usecase “Quên mật khẩu”
STT - tên: UC5 - Use case Quên mật khẩu

Primary Người dùng
Actor:

Mô tả:

Secondary Actors:

Hệ thống

Cho phép người dùng lấy lại mật khẩu

Điều kiện
tiên quyết:


-

Thiết bị người dùng phải được kết nối vào internet

-

Tài khoản của người dùng đã được đăng ký thành cơng trước đó

Điều kiện
lúc sau:

-

Người dùng đổi mật khẩu thành công

-

Hệ thống cập nhật thông tin thay đổi


Quy trình - Người dùng chọn phương thức Quên mật khẩu
cơ bản:
- Hệ thống hiển thị màn hình xác nhận gửi mã số xác thực về email hoặc số
điện thoại
-

Người dùng chọn phương thức nhận mã số xác thực

Email


Số điện thoại

- Hệ thống gửi email và mã xác
thực cho email người dùng đã đăng
ký từ trước

- Hệ thống gửi mã xác thực cho số
điện thoại người dùng đã đăng ký từ
trước

- Người dùng nhận mã xác thực
qua email và nhập mã xác thực qua
form xác nhận của hệ thống

- Người dùng nhận mã xác thực qua
số điện thoại và nhập mã xác thực qua
form xác nhận của hệ thống

- Hệ thống xác thực mã xác thực
thành công, hiển thị form đổi mật
khẩu

- Hệ thống xác thực mã xác thực
thành công, hiển thị form đổi mật khẩu

-

Người dùng nhập mật khẩu mới

- Hệ thống kiểm tra thông tin hợp

lệ và lưu thông tin thay đổi

-

Người dùng nhập mật khẩu mới

- Hệ thống kiểm tra thông tin hợp lệ
và lưu thông tin thay đổi

Quy trình Trong trường hợp người dùng chọn đăng nhập bằng tài khoản của Facebook
thay thế: hoặc Google, người dùng lấy lại mật khẩu trực tiếp thông qua Facebook hoặc
Google

Ngoại lệ: NL1: Tài khoản người dùng chưa được đăng ký
- Hệ thống kiểm tra tài khoản người dùng và thông báo tài khoản chưa được
đăng ký, hệ thống chuyển về màn hình đăng ký
NL2: Người dùng khơng xác thực được thông qua mã xác thực hoặc nhập sai
thông tin thay đổi, quá trình đổi mật khẩu bắt đầu lại từ đầu (quy trình cơ bản)


Ưu tiên: Bình thường

3.6 Usecase “Quản lý dinh dưỡng”
STT - tên:

Primary Actor:

Mơ tả:

Điều kiện tiên quyết:


Điều kiện lúc sau:

Quy trình cơ bản:

UC6 - Use case Quản lý dinh dưỡng

Người dùng

Secondary Actors:

Hệ thống

Cho phép người dùng xem và thao tác với danh sách dinh dưỡng


Thiết bị người dùng phải được kết nối vào internet



Người dùng đã đăng nhập thành công vào hệ thống



Ứng dụng hiển thị giao diện Quản lý dinh dưỡng



Người dùng nhấn nút Quản lý dinh dưỡng trên navigation




Hệ thống chuyển qua màn hình Quản lý dinh dưỡng

Quy trình thay thế:

Khơng

Ngoại lệ:

Khơng

Ưu tiên: Bình thường


3.7 Usecase “Thêm thực phẩm”
STT - tên: UC7 - Use case Thêm thực phẩm

Primary Actor: Người dùng

Mô tả:

Điều kiện tiên
quyết:

Điều kiện lúc
sau:

Quy trình cơ
bản:


Secondary Actors:

Hệ thống

Cho phép người dùng xem và thao tác với danh sách dinh dưỡng


Thiết bị người dùng phải được kết nối vào internet



Người dùng đã đăng nhập thành công vào hệ thống



Người dùng chọn thao tác trên màn hình Quản lý dinh dưỡng



Thực phẩm mới được thêm vào bộ nhớ của ứng dụng trên thiết bị



Người dùng nhấn nút Thêm thực phẩm trên màn hình Quản lý dinh
dưỡng



Hệ thống hiển thị form Thêm thực phẩm




Người dùng nhập thông tin thực phẩm cần thêm



Người dùng xác nhận thêm thực phẩm



Hệ thống kiểm tra thông tin thực phẩm cần thêm và thêm vào bộ
nhớ trên thiết bị

Quy trình thay Không
thế:

Ngoại lệ: Thông tin thực phẩm được thêm mới không hợp lệ, hệ thống bắt buộc nhập
lại thông tin thực phẩm

Ưu tiên: Bình thường


3.8 Usecase “Sửa thực phẩm”
STT - tên:

UC8 - Use case Sửa thực phẩm

Primary Người dùng
Actor:


Mô tả:

Điều kiện
tiên quyết:

Điều kiện lúc
sau:

Quy trình cơ
bản:

Cho phép người dùng chỉnh sửa thực phẩm đã thêm mới


Thiết bị người dùng phải được kết nối vào internet



Người dùng đã đăng nhập thành công vào hệ thống



Người dùng chọn thao tác trên màn hình Quản lý dinh dưỡng



Thực phẩm chỉnh sửa là thực phẩm người dùng đã thêm mới(không
phải thực phẩm mặc định của hệ thống)




Thông tin thực phẩm được chỉnh sửa



Người dùng nhấn chọn thực phẩm cần chỉnh sửa



Thông tin thực phẩm cần chỉnh sửa được hiển thị



Người dùng nhập thông tin chỉnh sửa cho thực phẩm



Hệ thống xác nhận chỉnh sửa thông tin thực phẩm hồn tất

Quy trình Khơng
thay thế:

Ngoại lệ:



NL1: Thực phẩm chỉnh sửa không phải là thực phẩm người dùng tự
thêm vào: không cho phép chỉnh sửa thực phẩm mặc định của hệ
thống





Ưu tiên:

NL2: Thông tin chỉnh sửa thực phẩm không hợp lệ: hệ thống bắt buộc
người dùng nhập lại thơng tin

Bình thường

3.9 Usecase “Xóa thực phẩm”
STT - tên: UC9 - Use case Xóa thực phẩm

Primary Actor: Người dùng

Mơ tả:

Điều kiện tiên
quyết:

Điều kiện lúc
sau:

Quy trình cơ
bản:

Secondary Actors:

Hệ thống


Cho phép người dùng xóa thực phẩm đã thêm mới


Thiết bị người dùng phải được kết nối vào internet



Người dùng đã đăng nhập thành công vào hệ thống



Người dùng chọn thao tác trên màn hình Quản lý dinh dưỡng



Thực phẩm muốn xóa là thực phẩm người dùng đã thêm mới(không
phải thực phẩm mặc định của hệ thống)



Thực phẩm được xóa khỏi hệ thống



Người dùng nhấn chọn thực phẩm cần xóa



Hệ thống gửi thơng báo xác nhận xóa thực phẩm đã chọn




Người dùng xác nhận xóa thực phẩm đã chọn



Hệ thống xóa dữ liệu thực phẩm

Quy trình thay Khơng
thế:


Ngoại lệ:



NL1: Thực phẩm muốn xóa khơng phải là thực phẩm người dùng tự
thêm vào: khơng cho phép xóa thực phẩm

Ưu tiên: Bình thường

3.10 Usecase “Quản lý bài tập luyện”
STT - tên: UC10 Quản lý bài tập luyện
Primary Actor: Người dùng

Secondary Actors: Hệ thống

Mô tả: Người dùng quản lý danh sách các bài tập
Điều kiện tiên quyết:




Thiết bị phải được kết nối vào internet



Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống

Điều kiện lúc sau:



Ứng dụng hiển thị giao diện Quản lý bài tập

Quy trình cơ bản:



Người dùng chọn Quản lý bài tập tại navigation



Hệ thống hiển thị danh sách Quản lý bài tập

Quy trình thay thế: Khơng có
Ngoại lệ: Khơng có
Ưu tiên: Bình thường

3.11 Usecase “Thêm bài tập”

STT - tên: UC11 – Thêm bài tập
Primary Actor: Người dùng

Secondary Actors: Hệ thống

Mô tả: Người dùng thêm bài tập vào danh sách bài tập
Điều kiện tiên quyết:



Thiết bị phải được kết nối vào internet



Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống



Ứng dụng đang hiển thị giao diện Quản lý bài tập

Điều kiện lúc sau:



Hệ thống lưu lại bài tập mới

Quy trình cơ bản:




Người dùng chọn thêm bài tập




Hệ thống hiển thị giao diện thêm bài tập



Người dùng nhập các thông tin và chọn xác nhận



Hệ thống thông báo thành cơng

Quy trình thay thế: Khơng có
Ngoại lệ: Khơng có
Ưu tiên: Bình thường


3.12 Usecase “Sửa bài tập”
STT - tên:
UC12- Sửa bài tập
Primary Actor:

Người dùng

Mô tả:

Người dùng sửa thông tin của một bài tập trong danh sách các

bài tập

Điều kiện tiên
quyết:

Điều kiện lúc
sau:

Secondary Actors:

Hệ thống



Thiết bị phải được kết nối vào internet



Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống



Ứng dụng đang hiển thị giao diện Quản lý bài tập

Bài tập đã chọn được chỉnh sửa, thông tin bài tập được chỉnh
sửa được lưu vào hệ thống

Quy trình cơ
bản:




Người dùng chọn bài tập trong danh sách và chọn sửa



Người dùng nhập thông tin mới và xác nhận



Hệ thống báo thành cơng

Quy trình thay
thế:

Khơng có

Ngoại lệ:

Khơng có

Ưu tiên:

Bình thường

3.13 Usecase “ Xóa bài tập”
STT - tên:
UC13- Xóa bài tập
Primary Actor:


Người dùng

Mơ tả:

Người dùng xóa một bài tập khỏi danh sách của bản thân

Điều kiện tiên
quyết:

Điều kiện lúc sau:

Secondary Actors:

Hệ thống



Thiết bị phải được kết nối vào internet



Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống



Ứng dụng đang hiển thị giao diện Quản lý bài tập

Bài tập được chọn bị xóa khỏi hệ thống



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×