Tải bản đầy đủ (.pdf) (222 trang)

Xây dựng hệ thống thương mại điện tử hỗ trỡ kinh doanh các mặt hàng liên quan đến phim ảnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.13 MB, 222 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

NGUYỄN HUỲNH THANH TÂM
NGUYỄN TÂY TRUNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

XÂY DỰNG HỆ THỐNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ HỖ
KINH DOANH CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN ĐẾN PHIM
ẢNH
Building Ecommerce system to support purchasing and selling
movie-related products

KỸ SƯ NGÀNH CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

TP. HỒ CHÍ MINH, 2021


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

NGUYỄN HUỲNH THANH TÂM - 16521062
NGUYỄN TÂY TRUNG - 16521319

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

XÂY DỰNG HỆ THỐNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ HỖ
KINH DOANH CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN ĐẾN PHIM


ẢNH
Building Ecommerce system to support purchasing and selling
movie-related products

KỸ SƯ NGÀNH CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
ThS. NGUYỄN TẤN TOÀN
ThS. THÁI THỤY HÀN UYỂN
TP. HỒ CHÍ MINH, 2021


DANH SÁCH HỘI ĐỒNG BẢO VỆ KHÓA LUẬN

Hội đồng chấm khóa luận tốt nghiệp, thành lập theo Quyết định số ……………… ngày
……………….. của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Thông tin.
1.

…………………………………………. – Chủ tịch.

2.

…………………………………………. – Thư ký.

3.

…………………………………………. – Ủy viên.

4.


…………………………………………. – Ủy viên.


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

TP. HCM, ngày tháng năm 2021

NHẬN XÉT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
(CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN)
Tên khóa luận:
Xây dựng hệ thống thương mại điện tử hỗ trỡ kinh doanh các mặt hàng liên quan
đến phim ảnh
Nhóm sinh viên thực hiện:

Cán bộ hướng dẫn:

NGUYỄN HUỲNH THANH TÂM 16521062

ThS. NGUYỄN TẤN TOÀN

NGUYỄN TÂY TRUNG


ThS. THÁI THỤY HÀN UYỂN

16521319

Đánh giá Khóa luận:
1. Về cuốn báo cáo:
Số trang

Số chương

Số bảng số liệu

Số hình vẽ

Số tài liệu tham khảo

Sản phẩm

Một số nhận xét về hình thức cuốn báo cáo:

2. Về nội dung nghiên cứu:




3. Về chương trình ứng dụng:

4. Về thái độ làm việc của sinh viên:

Đánh giá chung:

Điểm từng sinh viên:
NGUYỄN HUỲNH THANH TÂM: ………../10
NGUYỄN TÂY TRUNG: ………../10

Người nhận xét

Người nhận xét

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)

Nguyễn Tấn Toàn

Thái Thụy Hàn Uyển


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

TP. HCM, ngày tháng năm 2021

NHẬN XÉT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

(CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN)
Tên khóa luận:
Xây dựng hệ thống thương mại điện tử hỗ trỡ kinh doanh các mặt hàng liên quan đến
phim ảnh
Nhóm sinh viên thực hiện:

Cán bộ phản biện:

NGUYỄN HUỲNHTHANH TÂM

16521062

NGUYỄN TÂY TRUNG

16521319

Đánh giá Khóa luận:
1. Về cuốn báo cáo:
Số trang

Số chương

Số bảng số liệu

Số hình vẽ

Số tài liệu tham khảo

Sản phẩm


Một số nhận xét về hình thức cuốn báo cáo:
2. Về nội dung nghiên cứu:
3. Về chương trình ứng dụng:
4. Về thái độ làm việc của sinh viên:


Đánh giá chung:
Điểm từng sinh viên:
NGUYỄN HUỲNH THANH TÂM: ………../10
NGUYỄN TÂY TRUNG: ………../10

Người nhận xét
(Ký và ghi rõ họ tên)


LỜI CẢM ƠN
Sau quá trình học tập và rèn luyện tại khoa Công nghệ phần mềm trường Đại học
Công nghệ Thông tin – ĐHQG TP.HCM chúng em đã được trang bị các kiến thức cơ
bản, các kỹ năng thực tế để có thể hồn thành Khóa luận tốt nghiệp của mình.
Để hồn thành khóa luận này, chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến:
Ban Giám hiệu trường Đại học Cơng nghệ Thơng tin – ĐHQG TP.HCM vì đã tạo
điều kiện về cơ sở vật chất với hệ thống thư viện hiện đại, đa dạng các loại sách, tài
liệu thuận lợi cho việc tìm kiếm, nghiên cứu thơng tin.
Chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy Nguyễn Tấn Tồn, cơ Thái Thụy
Hàn Uyển đã tận tình giúp đỡ, định hướng cách tư duy và cách làm việc khoa học.
Đó là những góp ý vơ cùng q báu khơng chỉ trong q trình thực hiện luận văn này
mà còn là hành trang tiếp bước cho chúng em trong quá trình học tập và lập nghiệp
sau này.
Trong quá trình làm khóa luận này chúng em khơng tránh khỏi được những sai sót,
chúng em kính mong nhận được sự chỉ dẫn và góp ý của q thầy cơ để khóa luận

được hồn thiện hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn. Xin chúc những điều tốt đẹp nhất sẽ luôn đồng
hành cùng mọi người.

Thành phố Hồ Chí Minh, 15 tháng 01 năm 2021
Sinh viên
NGUYỄN HUỲNH THANH TÂM
NGUYỄN TÂY TRUNG


MỤC LỤC

TÓM TẮT KHÓA LUẬN ..................................................................................................... 1
Chương 1: GIỚI THIỆU CHUNG ......................................................................................... 2
1.1 Lý do lựa chọn đề tài .................................................................................................... 2
1.2 Những điểm khác biệt về chức năng của đề tài so với một số trang web thương mại
điển tử hiện nay .................................................................................................................. 3
1.2 Đối tượng ..................................................................................................................... 3
1.3 Phạm vi......................................................................................................................... 3
1.4 Phương pháp thực hiện................................................................................................. 4
Chương 2: KIẾN THỨC NỀN TẢNG .................................................................................. 5
2.1 Tổng quan về kiến trúc phần mềm Microservice ......................................................... 5
2.1.1 Khái niệm .............................................................................................................. 5
2.1.2 Ưu điểm và nhược điểm của kiến trúc phần mềm Microservice ........................... 5
2.1.3 API Gateway: ........................................................................................................ 7
2.2 Tổng quan về Nodejs ................................................................................................... 9
2.2.1 Khái niệm .............................................................................................................. 9
2.2.2 Lý do lựa chọn Nodejs để xây dựng và phát triển giao diện web ....................... 10
2.3 Tổng quan về Reactjs - Redux ................................................................................... 11
2.3.1 ReactJS ................................................................................................................ 11

2.3.2 Lý do lựa chọn Reactjs để xây dựng và phát triển giao diện web ....................... 13
2.3.3 Redux ................................................................................................................... 13
2.3.4 Lý do lựa chọn Redux-Saga ................................................................................ 14
2.4 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MySQL .............................................................................. 14
2.4.1 Giới thiệu về MySQL .......................................................................................... 14
2.4.2 Lý do lựa chọn ..................................................................................................... 15


2.5 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MongoDB .......................................................................... 16
2.5.1 Giới thiệu về MongoDB ...................................................................................... 16
2.5.2 Lý do lựa chọn MongoDb ................................................................................... 17
2.6 JWT authentication .................................................................................................... 17
2.6.1 Giới thiệu về JWT (JSON Web Token) .............................................................. 17
2.6.2 Ứng dụng của JWT .............................................................................................. 18
2.7 Cloudinary .................................................................................................................. 19
2.7.1 Giới thiệu về Cloudinary ..................................................................................... 20
2.7.2 Lợi ích khi sử dụng Cloudinary ........................................................................... 20
2.8 Amazon Elastic Compute Cloud (Amazon EC2)....................................................... 20
2.8.1 Khái niệm của Amazon EC2 ............................................................................... 20
2.8.2 Một số tính năng nổi bật ...................................................................................... 20
2.9 Docker ........................................................................................................................ 21
2.9.1 Giới thiệu về Docker ........................................................................................... 21
2.9.2 Lý do lựa chọn Docker ........................................................................................ 21
2.10 Thuật toán khuyến nghị ............................................................................................ 22
2.10.1 Utility Matrix ..................................................................................................... 22
2.10.2 Cosine similarity ................................................................................................ 23
2..10.3 Root Mean Squared Error (RMSE) .................................................................. 25
Chương 3: XÂY DỰNG HỆ THỐNG................................................................................. 26
3.1 Xây dựng kiến trúc hệ thống ...................................................................................... 26
3.1.1 Xác định yêu cầu hệ thống .................................................................................. 26

3.1.2 Phân tích yêu cầu hệ thống .................................................................................. 28
3.2 Phân tích thiết kế hệ thống ......................................................................................... 35
3.2.1 Sơ đồ Use case ..................................................................................................... 36
3.2.2 Sơ đồ lớp............................................................................................................ 103


3.2.3 Sơ đồ tuần tự...................................................................................................... 135
3.3 Thiết kế giao diện ..................................................................................................... 171
3.3.1 Giao diện dành cho khách hàng ......................................................................... 172
3.3.2 Giao diện dành cho người bán ........................................................................... 176
3.3.3 Giao diện dành cho admin ................................................................................. 187
Chương 4: Kết luận, đánh giá, hướng phát triển................................................................ 200
4.1 Ưu điểm .................................................................................................................... 200
4.2 Nhược điểm .............................................................................................................. 200
4.3 Hướng phát triển ...................................................................................................... 200


DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 2-1: Ví dụ kiến trúc Microservice
Hình 2-2: Kiến trúc Microservice với API Gateway
Hình 2-3: Lợi ích của Node.js
Hình 2-4: Cấu trúc DOM Tree
Hình 2-5: Tính năng của MongoDB
Hình 2-6: Cấu trúc của JWT
Hình 2-7: Quá trình xác thực tài khoản
Hình 2-8: Utility matrix
Hình 2-9: Hai bộ phim được biểu diễn dưới dạng vector
Hình 2-10: Cơng thức tính độ tương quan giữa 2 vector
Hình 2-11: Sự tương đồng của 2 vector
Hình 2-12: Cơng thức tính RMSE

Hình 3-1: Use case tổng quát của Admin
Hình 3-2: Use case tổng quát của Người bán
Hình 3-3: Use case tổng quát của Khách hàng
Hình 3-4: Use case khách hàng đăng ký tài khoản
Hình 3-5: Use case người bán đăng ký tài khoản bán hàng
Hình 3-6: Use case đăng nhập
Hình 3-7: Use case quản lý phân quyền của Admin
Hình 3-8: Use case quản lý đơn hàng của Người bán
Hình 3-9: Use case xử lý đơn hàng lỗi của Admin
Hình 3-10: Use case quản lý sản phẩm của Admin
Hình 3-11: Use case quản lý sản phẩm của Người bán
Hình 3-12: Use case quản lý kho của Người bán
Hình 3-13: Use case quản lý nhân viên
Hình 3-14: Use case quản lý phiếu chi
Hình 3-15: Use case xem lịch sử hoạt động
Hình 3-16: Use case quản lý khách hàng


Hình 3-17: Use case quản lý nhà bán
Hình 3-18: Use case quản lý phim
Hình 3-19: Use case quản lý thể loại phim
Hình 3-20: Use case quản lý chương trình khuyến mại
Hình 3-21: Use case quản lý bài đánh giá của khách hàng
Hình 3-22: Use case quản lý phản hồi của khách hàng
Hình 3-23: Use case quản lý câu hỏi của khách hàng
Hình 3-24: Use case quản lý câu trả lời của khách hàng
Hình 3-25: Use case tìm kiếm sản phẩm
Hình 3-26: Use case xem chi tiết sản phẩm
Hình 3-27: Use case quản lý giỏ hàng
Hình 3-28: Use case đặt và mua hàng

Hình 3-29: Use case quản lý sản phẩm mua sau
Hình 3-30: Use case chỉnh sửa thơng tin cá nhân
Hình 3-31: Use case quản lý sổ địa chỉ
Hình 3-32: Use case thống kê doanh thu
Hình 3-33: Use case hủy đơn hàng
Hình 3-34: Use case xem thơng tin và sản phẩm của nhà bán
Hình 3-35: Use case sửa thơng tin của nhà bán
Hình 3-36: Use case đánh giá sản phẩm
Hình 3-37: Use case đặt câu hỏi cho sản phẩm
Hình 3-38: Use case phản hồi bài đánh giá
Hình 3-39: Use case trả lời câu hỏi
Hình 3-40: Use case like câu hỏi
Hình 3-41: Use case like bài đánh giá
Hình 3-42: Sơ đồ lớp tổng quát
Hình 3-43: Sơ đồ tuần tự người bán đăng nhập
Hình 3-44: Sơ đồ tuần tự Admin đăng nhập
Hình 3-45: Sơ đồ tuần tự Khách hàng đăng nhập


Hình 3-46: Sơ đồ tuần tự Người bán đăng ký tài khoản
Hình 3-47: Sơ đồ tuần tự Khách hàng đăng ký tài khoản
Hình 3-48: Sơ đồ tuần tự Nhà bán thêm phân quyền
Hình 3-49: Sơ đồ tuần tự Nhà bán sửa phân quyền
Hình 3-50: Sơ đồ tuần tự Nhà bán xóa phân quyền
Hình 3-51: Sơ đồ tuần tự Admin thêm phân quyền
Hình 3-52: Sơ đồ tuần tự Admin sửa phân quyền
Hình 3-53: Sơ đồ tuần tự Admin xóa phân quyền
Hình 3-54: Sơ đồ tuần tự Admin duyệt sản phẩm
Hình 3-55: Sơ đồ tuần tự Admin chỉnh sửa sản phẩm
Hình 3-56: Sơ đồ tuần tự Admin xử lý đơn hàng lỗi

Hình 3-57: Sơ đồ tuần tự Admin duyệt nhà bán
Hình 3-58: Sơ đồ tuần tự Admin thêm nhà bán
Hình 3-59: Sơ đồ tuần tự Admin chỉnh sửa nhà bán
Hình 3-60: Sơ đồ tuần tự Admin duyệt bài đánh giá
Hình 3-61: Sơ đồ tuần tự Admin phản hồi bài đánh giá
Hình 3-62: Sơ đồ tuần tự Khách hàng tìm kiếm sản phẩm trên trang chủ
Hình 3-63: Sơ đồ tuần tự Khách hàng xem chi tiết sản phẩm trên trang chủ
Hình 3-64: Sơ đồ tuần tự Khách hàng thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Hình 3-65: Sơ đồ tuần tự Khách hàng cập nhật số lượng sản phẩm trong giỏ hàng
Hình 3-66: Sơ đồ tuần tự Khách hàng đặt mua hàng
Hình 3-67: Sơ đồ tuần tự Khách hàng đánh giá sản phẩm
Hình 3-68: Sơ đồ tuần tự Khách hàng hủy đơn hàng
Hình 3-69: Sơ đồ tuần tự Người bán cập nhật trạng thái đơn hàng
Hình 3-70: Sơ đồ tuần tự Người bán cập nhật thơng tin vận chuyển của đơn hàng
Hình 3-71: Sơ đồ tuần tự Người bán thêm sản phẩm mới
Hình 3-72: Sơ đồ tuần tự Người bán chỉnh sửa sản phẩm
Hình 3-73: Sơ đồ tuần tự Người bán nhập kho
Hình 3-74: Sơ đồ tuần tự Người bán sửa phiếu nhập kho


Hình 3-75: Sơ đồ tuần tự Người bán xóa phiếu nhập kho
Hình 3-76: Sơ đồ tuần tự Người bán thêm nhân viên mới
Hình 3-77: Sơ đồ tuần tự Người bán chỉnh sửa nhân viên
Hình 3-78: Sơ đồ tuần tự Người bán chỉnh xóa nhân viên
Hình 3-79: Sơ đồ tuần tự Người bán thêm phiếu chi mới
Hình 3-80: Sơ đồ tuần tự Người bán sửa phiếu chi
Hình 3-81: Sơ đồ tuần tự Người bán xóa phiếu chi
Hình 3-82: Sơ đồ tuần tự Admin xem lịch sử hoạt động
Hình 3-83: Sơ đồ tuần tự Admin thêm khách hàng mới
Hình 3-84: Sơ đồ tuần tự Admin chỉnh sửa khách hàng

Hình 3-85: Sơ đồ tuần tự Admin thêm chương trình khuyến mại
Hình 3-86: Sơ đồ tuần tự Admin chỉnh sửa chương trình khuyến mại
Hình 3-87: Sơ đồ tuần tự Admin xóa chương trình khuyến mại
Hình 3-88: Sơ đồ tuần tự Admin duyệt câu hỏi của khách hàng
Hình 3-89: Sơ đồ tuần tự Admin trả lời câu hỏi
Hình 3-90: Sơ đồ tuần tự Admin duyệt câu trả lời
Hình 3-91: Sơ đồ tuần tự Admin duyệt bài đánh giá
Hình 3-92: Sơ đồ tuần tự Admin phản hồi bài đánh giá
Hình 3-93: Sơ đồ tuần tự Admin duyệt phản hồi của khách
Hình 3-94: Sơ đồ tuần tự Khách hàng thêm sản phẩm vào danh sách mua sau
Hình 3-95: Sơ đồ tuần tự Khách hàng chỉnh sửa thông tin cá nhân
Hình 3-96: Sơ đồ tuần tự Người bán chỉnh sửa thơng tin của nhà bán
Hình 3-97: Sơ đồ tuần tự Khách hàng thêm địa chỉ mới
Hình 3-98: Sơ đồ tuần tự Khách hàng chỉnh sửa địa chỉ
Hình 3-99: Sơ đồ tuần tự Khách hàng xóa địa chỉ
Hình 3-100: Giao diện trang chủ
Hình 3-101: Danh sách thể loại phim
Hình 3-102: Danh sách cac Deal Hot
Hình 3-103: Giao diện giỏ hàng


Hình 3-104: Giao diện đăng nhập
Hình 3-105: Giao diện dánh sách sản phẩm mua sau
Hình 3-106: Giao diện trang cá nhân
Hình 3-107: Giao diện lịch sử đặt hàng
Hình 3-108: Giao diện sổ địa chỉ
Hình 3-109: Giao diện đặt hàng thành cơng
Hình 3-110: Giao diện trang chủ của Nhà Bán
Hình 3-111: Giao diện quản lý đơn hàng cần duyệt
Hình 3-112: Giao diện quản lý đơn hàng đã giao thành công hoặc hủy

Hình 3-113: Giao diện chi tiết đơn hàng
Hình 3-114: Giao diện danh sách sản phẩm đang chờ Admin duyệt
Hình 3-115: Giao diện danh sách sản phẩm đang kinh doanh
Hình 3-116: Giao diện Nhà bán đăng ký sản phẩm mới
Hình 3-117: Giao diện quản lý phiếu chi
Hình 3-118: Giao diện thêm phiếu chi mới
Hình 3-119: Giao diện sửa phiếu chi
Hình 3-120: Giao diện quản lý nhân viên
Hình 3-121: Giao diện thêm nhân viên mới
Hình 3-122: Giao diện chỉnh sửa nhân viên
Hình 3-123: Giao diện quản lý phân quyền
Hình 3-124: Giao diện thêm phân quyền mới
Hình 3-125: Giao diện chỉnh sửa phân quyền
Hình 3-126: Giao diện thống kê doanh thu
Hình 3-127: Giao diện thơng tin nhà bán
Hình 3-128: Giao diện trang chủ của Admin
Hình 3-129: Giao diện đăng nhập cho Admin
Hình 3-130: Giao diện quản lý đơn hàng có trạng thái đang chờ duyệt
Hình 3-131: Giao diện quản lý đơn hàng có trạng thái đang giao thành công hoặc đã
hủy


Hình 3-132: Giao diện quản lý biển thể của sản phẩm đã được duyệt
Hình 3-133: Giao diện quản lý biển thể của sản phẩm đang chờ duyệt
Hình 3-134: Giao diện quản lý sản phẩm đang chờ duyệt
Hình 3-135: Giao diện quản lý sản phẩm đang được duyệt
Hình 3-136: Giao diện quản lý chương trình khuyến mại
Hình 3-137: Giao diện thêm chương trình khuyến mại mới
Hình 3-138: Giao diện chỉnh sửa chương trình khuyến mại
Hình 3-139: Giao diện quản lý khách hàng trong hệ thống

Hình 3-140: Giao diện quản lý nhà bán trong hệ thống
Hình 3-141: Giao diện quản lý nhân viên của các nhà bán trong hệ thống
Hình 3-142: Giao diện quản lý thể loại phim
Hình 3-143: Giao diện thêm thể loại phim mới
Hình 3-144: Giao diện sửa thể loại phim
Hình 3-145: Giao diện quản lý các bài đánh giá về sản phẩm từ khách hàng
Hình 3-146: Giao diện quản lý các câu hỏi từ khách hàng
Hình 3-147: Giao diện quản lý các phản hồi đánh giá từ khách hàng
Hình 3-148: Giao diện quản lý các câu trả lời từ khách hàng
Hình 3-149: Giao diện quản lý phân quyền
Hình 3-150: Giao diện thêm phân quyền mới
Hình 3-151: Giao diện chỉnh sửa phân quyền
Hình 3-152: Giao diện quản lý lịch sử hoạt động của nhân viên trong ban quản trị


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1-1: Bảng so sánh sự khác biệt giữa ShopNow và các trang web khác
Bảng 3-1: Đặc tả Use case đăng kí tài khoản (Khách hàng)
Bảng 3-2: Đặc tả Use case đăng kí tài khoản bán hàng (Người bán)
Bảng 3-3: Đặc tả Use case đăng đăng nhặp
Bảng 3-4: Đặc tả Use case quản lý phân quyền
Bảng 3-5: Đặc tả Use case quản lý đơn hàng (Người bán)
Bảng 3-6: Đặc tả Use case xử lý đơn hàng lỗi (Admin)
Bảng 3-7: Đặc tả Use case quản lý sản phẩm (Người bán)
Bảng 3-8: Đặc tả Use case quản lý kho (Người bán)
Bảng 3-9: Đặc tả Use case quản lý nhân viên (Admin, Người bán)
Bảng 3-10: Đặc tả Use case quản lý phiếu chi (Người bán)
Bảng 3-11: Đặc tả Use case xem lịch sử hoạt động (Admin, Người bán)
Bảng 3-12: Đặc tả Use case quản lý tài khoản khách hàng (Admin)
Bảng 3-13: Đặc tả Use case quản lý nhà bán (Admin)

Bảng 3-14: Đặc tả Use case quản lý phim (Admin)
Bảng 3-15: Đặc tả Use case quản lý thể loại phim (Admin)
Bảng 3-16: Đặc tả Use case quản lý chương trình khuyến mại (Admin)
Bảng 3-17: Đặc tả Use case quản lý bài đánh giá sản phẩm từ khách hàng (Admin)
Bảng 3-18: Đặc tả Use case quản lý phản hồi từ khách hàng (Admin)
Bảng 3-19: Đặc tả Use case quản lý câu hỏi từ khách hàng (Admin)
Bảng 3-20: Đặc tả Use case quản lý câu trả lời từ khách hàng (Admin)
khách hàng
Bảng 3-21: Đặc tả Use case tìm kiếm sản phẩm (Khách hàng)
Bảng 3-22: Đặc tả Use case xem chi tiết sản phẩm (Khách hàng)
Bảng 3-24: Đặc tả Use case đặt mua hàng
Bảng 3-25: Đặc tả Use case quản lý sản phẩm mua sau
Bảng 3-26: Đặc tả Use case chỉnh sửa thông tin cá nhân
Bảng 3-27: Đặc tả Use case đánh giá sản phẩm


Bảng 3-28: Đặc tả Use case quản lý sổ địa chỉ cá nhân
Bảng 3-29: Đặc tả Use case thống kê doanh thu
Bảng 3-30: Đặc tả Use case hủy đơn hàng
Bảng 3-31: Đặc tả Use case xem thông tin và sản phẩm nhà bán
Bảng 3-32: Đặc tả Use case chỉnh sửa thông tin nhà bán
Bảng 3-33: Đặc tả Use case đánh giá sản phẩm
Bảng 3-34: Đặc tả Use case đặt câu hỏi cho sản phẩm (Khách hàng)
Bảng 3-35: Đặc tả Use case phản hồi các bài đánh giá sản phẩm (Khách hàng)
Bảng 3-36: Đặc tả Use case trả lơi câu hỏi (Khách hàng)
Bảng 3-37: Đặc tả Use case like câu hỏi (Khách hàng)
Bảng 3-38: Đặc tả Use case like bài đánh giá (Khách hàng)
Bảng 3-39: Danh sách các actors
Bảng 3-40: Danh sách các use cases
Bảng 3-41: Bảng cơ sở dữ liệu tổng quát

Bảng 3-42: Bảng admin
Bảng 3-43: Bảng AdminRole
Bảng 3-44: Bảng Permission
Bảng 3-45: Bảng RolePermission
Bảng 3-46: Bảng Employee
Bảng 3-47: Bảng EmployeeRole
Bảng 3-48: Bảng Permission
Bảng 3-49: Bảng RolePermission
Bảng 3-50: Bảng Shop
Bảng 3-51: Bảng AdminLog
Bảng 3-52: Bảng ShopLog
Bảng 3-53: Bảng Order
Bảng 3-54: Bảng OrderDet
Bảng 3-55: Bảng PaymentMethod
Bảng 3-56: Bảng Purchase


Bảng 3-57: Bảng CostType
Bảng 3-58: Bảng Detail
Bảng 3-59: Bảng Image
Bảng 3-60: Bảng Movie
Bảng 3-61: Bảng MovieCat
Bảng 3-62: Bảng Payslip
Bảng 3-63: Bảng Product
Bảng 3-64: Bảng ProductCat
Bảng 3-65: Bảng ProductDet
Bảng 3-66: Bảng ProductVar
Bảng 3-67: Bảng StockHistory
Bảng 3-68: Bảng Variant
Bảng 3-69: Bảng VariantValue

Bảng 3-70: Bảng Promotion
Bảng 3-71: Bảng PromotionMovieCategory
Bảng 3-72: Bảng PromotionProductCategory
Bảng 3-73: Bảng PromotionType
Bảng 3-74: Bảng Answer
Bảng 3-75: Bảng Comment
Bảng 3-76: Bảng Question
Bảng 3-77: Bảng QuestionLike
Bảng 3-78: Bảng Rating
Bảng 3-79: Bảng RatingImage
Bảng 3-80: Bảng RatingLike
Bảng 3-81: Bảng Address
Bảng 3-82: Bảng Cart
Bảng 3-83: Bảng City
Bảng 3-84: District
Bảng 3-85: LaterBuy


Bảng 3-86: User
Bảng 3-87: VerificationString
Bảng 3-88: Bảng Ward


TĨM TẮT KHĨA LUẬN
Khóa luận “XÂY DỰNG HỆ THỐNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ KINH DOANH
CÁC MẶT HÀNG LIÊN QUAN ĐẾN PHIM ẢNH” gồm 04 chương:
Chương 1: Giới thiệu về đề tài, đối tượng, phạm vi đề tài, đưa ra các điểm nổi bật so
với các ứng dụng trước, đề xuất các giải pháp để giải quyết các vấn đề đã đặt ra.
Chương 2: Trình bày các kiến thức nền tảng, các công nghệ, kĩ thuật và kiến trúc
phần mềm được sử dụng để xây dựng trang web thương mại điện tử.

Chương 3: Trình bày chi tiết quy trình xây dựng hệ thống, từ xác định và phân tích
yêu cầu bài toán cho đến xây dựng CSDL, cuối cùng là xây dựng giao diện cho trang
web.
Chương 4: Kết luận, đánh giá rút ra được các ưu nhược điểm của trang web và hướng
phát triển trong tương lai.

1


Chương 1: GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 Lý do lựa chọn đề tài
Công nghệ thông tin và thương mại điện tử đã được ứng dụng rộng rãi vào đời sống
xã hội nói chung và doanh nghiệp nói riêng. Đối với doanh nghiệp, thương mại điện
tử góp phần hình thành những mơ hình kinh doanh mới, tăng doanh thu, giảm chi phí,
nâng cao hiệu quả kinh doanh và mở ra một thị trường rộng lớn với mọi đối tượng
khách hàng trong và ngoài nước.
Bên cạnh đó, đối với người tiêu dùng, thương mại điện tử giúp người mua chỉ ngồi
tại nhà mà vẫn có thể lựa chọn hàng hóa, dịch vụ trên các thị trường ở mọi nơi trên
thế giới bằng một vài động tác kích chuột. Nhờ vậy mà gần như ở bất kì nơi nào trên
thế giới, thậm chí ở một nước nghèo nhất, một vùng xa xôi hẻo lánh trên địa cầu,
cũng có thể dễ dàng tiếp cận với các thị trường rộng lớn thông qua mạng Internet.
Hiện nay, Thương Mại Điện Tử (TMĐT) đang được nhiều quốc gia quan tâm, trong
đó có Việt Nam, nó được coi là một trong những động lực phát triển chủ yếu của nền
kinh tế và dần trở thành xu hướng tất yếu trong mùa dịch tồn cầu. Covid-19 dường
như đã thay đổi thói quen giải trí của hầu hết chúng ta. Xem phim và mua sắm online
trở thành 1 trong những lựa chọn tiêu khiển vừa có tính giải trí, lại vừa an tồn tuyệt
đối. Chính vì thế, ta có thể nói, các chương trình giải trí, đặc biệt là phim ảnh có thể
thúc đẩy khả năng mua sắm của người dùng nếu họ nhìn thấy nhân vật u thích của
họ được bày bán dưới dạng mơ hình hoặc đơn giản chỉ là hình vẽ trên các bộ ly, tách.
Trên cơ sở tìm hiểu các hệ thống thương mại điển tử cũng như xu hướng mua hàng

của thị trường hiện nay, nhóm chúng em quyết định chọn đề tài “Xây dựng hệ thống
thương mại điện tử kinh doanh các sản phẩm liên quan đến phim ảnh”.
“Khi 1 người u thích điều gì, họ sẽ chi trả tiền cho nó”. Đề tài này tập trung kinh
doanh các mặt hàng có liên quan đến các câu chuyện, nhân vật trên phim ảnh, nhằm
tạo 1 môi trường mua bán lành mạnh, hướng trực tiếp đến những người yêu thích
phim ảnh và mua sắm.

2


1.2 Những điểm khác biệt về chức năng của đề tài so với một số trang web thương
mại điển tử hiện nay
Trang web

Các trang web thương mại

ShopNow

điện tử khác

Tính năng
Báo cáo, thống kê

Lập báo cáo, thống kê Chưa có.
doanh thu theo mỗi tháng
trong năm và theo mỗi
thành phố.

Phân quyền


Phân quyền chi tiết từng Chỉ phân quyền ở mức độ
thao tác (Thêm, xóa, sửa, có được phép xem dữ liệu
xem, duyệt,...)

nào đó hay khơng.

Thêm thuộc tính khi tạo Các thuộc tính được người Các thuộc tính được nhập
sản phẩm mới

dùng chọn từ hệ thống tự do. Điều này sẽ khiến
hoặc có thể được nhập mới nhân viên kiểm duyệt
khơng kiểm sốt được lỗi
mà người dùng vơ tình
nhập vào.

Bảng 1-1: Bảng so sánh sự khác biệt giữa ShopNow và các trang web khác
1.2 Đối tượng
Tất cả những người đam mê mua sắm và phim ảnh với sở thích về phim ảnh khác
nhau, dành cho mọi lứa tuổi, độ tuổi lý tưởng là 12 tuổi - 35 tuổi.
1.3 Phạm vi
- Phạm vi sản phẩm: Kinh doanh các sản phẩm mơ phỏng hoặc có liên quan đến
nhân vật, vật dụng trong phim ảnh như là: mơ hình, đồ chơi, quần áo, sách, các mặt
hàng văn phịng phẩm,…Các sản phẩm này khơng phải là thật, khơng mang tính gây
sát thương hay xúc phạm đến chính trị, tín ngưỡng, tơn giáo.

3


- Phạm vi hệ thống: hệ thống được xây dựng và vận hành trên nền tảng website,
chạy ở hệ điều hành Windows và Mac.

1.4 Phương pháp thực hiện
Làm việc với nhóm 02 thành viên, quản lý code trên Github và theo dõi tiến độ công
việc ở Trello, phân chia công việc phù hợp với năng lực và kinh nghiệm của từng
người, thực hiện khố luận theo lượng cơng việc và thời gian đã được lập kế hoạch
chi tiết. Các vấn đề liên quan đến khoá luận đều được trao đổi trực tiếp giữa các thành
viên.

4


×