Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

HỆ THỐNG QUẢN lý nề nếp TRƯỜNG học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.44 MB, 123 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM


ĐỒ ÁN 1

Đề tài: HỆ THỐNG QUẢN LÝ NỀ NẾP TRƯỜNG HỌC

Giáo viên hướng dẫn: ThS. Huỳnh Hồ Thị Mộng Trinh
Sinh viên thực hiện:

Nguyễn Xuân Tú – 18521585
Lê Anh Tuấn – 18521597

TPHCM, ngày 26 tháng 06 năm 2021


LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, nhóm em xin gửi lời tri ân sâu sắc đến cô Huỳnh Hồ Thị Mộng Trinh.
Trong quá trình tìm hiểu và thực hiện Đồ án 1, nhóm em đã nhận được sự giảng dạy
và hướng dẫn rất tận tình, tâm huyết từ cơ.
Tiếp theo, nhóm em cũng gửi lời cảm ơn tới các thầy cô trường THPT Hà Huy Tập
đã tham gia khảo sát, trả lời câu hỏi và đưa ra những vấn đề giúp chúng em xác định
được yêu cầu tốt hơn.
Do khả năng và kiến thức của chúng em vẫn còn những hạn chế nhất định. Do đó,
khơng tránh khỏi những thiếu sót trong q trình hồn thành Đồ án này. Nhóm em
rất mong q thầy cơ xem xét và góp ý để Đồ án của chúng em được hồn thiện hơn.
Kính chúc tất cả các thầy cô luôn hạnh phúc và thành công hơn nữa trong sự nghiệp
“trồng người”, luôn dồi dào sức khỏe để tiếp tục dìu dắt nhiều thế hệ học trò đến
những bến bờ tri thức.


Chúng em xin chân thành cảm ơn!


LỜI NHẬN XÉT CỦA GVHD
…..………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
.............................., ngày..........tháng..........năm 2021
Người nhận xét
(Ký tên)



LỜI NÓI ĐẦU
Hiện nay, hầu hết tất cả các trường học THPT đang thực hiện việc quản lý và chấm
điểm nề nếp học sinh, lớp học đầu giờ; khen thưởng, cộng điểm trong các hoạt động
thi đua của trường hay vi phạm, khen thưởng của học sinh đang còn thủ cơng, ghi
chép vào sổ đỏ. Việc đó khơng những gây mất khá nhiều thời gian trong việc đưa ra
xếp loại các lớp theo tuần, tháng, học kỳ hay năm học mà cịn rất khó trong việc tổng
hợp và xem lại thông tin vi phạm, khen thưởng của học sinh, lớp học.
Nhận ra được những sự khó khăn trên nhóm em quyết định thực hiện Đồ án với đề
tài “Hệ thống quản lý nề nếp trường học” với ý tưởng xây dựng một hệ thống có thể
khắc phục những khó khăn đang tồn tại. Khi đó việc chấm điểm nề nếp sẽ thực hiện
trên Website hoặc AppMobile và thực hiện phê duyệt, tổng hợp, xem xét, đưa ra kết
quả xếp hạng sẽ được thực hiện trên Website.
Báo cáo này bao gồm các thông tin đến từ việc khảo sát và phỏng vấn trường THPT
Hà Huy Tập về các vấn đề nề nếp mà hiện tại nhà trường đang gặp phải, các tài liệu
về sơ đồ Use-case, sơ đồ Class, thiết kế dữ liệu, thiết kế kiến trúc, thiết kế giao diện.
Cách đọc tài liệu: Nội dung của tài liệu được đưa vào các mục, được đánh số bắt đầu
từ 1, chi tiết xem thêm tại mục lục.


MỤC LỤC
I. THÔNG TIN CHUNG............................................................................................ 1
1. Tên đề tài ............................................................................................................ 1
2. Các công nghệ sử dụng ...................................................................................... 1
3. Thông tin về nhóm ............................................................................................. 1
II. PHÁT BIỂU BÀI TỐN ...................................................................................... 2
1. Khảo sát hiện trạng và thu thập yêu cầu ............................................................ 2
1.1. Bảng câu hỏi và kết quả khảo sát ................................................................ 2
1.2. Mơ tả bài tốn thực tế.................................................................................. 5

1.3. Các phần mềm đang được sử dụng ............................................................. 8
1.4. Những vấn đề khi không sử dụng phần mềm ............................................. 8
2. Xác định yêu cầu của hệ thống .......................................................................... 8
2.1. Danh sách các yêu cầu ................................................................................ 8
2.2. Đặc tả yêu cầu ............................................................................................. 9
III. MƠ HÌNH USE CASE ....................................................................................... 17
1. Sơ đồ Use Case................................................................................................. 17
2. Danh sách các Actor......................................................................................... 18
3. Danh sách các Use Case ................................................................................... 18
4. Đặc tả Use Case................................................................................................ 20
IV.SƠ ĐỒ CLASS ................................................................................................... 68
1. Sơ đồ Class ....................................................................................................... 68
2. Danh sách các lớp đối tượng và quan hệ ......................................................... 68
3. Mô tả chi tiết từng đối tượng............................................................................ 70
V. THIẾT KẾ DỮ LIỆU .......................................................................................... 74
1. Sơ đồ logic....................................................................................................... 74
2. Mô tả chi tiết .................................................................................................... 75
VI. THIẾT KẾ HỆ THỐNG .................................................................................... 81
1. Kiến trúc hệ thống ............................................................................................ 81
2. Mô tả thành phần trong hệ thống ..................................................................... 81
VII. THIẾT KẾ GIAO DIỆN ................................................................................... 82


1. Danh sách các màn hình chính ......................................................................... 82
1.1. Web Admin ............................................................................................... 82
1.2. Web User ................................................................................................... 83
1.3. Mobile User ............................................................................................... 84
2. Mơ tả chi tiết từng màn hình ............................................................................ 85
2.1. Web Admin ............................................................................................... 85
2.2. Web User ................................................................................................. 100

2.3. Mobile User ............................................................................................. 111
VIII. KẾT LUẬN ................................................................................................... 116
1. Kết quả đạt được ............................................................................................ 116
2. Hướng phát triển ............................................................................................ 116
IX. TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 117


I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài
Hệ thống quản lý nề nếp trường học

2. Các công nghệ sử dụng
STT
1
2
3
4

Đối tượng
Mobile
Website
Backend
Hệ quản trị CSDL

Công nghệ sử dụng
ReactNative TypeScript
React TypeScript
ASP.NET CORE (ABP Framework)
Microsoft SQL Server


3. Thơng tin về nhóm
STT MSSV
Họ tên
1 18521585 Nguyễn Xuân

2 18521597 Lê Anh Tuấn

Số điện thoại
Email
0378678408
0369636841



1


II. PHÁT BIỂU BÀI TOÁN
1. Khảo sát hiện trạng và thu thập yêu cầu
1.1. Bảng câu hỏi và kết quả khảo sát
1.1.1. Địa điểm khảo sát
- Trường THPT Hà Huy Tập
- Địa chỉ: Cẩm Sơn – Cẩm Xuyên – Hà Tĩnh
1.1.2. Thời gian thực hiện khảo sát
- Ngày 22-3-2021
1.1.3. Người thực hiện khảo sát
STT
Họ và tên
1
Thầy Phan Công Thành


2
3

Thầy Nguyễn Văn Lương
Thầy Nguyễn Khang

1.1.4. Kết quả khảo sát
Loại câu
STT
hỏi

1

Hiện trang
tổ chức
2

Chức vụ
Thư ký nhà trường, quản lý dữ liệu,
vận hành các phần mềm hiện tại của
nhà trường
Bí thư BCH Đồn trường
Quản lý Ban nề nếp nhà trường

Câu hỏi

Trả lời

Nhà trường hiện có

những vị trí hay
chức vụ nào liên
quan đến việc quản
lý nề nếp của học
sinh?
Mỗi vị trí tương ứng
đảm nhiệm những
nhiệm vụ gì?

- Ban giám hiệu
- BCH Đồn trường
- Ban nề nếp
- Giáo viên chủ nhiệm
- Cờ đỏ
- Học sinh giữ sổ đầu bài
- Ban giám hiệu (Chỉ đạo
chung)
- BCH Đoàn trường (Phối
hợp)
- Ban nề nếp (Quản lý trực
tiếp, tổng hợp số liệu, theo
dõi, đánh giá, xếp loại)
- GVCN (Quản lý nề nếp học
sinh các lớp, phối hợp với
ban nề nếp)
- Cờ đỏ (Theo dõi, chấm
điểm nề nếp học sinh)
2



Nhà trường có
những tiêu chí nào
để thực hiện chấm
điểm thi đua?

-Chuyên cần: Vắng học
- Nề nếp: nề nếp đầu buổi,
học sinh vi phạm nội quy, …
- Điểm sổ đầu bài trung bình
hàng tuần của từng lớp.
- Văn nghệ
- Học và làm theo lời Bác
- Hồ sơ, sổ sách
- Kết quả học tập(Điểm
SĐB)
- Chuyên cần
- Hoạt động tình nguyện
- Điểm thưởng

3

Việc chấm điểm thi
đua hiện tại nhà
trường thực hiện
như thế nào?
Hiện trạng
nghiệp vụ
4

5


- Ban nề nếp theo dõi thường
xuyên, phát hiện vi phạm và
chấm điểm thi đua.
- Đội cờ đỏ chấm theo dõi
sinh hoạt 15 phút đầu buổi.
- Học sinh giữ sổ đầu bài:
Tổng hợp điểm sổ đầu bài
trung bình tuần và học sinh
vắng học.
--Cán bộ Đoàn trường lưu lại
kết quả đóng góp, nổi bật của
các lớp trong các hoạt động
của nhà trường, thực hiện
cộng điểm sau khi kết thúc
học kỳ.
Đoàn trường có
- Xếp loại theo tuần, tháng,
thường xuyên tổng
học kỳ, năm học, …
hợp, xếp hạng, báo
- Thời gian thực hiện tổng
cáo tình hình nề nếp hợp báo cáo tuần từ 45-60
của các lớp hay
phút
không? Khoảng thời - Ban nền nếp thực hiện báo
gian thực hiện báo
cáo
cáo là bao lâu? Ai là - Đội cờ đỏ nộp sổ về cho
người thực hiện báo ban nề nếp, ban nề nếp tổng

cáo? Quy trình thực hợp từ sổ vào và báo cáo
3


6

7

Hiện trang
về tin học

8

hiện báo cáo như thế điểm sổ đầu bài, học sinh
nào?
vắng học, nhập excel để cho
kết quả xếp loại.
--- Đoàn Trường thực hiện báo
cáo theo tháng và kế hoạch
cho tháng tiếp theo; thực
hiện xếp loại theo học kỳ,
năm học
- Thời gian thực hiện báo cáo
khoảng 60 phút
- Cán bộ Đoàn trường thực
hiện báo cáo
- Căn cứ vào kết quả hoạt
động của tháng đó, đối chiếu
với kế hoạch trước đó và
thực hiện.

Khi có thay đổi về
Thơng báo đến giáo viên chủ
quy định nề nếp,
nhiệm, bí thư lớp trưởng và
nhà trường thực
thông báo cụ thể với học
hiện thông báo đến sinh.
học sinh như thế
nào?
Nhà trường có
- Nhà trường thường xuyên
thường xuyên tổ
tổ chức các hoạt động
chức, phát động các - Cán bộ Đoàn trường tổ
phong trào, cuộc thi, chức các phong trào, hoạt
chiến dịch để các
động
lớp và học sinh có
- Có các tiêu chí để xếp loại
thể tham gia khơng? các chi đồn tham gia. Điểm
Nếu có thì ai là
cộng sẽ được tính chung sau
người tổ chức phong khi kết thúc hoạt động.
trào. Các tiêu chí
chấm điểm trong
mỗi phong trào như
thế nào?
Nhà trường hiện tại Nhà trường có sử dụng máy
có sử dụng máy tính tính để bàn thực hiện báo
nhiều trong việc hỗ cáo, tổng hợp, xếp loại, gửi

trợ quản lý nề nếp
xếp loại tới ban giám hiệu,
học sinh? Nếu có
giáo viên chủ nhiệm để nắm
4


chất lượng các máy
tính như thế nào?

9

Nhà trường hiện có
cho học sinh sử
dụng điện thoại
phục vụ mục đích
học tập tại trường
khơng?

bắt tình hình. Máy tính có thể
đáp ứng được nhu cầu cơ
bản, lướt web, phần mềm tin
học.
Học sinh được sử dụng điện
thoại phục vụ mục đích học
tập, tra cứu tài liệu dưới sự
cho phép, quản lý của giáo
viên.

1.2. Mô tả bài toán thực tế

1.2.1. Hiện trạng tổ chức
1.2.1.1. Các vị trí liên quan
- Ban chấp hành Đồn trường
- Ban nề nếp
- Cờ đỏ.
- Giáo viên chủ nhiệm các lớp.
- Bí thư các lớp.
- Học sinh giữ sổ đầu bài
1.2.1.2. Nhiệm vụ của mỗi vị trí
- Ban chấp hành Đồn trường: quản lý chung về nề nếp, các hoạt
động: phong trào, văn nghệ, thể thao.
- Ban nề nếp: lên kế hoạch, phân chia nhiệm vụ theo dõi nề nếp cho
các cờ đỏ, theo dõi chấm điểm các học sinh vi phạm nội quy; tổng
hợp, báo cáo kết quả nề nếp.
- Cờ đỏ: theo dõi, chấm điểm nề nếp các lớp theo nhiệm vụ được
giao
- Giáo viên chủ nhiệm: nhận thông báo từ đồn trường về tình trạng
nề nếp của lớp, phối hợp với ban nề nếp để quản lý nề nếp học sinh
các lớp.
- Bí thư các lớp: nhận thơng báo về các phong trào thi đua, cuộc thi,
quy định mới về nề nếp để thông báo tới lớp và giáo viên chủ
nhiệm.
- Học sinh giữ sổ đầu bài: cuối tuần tổng hợp kết quả sổ đầu bài và số
buổi vắng học trong tuần của lớp gửi về cho cán bộ quản lý nề nếp.
5


1.2.2. Hiện trạng nghiệp vụ
1.2.2.1. Chấm điểm thi đua
- Người thực hiện: Cờ đỏ, ban nền nếp, ban chấp hành Đồn trường.

- Nội dung thực hiện:
➢ Nề nếp đầu buổi
• Các tiêu chí chấm điểm: chậm học, vệ sinh trực nhật, trang
trí lớp học, sinh hoạt 15p, …
• Người chấm điểm: cờ đỏ
• Thời gian chấm điểm: 15p đầu giờ mỗi buổi học các ngày đi
học trong tuần.
• Nề nếp tập trung
• Các tiêu chí chấm điểm: Tập trung đúng giờ, hàng ngũ chỉnh
tề, tác phong, trang phục nghiêm túc, đầy đủ ghế ngồi, biển
lớp, …
• Người chấm điểm: ban nề nếp
• Thời gian chấm điểm: Mỗi lúc tập trung chào cờ, thể dục
giữa giờ, sinh hoạt các cuộc thi, …
➢ Nề nếp xe đạp – xe điện – xe máy
• Các tiêu chí chấm điểm: HS được đi xe máy đến trường nếu
có đầy đủ giấy tờ hợp lệ và được cấp thẻ; không được vi
phạm PL ATGT ở khu vực trường; không được đi xe trong
sân trường; sắp xếp xe gọn gàng, ngay ngắn, thẳng hàng; nhà
xe sạch sẽ; …
• Người chấm điểm: ban nề nếp, cờ đỏ.
• Thời gian chấm điểm: hàng ngày.
➢ Các nề nếp khác
• Các tiêu chí chấm điểm: đồng phục; chuyên cần; đầu tóc;
khơng nói tục, chửi bậy; nam, nữ khơng được tơ son mơi,
sơn móng tay – móng chân, xăm trổ, đeo khuyên tai sai quy
cách…; không được mang các loại đồ ăn về lớp; không được
gian lận trong thi cử; không được gây gỗ, đánh nhau, trộm
cắp; không được vô lễ với CB, GV, nhân viên nhà trường; …
• Người chấm điểm: ban nề nếp

• Thời gian chấm: hàng ngày
➢ Phong trào, cuộc thi, chiến dịch,…
6


• Các tiêu chí chấm điểm: đạt giải trong các đợt thi đua do
Đoàn trường phát động; gương điểm tốt; gương người tốt,
việc tốt; những đóng góp của cá nhân và tập thể trên các lĩnh
vực VHVNTDTT và các lĩnh vực khác; …
• Người chấm điểm: cán bộ đồn trường.
• Thời gian chấm: trong các phong trào, cuộc thi, chiến dịch.
1.2.2.2. Tổng hợp, xếp hạng, báo cáo tình hình nề nếp
- Nội dung thực hiện: tổng hợp và báo cáo kết quả theo dõi, chấm
điểm thi đua của các lớp.
- Người thực hiện: cán bộ đoàn trường và ban nề nếp
- Thời gian thực hiện: Theo tuần, theo tháng, theo học kì, theo năm,
theo các phong trào, cuộc thi, chiến dịch, …
1.2.2.3. Thay đổi quy định nề nếp
- Nội dung thực hiện: Bổ sung, chỉnh sửa, loại bỏ các quy định về
chấm điểm thi đua. Thay đổi quy định nề nếp, danh sách các tiêu
chí chấm điểm. Mỗi tiêu chí sẽ có những điểm cộng, điểm trừ được
quy định, mơ tả chi tiết các tiêu chí.
- Người thực hiện: cán bộ đoàn trường và ban nề nếp
- Thời gian thực hiện: khi có nhu cầu thay đổi quy định nề nếp.
1.2.2.4. Phát động các phong trào thi đua, cuộc thi, chiến dịch, …
- Nội dung thực hiện: Phát động một phong trào, cuộc thi, chiến dịch,
… Mỗi phong trào, cuộc thi hay chiến dịch sẽ có một danh sách các
tiêu chí chấm điểm dựa trên nội dung của phong trào. Mỗi phong
trào cũng sẽ có 1 bảng xếp hạng thi đua của các lớp tham gia phong
trào.

- Người thực hiện: cán bộ đoàn trường.
- Thời gian thực hiện: khi cần phát động phong trào hưởng ứng các
ngày lễ, các sự kiện, …
1.2.3. Hiện trạng tin học
- Đoàn trường được trang bị một số lượng máy tính để bàn nhất định.
Cấu hình đủ để sử dụng các phần mềm cơ bản.
- Nhà trường cho phép học sinh sử dụng điện thoại phục vụ các mục
đích học tập tại trường học.

7


1.3. Các phần mềm đang được sử dụng
Nhà trường hiện tại chưa có sử dụng phần mềm nào để thực hiện việc quản
lý nề nếp
1.4. Những vấn đề khi không sử dụng phần mềm
- Mọi cơng việc trong q trình quản lý nề nếp đều thực hiện một cách thủ
công.
- Thông tin nề nếp được ghi chép lại thủ công trong các sổ, tài liệu giấy.
- Việc chuyển giao các tài liệu đó cũng được thực hiện một cách thủ cơng –
trao tận tay.
- Việc tính điểm, xếp hạng cũng thực hiện một cách thủ công.
- Thông tin nề nếp lưu dưới dạng tài liệu giấy, gia tăng về số lượng theo thời
gian. Việc lưu trữ và thống kê, báo cáo cũng dần trở nên bất tiện, tốn thời
gian.

2. Xác định yêu cầu của hệ thống
2.1. Danh sách các yêu cầu
STT


Yêu cầu

Biểu
mẫu

Quy
định

1

Tạo thông tin chấm điểm thi đua của lớp

BM1

QĐ1

2

Tạo báo cáo xếp hạng thi đua của các lớp

BM2

QĐ2

3

Tạo báo cáo tình hình thi đua của lớp

BM3


QĐ3

4

Tạo báo cáo vi phạm của học sinh

BM4

QĐ4

5

Tạo báo cáo những học sinh vi phạm nhiều
nhất

BM5

QĐ5

6

Tạo báo cáo những lỗi vi phạm nhiều nhất

BM6

QĐ6

7

Tạo thông tin phong trào, thi đua, chiến

dịch, …

BM7

QĐ7

8

Tạo thông tin khóa học mới

BM8

QĐ8

9

Tạo thơng tin lớp học mới

BM9

QĐ9

10

Tạo thơng tin giáo viên mới

11

Tạo thông tin học sinh mới


BM11

QĐ10

12

Thay đổi quy định chấm điểm thi đua

Ghi
chú

QĐ11

8


2.2. Đặc tả yêu cầu
2.2.1. Tạo thông tin chấm điểm thi đua của lớp
2.2.1.1. Mô tả
Cờ đỏ, cán bộ ban nề nếp tạo thông tin chấm điểm thi đua để lưu lại
kết quả chấm điểm nề nếp, thi đua của các lớp trong thời gian học
hằng ngày cũng như trong các phong trào. Mỗi phiếu chấm điểm thi
đua bao gồm thông tin: người chấm điểm; lớp được chấm; thời gian;
tổng điểm; danh sách chi tiết các tiêu chí điểm cộng, điểm trừ.
2.2.1.2. Biểu mẫu
BM1: Phiếu chấm điểm thi đua của lớp
Lớp chấm điểm: …
Người chấm điểm: …
STT


Tiêu chí chấm điểm

Thời gian chấm: …
Tổng điểm: …
Học sinh liên quan

Số điểm

2.2.1.3. Quy định
QĐ1:
+ Lớp chấm điểm phải nằm trong danh sách lớp quy định.
+ Thời gian chấm điểm phải nhỏ hơn hoặc bằng thời gian hiện tại.
+ Người chấm điểm phải nằm trong danh sách người chấm điểm quy
định.
+ Tổng điểm là tổng số điểm của các tiêu chí chấm điểm chấm cho lớp
đó.
2.2.2. Tạo báo cáo xếp hạng thi đua của các lớp
2.2.2.1. Mô tả
Cán bộ ban nề nếp tạo báo cáo tình hình thi đua của các lớp theo tuần,
tháng, học kỳ, năm học, … Nội dung báo cáo gồm các thông tin:
người thực hiện báo cáo, thời gian báo cáo, thời gian thi đua, top 3 lớp
9


có thành tích cao nhất, danh sách chi tiết xếp hạng và điểm của các
lớp.
2.2.2.2. Biểu mẫu
BM2: Phiếu báo cáo xếp hạng thi đua của các lớp
Người thực hiện báo cáo: …
Thời gian thi đua: …


Thời gian báo cáo: …

Top 3 lớp có thành tích cao nhất: …
STT

Lớp

Số điểm

Xếp hạng

2.2.2.3. Quy định
QĐ2:
+ Người thực hiện báo cáo phải nằm trong danh sách cán bộ ban nề
nếp.
+ Thời gian thi đua có thể là tuần, tháng, học kỳ, năm.
+ Thời gian báo cáo là thời gian hiện tại
2.2.3. Tạo báo cáo tình hình thi đua của lớp
2.2.3.1. Mơ tả
Cán bộ ban nề nếp tạo báo cáo tình hình thi đua của một lớp theo tuần,
tháng, học kỳ, năm học, … Nội dung báo cáo gồm các thông tin: lớp;
người thực hiện báo cáo; thời gian báo cáo; thời gian thi đua; danh
sách điểm cộng, điểm trừ.
2.2.3.2. Biểu mẫu
BM3: Phiếu báo cáo tình hình thi đua của một lớp
Lớp: …

Người thực hiện báo cáo: …


Thời gian thi đua: …

Thời gian báo cáo: …

STT Tiêu chí chấm điểm Học sinh liên quan Thời gian diễn ra Số điểm

10


2.2.3.3. Quy định
QĐ3:
+ Lớp được báo cáo phải nằm trong danh sách lớp quy định.
+ Người thực hiện báo cáo phải nằm trong danh sách cán bộ ban nề
nếp.
+ Thời gian thi đua có thể là tuần, tháng, học kỳ, năm.
+ Thời gian báo cáo là thời gian hiện tại.
2.2.4. Tạo báo cáo tình hình thi đua của lớp
2.2.4.1. Mơ tả
Cán bộ ban nề nếp tạo báo cáo vi phạm của học sinh trong khoảng thời
gian nhất định. Nội dung báo cáo gồm các thông tin: họ tên học sinh,
lớp của học sinh, người thực hiện báo cáo, thời gian báo cáo, thời gian
theo dõi, danh sách vi phạm.
2.2.4.2. Biểu mẫu
BM4: Phiếu báo cáo vi phạm của học sinh
Họ tên học sinh: …

Lớp: …

Người thực hiện báo cáo: …
Thời gian theo dõi: …

STT

Tiêu chí chấm điểm

Thời gian báo cáo: …
Thời gian diễn ra

Số điểm

2.2.4.3. Quy định
QĐ4:
+ Lớp phải nằm trong danh sách lớp quy định.
+ Học sinh phải nằm trong danh sách học sinh của lớp đó.
+ Người thực hiện báo cáo phải nằm trong danh sách cán bộ ban nề
nếp.
+ Thời gian theo dõi là khoảng thời gian muốn thực hiện báo cáo từ
ngày – đến ngày. Đến ngày phải nhỏ hơn hoặc bằng thời gian hiện tại.
+ Thời gian báo cáo là thời gian hiện tại.

11


2.2.5. Tạo báo cáo những học sinh vi phạm nhiều nhất
2.2.5.1. Mô tả
Cán bộ ban nề nếp tạo báo cáo những học sinh vi phạm nhiều lỗi nhất.
Nội dung báo cáo gồm các thông tin: người thực hiện báo cáo, thời
gian báo cáo, danh sách học sinh vi phạm và số lỗi vi phạm.
2.2.5.2. Biểu mẫu
BM5: Phiếu báo cáo những học sinh vi phạm nhiều nhất
Người thực hiện báo cáo: …

Thời gian báo cáo: …
STT Tên học sinh

Lớp

Số vi phạm

2.2.5.3. Quy định
QĐ5:
+ Lớp phải nằm trong danh sách lớp quy định.
+ Học sinh phải nằm trong danh sách học sinh của lớp đó.
+ Người thực hiện báo cáo phải nằm trong danh sách cán bộ ban nề
nếp.
+ Thời gian báo cáo là thời gian hiện tại.
2.2.6. Tạo báo cáo những lỗi vi phạm nhiều nhất
2.2.6.1. Mô tả
Cán bộ ban nề nếp tạo báo cáo những lỗi vi phạm nhiều nhất. Nội
dung báo cáo gồm các thông tin: người thực hiện báo cáo, thời gian
báo cáo, danh sách lỗi vi phạm và số lần vi phạm.
2.2.6.2. Biểu mẫu
BM6: Phiếu báo cáo những lỗi vi phạm nhiều nhất
Người thực hiện báo cáo: …
Thời gian báo cáo: …
12


STT Lỗi vi phạm

Số lần vi phạm


2.2.6.3. Quy định
QĐ6:
+ Lỗi vi phạm phải nằm trong danh sách các quy định
+ Người thực hiện báo cáo phải nằm trong danh sách cán bộ ban nề
nếp.
+ Thời gian báo cáo là thời gian hiện tại.
2.2.7. Tạo báo cáo những lỗi vi phạm nhiều nhất
2.2.7.1. Mơ tả
Cán bộ Đồn trường tạo thơng tin phong trào, thi đua, chiến dịch, …
mới. Nội dung gồm các thông tin: tên phong trào, thời gian diễn ra
phong trào, mô tả, người thực hiện tạo, thời gian tạo, danh sách các
tiêu chí thi đua.
2.2.7.2. Biểu mẫu
BM7: Phiếu thơng tin phong trào, thi đua, chiến dịch
Tên phong trào: …
Thời gian diễn ra phong trào: …
Mô tả: …
Người thực hiện tạo: …
Thời gian tạo: …
STT Tiêu chí thi đua

Số điểm

2.2.7.3. Quy định
QĐ7:

13


+ Thời gian diễn ra phong trào từ ngày – đến ngày. Từ ngày phải lớn

hơn hoặc bằng thời gian hiện tại.
+ Người thực hiện báo cáo phải nằm trong danh sách cán bộ Đoàn
trường.
+ Thời gian tạo là thời gian hiện tại.
2.2.8. Tạo thơng tin khóa học mới
2.2.8.1. Mơ tả
Quản trị viên trường tạo thơng tin khóa học mới. Thơng tin bao gồm:
tên khóa học, thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc.
2.2.8.2. Biểu mẫu
BM8: Tạo khóa học mới
Tên khóa học: …
Thời gian bắt đầu: …

Thời gian kết thúc: …

2.2.8.3. Quy định
QĐ8:
+ Thời gian bắt đầu phải lớn hơn thời gian hiện tại và nhỏ hơn thời
gian kết thúc.
2.2.9. Tạo thơng tin khóa học mới
2.2.9.1. Mơ tả
Quản trị viên tạo thông tin lớp mới. Thông tin bao gồm: tên lớp, tên
khóa học, giáo viên chủ nhiệm, bí thư lớp.
2.2.9.2. Biểu mẫu
BM9: Tạo lớp mới
Tên lớp: …
Tên khóa học: …

Giáo viên chủ nhiệm: …


14


2.2.9.3. Quy định
QĐ9:
+ Khóa học phải nằm trong danh sách khóa học
+ Giáo viên chủ nhiệm phải nằm trong danh sách giáo viên
2.2.10. Tạo thông tin giáo viên mới
2.2.10.1. Mô tả
Quản trị viên tạo thông tin giáo mới. Thông tin bao gồm: tên giáo
viên, ngày sinh, email, số điện thoại.
2.2.10.2. Biểu mẫu
BM10: Tạo giáo viên mới
Tên giáo viên: …
Ngày sinh: …

Email: …

Số điện thoại: …
2.2.11. Tạo thông tin học sinh mới
2.2.11.1. Mô tả
Quản trị viên tạo thông tin học sinh mới. Thông tin bao gồm: tên học
sinh, ngày sinh, tên lớp, số điện thoại phụ huynh.
2.2.11.2. Biểu mẫu
BM11: Tạo học sinh mới
Tên học sinh: …

Ngày sinh: …

Tên lớp: …


Số điện thoại phụ huynh: …

2.2.11.3. Quy định
QĐ10:
+ Tên lớp phải nằm trong danh sách lớp quy định.
2.2.12. Thay đổi quy định chấm điểm thi đua
QĐ11:
15


- Cán bộ ban nề nếp thay đổi các quy định liên quan đến việc chấm điểm
thi đua:
- Phân loại tiêu chí thi đua
- Danh sách các tiêu chí thi đua
- Điểm của từng quy định trong các tiêu chí thi đua

16


III. MƠ HÌNH USE CASE
1. Sơ đồ Use Case

17


2. Danh sách các Actor
STT

Tên Actor


1

Quản trị viên

2

Cán bộ Đoàn

3

Cán bộ ban nề nếp

4

Cờ đỏ

5

Học sinh giữ SĐB

Ý nghĩa/ Chức năng
Người quản trị thực hiện điều phối, phân
quyền, bao quát hệ thống.
Thực hiện quản lý bao quát Ban nề nếp và
các hoạt động, phong trào, thi đua, …
Thực hiện quản lý nề nếp của trường học
Thành viên của Ban nề nếp thực hiện chấm
điểm thi đua đầu giờ
Tổng hợp, báo cáo điểm Sổ đầu bài và số

buổi vắng học của lớp vào cuối tuần

3. Danh sách các Use Case
STT Tên Use Case
1

Quản lý học sinh/lớp
học/giáo viên/khóa học

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

Quản lý học sinh
Thêm học sinh
Xóa học sinh
Sửa học sinh

Quản lý lớp học
Thêm lớp học
Xóa lớp học
Sửa lớp học
Quản lý giáo viên
Thêm giáo viên
Xóa giáo viên
Sửa giáo viên
Quản lý khóa học
Thêm khóa học
Xóa khóa học
Sửa khóa học

18

Quản lý phân quyền

19
20

Thêm role
Xóa role

Ý nghĩa/ Ghi chú
Bao gồm các use case quản lý học sinh,
quản lý lớp học, quản lý giáo viên, quản lý
khóa học
Thêm/xóa/sửa học sinh

Thêm/xóa/sửa lớp học


Thêm/xóa/sửa giáo viên

Thêm/xóa/sửa khóa học

Thêm/xóa/sửa các role trong hệ thống;
thêm/xóa permission cho từng role.

18


21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39


Sửa role
Thêm permission cho
role
Xóa permission cho role
Quản lý phong trào, cuộc
thi, chiến dịch
Xem danh sách các
phong trào, cuộc thi,
chiến dịch
Thêm các phong trào,
cuộc thi, chiến dịch
Xóa các phong trào, cuộc
thi, chiến dịch
Sửa các phong trào, cuộc
thi, chiến dịch
Quản lý các tiêu chí thi
đua
Thêm tiêu chí thi đua
Xóa tiêu chí thi đua
Sửa tiêu chí thi đua
Quản lý quy định chấm
điểm thi đua
Thêm quy định chấm
điểm thi đua
Xóa quy định chấm điểm
thi đua
Sửa quy định chấm điểm
thi đua
Báo cáo những học sinh

vi phạm nhiều
Báo cáo những lỗi vi
phạm nhiều
Báo cáo vi phạm của một
học sinh

40

Báo cáo tình hình thi đua
của lớp

41

Gửi báo cáo tình hình thi
đua của lớp cho GVCN

Xem danh sách/thêm/xóa/sửa các phong
trào cuộc thi chiến dịch

Thêm/xóa/sửa các tiêu chí thi đua

Thêm/xóa/sửa các quy định chấm điểm thi
đua

Tạo bảng báo cáo, có thể xuất file Excel và
gửi báo cáo tình hình thi đua của lớp cho
GVCN

19



×